Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 82/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 13/06/2003
Ngày có hiệu lực 24/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

CHƯƠNG 57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC

Chú giải

1. Theo mục đích của Chương này, cụm từ "thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng dự định dùng cho các mục đích khác.

2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.

 

CHAPTER 57
CARPETS AND OTHER TEXTILE FLOR COVERINGS

Notes

1.      For the purposes of this Chapter, the term "carpets and other textile flor coverings" means flor coverings in which textile materials serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles having the characteristics of textile flor coverings but intended for use for other purposes.

2. This Chapter does not cover flor covering underlays.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5701

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5701

 

 

Carpets and other textile flor coverings, knoted, whether or not made up.

 

5701

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5701

10

 

- Of wol or fine animal hair:

 

5701

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5701

10

10

- - Prayer mats

m2

5701

10

90

- - Loại khác

m2

5701

10

90

- - Other

m2

5701

90

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

5701

90

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

 

 

 

- - Of coton:

 

5701

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5701

90

11

- - - Prayer mats

m2

5701

90

19

- - - Loại khác

m2

5701

90

19

- - - Other

m2

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

5701

90

91

- - - Từ xơ đay

m2

5701

90

91

- - - Of jute fibres

m2

5701

90

99

- - - Loại khác

m2

5701

90

99

- - - Other

m2

5702

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

5702

 

 

Carpets and other textile flor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including "Kelem", "Schumacks", "Karamanie" and similar hand‑woven rugs.

 

5702

10

00

- Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

m2

5702

10

00

- "Kelem", "Schumacks", "Karamanie"and similar hand‑woven rugs

m2

5702

20

00

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

m2

5702

20

00

- Flor coverings of coconut fibres (coir)

m2

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

‑ Other, of pile construction, not made up:

 

5702

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

5702

31

00

- - Of wol or fine animal hair

m2

5702

32

00

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

m2

5702

32

00

- - Of man‑made textile materials

m2

5702

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5702

39

 

- - Of other textile materials:

 

5702

39

10

- - - Từ bông

m2

5702

39

10

- - - Of coton

m2

5702

39

20

- - - Từ xơ đay

m2

5702

39

20

- - - Of jute fibre

m2

5702

39

90

- - - Loại khác

m2

5702

39

90

- - - Other

m2

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

‑ Other, of pile construction, made up:

 

5702

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5702

41

 

- - Of wol or fine animal hair:

 

5702

41

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

41

10

- - - Prayer mats

m2

5702

41

90

- - - Loại khác

m2

5702

41

90

- - - Other

m2

5702

42

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5702

42

 

- - Of man‑made textile materials:

 

5702

42

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

42

10

- - - Prayer mats

m2

5702

42

90

- - - Loại khác

m2

5702

42

90

- - - Other

m2

5702

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5702

49

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

- - - Of coton:

 

5702

49

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

49

11

- - - - Prayer mats

m2

5702

49

19

- - - - Loại khác

m2

5702

49

19

- - - - Other

m2

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

5702

49

91

- - - - Từ xơ đay

m2

5702

49

91

- - - - Of jute fibres

m2

5702

49

99

- - - - Loại khác

m2

5702

49

99

- - - - Other

m2

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

‑ Other, not of pile construction, not made up:

 

5702

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

5702

51

00

- - Of wol or fine animal hair

m2

5702

52

00

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

m2

5702

52

00

- - Of man‑made textile materials

m2

5702

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5702

59

 

- - Of other textile materials:

 

5702

59

10

- - - Từ bông

m2

5702

59

10

- - - Of coton

m2

5702

59

90

- - - Loại khác

m2

5702

59

90

- - - Other

m2

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

‑ Other, not of pile construction, made up:

 

5702

91

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5702

91

 

- - Of wol or fine animal hair:

 

5702

91

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

91

10

- - - Prayer mats

m2

5702

91

90

- - - Loại khác

m2

5702

91

90

- - - Other

m2

5702

92

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5702

92

 

- - Of man‑made textile materials:

 

5702

92

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

92

10

- - - Prayer mats

m2

5702

92

90

- - - Loại khác

m2

5702

92

90

- - - Other

m2

5702

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5702

99

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

- - - Of coton:

 

5702

99

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5702

99

11

- - - - Prayer mats

m2

5702

99

19

- - - - Loại khác

m2

5702

99

19

- - - - Other

m2

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

5702

99

91

- - - - Từ xơ đay

m2

5702

99

91

- - - - Of jute fibres

m2

5702

99

99

- - - - Loại khác

m2

5702

99

99

- - - - Other

m2

5703

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5703

 

 

Carpets and other textile flor coverings, tufted, whether or not made up.

 

5703

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5703

10

 

- Of wol or fine animal hair:

 

5703

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5703

10

10

- - Prayer mats

m2

5703

10

90

- - Loại khác

m2

5703

10

90

- - Other

m2

5703

20

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5703

20

 

- Of nylon or other polyamides:

 

5703

20

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5703

20

10

- - Prayer mats

m2

5703

20

90

- - Loại khác

m2

5703

20

90

- - Other

m2

5703

30

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

5703

30

 

- Of other man‑made textile materials:

 

5703

30

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5703

30

10

- - Prayer mats

m2

5703

30

90

- - Loại khác

m2

5703

30

90

- - Other

m2

5703

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5703

90

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

- - Of coton:

 

5703

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5703

90

11

- - - Prayer mats

m2

5703

90

19

- - - Loại khác

m2

5703

90

19

- - - Other

m2

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

5703

90

91

- - - Từ xơ đay

m2

5703

90

91

- - - Of jute fibres

m2

5703

90

99

- - - Loại khác

m2

5703

90

99

- - - Other

m2

5704

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5704

 

 

Carpets and other textile flor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.

 

5704

10

00

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

m2

5704

10

00

- Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2

m2

5704

90

00

- Loại khác

m2

5704

90

00

- Other

m2

5705

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5705

 

 

Other carpets and other textile flor coverings, whether or not made up.

 

 

 

 

 - Từ bông:

 

 

 

 

- Of coton:

 

5705

00

11

- - Các loại thảm cầu nguyện

m2

5705

00

11

- - Prayer mats

m2

5705

00

19

- - Loại khác

m2

5705

00

19

- - Other

m2

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

5705

00

91

- - Từ xơ đay

m2

5705

00

91

- - Of jute fibres

m2

5705

00

99

- - Loại khác

m2

5705

00

99

- - Other

m2

 

CHƯƠNG 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU

Chú giải

1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.

2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.

3. Theo mục đích của nhóm 58.03 vải “dệt quấn" (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi quấn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua.

4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ sợi xe, sợi coóc hoặc sợi xoắn thừng, thuộc nhóm 56.08.

5. Theo mục đích của nhóm 58.06, cụm từ "vải dệt thoi khổ hẹp" là:

(a). Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);

(b). Vải dệt thoi dạng ống, có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và

(c). Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm;

Vải dệt thoi khổ hẹp có biên tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.

6. Trong nhóm 58.10, khái niệm "hàng thêu" là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền và hàng được khâu đính trang trí đồng tiền Xê kin (Sequin), hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).

7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, chương này còn bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

 

CHAPTER 58
SPECIAL WOVEN FABRICS; TUFTED TEXTILE FABRICS; LACE; TAPESTRIES; TRIMINGS; EMBROIDERY

Notes

1. This Chapter does not aply to textile fabrics refered to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other gods of Chapter 59.

2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage they have no pile standing up.

3. For the purposes of heading 58.03, "gauze" means a fabric with a warp composed wholy or in part of standing or ground threads and crosing or doup threads which cros the standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to form lops through which weft threads pas.

4. Heading 58.04 does not aply to knoted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08.

5.       For the purposes of heading 58.06, the expresion "narow woven fabrics" means:

(a) Woven fabrics of a width not exceding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gumed or otherwise made) on both edges;

(b) Tubular woven fabrics of a flatened width not exceding 30 cm; and

(c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceding 30 cm.

Narow woven fabrics with woven fringes are to be clasified in heading 58.08.

6. In heading 58.10, the expresion "embroidery" means, inter alia, embroidery with metal or glas thread on a visible ground of textile fabric, and sewn apliquộ work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials. The heading does not aply to nedlework tapestry (heading 58.05).

7. In adition to the products of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread and of a kind used in aparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5801

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

5801

 

 

Woven pile fabrics and chenile fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.

 

5801

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5801

10

 

- Of wol or fine animal hair:

 

5801

10

10

- - Vải melton bọc bóng quần vợt

m2

5801

10

10

- - Tenis bal melton cloth

m2

5801

10

90

- - Loại khác

m2

5801

10

90

- - Other

m2

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

‑ Of coton:

 

5801

21

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

m2

5801

21

00

- - Uncut weft pile fabrics

m2

5801

22

00

- - Nhung kẻ

m2

5801

22

00

- - Cut corduroy

m2

5801

23

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

m2

5801

23

00

- - Other weft pile fabrics

m2

5801

24

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

m2

5801

24

00

- - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)

m2

5801

25

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

m2

5801

25

00

- - Warp pile fabrics, cut

m2

5801

26

00

- - Các loại vải sơnin (chenile)

m2

5801

26

00

- - Chenile fabrics

m2

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

‑ Of man‑made fibres:

 

5801

31

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

m2

5801

31

00

- - Uncut weft pile fabrics

m2

5801

32

00

- - Nhung kẻ

m2

5801

32

00

- - Cut corduroy

m2

5801

33

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

m2

5801

33

00

- - Other weft pile fabrics

m2

5801

34

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

m2

5801

34

00

- - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)

m2

5801

35

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

m2

5801

35

00

- - Warp pile fabrics, cut

m2

5801

36

00

- - Các loại vải sơnin (chenile)

m2

5801

36

00

- - Chenile fabrics

m2

5801

90

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

5801

90

 

- Of other textile materials:

 

5801

90

10

- - Từ tơ tằm

m2

5801

90

10

- - Of silk

m2

5801

90

90

- - Loại khác

m2

5801

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5802

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

5802

 

 

Tery toweling and similar woven tery fabrics, other than narow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

 

 

 

‑ Tery toweling and similar woven tery fabrics, of coton:

 

5802

11

00

- - Chưa tẩy trắng

m2

5802

11

00

- - Unbleached

m2

5802

19

00

- - Loại khác

m2

5802

19

00

- - Other

m2

5802

20

00

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

m2

5802

20

00

- Tery toweling and similar woven tery fabrics, of other textile materials

m2

5802

30

00

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

m2

5802

30

00

- Tufted textile fabrics

m2

5803

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

5803

 

 

Gauze, other than narow fabrics of heading 58.06.

