Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 110/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 25/07/2003 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
|
|
|
II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2806 |
|
|
Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric |
|
2806 |
10 |
00 |
- Hydro clorua (hydrochloric acid) |
10 |
2806 |
20 |
00 |
- Axit closulfuric |
3 |
|
|
|
|
|
2807 |
|
|
Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) |
|
2807 |
00 |
10 |
- Axit sulfuric từ luyện đồng |
10 |
2807 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric; axit sulfonitric |
1 |
|
|
|
|
|
2809 |
|
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2809 |
10 |
00 |
- Diphosphorous pentaoxide |
0 |
2809 |
20 |
|
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
|
2809 |
20 |
10 |
- - Axit phosphoric |
10 |
|
|
|
- - Axit polyphosphoric: |
|
2809 |
20 |
21 |
- - - Axit hypophosphoric |
0 |
2809 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2810 |
00 |
00 |
Oxit Boron; axit boric |
0 |
|
|
|
|
|
2811 |
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811 |
11 |
00 |
- - Hydro florua (hydrofuoric acids) |
0 |
2811 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2811 |
19 |
10 |
- - - Axit arsenic |
0 |
2811 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811 |
21 |
00 |
- - Carbon dioxit |
0 |
2811 |
22 |
|
- - Silic dioxit: |
|
2811 |
22 |
10 |
- - - Bụi silic |
0 |
2811 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2811 |
23 |
00 |
- - Lưu huỳnh dioxit |
0 |
2811 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2811 |
29 |
10 |
- - - Diarsenic pentaoxide |
0 |
2811 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2812 |
|
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại |
|
2812 |
10 |
00 |
- Clorua và oxit clorua |
0 |
2812 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2813 |
|
|
Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm |
|
2813 |
10 |
00 |
- Carbon disulfua |
0 |
2813 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI |
|
2814 |
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
|
2814 |
10 |
00 |
- Dạng khan |
5 |
2814 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch nước |
5 |
|
|
|
|
|
2815 |
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
|
|
|
- Natri hydroxit : |
|
2815 |
11 |
00 |
- - Dạng rắn |
10 |
2815 |
12 |
00 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) |
20 |
2815 |
20 |
00 |
- Kali hydroxit |
0 |
2815 |
30 |
00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2816 |
|
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
|
2816 |
10 |
00 |
- Magie hydroxit và magie peroxit |
5 |
2816 |
40 |
00 |
- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
5 |
|
|
|
|
|
2817 |
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit |
|
2817 |
00 |
10 |
- Kẽm oxit |
0 |
2817 |
00 |
20 |
- Kẽm peroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2818 |
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit |
|
2818 |
10 |
00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
0 |
2818 |
20 |
00 |
- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
0 |
2818 |
30 |
00 |
- Nhôm hydroxit |
3 |
|
|
|
|
|
2819 |
|
|
Crom oxit và hydroxit |
|
2819 |
10 |
00 |
- Crom trioxit |
0 |
2819 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2820 |
|
|
Mangan oxit |
|
2820 |
10 |
00 |
- Mangan dioxit |
0 |
2820 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2821 |
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
|
2821 |
10 |
00 |
- Sắt oxit và hydroxit |
0 |
2821 |
20 |
00 |
- Chất màu từ đất |
0 |
|
|
|
|
|
2822 |
|
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
|
2822 |
00 |
10 |
- Coban oxit; coban oxit thương phẩm |
0 |
2822 |
00 |
20 |
- Coban hydroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2823 |
00 |
00 |
Titan oxit |
0 |
|
|
|
|
|
2824 |
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam |
|
2824 |
10 |
00 |
- Chì monoxit (litharge, massicot) |
0 |
2824 |
20 |
00 |
- Chì đỏ và chì da cam |
0 |
2824 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2825 |
|
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
|
2825 |
10 |
|
- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng: |
|
2825 |
10 |
10 |
- - Hydrazine |
0 |
2825 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2825 |
20 |
00 |
- Liti oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
30 |
00 |
- Vanađi oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
40 |
00 |
- Niken oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
50 |
00 |
- Đồng oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
60 |
00 |
- Germani oxit và Ziricon dioxit |
0 |
2825 |
70 |
00 |
- Molipđen oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
80 |
00 |
- Antimon oxit |
0 |
2825 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2826 |
|
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
|
|
|
|
- Florua: |
|
2826 |
11 |
00 |
- - Của amoni hoặc của natri |
0 |
2826 |
12 |
00 |
- - Của nhôm |
0 |
2826 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2826 |
20 |
00 |
- Florosilicat của natri hoặc kali |
0 |
2826 |
30 |
00 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
0 |
2826 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2827 |
|
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit |
|
2827 |
10 |
00 |
- Amoni clorua |
0 |
2827 |
20 |
|
- Canxi clorua: |
|
2827 |
20 |
10 |
- - Loại thương phẩm |
15 |
2827 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Clorua khác: |
|
2827 |
31 |
00 |
- - Magie clorua |
0 |
2827 |
32 |
00 |
- - Nhôm clorua |
0 |
2827 |
33 |
00 |
- - Sắt clorua |
0 |
2827 |
34 |
00 |
- - Coban clorua |
0 |
2827 |
35 |
00 |
- - Niken clorua |
0 |
2827 |
36 |
00 |
- - Kẽm clorua |
0 |
2827 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit : |
|
2827 |
41 |
00 |
- - Của đồng |
0 |
2827 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bromua và bromua oxit: |
|
2827 |
51 |
00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
0 |
2827 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2827 |
60 |
00 |
- Iot và iot oxit |
0 |
|
|
|
|
|
2828 |
|
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
|
2828 |
10 |
00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
0 |
2828 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2828 |
90 |
10 |
- - Natri hypoclorit |
0 |
2828 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2829 |
|
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat |
|
|
|
|
- Clorat: |
|
2829 |
11 |
00 |
- - Của natri |
0 |
2829 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2829 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2830 |
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2830 |
10 |
00 |
- Natri sulfua |
0 |
2830 |
20 |
00 |
- Kẽm sulfua |
0 |
2830 |
30 |
00 |
- Cađimi sulfua |
0 |
2830 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2831 |
|
|
Dithionit và sulfosilat |
|
2831 |
10 |
00 |
- Của natri |
0 |
2831 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2832 |
|
|
Sulfit; thiosulfat |
|
2832 |
10 |
00 |
- Natri sulfit |
0 |
2832 |
20 |
00 |
- Sulfit khác |
0 |
2832 |
30 |
00 |
- Thiosulfat |
0 |
|
|
|
|
|
2833 |
|
|
Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) |
|
|
|
|
- Natri sulfat: |
|
2833 |
11 |
00 |
- - Dinatri sulfat |
5 |
2833 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Sulfat loại khác: |
|
2833 |
21 |
00 |
- - Của magie |
5 |
2833 |
22 |
|
- - Của nhôm: |
|
2833 |
22 |
10 |
- - - Loại thương phẩm |
5 |
2833 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2833 |
23 |
00 |
- - Của crom |
5 |
2833 |
24 |
00 |
- - Của niken |
5 |
2833 |
25 |
00 |
- - Của đồng |
5 |
2833 |
26 |
00 |
- - Của kẽm |
5 |
2833 |
27 |
00 |
- - Của bari |
5 |
2833 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
2833 |
30 |
00 |
- Phèn (alums) |
10 |
2833 |
40 |
00 |
- Peroxosulfat (persulfat) |
5 |
|
|
|
|
|
2834 |
|
|
Nitrit; nitrat |
|
2834 |
10 |
00 |
- Nitrit |
0 |
|
|
|
- Nitrat: |
|
2834 |
21 |
00 |
- - Của kali |
0 |
2834 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2835 |
|
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2835 |
10 |
00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
0 |
|
|
|
- Phosphat: |
|
2835 |
22 |
00 |
- - Của mono hoặc dinatri |
0 |
2835 |
23 |
00 |
- - Của trinatri |
0 |
2835 |
24 |
00 |
- - Của kali |
0 |
2835 |
25 |
00 |
- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) |
0 |
2835 |
26 |
00 |
- - Canxi phosphat khác |
0 |
|
|
|
|
|
2835 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Poly phosphat: |
|
2835 |
31 |
00 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) |
5 |
2835 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2835 |
39 |
10 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
0 |
2835 |
39 |
20 |
- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat |
0 |
2835 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2836 |
|
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
|
2836 |
10 |
00 |
- Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác |
0 |
2836 |
20 |
00 |
- Dinatri carbonat |
0 |
2836 |
30 |
00 |
- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat) |
0 |
2836 |
40 |
00 |
- Kali carbonat |
0 |
2836 |
50 |
|
- Canxi carbonat : |
|
2836 |
50 |
10 |
- - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm |
10 |
2836 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
2836 |
60 |
00 |
- Bari carbonat |
0 |
2836 |
70 |
00 |
- Chì carbonat |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2836 |
91 |
00 |
- - Liti carbonat |
0 |
2836 |
92 |
00 |
- - Stronti carbonat |
0 |
2836 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2837 |
