Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 110/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 25/07/2003
Ngày có hiệu lực 01/09/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

Chú giải

1. Phân chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.

2. Phân chương I không bao gồm :

(a). Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc

(b). Quần áo cũ và các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.

3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây :

(a). Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:

(i). Quần áo, hàng may mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của chúng;

(i). Chăn và tấm đắp du lịch;

ii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;

(iv). Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;

(b). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.

Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:

(i). Chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và

(i). Chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC

 

 

 

 

 

 

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6301

10

00

- Chăn điện

50

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

50

6301

40

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

 

6301

40

10

- - Từ vải không dệt

50

6301

40

90

- - Loại khác

50

6301

90

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

6301

90

10

- - Từ vải không dệt

50

6301

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6302

 

 

Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

6302

10

00

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác, đã in:

 

6302

21

00

- - Từ bông

50

6302

22

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

22

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

22

90

- - - Loại khác

50

6302

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác :

 

6302

31

00

- - Từ bông

50

6302

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

32

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

32

90

- - - Loại khác

50

6302

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

6302

40

00

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

6302

51

00

- - Từ bông

50

6302

52

00

- - Từ lanh

50

6302

53

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

53

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

53

90

- - - Loại khác

50

6302

59

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

6302

60

00

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tư­ơng tự, từ sợi bông

 

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6302

91

00

- - Từ bông

50

6302

92

00

- - Từ lanh

50

6302

93

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

93

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

93

90

- - - Loại khác

50

6302

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

 

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

6303

11

00

- - Từ bông

50

6303

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

50

6303

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6303

91

00

- - Từ bông

50

6303

92

00

- - Từ sợi tổng hợp

50

6303

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

 

 

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

6304

11

00

- - Dệt kim hoặc móc

50

6304

19

 

- - Loại khác:

 

6304

19

10

- - - Từ bông

50

6304

19

20

- - - Từ vải không dệt

50

6304

19

90

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6304

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

50

6304

92

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

6304

92

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

92

20

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

 

50

6304

92

30

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng d­ưới 750g/m2

 

50

6304

92

90

- - - Loại khác

50

6304

93

 

- - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

93

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

93

90

- - - Loại khác

50

6304

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

99

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6305

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

6305

10

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

6305

10

10

- - Mới

40

6305

10

20

- - Đã sử dụng

40

6305

20

 

- Từ bông:

 

6305

20

10

- - Dệt kim hoặc móc

50

6305

20

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

6305

32

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

6305

32

10

- - - Từ vải không dệt

50

6305

32

20

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

32

90

- - - Loại khác

50

6305

33

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng

 

 

 

 

tư­ơng tự:

 

6305

33

10

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và t­ương tự

40

6305

33

90

- - - Loại khác

50

6305

39

 

- - Loại khác:

 

6305

39

10

- - - Từ vải không dệt

50

6305

39

20

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

39

90

- - - Loại khác

50

6305

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 - - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04:

 

6305

90

11

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

90

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

6305

90

81

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

90

89

- - - Loại khác

50

6305

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6306

 

 

Tấm vải chống thấm n­ước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lư­ớt hoặc ván lư­ớt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm n­ước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

6306

11

00

- - Từ sợi bông

30

6306

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

19

10

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

 

30

6306

19

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Tăng:

 

6306

21

00

- - Từ sợi bông

30

6306

22

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền :

 

6306

31

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

 

 

 

- Đệm hơi:

 

6306

41

00

- - Từ sợi bông

30

6306

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

49

10

- - - Từ vải không dệt

30

6306

49

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác :

 

6306

91

00

- - Từ bông

30

6306

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

99

10

- - - Từ vải không dệt

30

6306

99

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

6307

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

6307

10

 

 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

 

6307

10

10

- - Từ vải không dệt

50

6307

10

20

- - Từ phớt

50

6307

10

90

- - Loại khác

50

6307

20

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

6307

20

10

- - áo cứu sinh

0

6307

20

20

- - Đai cứu sinh

0

6307

90

 

- Loại khác:

 

6307

90

10

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

5

6307

90

20

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

5

6307

90

30

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

40

6307

90

40

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

40

6307

90

50

- - Mẫu cắt may

20

6307

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

 

 

I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

 

 

 

 

 

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

II - QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN

 

 

 

 

 

 

6309

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

100

 

 

 

 

 

6310

 

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt

 

6310

10

 

- Đã đ­ược phân loại:

 

6310

10

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

50

6310

10

90

- - Loại khác

50

6310

90

 

- Loại khác:

 

6310

90

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

50

6310

90

90

- - Loại khác

50

 

Phần 11:

GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giày dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng.

(b). Giày dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu hoặc cách khác (phần XI).

(c). Giày dép cũ thuộc nhóm 63.09.

(d). Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12)

(e). Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm 90.21); hoặc

(f). Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95).

2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.

3. Theo mục đích của Chương này:

(a). Khái niệm “cao su” và “plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và

[...]