 

5803

10

 

- Từ bông:

 

5803

10

 

- Of coton:

 

5803

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

m2

5803

10

10

- - Unbleached, not mercerised

m2

5803

10

90

- - Loại khác

m2

5803

10

90

- - Other

m2

5803

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5803

90

 

- Of other textile materials:

 

5803

90

10

 - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

m2

5803

90

10

- - Blinds for plants

m2

5803

90

90

- - Loại khác

m2

5803

90

90

- - Other

m2

5804

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

5804

 

 

Tules and other net fabrics, not including woven, knited or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06.

 

5804

10

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

5804

10

 

- Tules and other net fabrics:

 

5804

10

10

- - Từ tơ tằm

m2

5804

10

10

- - Of silk

m2

5804

10

20

- - Từ bông

m2

5804

10

20

- - Of coton

m2

5804

10

90

- - Loại khác

m2

5804

10

90

- - Other

m2

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

 

 

 

‑ Mechanicaly made lace:

 

5804

21

00

- - Từ sợi nhân tạo

m2

5804

21

00

- - Of man‑made fibres

m2

5804

29

00

- - Từ vật liệu dệt khác

m2

5804

29

00

- - Of other textile materials

m2

5804

30

00

- Ren thủ công

m2

5804

30

00

- Hand‑made lace

m2

5805

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5805

 

 

Hand‑woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais and the like, and nedle‑worked tapestries (for example, petit point, cros stitch), whether or not made up.

 

5805

00

10

- Từ bông

m2

5805

00

10

- Of coton

m2

5805

00

90

- Loại khác

m2

5805

00

90

- Other

m2

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

5806

 

 

Narow woven fabrics, other than gods of heading 58.07; narow fabrics consisting of warp without weft asembled by means of an adhesive (bolducs).

 

5806

10

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenile):

 

5806

10

 

- Woven pile fabrics (including tery toweling and similar tery fabrics) and chenile fabrics:

 

5806

10

10

- - Từ tơ tằm

m2

5806

10

10

- - Of silk

m2

5806

10

20

- - Từ bông

m2

5806

10

20

- - Of coton

m2

5806

10

90

- - Loại khác

m2

5806

10

90

- - Other

m2

5806

20

00

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

m2

5806

20

00

- Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or ruber thread

m2

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

5806

31

 

- - Từ bông:

 

5806

31

 

- - Of coton:

 

5806

31

10

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

m2

5806

31

10

- - - Narow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribons for typewriters or similar machines

m2

5806

31

20

- - - Làm nền cho giấy cách điện

m2

5806

31

20

- - - Backing for electrical insulating paper

m2

5806

31

30

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12m

m2

5806

31

30

- - - Slide fastener ribons of a width not exceding 12 m

m2

5806

31

40

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

m2

5806

31

40

- - - Webings used in covering piping, poles or the like

m2

5806

31

50

- - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

m2

5806

31

50

- - - Textile sequential markers used in the manufacture of electrical wires

m2

5806

31

90

- - - Loại khác

m2

5806

31

90

- - - Other

m2

5806

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

5806

32

 

- - Of man‑made fibres:

 

5806

32

10

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

m2

5806

32

10

- - - Narow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribons for typewriters or similar machines; safety seat belt webing

m2

5806

32

20

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12m

m2

5806

32

20

- - - Slide fastener ribons of a width not exceding 12 m

m2

5806

32

30

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc và các loại tương tự

m2

5806

32

30

- - - Webings used in covering piping, poles and the like

m2

5806

32

90

- - - Loại khác

m2

5806

32

90

- - - Other

m2

5806

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5806

39

 

- - Of other textile materials:

 

5806

39

10

- - - Từ tơ tằm

m2

5806

39

10

- - - Of silk

m2

5806

39

90

- - - Loại khác

m2

5806

39

90

- - - Other

m2

5806

40

00

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

m2

5806

40

00

- Fabrics consisting of warp without weft asembled by means of an adhesive (bolducs)

m2

5807

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

5807

 

 

Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered.

 

5807

10

00

- Dệt thoi

kg

5807

10

00

- Woven

kg

5807

90

00

- Loại khác

kg

5807

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5808

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

5808

 

 

Braids in the piece; ornamental trimings in the piece, without embroidery, other than knited or crocheted; tasels, pompons and similar articles.

 

5808

10

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

5808

10

 

- Braids in the piece:

 

5808

10

10

- - Kết hợp với sợi cao su

kg

5808

10

10

- - Combined with ruber threads

kg

5808

10

90

- - Loại khác

kg

5808

10

90

- - Other

kg

5808

90

 

- Loại khác:

 

5808

90

 

- Other:

 

5808

90

10

- - Kết hợp với sợi cao su

kg

5808

90

10

- - Combined with ruber threads

kg

5808

90

90

- - Loại khác

kg

5808

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5809

00

00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

kg

5809

00

00

Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metalised yarn of heading 56.05, of a kind used in aparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5810

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

5810

 

 

Embroidery in the piece, in strips or in motifs.

 

5810

10

00

- Hàng thêu không lộ nền

kg

5810

10

00

- Embroidery without visible ground

kg

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

 

 

 

‑ Other embroidery:

 

5810

91

00

- - Từ bông

kg

5810

91

00

- - Of coton

kg

5810

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

kg

5810

92

00

- - Of man‑made fibres

kg

5810

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

kg

5810

99

00

- - Of other textile materials

kg

5811

00

00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

kg

5811

00

00

Quilted textile products in the piece, composed of one or more layers of textile materials asembled with pading by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10.

kg

 

 


CHƯƠNG 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

Chú giải.

1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này, khái niệm "vải dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, băng, dải viền và vải trang trí ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.

2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với :

(a). Các loại vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ:

(1). Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng, phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc;

(2). Các sản phẩm nếu không bẻ gãy thì không quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7 m ở nhiệt độ từ 150 C đến 300 C (thường thuộc Chương 39);

(3). Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó miễn là việc tráng, phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);

(4). Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có hoạ tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);

(5). Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố(Chương 39); hoặc

(6). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.

(b). Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic thuộc nhóm 56.04.

3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường" áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, dùng để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).

Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các hàng phủ tường có phủ xơ, vụn dệt hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).

4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là :

(a). Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,

(i). Trọng lượng không qúa 1500 g/m2; hoặc

(i). Trọng lượng trên 1500 g/m2 và tỷ trọng vật liệu dệt chiếm trên 50%

(b). Các loại vải làm từ sợi, dải và các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su thuộc nhóm 56.04; và

(c). Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.

Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp kết hợp với vải dệt mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.

5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho:

(a). Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về mầu sắc;

(b). Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải bạt đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay và các loại tương tự);

(c). Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang hoạ tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này;

(d). Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự khác;

(e). Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08);

(f). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);

(g). Mica tự nhiên hoặc tái tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc

(h). Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (Phần XV).

6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:

(a). Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 m; hoặc

(b). Băng truyền, băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi coóc đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10)

7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hoá dưới đây, những loại hàng hoá này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:

(a). Sản phẩm dệt dạng mảnh, được cắt thành đoạn dài hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau:

(i). Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (các thùng dệt);

(i). Vải dùng để rây sàng;

(ii). Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc;

(iv). Vải dệt nhiều lớp với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang hoặc dọc, có hoặc không tạo phớt, đã được ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác;

(v). Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;

(vi). Sợi coóc, dây tết hoặc các loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;

(b). Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ: vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng) các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).

 

CHAPTER 59
IMPREGNATED, COATED, COVERED OR LAMINATED TEXTILE FABRICS;
TEXTILE ARTICLES OF A KIND SUITABLE FOR INDUSTRIAL USE

Notes.

1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expresion "textile fabrics" aplies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimings in the piece of heading 58.08 and the knited or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06.

2. Heading 59.03 aplies to:

(a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or celular), other than:

(l) Fabrics in which the impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no acount should be taken of any resulting change of colour;

(2) Products which canot, without fracturing, be bent manualy around a cylinder of a diameter of 7 m, at a temperature betwen 15oC and 300 C (usualy Chapter 39);

(3) Products in which the textile fabric is either completely embeded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be sen with the naked eye with no acount being taken of any resulting change of colour (Chapter 39);

(4) Fabrics partialy coated or partialy covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usualy Chapters 50 to 55, 58 or 60);

(5) Plates, shets or strip of celular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or

(6)    Textile products of heading 58.l;

(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04.

3. For the purposes of heading 59.05, the expresion "textile wal coverings" aplies to products in rols, of a width of not les than 45 cm, suitable for wal or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has ben fixed on a backing or has ben treated on the back (impregnated or coated to permit pasting).

This heading does not, however, aply to wal coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generaly heading 59.07).

4. For the purposes of heading 59.06, the expresion "ruberised textile fabrics" means:

(a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with ruber,

(i) Weighing not more than 1,500 g/ m2;

(i) Weighing more than 1,500 g/ m2 and containing more than 50% by weight of textile material;

(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with ruber, of heading 56.04; and

(c) Fabrics composed of paralel textile yarns aglomerated with ruber, irespective of their weight per square metre.

This heading does not, however, aply to plates, shets or strip of celular ruber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.

5. Heading 59.07 does not aply to:

(a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no acount should be taken of any resulting change of colour;

(b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like);

(c) Fabrics partialy covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain clasified in this heading;

(d) Fabrics finished with normal dresings having a basis of amylaceous or similar substances;

(e) Wod venered on a backing of textile fabrics (heading 44.08);

(f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05);

(g) Aglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or

(h) Metal foil on a backing of textile fabrics (Section XV).

6. Heading 59.10 does not aply to:

(a) Transmision or conveyor belting of textile material, of a thicknes of les than 3 m; or

(b) Transmision or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, or covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with ruber (heading 40.10).

7. Heading 59.11 aplies to the folowing gods, which do not fal in any other heading of Section XI:

(a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the folowing only:

(i) Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with ruber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narow fabrics made of velvet impregnated with ruber, for covering weaving spindles (weaving beams);

(i) Bolting cloth;

(ii) Straining cloth of a kind used in oil preses or the like, of textile material or of human hair;

(iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes;

(v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes;

(vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials;

 (b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endles or fited with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

5901

 

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

5901

 

 

Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of boks or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stifened textile fabrics of a kind used for hat foundations.

 

5901

10

00

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

m2

5901

10

00

- Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of boks or the like

m2

5901

90

 

- Loại khác:

 

5901

90

 

- Other:

 

5901

90

10

- - Vải can

m2

5901

90

10

- - Tracing cloth

m2

5901

90

20

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

m2

5901

90

20

- - Prepared painting canvas

m2

5901

90

90

- - Loại khác

m2

5901

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

5902

 

 

Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon.