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837 |
11 |
00 |
- - Của natri |
0 |
2837 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2837 |
20 |
00 |
- Xyanua phức |
0 |
|
|
|
|
|
2838 |
00 |
00 |
Fulminat, xyanat và thioxyanat |
0 |
|
|
|
|
|
2839 |
|
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
|
|
|
|
- Của natri: |
|
2839 |
11 |
00 |
- - Natri metasilicat |
3 |
2839 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2839 |
19 |
10 |
- - - Natri silicat |
3 |
2839 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2839 |
20 |
00 |
- Của kali |
0 |
2839 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2840 |
|
|
Borat; peroxoborat (perborat) |
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
2840 |
11 |
00 |
- - Dạng khan |
0 |
2840 |
19 |
00 |
- - Dạng khác |
0 |
2840 |
20 |
00 |
- Borat khác |
0 |
2840 |
30 |
00 |
- Peroxoborat (perborat) |
0 |
|
|
|
|
|
2841 |
|
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
|
2841 |
10 |
00 |
- Aluminat |
0 |
2841 |
20 |
00 |
- Kẽm hoặc chì cromat |
0 |
2841 |
30 |
00 |
- Natri dicromat |
0 |
2841 |
50 |
00 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
0 |
|
|
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
2841 |
61 |
00 |
- - Kali permanganat |
0 |
2841 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2841 |
70 |
00 |
- Molipdat |
0 |
2841 |
80 |
00 |
- Vonframat |
0 |
2841 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2842 |
|
|
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide |
|
2842 |
10 |
00 |
- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
0 |
2842 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2842 |
90 |
10 |
- - Natri arsenit |
0 |
2842 |
90 |
20 |
- - Muối của đồng và/ hoặc crom |
0 |
2842 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - LOẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
2843 |
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
|
2843 |
10 |
00 |
- Kim loại quý dạng keo |
0 |
|
|
|
- Hợp chất bạc: |
|
2843 |
21 |
00 |
- - Bạc nitrat |
0 |
2843 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2843 |
30 |
00 |
- Hợp chất vàng |
0 |
2843 |
90 |
|
- Hợp chất khác; hỗn hống: |
|
2843 |
90 |
10 |
- - Hỗn hống |
0 |
2843 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
|
2844 |
10 |
|
- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: |
|
2844 |
10 |
10 |
- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó |
0 |
2844 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
20 |
|
- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844 |
20 |
10 |
- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó |
0 |
2844 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
30 |
|
- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:
|
|
2844 |
30 |
10 |
- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
0 |
2844 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
40 |
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ |
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
|
2844 |
40 |
11 |
- - - Rađi và muối của nó |
0 |
2844 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
2844 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
50 |
00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
0 |
2845 |
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2845 |
10 |
00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
0 |
2845 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2846 |
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
|
2846 |
10 |
00 |
- Hợp chất cerium |
0 |
2846 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2847 |
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure |
|
2847 |
00 |
10 |
- Dạng lỏng |
0 |
2847 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2848 |
00 |
00 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt |
0 |
|
|
|
|
|
2849 |
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2849 |
10 |
00 |
- Của canxi |
0 |
2849 |
20 |
00 |
- Của silic |
0 |
2849 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2850 |
00 |
00 |
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 |
0 |
|
|
|
|
|
2851 |
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
|
2851 |
00 |
10 |
- Không khí nén và không khí hóa lỏng |
0 |
2851 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;
(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;
(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;
(e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;
(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(g). Enzim (nhóm 35.07);
(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;
(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).
5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
|
|
|
II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2806 |
|
|
Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric |
|
2806 |
10 |
00 |
- Hydro clorua (hydrochloric acid) |
10 |
2806 |
20 |
00 |
- Axit closulfuric |
3 |
|
|
|
|
|
2807 |
|
|
Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) |
|
2807 |
00 |
10 |
- Axit sulfuric từ luyện đồng |
10 |
2807 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric; axit sulfonitric |
1 |
|
|
|
|
|
2809 |
|
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2809 |
10 |
00 |
- Diphosphorous pentaoxide |
0 |
2809 |
20 |
|
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
|
2809 |
20 |
10 |
- - Axit phosphoric |
10 |
|
|
|
- - Axit polyphosphoric: |
|
2809 |
20 |
21 |
- - - Axit hypophosphoric |
0 |
2809 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2810 |
00 |
00 |
Oxit Boron; axit boric |
0 |
|
|
|
|
|
2811 |
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811 |
11 |
00 |
- - Hydro florua (hydrofuoric acids) |
0 |
2811 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2811 |
19 |
10 |
- - - Axit arsenic |
0 |
2811 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811 |
21 |
00 |
- - Carbon dioxit |
0 |
2811 |
22 |
|
- - Silic dioxit: |
|
2811 |
22 |
10 |
- - - Bụi silic |
0 |
2811 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2811 |
23 |
00 |
- - Lưu huỳnh dioxit |
0 |
2811 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2811 |
29 |
10 |
- - - Diarsenic pentaoxide |
0 |
2811 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2812 |
|
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại |
|
2812 |
10 |
00 |
- Clorua và oxit clorua |
0 |
2812 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2813 |
|
|
Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm |
|
2813 |
10 |
00 |
- Carbon disulfua |
0 |
2813 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI |
|
2814 |
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
|
2814 |
10 |
00 |
- Dạng khan |
5 |
2814 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch nước |
5 |
|
|
|
|
|
2815 |
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
|
|
|
- Natri hydroxit : |
|
2815 |
11 |
00 |
- - Dạng rắn |
10 |
2815 |
12 |
00 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) |
20 |
2815 |
20 |
00 |
- Kali hydroxit |
0 |
2815 |
30 |
00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2816 |
|
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
|
2816 |
10 |
00 |
- Magie hydroxit và magie peroxit |
5 |
2816 |
40 |
00 |
- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
5 |
|
|
|
|
|
2817 |
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit |
|
2817 |
00 |
10 |
- Kẽm oxit |
0 |
2817 |
00 |
20 |
- Kẽm peroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2818 |
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit |
|
2818 |
10 |
00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
0 |
2818 |
20 |
00 |
- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
0 |
2818 |
30 |
00 |
- Nhôm hydroxit |
3 |
|
|
|
|
|
2819 |
|
|
Crom oxit và hydroxit |
|
2819 |
10 |
00 |
- Crom trioxit |
0 |
2819 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2820 |
|
|
Mangan oxit |
|
2820 |
10 |
00 |
- Mangan dioxit |
0 |
2820 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2821 |
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
|
2821 |
10 |
00 |
- Sắt oxit và hydroxit |
0 |
2821 |
20 |
00 |
- Chất màu từ đất |
0 |
|
|
|
|
|
2822 |
|
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
|
2822 |
00 |
10 |
- Coban oxit; coban oxit thương phẩm |
0 |
2822 |
00 |
20 |
- Coban hydroxit |
0 |
|
|
|
|
|
2823 |
00 |
00 |
Titan oxit |
0 |
|
|
|
|
|
2824 |
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam |
|
2824 |
10 |
00 |
- Chì monoxit (litharge, massicot) |
0 |
2824 |
20 |
00 |
- Chì đỏ và chì da cam |
0 |
2824 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2825 |
|
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
|
2825 |
10 |
|
- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng: |
|
2825 |
10 |
10 |
- - Hydrazine |
0 |
2825 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2825 |
20 |
00 |
- Liti oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
30 |
00 |
- Vanađi oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
40 |
00 |
- Niken oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
50 |
00 |
- Đồng oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
60 |
00 |
- Germani oxit và Ziricon dioxit |
0 |
2825 |
70 |
00 |
- Molipđen oxit và hydroxit |
0 |
2825 |
80 |
00 |
- Antimon oxit |
0 |
2825 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
2826 |
|
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
|
|
|
|
- Florua: |
|
2826 |
11 |
00 |
- - Của amoni hoặc của natri |
0 |
2826 |
12 |
00 |
- - Của nhôm |
0 |
2826 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2826 |
20 |
00 |
- Florosilicat của natri hoặc kali |
0 |
2826 |
30 |
00 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
0 |