 

5902

10

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5902

10

 

- Of nylon or other polyamides:

 

5902

10

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

m2

5902

10

10

- - Chafer canvas type, ruberised

m2

5902

10

90

- - Loại khác

m2

5902

10

90

- - Other

m2

5902

20

 

- Từ polyeste:

 

5902

20

 

- Of polyesters:

 

5902

20

10

- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

m2

5902

20

10

- - Tyre cord fabrics of high tenacity yarn of polyesters and coton

m2

5902

20

20

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

m2

5902

20

20

- - Chafer canvas tyre, ruberised

m2

5902

20

90

- - Loại khác

m2

5902

20

90

- - Other

m2

5902

90

 

- Loại khác:

 

5902

90

 

- Other:

 

5902

90

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

m2

5902

90

10

- - Chafer canvas tyre, ruberised

m2

5902

90

90

- - Loại khác

m2

5902

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

5903

 

 

Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02.

 

5903

10

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

5903

10

 

- With poly(vinyl chloride):

 

5903

10

10

- - Vải dựng

m2

5903

10

10

- - Interlining

m2

5903

10

90

- - Loại khác

m2

5903

10

90

- - Other

m2

5903

20

 

- Với polyurethane:

 

5903

20

 

- With polyurethane:

 

5903

20

10

- - Vải dựng

m2

5903

20

10

- - Interlining

m2

5903

20

90

- - Loại khác

m2

5903

20

90

- - Other

m2

5903

90

 

- Loại khác:

 

5903

90

 

- Other:

 

5903

90

10

- - Vải bạt nylon

m2

5903

90

10

- - Nylon canvas

m2

5903

90

20

- - Vải dựng

m2

5903

90

20

- - Interlining

m2

5903

90

90

- - Loại khác

m2

5903

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5904

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

5904

 

 

Linoleum, whether or not cut to shape; flor coverings consisting of a coating or covering aplied on a textile backing, whether or not cut to shape.

 

5904

10

00

- Vải sơn

m2

5904

10

00

- Linoleum

m2

5904

90

 

- Loại khác:

 

5904

90

 

- Other:

 

5904

90

10

- - Với lớp lót từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

m2

5904

90

10

- - With a base consisting of nedlelom felt or nonwovens

m2

5904

90

90

- - Với lớp lót từ vải dệt khác

m2

5904

90

90

- - With other textile base

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5905

00

00

Các loại vải dệt phủ tường

m2

5905

00

00

Textile wal coverings.

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

5906

 

 

Ruberised textile fabrics, other than those of heading 59.02.

 

5906

10

00

- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

m2

5906

10

00

- Adhesive tape of a width not exceding 20 cm

m2

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

5906

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

m2

5906

91

00

- - Knited or crocheted

m2

5906

99

 

- - Loại khác:

 

5906

99

 

- - Other:

 

5906

99

10

- - - Tấm vải cao su dùng trong bệnh viện

m2

5906

99

10

- - - Hospital ruber sheting

m2

5906

99

90

- - - Loại khác

m2

5906

99

90

- - - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5907

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

5907

 

 

Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like.

 

5907

00

10

 - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

m2

5907

00

10

- Fabrics impregnated, coated or covered with oil or oil-based preparations

m2

5907

00

20

 - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

m2

5907

00

20

- Printed canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like

m2

5907

00

30

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

m2

5907

00

30

- Textile fabrics impregnated, coated or covered with fire resistant chemical

m2

5907

00

40

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

m2

5907

00

40

- Fabrics impregnated, coated or covered with flock velvet, the entire surface of which is covered with textile flock

m2

5907

00

50

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

m2

5907

00

50

- Fabrics impregnated, coated or covered with wax, tar, bitumen or similar products

m2

5907

00

60

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

m2

5907

00

60

- Fabrics impregnated, coated or covered with other material

m2

5907

00

90

- Loại khác

m2

5907

00

90

- Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5908

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

5908

 

 

Textile wicks, woven, plaited or knited, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knited gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated.

 

5908

00

10

- Bấc; mạng đèn măng sông

kg

5908

00

10

- Wicks; incandescent gas mantles

kg

5908

00

90

- Loại khác

kg

5908

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5909

 

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

5909

 

 

Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or acesories of other materials.

 

5909

00

10

- Các loại vòi cứu hỏa

kg

5909

00

10

- Fire hoses

kg

5909

00

20

- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

kg

5909

00

20

- Non-woven tubing with an internal core of plastic used for the drainage of water

kg

5909

00

90

- Loại khác

kg

5909

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5910

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

5910

 

 

Transmision or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material.

 

5910

00

10

- Băng tải nỉ

m2

5910

00

10

- Transmision belts of felts

m2

5910

00

90

- Loại khác

m2

5910

00

90

- Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5911

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

5911

 

 

Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter.

 

5911

10

00

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

m2

5911

10

00

- Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with ruber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narow fabrics made of velvet impregnated with ruber, for covering weaving spindles (weaving beams)

m2

5911

20

00

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

m2

5911

20

00

- Bolting cloth, whether or not made up

m2

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):

 

 

 

 

‑ Textile fabrics and felts, endles or fited with linking devices, of a kind used in paper‑making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement):

 

5911

31

00

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

m2

5911

31

00

- - Weighing les than 650 g/m2

m2

5911

32

00

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

m2

5911

32

00

- - Weighing 650 g/m2 or more

m2

5911

40

00

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

m2

5911

40

00

- Straining cloth of a kind used in oil preses or the like, including that of human hair

m2

5911

90

 

- Loại khác:

 

5911

90

 

- Other:

 

5911

90

10

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

m2

5911

90

10

- - Textile packings and gaskets

m2

5911

90

90

- - Loại khác

m2

5911

90

90

- - Other

m2

 

 

CHƯƠNG 60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm :

(a). Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;

(b). Các loại nhãn, phù hiệu, các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 58.07; hoặc

(c). Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.

2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

3. Trong toàn bộ danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim" bao gồm cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.

 

CHAPTER 60
KNITED AND CROCHETED GODS

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Crochet lace of heading 58.04;

(b) Labels, badges or similar articles, knited or crocheted, of heading 58.07; or

(c) Knited or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knited or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain clasified in heading 60.01.

2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in aparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.

3. Throughout the Nomenclature any reference to "knited" gods includes a reference to stitch‑bonded gods in which the chain stitches are formed of textile yarn.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

6001

 

 

Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc

 

6001

 

 

Pile fabrics, including "long‑pile" fabrics and tery fabrics knited or crocheted.

 

6001

10

 

- Vải "vòng lông dài":

 

6001

10

 

- "Long pile" fabrics:

 

6001

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

m2

6001

10

10

- - Unbleached, not mercerised

m2

6001

10

90

- - Loại khác

m2

6001

10

90

- - Other

m2

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

 

 

 

‑ Loped pile fabrics:

 

6001

21

 

- - Từ bông:

 

6001

21

 

- - Of coton:

 

6001

21

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

m2

6001

21

10

- - - Unbleached, not mercerised

m2

6001

21

90

- - - Loại khác

m2

6001

21

90

- - - Other

m2

6001

22

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

6001

22

 

- - Of man‑made fibres:

 

6001

22

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

6001

22

10

- - - Unbleached

m2

6001

22

90

- - - Loại khác

m2

6001

22

90

- - - Other

m2

6001

29

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

6001

29

 

- - Of other textile materials:

 

6001

29

10

- - - Chưa tẩy trắng

m2

6001

29

10

- - - Unbleached

m2

6001

29

90

- - - Loại khác

m2

6001

29

90

- - - Other

m2

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6001

91

 

- - Từ bông:

 

6001

91

 

- - Of coton:

 

6001

91

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

m2

6001

91

10

- - - Unbleached, not mercerised

m2

6001

91

90

- - - Loại khác

m2

6001

91

90

- - - Other

m2

6001

92

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

6001

92

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 m đến 76,2 m phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

m2

 

 

 

- - - Pile fabrics of 100% polyester staple fibres of a width not les than 63.5 m but not more than 76.2 m suitable for use in the manufacture of paint rolers:

m2

6001

92

11

- - - - Chưa tẩy trắng

m2

6001

92

11

- - - - Unbleached

m2

6001

92

19

- - - - Loại khác

m2

6001

92

19

- - - - Other

m2

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

6001

92

91

- - - - Chưa tẩy trắng

m2

6001

92

91

- - - - Unbleached

m2

6001

92

99

- - - - Loại khác

m2

6001

92

99

- - - - Other

m2

6001

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6001

99

 

- - Of other textile materials:

 

6001

99

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

m2

6001

99

10

- - - Unbleached, not mercerised

m2

6001

99

90

- - - Loại khác

m2

6001

99

90

- - - Other

m2

6002

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

6002

 

 

Knited or crocheted fabrics of a width not exceding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or ruber thread, other than those of heading 60.01.

 

6002

40

00

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

m2

6002

40

00

- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing ruber thread

m2

6002

90

00

- Loại khác

m2

6002

90

00

- Other

m2

6003

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

6003

 

 

Knited or crocheted fabrics of a width not exceding 30 cm, other than those of heading 60.01 or 60.02.

 

6003

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

m2

6003

10

00

- Of wol or fine animal hair

m2

6003

20

00

- Từ bông

m2

6003

20

00

- Of coton

m2

6003

30

00

- Từ xơ sợi tổng hợp

m2

6003

30

00

- Of synthetic fibres

m2

6003

40

00

- Từ xơ sợi tái tạo

m2

6003

40

00

- Of artificial fibres

m2

6003

90

00

- Loại khác

m2

6003

90

00

- Other

m2

6004

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

6004

 

 

Knited or crocheted fabrics of a width exceding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or ruber thread, other than those of heading 60.01.

 

6004

10

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

6004

10

 

- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing ruber thread

 

6004

10

10

- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

m2

6004

10

10

- - Knited swimwear fabric containing by weight 80% synthetic yarn and 20% elastic yarn

m2

6004

10

90

- - Loại khác

m2

6004

10

90

- - Other

m2

6004

90

 

- Loại khác:

 

6004

90

 

- Other:

 

6004

90

10

- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

m2

6004

90

10

- - Elastic (combined with ruber threads)

m2

6004

90

90

- - Loại khác

m2

6004

90

90

- - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

 

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

6005

 

 

Warp knit fabrics (including those made on galon kniting machines), other than those of headings 60.01 to 60.04.