2826 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2827 |
|
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit |
|
2827 |
10 |
00 |
- Amoni clorua |
0 |
2827 |
20 |
|
- Canxi clorua: |
|
2827 |
20 |
10 |
- - Loại thương phẩm |
15 |
2827 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Clorua khác: |
|
2827 |
31 |
00 |
- - Magie clorua |
0 |
2827 |
32 |
00 |
- - Nhôm clorua |
0 |
2827 |
33 |
00 |
- - Sắt clorua |
0 |
2827 |
34 |
00 |
- - Coban clorua |
0 |
2827 |
35 |
00 |
- - Niken clorua |
0 |
2827 |
36 |
00 |
- - Kẽm clorua |
0 |
2827 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit : |
|
2827 |
41 |
00 |
- - Của đồng |
0 |
2827 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bromua và bromua oxit: |
|
2827 |
51 |
00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
0 |
2827 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2827 |
60 |
00 |
- Iot và iot oxit |
0 |
|
|
|
|
|
2828 |
|
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
|
2828 |
10 |
00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
0 |
2828 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2828 |
90 |
10 |
- - Natri hypoclorit |
0 |
2828 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2829 |
|
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat |
|
|
|
|
- Clorat: |
|
2829 |
11 |
00 |
- - Của natri |
0 |
2829 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2829 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2830 |
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2830 |
10 |
00 |
- Natri sulfua |
0 |
2830 |
20 |
00 |
- Kẽm sulfua |
0 |
2830 |
30 |
00 |
- Cađimi sulfua |
0 |
2830 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2831 |
|
|
Dithionit và sulfosilat |
|
2831 |
10 |
00 |
- Của natri |
0 |
2831 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2832 |
|
|
Sulfit; thiosulfat |
|
2832 |
10 |
00 |
- Natri sulfit |
0 |
2832 |
20 |
00 |
- Sulfit khác |
0 |
2832 |
30 |
00 |
- Thiosulfat |
0 |
|
|
|
|
|
2833 |
|
|
Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) |
|
|
|
|
- Natri sulfat: |
|
2833 |
11 |
00 |
- - Dinatri sulfat |
5 |
2833 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Sulfat loại khác: |
|
2833 |
21 |
00 |
- - Của magie |
5 |
2833 |
22 |
|
- - Của nhôm: |
|
2833 |
22 |
10 |
- - - Loại thương phẩm |
5 |
2833 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2833 |
23 |
00 |
- - Của crom |
5 |
2833 |
24 |
00 |
- - Của niken |
5 |
2833 |
25 |
00 |
- - Của đồng |
5 |
2833 |
26 |
00 |
- - Của kẽm |
5 |
2833 |
27 |
00 |
- - Của bari |
5 |
2833 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
2833 |
30 |
00 |
- Phèn (alums) |
10 |
2833 |
40 |
00 |
- Peroxosulfat (persulfat) |
5 |
|
|
|
|
|
2834 |
|
|
Nitrit; nitrat |
|
2834 |
10 |
00 |
- Nitrit |
0 |
|
|
|
- Nitrat: |
|
2834 |
21 |
00 |
- - Của kali |
0 |
2834 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2835 |
|
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2835 |
10 |
00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
0 |
|
|
|
- Phosphat: |
|
2835 |
22 |
00 |
- - Của mono hoặc dinatri |
0 |
2835 |
23 |
00 |
- - Của trinatri |
0 |
2835 |
24 |
00 |
- - Của kali |
0 |
2835 |
25 |
00 |
- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) |
0 |
2835 |
26 |
00 |
- - Canxi phosphat khác |
0 |
|
|
|
|
|
2835 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Poly phosphat: |
|
2835 |
31 |
00 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) |
5 |
2835 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2835 |
39 |
10 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
0 |
2835 |
39 |
20 |
- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat |
0 |
2835 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2836 |
|
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
|
2836 |
10 |
00 |
- Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác |
0 |
2836 |
20 |
00 |
- Dinatri carbonat |
0 |
2836 |
30 |
00 |
- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat) |
0 |
2836 |
40 |
00 |
- Kali carbonat |
0 |
2836 |
50 |
|
- Canxi carbonat : |
|
2836 |
50 |
10 |
- - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm |
10 |
2836 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
2836 |
60 |
00 |
- Bari carbonat |
0 |
2836 |
70 |
00 |
- Chì carbonat |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2836 |
91 |
00 |
- - Liti carbonat |
0 |
2836 |
92 |
00 |
- - Stronti carbonat |
0 |
2836 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2837 |
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837 |
11 |
00 |
- - Của natri |
0 |
2837 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2837 |
20 |
00 |
- Xyanua phức |
0 |
|
|
|
|
|
2838 |
00 |
00 |
Fulminat, xyanat và thioxyanat |
0 |
|
|
|
|
|
2839 |
|
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
|
|
|
|
- Của natri: |
|
2839 |
11 |
00 |
- - Natri metasilicat |
3 |
2839 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2839 |
19 |
10 |
- - - Natri silicat |
3 |
2839 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2839 |
20 |
00 |
- Của kali |
0 |
2839 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2840 |
|
|
Borat; peroxoborat (perborat) |
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
2840 |
11 |
00 |
- - Dạng khan |
0 |
2840 |
19 |
00 |
- - Dạng khác |
0 |
2840 |
20 |
00 |
- Borat khác |
0 |
2840 |
30 |
00 |
- Peroxoborat (perborat) |
0 |
|
|
|
|
|
2841 |
|
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
|
2841 |
10 |
00 |
- Aluminat |
0 |
2841 |
20 |
00 |
- Kẽm hoặc chì cromat |
0 |
2841 |
30 |
00 |
- Natri dicromat |
0 |
2841 |
50 |
00 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
0 |
|
|
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
2841 |
61 |
00 |
- - Kali permanganat |
0 |
2841 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2841 |
70 |
00 |
- Molipdat |
0 |
2841 |
80 |
00 |
- Vonframat |
0 |
2841 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2842 |
|
|
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide |
|
2842 |
10 |
00 |
- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
0 |
2842 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2842 |
90 |
10 |
- - Natri arsenit |
0 |
2842 |
90 |
20 |
- - Muối của đồng và/ hoặc crom |
0 |
2842 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - LOẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
2843 |
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
|
2843 |
10 |
00 |
- Kim loại quý dạng keo |
0 |
|
|
|
- Hợp chất bạc: |
|
2843 |
21 |
00 |
- - Bạc nitrat |
0 |
2843 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2843 |
30 |
00 |
- Hợp chất vàng |
0 |
2843 |
90 |
|
- Hợp chất khác; hỗn hống: |
|
2843 |
90 |
10 |
- - Hỗn hống |
0 |
2843 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
|
2844 |
10 |
|
- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: |
|
2844 |
10 |
10 |
- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó |
0 |
2844 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
20 |
|
- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844 |
20 |
10 |
- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó |
0 |
2844 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
30 |
|
- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:
|
|
2844 |
30 |
10 |
- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
0 |
2844 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
40 |
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ |
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
|
2844 |
40 |
11 |
- - - Rađi và muối của nó |
0 |
2844 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
2844 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2844 |
50 |
00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
0 |
2845 |
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2845 |
10 |
00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
0 |
2845 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2846 |
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
|
2846 |
10 |
00 |
- Hợp chất cerium |
0 |
2846 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2847 |
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure |
|
2847 |
00 |
10 |
- Dạng lỏng |
0 |
2847 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2848 |
00 |
00 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt |
0 |
|
|
|
|
|
2849 |
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2849 |
10 |
00 |
- Của canxi |
0 |
2849 |
20 |
00 |
- Của silic |
0 |
2849 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2850 |
00 |
00 |
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 |
0 |
|
|
|
|
|
2851 |
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
|
2851 |
00 |
10 |
- Không khí nén và không khí hóa lỏng |
0 |
2851 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;
(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;
(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;
(e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;
(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(g). Enzim (nhóm 35.07);
(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;
(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).
5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì :
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương.
(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).
(e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.
Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
|
|
2901 |
|
|
Hydrocarbon mạch hở |
|
2901 |
10 |
00 |
- No |
0 |
|
|
|
- Chưa no: |
|
2901 |
21 |
00 |
- - Etylen |
0 |
2901 |
22 |
00 |
- - Propen (Propylen) |
0 |
2901 |
23 |
00 |
- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó |
0 |
2901 |
24 |
00 |
- - 1,3 Butađien và isopren |
0 |
2901 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2901 |
29 |
10 |
- - - Axetylen |
0 |
2901 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2902 |
|
|
Hydrocarbon mạch vòng |
|
|
|
|
- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen: |
|
2902 |
11 |
00 |
- - Xyclohexan |
0 |
2902 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2902 |
20 |
00 |
- Benzen |
0 |
2902 |
30 |
00 |
- Toluen |
0 |
|
|
|
- Xylen: |
|
2902 |
41 |
00 |
- - O-xylen |
0 |
2902 |
42 |
00 |
- - M-xylen |
0 |
2902 |
43 |
00 |
- - P-xylen |
0 |
2902 |
44 |
00 |
- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen |
0 |
2902 |
50 |
00 |
- Styren |
0 |
2902 |
60 |
00 |
- Etylbenzen |
0 |
2902 |
70 |
00 |
- Cumen |
0 |
2902 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2902 |
90 |
10 |
- - Dodecylbenzen |
0 |
2902 |
90 |
20 |
- - Các loại alkylbenzen khác |
0 |
2902 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2903 |
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
2903 |
11 |
|
- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): |
|
2903 |
11 |
10 |
- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
5 |
2903 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2903 |
12 |
00 |
- - Dichloromethane (metylen clorua) |
5 |
2903 |
13 |
00 |
- - Cloroform (trichloromethane) |
5 |
2903 |
14 |
00 |
- - Carbon tetraclorua |
5 |
2903 |
15 |
00 |
- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua) |
5 |
2903 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2903 |
19 |
10 |
- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform) |
5 |
2903 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
2903 |
21 |
|
- - Vinyl clorua (cloetylen): |
|
2903 |
21 |
10 |
- - - Vinyl clorua monome (VCM) |
0 |
2903 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2903 |
22 |
00 |
- - Trichloroethylene |
5 |
2903 |
23 |
00 |
- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) |
5 |
2903 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
2903 |
30 |
|
- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: |
|
2903 |
30 |
10 |
- - Iodoform |
5 |
2903 |
30 |
20 |
- - Metyl bromua |
0 |
2903 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: |
|
2903 |
41 |
00 |
- - Trichlorofluoromethane |
5 |
2903 |
42 |
00 |
- - Dichlorodifluoromethane |
5 |
2903 |
43 |
00 |
- - Trichlorotrifluoroethanes |
5 |
2903 |
44 |
00 |
- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane |
5 |
2903 |
45 |
|
- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: |
|
2903 |
45 |
10 |
- - - Chlorotrifluorometane |
5 |
|
|
|
- - - Dẫn xuất của etan : |
|
2903 |
45 |
21 |
- - - - Pentachlorofluoroetane |
5 |
2903 |
45 |
22 |
- - - - Tetrachlorodifluoroetane |
5 |
|
|
|
- - - Dẫn xuất của propan: |
|
2903 |
45 |
31 |
- - - - Heptachlorofluropropanes |
5 |
2903 |
45 |
32 |
- - - - Hexachlorodifluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
33 |
- - - - Pentachlorotrifluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
34 |
- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
35 |
- - - - Trichloropentafluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
36 |
- - - - Dichlorohexafluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
37 |
- - - - Chloroheptafluoropropanes |
5 |
2903 |
45 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2903 |
46 |
00 |
- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes |
5 |
2903 |
47 |
00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác |
5 |
2903 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
2903 |
49 |
10 |
- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo |
5 |
2903 |
49 |
20 |
- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom |
5 |
2903 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
2903 |
51 |
00 |
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane |
5 |
2903 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: |
|
2903 |
61 |
00 |
- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene |
5 |
2903 |
62 |
00 |
- - Hexachlorobenzene và DDT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane) |
5 |
2903 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
2904 |
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa |
|
2904 |
10 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng |
3 |
2904 |
20 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso |
3 |
2904 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
|
|
2905 |
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức (monohydric): |
|
2905 |
11 |
00 |
- - Metanol (rượu metylic) |
0 |
2905 |
12 |
00 |
- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl) |
0 |
2905 |
13 |
00 |
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic) |
0 |
2905 |
14 |
00 |
- - Butanol khác |
0 |
2905 |
15 |
00 |
- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó |
0 |
2905 |
16 |
00 |
- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó |
0 |
2905 |
17 |
00 |
- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl) |
0 |
2905 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2905 |
19 |
10 |
- - - Triacontanol |
0 |
2905 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa no: |
|
2905 |
22 |
00 |
- - Rượu terpen mạch hở |
0 |
2905 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Diols: |
|
2905 |
31 |
00 |
- - Etylen glycol (ethanediol) |
0 |
2905 |
32 |
00 |
- - Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
0 |
2905 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Rượu polyhydric khác: |
|
2905 |
41 |
00 |
--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane) |
0 |
2905 |
42 |
00 |
- - Pentaerythritol |
0 |
2905 |
43 |
00 |
- - Mannitol |
0 |
2905 |
44 |
00 |
- - D-glucitol (sorbitol) |
0 |
2905 |
45 |
00 |
- - Glycerol |
0 |
2905 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
2905 |
51 |
00 |
- - Ethchlorvynol (INN) |
0 |
2905 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2906 |
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: |
|
2906 |
11 |
00 |
- - Menthol |
0 |
2906 |
12 |
00 |
--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols |
0 |
2906 |
13 |
00 |
- - Sterols và inositols |
0 |
2906 |
14 |
00 |
- - Terpineols |
0 |
2906 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại thơm: |
|
2906 |
21 |
00 |
- - Rượu benzyl |
0 |
2906 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
|
|
|
2907 |
|
|
Phenol; rượu-phenol |
|
|
|
|
- Monophenol: |
|
2907 |
11 |
00 |
- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó |
0 |
2907 |
12 |
00 |
- - Cresol và muối của chúng |
0 |
2907 |
13 |
00 |
- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng |
0 |
2907 |
14 |
00 |
- - Xylenols và muối của chúng |
0 |
2907 |
15 |
00 |
- - Naphtol và muối của chúng |
0 |
2907 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol: |
|
2907 |
21 |
00 |
- - Resorcinol và muối của nó |
0 |
2907 |
22 |
00 |
- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó |
0 |
2907 |
23 |
00 |
--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó |
0 |
2907 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2908 |
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol |
|
2908 |
10 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng |
0 |
2908 |
20 |
00 |
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng |
0 |
2908 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN |
|
|
|
|
|
|
2909 |
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909 |
11 |
|
- - Dietyl ete: |
|
2909 |
11 |
10 |
- - - Loại dược phẩm |
0 |
2909 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2909 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2909 |
19 |
10 |
- - - Methyl tertiary butyl ether |
0 |
2909 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2909 |
20 |
00 |
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
2909 |
30 |
00 |
- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909 |
41 |
00 |
- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) |
0 |
2909 |
42 |
00 |
- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
0 |
2909 |
43 |
00 |
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
0 |
2909 |
44 |
00 |
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
0 |
2909 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2909 |
50 |
00 |
- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
2909 |
60 |
00 |
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
|
|
|
|
|
2910 |
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2910 |
10 |
00 |
- Oxirane (etylen oxit) |
0 |
2910 |
20 |
00 |
- Methyloxirane (propylen oxit ) |
0 |
2910 |
30 |
00 |
- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin) |
0 |
2910 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2911 |
00 |
00 |
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT |
|
|
|
|
|
|
2912 |
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde |
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: |
|
2912 |
11 |
00 |
- - Metanal (formaldehyde) |
3 |
2912 |
12 |
00 |
- - Etanal (acetaldehyde) |
0 |
2912 |
13 |
00 |
- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) |
0 |
2912 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: |
|
2912 |
21 |
00 |
- - Benzaldehyde |
0 |
2912 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2912 |
30 |
00 |
- Rượu aldehyt |
0 |
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
2912 |
41 |
00 |
- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) |
0 |
2912 |
42 |
00 |
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) |
0 |
2912 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2912 |
50 |
00 |
- Polyme mạch vòng của aldehyt |
0 |
2912 |
60 |
00 |
- Paraformaldehyde |
0 |
|
|
|
|
|
2913 |
00 |
00 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON |
|
|
|
|
|
|
2914 |
|
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
|
- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: |
|
2914 |
11 |
00 |
- - Axeton |
0 |
2914 |
12 |
00 |
- - Butanon (methyl ethyl ketone) |
0 |
2914 |
13 |
00 |
- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) |
0 |
2914 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
2914 |
21 |
00 |
- - Long não (camphor) |
0 |
2914 |
22 |
00 |
- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones |
0 |
2914 |
23 |
00 |
- - Ionones và methylionones |
0 |
2914 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
2914 |
31 |
00 |
- - Phenylacetone (phenylpropan -2- one) |
0 |
2914 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2914 |
40 |
00 |
- Rượu xeton và aldehyt xeton |
0 |
2914 |
50 |
00 |
- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác |
0 |
|
|
|
- Quinon: |
|
2914 |
61 |
00 |
- - Anthraquinone |
0 |
2914 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2914 |
70 |
00 |
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN |
|
2915 |
|
|
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và este của nó: |
|
2915 |
11 |
00 |
- - Axit fomic |
0 |
2915 |
12 |
00 |
- - Muối của axit fomic |
0 |
2915 |
13 |
00 |
- - Este của axit fomic |
0 |
|
|
|
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: |
|
2915 |
21 |
00 |
- - Axit axetic |
0 |
2915 |
22 |
00 |
- - Natri axetat |
0 |
2915 |
23 |
00 |
- - Coban axetat |
0 |
2915 |
24 |
00 |
- - Alhydrit axetic |
0 |
2915 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Este của axit axetic: |
|
2915 |
31 |
00 |
- - Etyl axetat |
0 |
2915 |
32 |
00 |
- - Vinyl axetat |
0 |
2915 |
33 |
00 |
- - N-butyl axetat |
0 |
2915 |
34 |
00 |
- - Isobutyl axetat |
0 |
2915 |
35 |
00 |
- - 2 - Etoxyetyl axetat |
0 |
2915 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2915 |
40 |
00 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng |
0 |
2915 |
50 |
00 |
- Axit propionic, muối và este của chúng |
0 |
2915 |
60 |
00 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng |
0 |
2915 |
70 |
|
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
|
2915 |
70 |
10 |
- - Axit palmitic, muối và este của nó |
0 |
2915 |
70 |
20 |
- - Axit stearic |
0 |
2915 |
70 |
30 |
- - Muối và este của axit stearic |
0 |
2915 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2915 |
90 |
10 |
- - Clorua axetyl |
0 |
2915 |
90 |
20 |
- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng |
0 |
2915 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2916 |
|
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916 |
11 |
00 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
0 |
2916 |
12 |
00 |
- - Este của axit acrylic |
0 |
2916 |
13 |
00 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
0 |
2916 |
14 |
|
- - Este của axit metacrylic: |
|
2916 |
14 |
10 |
- - - Metyl metacrylic |
0 |
2916 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2916 |
15 |
00 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó |
0 |
2916 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2916 |
20 |
00 |
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
0 |
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916 |
31 |
00 |
- - Axit benzoic, muối và este của nó |
0 |
2916 |
32 |
00 |
- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl |
0 |
2916 |
34 |
00 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
0 |
2916 |
35 |
00 |
- - Este của axit phenylaxetic |
0 |
2916 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2916 |
39 |
10 |
- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng |
0 |
2916 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2917 |
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 |
11 |
00 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
12 |
|
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917 |
12 |
10 |
- - - Dioctyl adipat (DOA) |
5 |
2917 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2917 |
13 |
00 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
0 |
2917 |
14 |
00 |
- - Alhydrit maleic |
0 |
2917 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2917 |
20 |
00 |
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
0 |
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 |
31 |
00 |
- - Dibutyl orthophthalates |
10 |
2917 |
32 |
00 |
- - Dioctyl orthophthalates |
15 |
2917 |
33 |
00 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
10 |
2917 |
34 |
00 |
- - Este khác của các axit orthophthalates |
10 |
2917 |
35 |
00 |
- - Alhydrit phthalic |
0 |
2917 |
36 |
00 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
0 |
2917 |
37 |
00 |
- - Dimethyl terephthalate |
0 |
2917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2917 |
39 |
10 |
- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM ) |
5 |
2917 |
39 |
20 |
- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic |
0 |
2917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2918 |
|
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918 |
11 |
00 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
0 |
2918 |
12 |
00 |
- - Axit tactaric |
0 |
2918 |
13 |
00 |
- - Muối và este của axit tactaric |
0 |
2918 |
14 |
00 |
- - Axit xitric |
5 |
2918 |
15 |
|
- - Muối và este của axit citric: |
|
2918 |
15 |
10 |
- - - Canxi citrat |
5 |
2918 |
15 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2918 |
16 |
00 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
0 |
2918 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918 |
21 |
00 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
0 |
2918 |
22 |
00 |
- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó |
0 |
2918 |
23 |
00 |
- - Este khác của axit salicylic và muối của nó |
0 |
2918 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2918 |
29 |
10 |
- - - Este sulfonic alkyl của phenol |
0 |
2918 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2918 |
30 |
00 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
0 |
2918 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN |
|
|
|
|
|
|
2919 |
00 |
00 |
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
3 |
|
|
|
|
|
2920 |
|
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2920 |
10 |
00 |
- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
0 |
2920 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2920 |
90 |
10 |
- - Dimetyl sulfat (DMS) |
0 |
2920 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ |
|
|
|
|
|
|
2921 |
|
|
Hợp chất chức amin |
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 |
11 |
00 |
- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng |
0 |
2921 |
12 |
00 |
- - Diethylamine và muối của chúng |
0 |
2921 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
2921 |
21 |
00 |
- - Ethylenediamine và muối của nó |
0 |
2921 |
22 |
00 |
- - Hexamethylenediamine và muối của nó |
0 |
2921 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2921 |
30 |
00 |
- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
|
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 |
41 |
00 |
- - Anilin và muối của nó |
0 |
2921 |
42 |
00 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
0 |
2921 |
43 |
00 |
- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2921 |
44 |
00 |
- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2921 |
45 |
00 |
- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2921 |
46 |
00 |
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng |
0 |
2921 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 |
51 |
00 |
- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2921 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2922 |
|
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
- - Monoethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
- - Diethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng |
3 |
2922 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
3 |
2922 |
19 |
20 |
- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
22 |
00 |
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
3 |
2922 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
20 |
2922 |
42 |
|
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
- - - Axit glutamic |
15 |
2922 |
42 |
20 |
- - - Muối natri của axit glutamic |
50 |
2922 |
42 |
90 |
- - - Muối loại khác |
50 |
2922 |
43 |
00 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
- - - Axit mefenamic và muối của chúng |
3 |
2922 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2923 |
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2923 |
10 |
00 |
- Choline và muối của nó |
0 |
2923 |
20 |
|
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
|
2923 |
20 |
10 |
- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
3 |
2923 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2923 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2924 |
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic |
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 |
11 |
00 |
- - Meprobamate (INN) |
0 |
2924 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
2924 |
19 |
10 |
- - - Monocrotophos |
0 |
2924 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 |
21 |
|
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 |
21 |
10 |
- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) |
0 |
2924 |
21 |
20 |
- - - Diuron và monuron |
0 |
2924 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2924 |
23 |
00 |
- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng |
3 |
2924 |
24 |
00 |
- - Ethinamate (INN) |
0 |
2924 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2924 |
29 |
10 |
- - - Aspartame |
20 |
2924 |
29 |
20 |
- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate |
3 |