 

6005

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

m2

6005

10

00

- Of wol or fine animal hair

m2

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

- Of coton:

 

6005

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

6005

21

00

- - Unbleached or bleached

m2

6005

22

00

- - Đã nhuộm

m2

6005

22

00

- - Dyed

m2

6005

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

6005

23

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

6005

24

00

- - Đã in

m2

6005

24

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

6005

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

6005

31

00

- - Unbleached or bleached

m2

6005

32

00

- - Đã nhuộm

m2

6005

32

00

- - Dyed

m2

6005

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

6005

33

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

6005

34

00

- - Đã in

m2

6005

34

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

- Of artificial fibres:

 

6005

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

6005

41

00

- - Unbleached or bleached

m2

6005

42

00

- - Đã nhuộm

m2

6005

42

00

- - Dyed

m2

6005

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

6005

43

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

6005

44

00

- - Đã in

m2

6005

44

00

- - Printed

m2

6005

90

00

- Loại khác

m2

6005

90

00

- Other

m2

6006

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

6006

 

 

Other knited or crocheted fabrics.

 

6006

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

m2

6006

10

00

- Of wol or fine animal hair

m2

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

- Of coton:

 

6006

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

6006

21

00

- - Unbleached or bleached

m2

6006

22

00

- - Đã nhuộm

m2

6006

22

00

- - Dyed

m2

6006

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

6006

23

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

6006

24

00

- - Đã in

m2

6006

24

00

- - Printed

m2

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

6006

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6006

31

 

- - Unbleached or bleached:

 

6006

31

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

m2

6006

31

10

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

m2

6006

31

90

- - - Loại khác

m2

6006

31

90

- - - Other

m2

6006

32

 

- - Đã nhuộm:

 

6006

32

 

- - Dyed:

 

6006

32

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

m2

6006

32

10

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

m2

6006

32

90

- - - Loại khác

m2

6006

32

90

- - - Other

m2

6006

33

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau:

 

6006

33

 

- - Of yarns of diferent colours:

 

6006

33

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

m2

6006

33

10

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

m2

6006

33

90

- - - Loại khác

m2

6006

33

90

- - - Other

m2

6006

34

 

- - Đã in:

 

6006

34

 

- - Printed:

 

6006

34

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

m2

6006

34

10

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

m2

6006

34

90

- - - Loại khác

m2

6006

34

90

- - - Other

m2

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

- Of artificial fibres:

 

6006

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

m2

6006

41

00

- - Unbleached or bleached

m2

6006

42

00

- - Đã nhuộm

m2

6006

42

00

- - Dyed

m2

6006

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

m2

6006

43

00

- - Of yarns of diferent colours

m2

6006

44

00

- - Đã in

m2

6006

44

00

- - Printed

m2

6006

90

00

- Loại khác

m2

6006

90

00

- Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
DỆT KIM HOẶC MÓC

Chú giải.

1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12;

(b). Quần áo cũ hoặc các sản phẩm may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc

(c). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo, hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21).

3. Theo mục đích của nhóm 61.03 và 61.04 :

(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:

-        Một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và

-           Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soc (trừ quần bơi), váy hoặc quần váy không có yếm hoặc dây đeo.

Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác.

Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc hoặc váy hoặc quần váy và quần dài) thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái là váy hoặc quần váy, các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.

Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên:

- Bộ lễ phục ban ngày gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc;

- Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau;

-         Bộ jacket dạ tiệc: trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn) nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.

(b). Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:

- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và

- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.

Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao và bộ quần áo trượt tuyết thuộc nhóm 61.12.

4. Nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay.

5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu.

6. Theo mục đích của nhóm 61.11:

(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ cho trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn, tã lót trẻ sơ sinh.

(b). Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 61.11.

7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà theo hình thức và chất vải thì chúng được sử dụng chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có :

(a). Một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể, ngoài tay và cổ, bộ quần áo trượt tuyết này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc

(b). Một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:

- Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và

- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo.

"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", cũng có thể gồm có một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.

Mọi thành phần của bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.

8. Loại quần áo mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì xếp vào nhóm 61.13.

9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, nếu quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Các qui định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.

Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.

10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.

CHAPTER 61
ARTICLES OF APAREL AND CLOTHING ACESORIES, KNITED OR CROCHETED GODS

Notes

1. This Chapter aplies only to made up knited or crocheted articles.

2. This Chapter does not cover:

(a) Gods of heading 62.12;

(b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or

(c) Orthopaedic apliances, surgical belts, truses or the like (heading 90.21).

3. For the purposes of headings 61.03 and 61.04:

(a) The term "suit" means a set of garments composed of two or thre pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:

- one suit coat or jacket the outer shel of which, exclusive of sleves, consists of four or more panels, designed to cover the uper part of the body, posibly with a tailored waistcoat in adition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and

- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.

Al of the components of a suit must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of coresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a diferent fabric.

If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shal be one pair of trousers, or, in the case of women's or girls' suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.

The term "suit" includes the folowing sets of garments, whether or not they fulfil al the above conditions:

- morning dres, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging wel down at the back and striped trousers;

- evening dres (tailcoat), generaly made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narow skirts cut in at the hips and hanging down behind;

- diner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.

(b) The term "ensemble" means a set of garments (other than suits and articles of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:

- one garment designed to cover the uper part of the body, with the exception of pulovers which may form a second uper garment in the sole context of twin sets, and of waistcoats which may also form a second uper garment, and

- one or two diferent garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overals, breches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.

 Al of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of coresponding or compatible size. The term "ensemble" does not aply to track suits or ski suits, of heading 61.12.

4.      Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the waist, with a ribed waistband or other means of tightening at the botom of the garment, or garments having an average of les than 10 stitches per linear centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10 cm. Heading 61.05 does not cover sleveles garments.

5. Heading 61.09 does not cover garments with a drawstring, ribed waistband or other means of tightening at the botom of the garment.

6. For the purposes of heading 61.11:

(a)            The expresion "babies’ garments and clothing acesories" means articles for young children of a body height not exceding 86 cm; it also covers babies' napkins;

(b) Articles which are, prima facie, clasifiable both in heading 61.11 and in other headings of this Chapter are to be clasified in heading 61.11.

7. For the purposes of heading 61.12, "skisuits" means garments or sets of garments which, by their general apearance and texture, are identifiable as intended to be worn principaly for sking (cros‑country or alpine). They consist either of:

(a) a "ski overal", that is, a one‑piece garment designed to cover the uper and the lower parts of the body; in adition to sleves and a colar the ski overal may have pockets or fotstraps; or

(b) a "ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or thre pieces, put up for retail sale and comprising:

- one garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a slide fastener (ziper), posibly with a waistcoat in adition, and

- one pair of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of breches or one bib and brace overal.

The "ski ensemble" may also consist of an overal similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of paded, sleveles jacket worn over the overal.

Al the components of a "ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of coresponding or compatible size.

8. Garments which are, prima facie, clasifiable both in heading 61.13 and in other headings of this Chapter, excluding heading 61.11, are to be clasified in heading 61.13.

9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shal be regarded as men's or boys' garments, and those designed for right over left closure at the front as women's or girls' garments. These provisions do not aply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.

Garments which canot be identified as either men's or boys' garments or as women's or girls' garments are to be clasified in the headings concerning women's or girls' garments.

10. Articles of this Chapter may be made of metal thread.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

6101

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

6101

 

 

Men's or boys' overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knited or crocheted, other than those of heading 61.03.

 

6101

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6101

10

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6101

20

00

- Từ bông

chiếc

6101

20

00

- Of coton

unit

6101

30

00

- Từ các loại sợi nhân tạo

chiếc

6101

30

00

- Of man‑made fibres

unit

6101

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

chiếc

6101

90

00

- Of other textile materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6102

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

6102

 

 

Women's or girls' overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knited or crocheted, other than those of heading 61.04.

 

6102

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6102

10

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6102

20

00

- Từ bông

chiếc

6102

20

00

- Of coton

unit

6102

30

00

- Từ các sợi nhân tạo

chiếc

6102

30

00

- Of man‑made fibres

unit

6102

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

chiếc

6102

90

00

- Of other textile materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

6103

 

 

Men's or boys' suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overals, breches and shorts (other than swimwear), knited or crocheted.

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

 

 

 

‑ Suits:

 

6103

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6103

11

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6103

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6103

12

00

- - Of synthetic fibres

set

6103

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

19

 

- - Of other textile materials:

 

6103

19

10

- - - Từ bông

bộ

6103

19

10

- - - Of coton

set

6103

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6103

19

20

- - - Of ramie, linen or silk

set

6103

19

90

- - - Loại khác

bộ

6103

19

90

- - - Other

set

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

6103

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6103

21

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6103

22

00

- - Từ bông

bộ

6103

22

00

- - Of coton

set

6103

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6103

23

00

- - Of synthetic fibres

set

6103

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

29

 

- - Of other textile materials:

 

6103

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6103

29

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6103

29

90

- - - Loại khác

bộ

6103

29

90

- - - Other

set

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

6103

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6103

31

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6103

32

00

- - Từ bông

chiếc

6103

32

00

- - Of coton

unit

6103

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6103

33

00

- - Of synthetic fibres

unit

6103

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

39

 

- - Of other textile materials:

 

6103

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6103

39

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6103

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6103

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

 - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overals, breches and shorts:

 

6103

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6103

41

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6103

42

00

- - Từ bông

chiếc

6103

42

00

- - Of coton

unit

6103

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6103

43

00

- - Of synthetic fibres

unit

6103

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

49

 

- - Of other textile materials:

 

6103

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6103

49

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6103

49

90

- - - Loại khác

chiếc

6103

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

6104

 

 

Women's or girls' suits, ensembles, jackets, blazers, dreses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overals, breches and shorts (other than swimwear), knited or crocheted.

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

‑ Suits:

 

6104

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6104

11

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6104

12

00

- - Từ bông

bộ

6104

12

00

- - Of coton

set

6104

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6104

13

00

- - Of synthetic fibres

set

6104

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

19

 

- - Of other textile materials:

 

6104

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6104

19

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6104

19

90

- - - Loại khác

bộ

6104

19

90

- - - Other

set

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

6104

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6104

21

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6104

22

00

- - Từ bông

bộ

6104

22

00

- - Of coton

set

6104

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6104

23

00

- - Of synthetic fibres

set

6104

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

29

 

- - Of other textile materials:

 

6104

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6104

29

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6104

29

90

- - - Loại khác

bộ

6104

29

90

- - - Other

set

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao :

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

6104

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6104

31

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6104

32

00

- - Từ bông

chiếc

6104

32

00

- - Of coton

unit

6104

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6104

33

00

- - Of synthetic fibres

unit

6104

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

39

 

- - Of other textile materials:

 

6104

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6104

39

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6104

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6104

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

‑ Dreses:

 

6104

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6104

41

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6104

42

00

- - Từ bông

chiếc

6104

42

00

- - Of coton

unit

6104

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6104

43

00

- - Of synthetic fibres

unit

6104

44

00

- - Từ sợi tái tạo

chiếc

6104

44

00

- - Of artificial fibres

unit

6104

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

49

 

- - Of other textile materials:

 

6104

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6104

49

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6104

49

90

- - - Loại khác

chiếc

6104

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

 

 

 

‑ Skirts and divided skirts:

 

6104

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6104

51

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6104

52

00

- - Từ bông

chiếc

6104

52

00

- - Of coton

unit

6104

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6104

53

00

- - Of synthetic fibres

unit

6104

59

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

59

 

- - Of other textile materials:

 

6104

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6104

59

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6104

59

90

- - - Loại khác

chiếc

6104

59

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overals, breches and shorts:

 

6104

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6104

61

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6104

62

00

- - Từ bông

chiếc

6104

62

00

- - Of coton

unit

6104

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6104

63

00

- - Of synthetic fibres

unit

6104

69

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

69

 

- - Of other textile materials:

 

6104

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6104

69

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6104

69

90

- - - Loại khác

chiếc

6104

69

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6105

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

6105

 

 

Men's or boys' shirts, knited or crocheted.