2924 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
2925 |
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin |
|
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925 |
11 |
00 |
- - Sacarin và muối của nó |
10 |
2925 |
12 |
00 |
- - Glutethimide(INN) |
0 |
2925 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2925 |
20 |
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925 |
20 |
10 |
- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng |
0 |
2925 |
20 |
20 |
- - Imin etylen, imin propylen |
0 |
2925 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2926 |
|
|
Hợp chất chức nitril |
|
2926 |
10 |
00 |
- Acrylonitrile |
0 |
2926 |
20 |
00 |
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide) |
0 |
2926 |
30 |
00 |
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane)
|
0 |
2926 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2927 |
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy |
|
2927 |
00 |
10 |
- Azodicarbonamide |
0 |
2927 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
2928 |
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin |
|
2928 |
00 |
10 |
- Linuron |
0 |
2928 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
2929 |
|
|
Hợp chất chức nitơ khác |
|
2929 |
10 |
00 |
- Isoxyanat |
5 |
2929 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
2929 |
90 |
10 |
- - Natri xyclamat |
10 |
2929 |
90 |
20 |
- - Xyclamat loại khác |
10 |
2929 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
X - HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT |
|
2930 |
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
|
2930 |
10 |
00 |
- Dithiocarbonat (xanthates) |
0 |
2930 |
20 |
00 |
- Thiocarbamat và dithiocarbamat |
0 |
2930 |
30 |
00 |
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua |
0 |
2930 |
40 |
00 |
- Methionin |
0 |
2930 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2931 |
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
|
2931 |
00 |
10 |
- Chì tetraetyl |
0 |
2931 |
00 |
20 |
- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng |
0 |
2931 |
00 |
30 |
- Ethephone |
0 |
2931 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
2932 |
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy |
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2932 |
11 |
00 |
- - Tetrahydrofuran |
0 |
2932 |
12 |
00 |
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde) |
0 |
2932 |
13 |
00 |
- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl |
0 |
2932 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Lactones: |
|
2932 |
21 |
00 |
- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins |
0 |
2932 |
29 |
00 |
- - Lactones khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2932 |
91 |
00 |
- - Isosafrole |
0 |
2932 |
92 |
00 |
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one |
0 |
2932 |
93 |
00 |
- - Piperonal |
0 |
2932 |
94 |
00 |
- - Safrole |
0 |
2932 |
95 |
00 |
- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân) |
0 |
2932 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2932 |
99 |
10 |
- - - Carbofuran |
0 |
2932 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2933 |
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 |
11 |
|
- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
|
2933 |
11 |
10 |
- - - Dipyrone (analgin) |
0 |
2933 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2933 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 |
21 |
00 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
0 |
2933 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
29 |
10 |
- - - Cimetiđin |
0 |
2933 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 |
31 |
00 |
- - Piridine và muối của nó |
0 |
2933 |
32 |
00 |
- - Piperidine và muối của nó |
0 |
2933 |
33 |
00 |
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng |
0 |
2933 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
39 |
10 |
- - - Clopheniramine và isoniazid |
0 |
2933 |
39 |
20 |
- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm |
0 |
2933 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
2933 |
41 |
00 |
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
0 |
2933 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc: |
|
2933 |
52 |
00 |
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó |
0 |
2933 |
53 |
00 |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
0 |
2933 |
54 |
00 |
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
0 |
2933 |
55 |
00 |
- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng |
0 |
2933 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
59 |
10 |
- - - Diazinon |
0 |
2933 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 |
61 |
00 |
- - Melamin |
0 |
2933 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Lactam: |
|
2933 |
71 |
00 |
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
0 |
2933 |
72 |
00 |
- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) |
0 |
2933 |
79 |
00 |
- - Lactam khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2933 |
91 |
00 |
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng |
0 |
2933 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2933 |
99 |
10 |
- - - Mebendazole và parbendazole |
0 |
2933 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
2934 |
|
|
Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác |
|
2934 |
10 |
00 |
- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc |
0 |
2934 |
20 |
00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
0 |
2934 |
30 |
00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2934 |
91 |
00 |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng |
5 |
2934 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2934 |
99 |
10 |
- - - Axit nucleic và muối của nó |
10 |
2934 |
99 |
20 |
- - - Sultones; sultams; diltiazem |
5 |
2934 |
99 |
30 |
5 |
|
2934 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2935 |
00 |
00 |
Sulfonamit |
0 |
|
|
|
XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON |
|
2936 |
|
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
|
2936 |
10 |
00 |
- Tiền vitamin, chưa pha trộn |
0 |
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
2936 |
21 |
00 |
- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
22 |
00 |
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
23 |
00 |
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
24 |
00 |
- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
25 |
00 |
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
26 |
00 |
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
27 |
00 |
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
28 |
00 |
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
29 |
00 |
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó |
0 |
2936 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
0 |
2937 |
|
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 |
11 |
00 |
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
0 |
2937 |
12 |
00 |
- - Insulin và muối của nó |
0 |
2937 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 |
21 |
00 |
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
0 |
2937 |
22 |
00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
0 |
2937 |
23 |
00 |
- - Oestrogens và progestogens |
0 |
2937 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 |
31 |
00 |
- - Epinephrine |
0 |
2937 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2937 |
40 |
00 |
- Các dẫn xuất của axit amin |
0 |
2937 |
50 |
00 |
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
0 |
2937 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG |
|
2938 |
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng |
|
2938 |
10 |
00 |
- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó |
1 |
2938 |
90 |
00 |
- Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2939 |
|
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 |
11 |
00 |
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng |
0 |
2939 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 |
21 |
00 |
- - Quinin và muối của nó |
0 |
2939 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2939 |
30 |
00 |
- Cafein và muối của nó |
0 |
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của chúng: |
|
2939 |
41 |
00 |
- - Ephedrine và muối của nó |
0 |
2939 |
42 |
00 |
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó |
0 |
2939 |
43 |
00 |
- - Cathine (INN) và muối của nó |
0 |
2939 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 |
51 |
00 |
- - Fenetylline (INN) và muối của nó |
0 |
2939 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 |
61 |
00 |
- - Ergometrine (INN) và các muối của nó |
0 |
2939 |
62 |
00 |
- - Ergotamine (INN) và các muối của nó |
0 |
2939 |
63 |
00 |
- - Axit lysergic và các muối của nó |
0 |
2939 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2939 |
91 |
|
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: |
|
2939 |
91 |
10 |
- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó |
0 |
2939 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2939 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
2939 |
99 |
10 |
- - - Nicotin sulfat |
0 |
2939 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC |
|
2940 |
00 |
00 |
Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 |
3 |
2941 |
|
|
Kháng sinh |
|
2941 |
10 |
|
- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
|
|
|
- - Amoxicillins và muối của nó: |
|
2941 |
10 |
11 |
- - - Loại không tiệt trùng |
10 |
2941 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
2941 |
10 |
20 |
- - Ampicillin và các muối của nó |
5 |
2941 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
2941 |
20 |
00 |
- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941 |
30 |
00 |
- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
0 |
2941 |
40 |
00 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
0 |
2941 |
50 |
00 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
0 |
2941 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2942 |
00 |
00 |
Hợp chất hữu cơ khác |
0 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b).Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(c). Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(d).Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(e). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(f). Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1). Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.
(2). Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3). Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.
(b). Những sản phẩm đã pha trộn:
(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)
(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:
(a). Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;
(b). Gạc và nút gạc vô trùng;
(c). Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;
(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e). Thuốc thử nhóm máu;
(f). Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;
(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và
(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%)
|
||
3001 |
|
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3001 |
10 |
00 |
- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột |
0 |
3001 |
20 |
00 |
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng |
0 |
3001 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
3002 |
|
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
|
3002 |
10 |
|
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: |
|
3002 |
10 |
10 |
- - Dung dịch đạm huyết thanh |
0 |
3002 |
10 |
20 |
- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác |
0 |
3002 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3002 |
20 |
|
- Vac xin dùng làm thuốc cho người: |
|
3002 |
20 |
10 |
- - Giải độc tố uốn ván |
0 |
3002 |
20 |
20 |
- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt |
0 |
3002 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3002 |
30 |
00 |
- Vac xin dùng làm thuốc thú y |
0 |
3002 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
3003 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3003 |
10 |
|
- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
3003 |
10 |
10 |
- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
10 |
3003 |
10 |
20 |
- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
10 |
3003 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3003 |
20 |
00 |
- Chứa các chất kháng sinh khác |
0 |
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3003 |
31 |
00 |
- - Chứa insulin |
0 |
3003 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3003 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh: |
|
3003 |
40 |
10 |
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
0 |
3003 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3003 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3003 |
90 |
10 |
- - Chứa vitamin |
0 |
3003 |
90 |
20 |
- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin |
0 |
3003 |
90 |
30 |
- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin |
0 |
3003 |
90 |
40 |
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
0 |
3003 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 |
10 |
|
- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
10 |
11 |
- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin) |
10 |
3004 |
10 |
12 |
- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó |
10 |
3004 |
10 |
13 |
- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống |
15 |
3004 |
10 |
14 |
- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống |
15 |
3004 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
10 |
21 |
- - - Dạng mỡ |
0 |
3004 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
|
- Chứa các kháng sinh khác: |
|
|
|
|
- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
11 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
12 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
21 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
3004 |
20 |
31 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
32 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng : |
|
3004 |
20 |
41 |
- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
10 |
3004 |
20 |
42 |
- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
43 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
51 |
- - - Dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
52 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
3004 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
20 |
60 |
- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3004 |
31 |
00 |
- - Chứa Insulin |
0 |
3004 |
32 |
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004 |
32 |
10 |
- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate |
0 |
3004 |
32 |
20 |
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó |
5 |
3004 |
32 |
30 |
- - - Chứa fluocinolone acetonide |
10 |
3004 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
39 |
10 |
- - - Chứa adrenaline |
5 |
3004 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
|
3004 |
40 |
10 |
- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm |
5 |
3004 |
40 |
20 |
- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm |
5 |
3004 |
40 |
30 |
- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống |
5 |
3004 |
40 |
40 |
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30 |
0 |
3004 |
40 |
50 |
- - Chứa papaverine hoặc berberine |
5 |
3004 |
40 |
60 |
- - Chứa theophylline |
5 |
3004 |
40 |
70 |
- - Chứa atropin sulphate |
10 |
3004 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
50 |
|
- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
3004 |
50 |
10 |
- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em |
0 |
3004 |
50 |
20 |
- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
30 |
- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
40 |
- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
3004 |
50 |
50 |
- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
5 |
3004 |
50 |
60 |
- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
0 |
|
|
|
- - Chứa các loại vitamin complex khác: |
|
3004 |
50 |
71 |
- - - Chứa vitamin nhóm B-complex |
5 |
3004 |
50 |
79 |
- - - Loại khác |
10 |
3004 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3004 |
90 |
10 |
- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
0 |
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch : |
|
3004 |
90 |
21 |
- - - Dịch truyền sodium chloride |
10 |
3004 |
90 |
22 |
- - - Dịch truyền glucose 5% |
10 |
3004 |
90 |
23 |
- - - Dịch truyền glucose 30% |
10 |
3004 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
30 |
- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng |
0 |
|
|
|
- - Thuốc gây tê: |
|
3004 |
90 |
41 |
- - - Chứa procaine hydrochloride |
5 |
3004 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin: |
|
3004 |
90 |
51 |
- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
10 |
3004 |
90 |
52 |
- - - Chứa chlorpheniramine maleate |
10 |
3004 |
90 |
53 |
- - - Chứa diclofenac |
10 |
3004 |
90 |
54 |
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng |
10 |
3004 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
10* |
|
|
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: |
|
3004 |
90 |
61 |
- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine |
5 |
3004 |
90 |
62 |
- - - Chứa primaquine |
10 |
3004 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
0* |
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun: |
|
3004 |
90 |
71 |
- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
10 |
3004 |
90 |
72 |
- - - Chứa dichlorophen(INN) |
0 |
3004 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
0* |
3004 |
90 |
80 |
- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS) |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3004 |
90 |
91 |
- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol |
10 |
3004 |
90 |
92 |
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
10 |
3004 |
90 |
93 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine |
5 |
3004 |
90 |
94 |
- - - Chứa salbutamol (INN) |
5 |
3004 |
90 |
95 |
- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm |
0 |
3004 |
90 |
96 |
- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin) |
0 |
3004 |
90 |
97 |
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline |
10 |
3004 |
90 |
98 |
- - - Sorbitol |
5 |
3004 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0* |
|
|
|
|
|
3005 |
|
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
3005 |
10 |
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
|
3005 |
10 |
10 |
- - Đã phủ hoặc thấm dược chất |
10 |
3005 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
3005 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3005 |
90 |
10 |
- - Băng |
10 |
3005 |
90 |
20 |
- - Gạc |
10 |
3005 |
90 |
30 |
- - Gamgee |
10 |
3005 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3006 |
|
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3006 |
10 |
00 |
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa |
0 |
3006 |
20 |
00 |
- Chất thử nhóm máu |
0 |
3006 |
30 |
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006 |
30 |
10 |
- - Bari sulfat (dạng uống) |
10 |
3006 |
30 |
20 |
- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y |
0 |
3006 |
30 |
30 |
- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác |
0 |
3006 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3006 |