 

6105

10

00

- Từ bông

chiếc

6105

10

00

- Of coton

unit

6105

20

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

6105

20

 

- Of man‑made fibres:

 

6105

20

10

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6105

20

10

- - Of synthetic fibres

unit

6105

20

20

- - Từ sợi tái tạo

chiếc

6105

20

20

- - Of artificial fibres

unit

6105

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6105

90

 

- Of other textile materials:

 

6105

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6105

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6105

90

90

- - Loại khác

chiếc

6105

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6106

 

 

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

6106

 

 

Women's or girls' blouses, shirts and shirt‑blouses, knited or crocheted.

 

6106

10

00

- Từ bông

chiếc

6106

10

00

- Of coton

unit

6106

20

00

- Từ sợi nhân tạo

chiếc

6106

20

00

- Of man‑made fibres

unit

6106

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6106

90

 

- Of other textile materials:

 

6106

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6106

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6106

90

20

- - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn

chiếc

6106

90

20

- - Of wol or fine animal hair

unit

6106

90

90

- - Loại khác

chiếc

6106

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

6107

 

 

Men's or boys' underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dresing gowns and similar articles, knited or crocheted.

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

 

 

 

‑ Underpants and briefs:

 

6107

11

00

- - Từ bông

chiếc

6107

11

00

- - Of coton

unit

6107

12

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6107

12

00

- - Of man‑made fibres

unit

6107

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

19

 

- - Of other textile materials:

 

6107

19

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6107

19

10

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6107

19

90

- - - Loại khác

chiếc

6107

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

‑ Nightshirts and pyjamas:

 

6107

21

00

- - Từ bông

chiếc

6107

21

00

- - Of coton

unit

6107

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6107

22

00

- - Of man‑made fibres

unit

6107

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

29

 

- - Of other textile materials:

 

6107

29

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6107

29

10

- - - Of silk

unit

6107

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6107

29

20

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6107

29

90

- - - Loại khác

chiếc

6107

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6107

91

00

- - Từ bông

chiếc

6107

91

00

- - Of coton

unit

6107

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6107

92

00

- - Of man‑made fibres

unit

6107

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

99

 

- - Of other textile materials:

 

6107

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6107

99

10

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6107

99

90

- - - Loại khác

chiếc

6107

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

6108

 

 

Women's or girls' slips, peticoats, briefs, panties, nightdreses, pyjamas, nộgligộs, bathrobes, dresing gowns and similar articles, knited or crocheted.

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

 

‑ Slips and peticoats:

 

6108

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6108

11

00

- - Of man‑made fibres

unit

6108

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

19

 

- - Of other textile materials:

 

6108

19

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6108

19

10

- - - Of silk

unit

6108

19

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6108

19

20

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6108

19

30

- - - Từ bông

chiếc

6108

19

30

- - - Of coton

unit

6108

19

90

- - - Loại khác

chiếc

6108

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

 

‑ Briefs and panties:

 

6108

21

00

- - Từ bông

chiếc

6108

21

00

- - Of coton

unit

6108

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6108

22

00

- - Of man‑made fibres

unit

6108

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

29

 

- - Of other textile materials:

 

6108

29

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6108

29

10

- - - Of silk

unit

6108

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6108

29

20

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6108

29

90

- - - Loại khác

chiếc

6108

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

‑ Nightdreses and pyjamas:

 

6108

31

00

- - Từ bông

chiếc

6108

31

00

- - Of coton

unit

6108

32

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6108

32

00

- - Of man‑made fibres

unit

6108

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

39

 

- - Of other textile materials:

 

6108

39

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6108

39

10

- - - Of silk

unit

6108

39

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6108

39

20

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6108

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6108

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6108

91

00

- - Từ bông

chiếc

6108

91

00

- - Of coton

unit

6108

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6108

92

00

- - Of man‑made fibres

unit

6108

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

99

 

- - Of other textile materials:

 

6108

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6108

99

10

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6108

99

90

- - - Loại khác

chiếc

6108

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6109

 

 

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

6109

 

 

T‑shirts, singlets and other vests, knited or crocheted.

 

6109

10

 

- Từ bông:

 

6109

10

 

- Of coton:

 

6109

10

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

chiếc

6109

10

10

- - For men or boys

unit

6109

10

20

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

chiếc

6109

10

20

- - For women or girls

unit

6109

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6109

90

 

- Of other textile materials:

 

6109

90

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6109

90

10

- - For men or boys, of ramie, linen or silk

unit

6109

90

20

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

chiếc

6109

90

20

- - For men or boys, of other materials

unit

6109

90

30

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

chiếc

6109

90

30

- - For women or girls, of ramie, linen or silk

unit

6109

90

40

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

chiếc

6109

90

40

- - For women or girls, of other materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

6110

 

 

Jerseys, pulovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knited or crocheted.

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

‑ Of wol or fine animal hair:

 

6110

11

00

- - Từ lông cừu

chiếc

6110

11

00

- - Of wol

unit

6110

12

00

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

chiếc

6110

12

00

- - Of Kashmir (cashmere) goats

unit

6110

19

00

- - Loại khác

chiếc

6110

19

00

- - Other

unit

6110

20

00

- Từ bông

chiếc

6110

20

00

- Of coton

unit

6110

30

00

- Từ sợi nhân tạo

chiếc

6110

30

00

- Of man‑made fibres

unit

6110

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6110

90

 

- Of other textile materials:

 

6110

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6110

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6110

90

90

- - Loại khác

chiếc

6110

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

6111

 

 

Babies' garments and clothing acesories, knited or crocheted.

 

6111

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6111

10

 

- Of wol or fine animal hair:

 

6111

10

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

10

10

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, not elasticated or ruberised

set

6111

10

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

10

20

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, elasticated or ruberised

set

6111

10

30

- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

bộ

6111

10

30

- - Gloves, mitens and mits; pantyhose (tights), underpants and briefs, bathing costumes or trunks

set

6111

10

40

- - Quần áo khác

bộ

6111

10

40

- - Other garments

set

6111

10

90

- - Loại khác

bộ

6111

10

90

- - Other

set

6111

20

 

- Từ bông:

 

6111

20

 

- Of coton:

 

6111

20

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

20

10

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, not elasticated or ruberised

set

6111

20

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

20

20

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, elasticated or ruberised

set

6111

20

30

- - Các bộ quần áo

bộ

6111

20

30

- - Garments

set

6111

20

90

- - Loại khác

bộ

6111

20

90

- - Other

set

6111

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6111

30

 

- Of synthetic fibres:

 

6111

30

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

bộ

6111

30

10

- - Stockings, socks and botes without aplied soles

set

6111

30

20

- - Quần áo

bộ

6111

30

20

- - Garments

set

6111

30

90

- - Loại khác

bộ

6111

30

90

- - Other

set

6111

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6111

90

 

- Of other textile materials:

 

6111

90

10

- - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

90

10

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, not elasticated or ruberised

set

6111

90

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6111

90

20

- - Stockings, socks and botes without aplied soles, elasticated or ruberised

set

6111

90

30

- - Quần áo

bộ

6111

90

30

- - Garments

set

6111

90

90

- - Loại khác

bộ

6111

90

90

- - Other

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

 

6112

 

 

Track suits, ski suits and swimwear, knited or crocheted.

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

 

‑ Track suits:

 

6112

11

00

- - Từ bông

bộ

6112

11

00

- - Of coton

set

6112

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6112

12

00

- - Of synthetic fibres

set

6112

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

19

 

- - Of other textile materials:

 

6112

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6112

19

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6112

19

90

- - - Loại khác

bộ

6112

19

90

- - - Other

set

6112

20

00

- Bộ quần áo trượt tuyết

bộ

6112

20

00

- Ski suits

set

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

‑ Men's or boys' swimwear:

 

6112

31

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6112

31

 

- - Of synthetic fibres:

 

6112

31

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

bộ

6112

31

10

- - - Not elasticated or ruberised

set

6112

31

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6112

31

20

- - - Elasticated or ruberised

set

6112

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

39

 

- - Of other textile materials:

 

6112

39

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

bộ

6112

39

10

- - - Not elasticated or ruberised

set

6112

39

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6112

39

20

- - - Elasticated or ruberised

set

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

‑ Women's or girls' swimwear:

 

6112

41

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6112

41

 

- - Of synthetic fibres:

 

6112

41

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

bộ

6112

41

10

- - - Not elasticated or ruberised

set

6112

41

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6112

41

20

- - - Elasticated or ruberised

set

6112

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

49

 

- - Of other textile materials:

 

6112

49

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

bộ

6112

49

10

- - - Not elasticated or ruberised

set

6112

49

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

bộ

6112

49

20

- - - Elasticated or ruberised

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6113

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

6113

 

 

Garments, made up of knited or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

- Not elasticated or ruberised:

 

6113

00

11

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0012

chiếc

6113

00

11

- - Protective or safety garments for workers excluding gods of subheading 6113.0012

unit

6113

00

12

- - Quần áo chống cháy

chiếc

6113

00

12

- - Flame-prof

unit

6113

00

19

- - Loại khác

chiếc

6113

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

- Elasticated or ruberised:

 

6113

00

21

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0022

chiếc

6113

00

21

- - Protective or safety garments for workers excluding gods of subheading 6113.0022

unit

6113

00

22

- - Quần áo chống cháy

chiếc

6113

00

22

- - Flame-prof

unit

6113

00

29

- - Loại khác

chiếc

6113

00

29

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

 

6114

 

 

Other garments, knited or crocheted.

 

6114

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

chiếc

6114

10

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6114

20

00

- Từ bông

chiếc

6114

20

00

- Of coton

unit

6114

30

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

6114

30

 

- Of man‑made fibres:

 

6114

30

10

- - Quần áo chống cháy

chiếc

6114

30

10

- - Flame-prof

unit

6114

30

90

- - Loại khác

chiếc

6114

30

90

- - Other

unit

6114

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6114

90

 

- Of other textile materials:

 

6114

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6114

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6114

90

90

- - Loại khác

chiếc

6114

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

6115

 

 

Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and fotwear without aplied soles, knited or crocheted.

 

 

 

 

- Quần tất, quần áo nịt:

 

 

 

 

‑ Panty hose and tights:

 

6115

11

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

6115

11

 

- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn les than 67 decitex:

 

6115

11

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

chiếc

6115

11

10

- - - Not elasticated or ruberised

unit

6115

11

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

chiếc

6115

11

20

- - - Elasticated or ruberised

unit

6115

12

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

6115

12

 

- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn 67 decitex or more:

 

6115

12

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

chiếc

6115

12

10

- - - Not elasticated or ruberised

unit

6115

12

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

chiếc

6115

12

20

- - - Elasticated or ruberised

unit

6115

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6115

19

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

- - - Not elasticated or ruberised:

 

6115

19

11

- - - - Từ bông

chiếc

6115

19

11

- - - - Of coton

unit

6115

19

19

- - - - Loại khác

chiếc

6115

19

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

- - - Elasticated or ruberised:

 

6115

19

21

- - - - Từ bông

chiếc

6115

19

21

- - - - Of coton

unit

6115

19

29

- - - - Loại khác

chiếc

6115

19

29

- - - - Other

unit

6115

20

 

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

6115

20

 

- Women's ful‑length or kne‑length hosiery, measuring per single yarn les than 67 decitex:

 

6115

20

10

- - Từ bông

đôi

6115

20

10

- - Of coton

pair

6115

20

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

đôi

6115

20

90

- - Of other textile materials

pair

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

6115

91

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

6115

91

 

- - Of wol or fine animal hair:

 

6115

91

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

đôi

6115

91

10

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for men

pair

6115

91

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

đôi

6115

91

20

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for women and children

pair

6115

91

90

- - - Loại khác

đôi

6115

91

90

- - - Other

pair

6115

92

 

- - Từ bông:

 

6115

92

 

- - Of coton:

 

6115

92

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

đôi

6115

92

10

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for men

pair

6115

92

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

đôi

6115

92

20

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for women and children

pair

6115

92

90

- - - Loại khác

đôi

6115

92

90

- - - Other

pair

6115

93

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6115

93

 

- - Of synthetic fibres:

 

6115

93

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

đôi

6115

93

10

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for men

pair

6115

93

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

đôi

6115

93

20

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for women and children

pair

6115

93

90

- - - Loại khác

đôi

6115

93

90

- - - Other

pair

6115

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6115

99

 

- - Of other textile materials:

 

6115

99

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

đôi

6115

99

10

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for men

pair

6115

99

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

đôi

6115

99

20

- - - Stockings, under stockings, socks, socketes and the like, for women and children

pair

6115

99

90

- - - Loại khác

đôi

6115

99

90

- - - Other

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6116

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

6116

 

 

Gloves, mitens and mits, knited or crocheted.

 

6116

10

00

- Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

đôi

6116

10

00

- Impregnated, coated or covered with plastics or ruber

pair

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6116

91

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

đôi

6116

91

00

- - Of wol or fine animal hair

pair

6116

92

00

- - Từ bông

đôi

6116

92

00

- - Of coton

pair

6116

93

00

- - Từ sợi tổng hợp

đôi

6116

93

00

- - Of synthetic fibres

pair

6116

99

00

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

đôi

6116

99

00

- - Of other textile materials

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

 

6117

 

 

Other made up clothing acesories, knited or crocheted; knited or crocheted parts of garments or of clothing acesories.

 

6117

10

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

6117

10

 

- Shawls, scarves, muflers, mantilas, veils and the like:

 

6117

10

10

- - Từ bông

chiếc

6117

10

10

- - Of coton

unit

6117

10

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

chiếc

6117

10

90

- - Of other textile materials

unit

6117

20

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

6117

20

 

- Ties, bow ties and cravats:

 

6117

20

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6117

20

10

- - Of wol or fine animal hair

unit

6117

20

90

- - Loại khác

chiếc

6117

20

90

- - Other

unit

6117

80

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

6117

80

 

- Other acesories:

 

6117

80

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6117

80

10

- - Of wol or fine animal hair

unit

6117

80

90

- - Loại khác

chiếc

6117

80

90

- - Other

unit

6117

90

00

- Các chi tiết

chiếc

6117

90

00

‑ Parts

unit

 

 

CHƯƠNG 62
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC

Chú giải.

1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12).

2. Chương này không bao gồm:

(a). Quần áo cũ hoặc hàng may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc

(b). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21)

3. Theo mục đích của nhóm 62.03 và 62.04:

(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:

- Một áo vét hoặc Jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và

- Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể, bao gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soc (trừ quần bơi), một váy hoặc một quần váy, không có yếm cũng như dây đeo.

Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.

Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau(ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc, hoặc váy hoặc quần váy và quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc quần váy, còn các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.

Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:

- Bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jắckét trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc.

- Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jắc-két tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau.

- Bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.

(b). Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:

- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và

- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.

Mọi thành phần của một "bộ quần áo đồng bộ" phải có cùng cấu trúc vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết của nhóm 62.11

4. Theo mục đích của nhóm 62.09 :

(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em", chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ nhỏ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn và tã lót trẻ sơ sinh.

(b). Những hàng hoá mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 62.09.

5. Các mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10, vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10.

6. Theo mục đích của nhóm 62.11, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo bề ngoài và cấu tạo, chúng được xác định là mặc chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:

(a). "Bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; ngoài tay áo và một cổ áo, loại này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc

(b). "Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm :

- Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chống gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và

- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo.

"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.

Mọi thành phần của "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.

7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14.

8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, nếu áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Qui định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.

Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.

9. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại

 

CHAPTER 62
ARTICLES OF APAREL AND CLOTHING ACESORIES, NOT KNITED OR CROCHETED

Notes

l.         This Chapter aplies only to made up articles of any textile fabric other than wading, excluding knited or crocheted articles (other than those of heading 62.12).

2. This Chapter does not cover:

(a) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or

(b) Orthopaedic apliances, surgical belts, truses or the like (heading 90.21).

3. For the purposes of headings 62.03 and 62.04:

(a) The term "suit" means a set of garments composed of two or thre pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:

- one suit coat or jacket the outer shel of which, exclusive of sleves, consists of four or more panels, designed to cover the uper part of the body, posibly with a tailored waistcoat in adition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and

- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.

Al of the components of a "suit" must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of coresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a diferent fabric.

If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shal be one pair of trousers or, in the case of women's or girls' suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.

The term "suit" includes the folowing sets of garments, whether or not they fulfil al the above conditions:

- morning dres, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging wel down at the back and striped trousers;

- evening dres (tailcoat), generaly made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narow skirts cut in at the hips and hanging down behind;

- diner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.

(b) The term "ensemble" means a set of garments (other than suits and articles of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:

- one garment designed to cover the uper part of the body, with the exception of waistcoats which may also form a second uper garment, and

- one or two diferent garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overals, breches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.

Al of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of coresponding or compatible size. The term "ensemble" does not aply to track suits or ski suits, of heading 62.11.

4. For the purposes of heading 62.09:

(a) The expresion "babies' garments and clothing acesories" means articles for young children of a body height not exceding 86 cm; it also covers babies' napkins;

(b) Articles which are, prima facie, clasifiable both in heading 62.09 and in other headings of this Chapter are to be clasified in heading 62.09

5. Garments which are, prima facie, clasifiable both in heading 62.10 and in other headings of this Chapter, excluding heading 62.09, are to be clasified in heading 62.10.

6. For the purposes of heading 62.l, "ski suits" means garments or sets of garments which, by their general apearance and texture, are identifiable as intended to be worn principaly for sking (cros‑country or alpine). They consist either of:

(a) a "ski overal", that is, a one‑piece garment designed to cover the uper and the lower parts of the body; in adition to sleves and a colar the ski overal may have pockets or fotstraps; or

(b) a "ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or thre pieces, put up for retail sale and comprising:

- one garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a slide fastener (ziper), posibly with a waistcoat in adition, and

- one pair of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of breches or one bib and brace overal.

The "ski ensemble" may also consist of an overal similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of paded, sleveles jacket worn over the overal.

Al the components of a "ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of coresponding or compatible size.

7. Scarves and articles of the scarf type, square or aproximately square, of which no side exceds 60 cm, are to be clasified as handkerchiefs (heading 62.13). Handkerchiefs of which any side exceds 60 cm are to be clasified in heading 62.14.

8. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shal be regarded as men's or boys' garments, and those designed for right over left closure at the front as women's or girls' garments. These provisions do not aply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.

Garments which canot be identified as either men's or boys' garments or as women's or girls' garments are to be clasified in the headings covering women's or girls' garments.

9. Articles of this Chapter may be made of metal thread.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

6201

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

6201

 

 

Men's or boys' overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.03.

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Overcoats, raincoats, car‑coats, capes, cloaks and similar articles:

 

6201

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

chiếc

6201

11

00

- - Of wol of fine animal hair

unit

6201

12

00

- - Từ bông

chiếc

6201

12

00

- - Of coton

unit

6201

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6201

13

00

- - Of man‑made fibres

unit

6201

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6201

19

 

- - Of other textile materials:

 

6201

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6201

19

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6201

19

90

- - - Loại khác

chiếc

6201

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6201

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

chiếc

6201

91

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6201

92

00

- - Từ bông

chiếc

6201

92

00

- - Of coton

unit

6201

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6201

93

00

- - Of man‑made fibres

unit

6201

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6201

99

 

- - Of other textile materials:

 

6201

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6201

99

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6201

99

90

- - - Loại khác

chiếc

6201

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

6202

 

 

Women's or girls' overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.04.

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Overcoats, raincoats, car‑coats, capes, cloaks and similar articles:

 

6202

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

chiếc

6202

11

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6202

12

00

- - Từ bông

chiếc

6202

12

00

- ‑ Of coton

unit

6202

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6202

13

00

- - Of man‑made fibres

unit

6202

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6202

19

 

- - Of other textile materials:

 

6202

19

10

 - - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6202

19

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6202

19

90

- - - Loại khác

chiếc

6202

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6202

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

chiếc

6202

91

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6202

92

00

- - Từ bông

chiếc

6202

92

00

- - Of coton

unit

6202

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6202

93

00

- - Of man‑made fibres

unit

6202

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6202

99

 

- - Of other textile materials:

 

6202

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6202

99

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6202

99

90

- - - Loại khác

chiếc

6202

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

6203

 

 

Men's or boys' suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overals, breches and shorts (other than swimwear).

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

‑ Suits:

 

6203

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6203

11

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6203

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6203

12

00

- - Of synthetic fibres

set

6203

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

19

 

- - Of other textile materials:

 

6203

19

10

- - - Từ bông

bộ

6203

19

10

- - - Of coton

set

6203

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6203

19

20

- - - Of ramie, linen or silk

set

6203

19

90

- - - Loại khác

bộ

6203

19

90

- - - Other

set

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

6203

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6203

21

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6203

22

00

- - Từ bông

bộ

6203

22

00

- - Of coton

set

6203

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

 

6203

23

00

- - Of synthetic fibres

 

6203

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

29

 

- - Of other textile materials:

 

6203

29

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6203

29

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6203

29

90

- - - Loại khác

bộ

6203

29

90

- - - Other

set

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

6203

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6203

31

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6203

32

00

- - Từ bông

chiếc

6203

32

00

- - Of coton

unit

6203

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6203

33

00

- - Of synthetic fibres

unit

6203

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

39

 

- - Of other textile materials:

 

6203

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6203

39

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6203

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6203

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overals, breches and shorts:

 

6203

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6203

41

 

- - Of wol or fine animal hair:

 

6203

41

10

- - - Quần yếm có dây đeo

chiếc

6203

41

10

- - - Bib and brace overals

unit

6203

41

90

- - - Loại khác

chiếc

6203

41

90

- - - Other

unit

6203

42

 

- - Từ bông:

 

6203

42

 

- - Of coton:

 

6203

42

10

- - - Quần yếm có dây đeo

chiếc

6203

42

10

- - - Bib and brace overals

unit

6203

42

90

- - - Loại khác

chiếc

6203

42

90

- - - Other

unit

6203

43

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6203

43

 

- - Of synthetic fibres:

 

6203

43

10

- - - Quần yếm có dây đeo

chiếc

6203

43

10

- - - Bib and brace overals

unit

6203

43

90

- - - Loại khác

chiếc

6203

43

90

- - - Other

unit

6203

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

49

 

- - Of other textile materials:

 

6203

49

10

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6203

49

10

- - - Bib and brace overals of ramie, linen or silk

unit

6203

49

20

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

chiếc

6203

49

20

- - - Bib and brace overals of other materials

unit

6203

49

30

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6203

49

30

- - - Other, of ramie, linen or silk

unit

6203

49

90

- - - Loại khác

chiếc

6203

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6204

 

 

Women's or girls' suits, ensembles, jackets, blazers, dreses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overals, breches and shorts (other than swimwear).

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

‑ Suits:

 

6204

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6204

11

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6204

12

00

- - Từ bông

bộ

6204

12

00

- - Of coton

set

6204

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6204

13

00

- - Of synthetic fibres

set

6204

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

19

 

- - Of other textile materials:

 

6204

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6204

19

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6204

19

90

- - - Loại khác

bộ

6204

19

90

- - - Other

set

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

6204

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

bộ

6204

21

00

- - Of wol or fine animal hair

set

6204

22

00

- - Từ sợi bông

bộ

6204

22

00

- - Of coton

set

6204

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

bộ

6204

23

00

- - Of synthetic fibres

set

6204

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

29

 

- - Of other textile materials:

 

6204

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

bộ

6204

29

10

- - - Of ramie, linen or silk

set

6204

29

90

- - - Loại khác

bộ

6204

29

90

- - - Other

set

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

6204

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6204

31

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6204

32

00

- - Từ bông

chiếc

6204

32

00

- - Of coton

unit

6204

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6204

33

00

- - Of synthetic fibres

unit

6204

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

39

 

- - Of other textile materials:

 

6204

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6204

39

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6204

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6204

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

‑ Dreses:

 

6204

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6204

41

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6204

42

00

- - Từ bông

chiếc

6204

42

00

- - Of coton

unit

6204

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6204

43

00

- - Of synthetic fibres

unit

6204

44

00

- - Từ sợi tái tạo

chiếc

6204

44

00

- - Of artificial fibres

unit

6204

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

49

 

- - Of other textile materials:

 

6204

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6204

49

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6204

49

90

- - - Loại khác

chiếc

6204

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

‑ Skirts and divided skirts:

 

6204

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6204

51

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6204

52

00

- - Từ sợi bông

chiếc

6204

52

00

- - Of coton

unit

6204

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6204

53

00

- - Of synthetic fibres

unit

6204

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

59

 

- - Of other textile materials:

 

6204

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6204

59

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6204

59

90

- - - Loại khác

chiếc

6204

59

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overals, breches and shorts:

 

6204

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6204

61

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6204

62

00

- - Từ sợi bông

chiếc

6204

62

00

- - Of coton

unit

6204

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

chiếc

6204

63

00

- - Of synthetic fibres

unit

6204

69

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

69

 

- - Of other textile materials:

 

6204

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6204

69

10

- - - Of ramie, linen or silk

unit

6204

69

90

- - - Loại khác

chiếc

6204

69

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6205

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

6205

 

 

Men's or boys' shirts.

 

6205

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6205

10

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6205

20

00

- Từ bông

chiếc

6205

20

00

- Of coton

unit

6205

30

00

- Từ sợi nhân tạo

chiếc

6205

30

00

- Of man‑made fibres

unit

6205

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6205

90

 

- Of other textile materials:

 

6205

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6205

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6205

90

90

- - Loại khác

chiếc

6205

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6206

 

 

áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6206

 

 

Women's or girls' blouses, shirts and shirt‑blouses.

 

6206

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

chiếc

6206

10

00

- Of silk or silk waste

unit

6206

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6206

20

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6206

30

00

- Từ bông

chiếc

6206

30

00

- Of coton

unit

6206

40

00

- Từ sợi nhân tạo

chiếc

6206

40

00

- Of man‑made fibres

unit

6206

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6206

90

 

- Of other textile materials:

 

6206

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

chiếc

6206

90

10

- - Of ramie, linen or silk

unit

6206

90

90

- - - Loại khác

chiếc

6206

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

6207

 

 

Men's or boys' singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dresing gowns and similar articles.

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

 

 

 

‑ Underpants and briefs:

 

6207

11

00

- - Từ bông

chiếc

6207

11

00

- - Of coton

unit

6207

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6207

19

00

- - Of other textile materials

unit

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

‑ Nightshirts and pyjamas:

 

6207

21

00

- - Từ bông

chiếc

6207

21

00

- - Of coton

unit

6207

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6207

22

00

- - Of man‑made fibres

unit

6207

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6207

29

 

- - Of other textile materials:

 

6207

29

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6207

29

10

- - - Of silk

unit

6207

29

90

- - - Loại khác

chiếc

6207

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6207

91

 

- - Từ bông:

 

6207

91

 

- - Of coton:

 

6207

91

10

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

chiếc

6207

91

10

- - - Bathing or athletic slips, including combined vests and slips; sports vests

unit

6207

91

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6207

91

20

- - - Bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6207

91

30

- - - áo choàng cho những người hành hương

chiếc

6207

91

30

- - - Pilgrimage robes

unit

6207

91

90

- - - Loại khác

chiếc

6207

91

90

- - - Other

unit

6207

92

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

6207

92

 

- - Of man‑made fibres:

 

6207

92

10

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

chiếc

6207

92

10

- - - Bathing or athletic slips, including combined vests and slips; sports vests

unit

6207

92

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6207

92

20

- - - Bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6207

92

90

- - - Loại khác

chiếc

6207

92

90

- - - Other

unit

6207

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6207

99

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

chiếc

 

 

 

- - - Of wol or fine animal hair:

unit

6207

99

11

- - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

chiếc

6207

99

11

- - - - Bathing or athletic slips and sports vests

unit

6207

99

12

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6207

99

12

- - - - Bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6207

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

6207

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

6207

99

91

- - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

chiếc

6207

99

91

- - - - Bathing or athletic slips and sports vests

unit

6207

99

92

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6207

99

92

- - - - Bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6207

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

6207

99

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6208

 

 

Women's or girls' singlets and other vests, slips, peticoats, briefs, panties, nightdreses, pyjamas, négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles.

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

 

 

 

‑ Slips and peticoats:

 

6208

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

chiếc

6208

11

00

- - Of man‑made fibres

unit

6208

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6208

19

 

- - Of other textile materials:

 

6208

19

10

- - - Từ tơ tằm

chiếc

6208

19

10

- - - Of silk

unit

6208

19

90

- - - Loại khác

chiếc

6208

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

‑ Nightdreses and pyjamas:

 

6208

21

00

- - Từ bông

bộ

6208

21

00

- - Of coton

set

6208

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

bộ

6208

22

00

- - Of man‑made fibres

set

6208

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6208

29

 

- - Of other textile materials:

 

6208

29

10

- - - Từ tơ tằm

bộ

6208

29

10

- - - Of silk

set

6208

29

90

- - - Loại khác

bộ

6208

29

90

- - - Other

set

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

6208

91

 

- - Từ sợi bông:

 

6208

91

 

- - Of coton:

 

6208

91

10

- - - Quần đùi bó

chiếc

6208

91

10

- - - Panties

unit

6208

91

20

- - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6208

91

20

- - - Négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6208

91

90

- - - Loại khác

chiếc

6208

91

90

- - - Other

unit

6208

92

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

6208

92

 

- - Of man‑made fibres:

 

6208

92

10

- - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6208

92

10

- - - Panties, négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6208

92

90

- - - Loại khác

chiếc

6208

92

90

- - - Other

unit

6208

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6208

99

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

- - - Of wol or fine animal hair:

 

6208

99

11

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6208

99

11

- - - - Panties, négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6208

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

6208

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

6208

99

91

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

chiếc

6208

99

91

- - - - Panties, négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles

unit

6208

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

6208

99

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

6209

 

 

Babies' garments and clothing acesories.

 

6209

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6209

10

 

- Of wol or fine animal hair:

 

6209

10

10

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

bộ

6209

10

10

- - Suits, pants and similar articles

set

6209

10

20

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

bộ

6209

10

20

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

set

6209

10

30

- - Phụ kiện may mặc

bộ

6209

10

30

- - Clothing acesories

set

6209

10

90

- - Loại khác

bộ

6209

10

90

- - Other

set

6209

20

 

- Từ bông:

 

6209

20

 

- Of coton:

 

6209

20

10

- - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự

bộ

6209

20

10

- - Suits, pants and similar articles

set

6209

20

20

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

bộ

6209

20

20

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

set

6209

20

30

- - Phụ kiện may mặc

bộ

6209

20

30

- - Clothing acesories

set

6209

20

90

- - Loại khác

bộ

6209

20

90

- - Other

set

6209

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6209

30

 

- Of synthetic fibres:

 

6209

30

10

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

bộ

6209

30

10

- - Suits, pants and similar articles

set

6209

30

20

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

bộ

6209

30

20

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

set

6209

30

30

- - Phụ kiện may mặc

bộ

6209

30

30

- - Clothing acesories

set

6209

30

90

- - Loại khác

bộ

6209

30

90

- - Other

set

6209

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6209

90

 

- Of other textile materials:

 

6209

90

10

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

bộ

6209

90

10

- - Suits, pants and similar articles

set

6209

90

20

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

bộ

6209

90

20

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

set

6209

90

30

- - Phụ kiện may mặc

bộ

6209

90

30

- - Clothing acesories

set

6209

90

90

- - Loại khác

bộ

6209

90

90

- - Other

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

6210

 

 

Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07.

 

6210

10

 

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

6210

10

 

- Of fabrics of heading 56.02 or 56.03:

 

 

 

 

- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

- - Men’s or boys’ garments:

 

6210

10

11

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

chiếc

6210

10

11

- - - For protection in industry

unit

6210

10

19

- - - Loại khác

chiếc

6210

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :

 

 

 

 

- - For women’s or girls‘ garments:

 

6210

10

91

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

chiếc

6210

10

91

- - - For protection in industry

unit

6210

10

99

- - - Loại khác

chiếc

6210

10

99

- - - Other

unit

6210

20

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

6210

20

 

- Other garments, of the type described in subheadings 6201.11 to 6201.19:

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

- - For protection in industry:

 

6210

20

11

- - - Chống cháy

chiếc

6210

20

11

- - - Flame-prof

unit

6210

20

19

- - - Loại khác

chiếc

6210

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

6210

20

91

- - - Chống cháy

chiếc

6210

20

91

- - - Flame-prof

unit

6210

20

99

- - - Loại khác

chiếc

6210

20

99

- - - Other

unit

6210

30

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

6210

30

 

- Other garments, of the type described in subheadings 6202.11 to 6202.19:

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

- - For protection in industry:

 

6210

30

11

- - - Chống cháy

chiếc

6210

30

11

- - - Flame-prof

unit

6210

30

19

- - - Loại khác

chiếc

6210

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

6210

30

91

- - - Chống cháy

chiếc

6210

30

91

- - - Flame-prof

unit

6210

30

99

- - - Loại khác

chiếc

6210

30

99

- - - Other

unit

6210

40

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6210

40

 

- Other men's or boys' garments:

 

6210

40

10

- - Chống cháy

chiếc

6210

40

10

- - Flame-prof

unit

6210

40

90

- - Loại khác

chiếc

6210

40

90

- - Other

unit

6210

50

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6210

50

 

- Other women's or girls' garments:

 

6210

50

10

- - Chống cháy

chiếc

6210

50

10

- - Flame-prof

unit

6210

50

90

- - Loại khác

chiếc

6210

50

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

6211

 

 

Track suits, ski suits and swimwear; other garments.

 

 

 

 

- Quần áo bơi:

 

 

 

 

‑ Swimwear:

 

6211

11

00

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

chiếc

6211

11

00

- - Men's or boys'

unit

6211

12

00

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

chiếc

6211

12

00

- - Women's or girls'

unit

6211

20

 

- Bộ quần áo trượt tuyết:

chiếc

6211

20

 

- Ski suits:

unit

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

- - For men or boys:

 

6211

20

11

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6211

20

11

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6211

20

19

- - - Loại khác

chiếc

6211

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

- - For women or girls:

 

6211

20

21

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6211

20

21

- - - Of wol or fine animal hair

unit

6211

20

29

- - - Loại khác

chiếc

6211

20

29

- - - Other

unit

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

‑ Other garments, men's or boys':

 

6211

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6211

31

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6211

32

00

- - Từ bông

chiếc

6211

32

00

- - Of coton

unit

6211

33

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

6211

33

 

- - Of man‑made fibres:

 

6211

33

10

- - - Chống cháy

chiếc

6211

33

10

- - - Flame-prof

unit

6211

33

20

- - - Bộ áo liền quần của phi công

chiếc

6211

33

20

- - - Flyers coverals

unit

6211

33

90

- - - Loại khác

chiếc

6211

33

90

- - - Other

unit

6211

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6211

39

 

- - Of other textile materials:

 

6211

39

10

- - - Chống cháy

chiếc

6211

39

10

- - - Flame-prof

unit

6211

39

90

- - - Loại khác

chiếc

6211

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

‑ Other garments, women's or girls':

 

6211

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6211

41

00

- - Of wol or fine animal hair

unit

6211

42

 

- - Từ bông:

 

6211

42

 

- - Of coton:

 

6211

42

10

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

chiếc

6211

42

10

- - - Prayer cloaks

unit

6211

42

90

- - - Loại khác

chiếc

6211

42

90

- - - Other

unit

6211

43

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

6211

43

 

- - Of man‑made fibres:

 

6211

43

10

- - - áo choàng cho phẫu thuật

chiếc

6211

43

10

- - - Surgical gowns

unit

6211

43

20

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

chiếc

6211

43

20

- - - Prayer cloaks

unit

6211

43

30

- - - Bộ áo liền quần của phi công

chiếc

6211

43

30

- - - Flyers coverals

unit

6211

43

90

- - - Loại khác

chiếc

6211

43

90

- - - Other

unit

6211

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6211

49

 

- - Of other textile materials:

 

6211

49

10

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

chiếc

6211

49

10

- - - Prayer cloaks

unit

6211

49

90

- - - Loại khác

chiếc

6211

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

6212

 

 

Brasières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knited or crocheted.

 

 

6212

10

 

- Xu chiêng:

 

6212

10

 

- Brasières:

 

6212

10

10

- - Từ bông

chiếc

6212

10

10

- - Of coton

unit

6212

10

90

- - Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6212

10

90

- - Of other textile materials

unit

6212

20

 

- Gen và quần gen:

 

6212

20

 

- Girdles and panty‑girdles:

 

6212

20

10

- - Từ bông

chiếc

6212

20

10

- - Of coton

unit

6212

20

90

- - Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6212

20

90

- - Of other textile materials

unit

6212

30

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

6212

30

 

- Corseletes:

 

6212

30

10

- - Từ bông

chiếc

6212

30

10

- - Of coton

unit

6212

30

90

- - Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6212

30

90

- - Of other textile materials

unit

6212

90

 

- Loại khác:

 

6212

90

 

- Other:

 

6212

90

10

- - Từ bông

chiếc

6212

90

10

- - Of coton

unit

6212

90

90

- - Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6212

90

90

- - Of other textile materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6213

 

 

Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

6213

 

 

Handkerchiefs.

 

6213

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

chiếc

6213

10

00

- Of silk or silk waste

unit

6213

20

00

- Từ bông

chiếc

6213

20

00

- Of coton

unit

6213

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6213

90

00

- Of other textile materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6214

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

6214

 

 

Shawls, scarves, muflers, mantilas, veils and the like.

 

6214

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

chiếc

6214

10

00

- Of silk or silk waste

unit

6214

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6214

20

00

- Of wol or fine animal hair

unit

6214

30

00

- Từ sợi tổng hợp

chiếc

6214

30

00

- Of synthetic fibres

unit

6214

40

00

- Từ sợi tái tạo

chiếc

6214

40

00

- Of artificial fibres

unit

6214

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

chiếc

6214

90

00

- Of other textile materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6215

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

6215

 

 

Ties, bow ties and cravats.

 

6215

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

chiếc

6215

10

00

- Of silk or silk waste

unit

6215

20

00

- Từ sợi nhân tạo

chiếc

6215

20

00

- Of man‑made fibres

unit

6215

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6215

90

 

- Of other textile materials:

 

6215

90

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

chiếc

6215

90

10

- - Of wol or fine animal hair

unit

6215

90

90

- - Loại khác

chiếc

6215

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6216

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

6216

 

 

Gloves, mitens and mits.

 

6216

00

10

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

đôi

6216

00

10

- Protective work gloves, mitens and mits

pair

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

6216

00

91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

đôi

6216

00

91

- - Of wol or fine animal hair

pair

6216

00

92

- - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

đôi

6216

00

92

- - Of coton, other than those of subheading 6216.00.10

pair

6216

00

99

- - Loại khác

đôi

6216

00

99

- - Other

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6217

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

6217

 

 

Other made up clothing acesories; parts of garments or of clothing acesories, other than those of heading 62.12.

 

6217

10

 

- Phụ kiện may mặc:

chiếc

6217

10

 

- Acesories:

unit

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:

 

 

 

 

- - Stocking, socks and socketes and the like:

 

6217

10

11

- - - Dùng cho nam giới

đôi

6217

10

11

- - - For men

pair

6217

10

19

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

đôi

6217

10

19

- - - For women and children

pair

6217

10

20

- - Đệm vai

chiếc

6217

10

20

- - Shoulder cushions

unit

6217

10

90

- - Loại khác

chiếc

6217

10

90

- - Other

unit

6217

90

00

- Các chi tiết của quần áo

chiếc

6217

90

00

‑ Parts

unit

 


CHƯƠNG 63
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; UẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT CŨ KHÁC; VẢI VỤN

Chú giải.

1. Phân chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.

2. Phân chương I không bao gồm :

(a). Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc

(b). Quần áo cũ và các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.

3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây :

(a). Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:

(i). Quần áo, hàng may mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của chúng;

(i). Chăn và tấm đắp du lịch;

(ii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;

(iv). Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;

(b). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.

Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:

(i). Chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và

(i). Chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.

CHAPTER 63
OTHER MADE UP TEXTILE ARTICLES; SETS; WORN CLOTHING AND WORN TEXTILE ARTICLES; RAGS

Notes.

1.      Sub‑Chapter I aplies only to made up articles, of any textile fabric.

2. Sub‑Chapter I does not cover:

(a)    Gods of Chapters 56 to 62; or

(b)   Worn clothing or other worn articles of heading 63.09.

3. Heading 63.09 aplies only to the folowing gods:

(a) Articles of textile materials:

(i) Clothing and clothing acesories, and parts thereof;

(i) Blankets and traveling rugs;

(ii) Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen;

(iv) Furnishing articles, other than carpets of headings 57.01 to 57.05 and tapestries of heading 58.05;

(b) Fotwear and headgear of any material other than asbestos.

 In order to be clasified in this heading, the articles mentioned above must comply with both of the folowing requirements:

 (i) They must show signs of apreciable wear, and

 (i) They must be presented in bulk or in bales, sacks or similar packings.

[...]