40 |
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006 |
40 |
10 |
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
0 |
3006 |
40 |
20 |
- - Xi măng gắn xương |
0 |
3006 |
50 |
00 |
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
0 |
3006 |
60 |
00 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) |
0 |
3006 |
70 |
00 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
0 |
3006 |
80 |
00 |
- Phế thải dược phẩm |
20 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b). Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc Chú giải 5 dưới đây); hoặc
(c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;
(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;
(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;
(viii).Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.
(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(ii) hoặc A(viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i). Xỉ bazơ;
(ii). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;
(iii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);
(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.
(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:
(i). Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);
(ii).Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;
(iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.
(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate đơn) và diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3101 |
|
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật: |
|
3101 |
00 |
11 |
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
0 |
3101 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3101 |
00 |
91 |
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
0 |
3101 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3102 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
3102 |
10 |
00 |
- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
0 |
|
|
|
- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat: |
|
3102 |
21 |
00 |
- - Amoni sulfat (SA) |
0 |
3102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3102 |
30 |
00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
0 |
3102 |
40 |
00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác |
0 |
3102 |
50 |
00 |
- Natri nitrat |
0 |
3102 |
60 |
00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
0 |
3102 |
70 |
00 |
- Canxi xyanamit (calcium cyanamide) |
0 |
3102 |
80 |
00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
0 |
3102 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
0 |
|
|
|
|
|
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat |
|
3103 |
10 |
00 |
- Superphosphat |
5 |
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ bazơ |
0 |
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3103 |
90 |
10 |
- - Phân phosphat đã nung |
5 |
3103 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3104 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
3104 |
10 |
00 |
- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô |
0 |
3104 |
20 |
00 |
- Kali clorua |
0 |
3104 |
30 |
00 |
- Kali sulfat |
0 |
3104 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
|
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
0* |
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali |
3 |
3105 |
30 |
00 |
- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat) |
0 |
3105 |
40 |
00 |
- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) |
0 |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: |
|
3105 |
51 |
00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
0 |
3105 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali |
0 |
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c). Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a). Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3201 |
|
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác |
|
3201 |
10 |
00 |
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
0 |
3201 |
20 |
00 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) |
0 |
3201 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3201 |
90 |
10 |
- - Từ cây cau mứt (Gambier) |
0 |
3201 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3202 |
|
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da |
|
3202 |
10 |
00 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
0 |
3202 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3203 |
|
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này |
|
3203 |
00 |
10 |
- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống |
10 |
3203 |
00 |
20 |
- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống |
0 |
|
|
|
|
|
3204 |
|
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này: |
|
3204 |
11 |
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 |
11 |
10 |
- - - Dạng thô |
0 |
3204 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3204 |
12 |
00 |
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng |
0 |
3204 |
13 |
00 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng |
0 |
3204 |
14 |
00 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
0 |
3204 |
15 |
00 |
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng |
0 |
3204 |
16 |
00 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
0 |
3204 |
17 |
|
- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 |
17 |
10 |
- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước |
0 |
3204 |
17 |
20 |
- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột |
0 |
3204 |
17 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3204 |
19 |
00 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19 |
0 |
3204 |
20 |
00 |
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang |
0 |
3204 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3205 |
00 |
00 |
Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu |
0 |
|
|
|
|
|
3206 |
|
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan: |
|
3206 |
11 |
|
- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô: |
|
3206 |
11 |
10 |
- - - Thuốc màu |
0 |
3206 |
11 |
20 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3206 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3206 |
19 |
10 |
- - - Thuốc màu |
0 |
3206 |
19 |
20 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3206 |
20 |
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: |
|
3206 |
20 |
10 |
- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3206 |
30 |
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi: |
|
3206 |
30 |
10 |
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
3206 |
41 |
|
- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3206 |
41 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3206 |
42 |
|
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua: |
|
3206 |
42 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3206 |
43 |
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua): |
|
3206 |
43 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3206 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3206 |
49 |
10 |
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3206 |
50 |
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: |
|
3206 |
50 |
10 |
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ |
0 |
3206 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3207 |
|
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
3207 |
10 |
00 |
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế |
0 |
3207 |
20 |
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự: |
|
3207 |
20 |
10 |
- - Phối liệu để nấu men thủy tinh |
0 |
3207 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3207 |
30 |
00 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự |
0 |
3207 |
40 |
00 |
- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
0 |
|
|
|
|
|
3208 |
|
|
|
|
3208 |
10 |
|
- Từ polyeste: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C: |
|
3208 |
10 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC: |
|
3208 |
10 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
10 |
30 |
- - Men tráng |
30 |
3208 |
10 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3208 |
10 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
3208 |
10 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3208 |
10 |
69 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3208 |
20 |
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C: |
|
3208 |
20 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C: |
|
3208 |
20 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
20 |
30 |
- - Men tráng |
30 |
3208 |
20 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3208 |
20 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
3208 |
20 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3208 |
20 |
69 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C: |
|
3208 |
90 |
11 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC: |
|
3208 |
90 |
21 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
3208 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
90 |
30 |
- - Men tráng |
30 |
3208 |
90 |
40 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3208 |
90 |
50 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
3208 |
90 |
61 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3208 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
30 |
3208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3209 |
|
|
Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước |
|
3209 |
10 |
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3209 |
10 |
10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C |
15 |
3209 |
10 |
20 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC |
30 |
3209 |
10 |
30 |
- - Men tráng |
30 |
3209 |
10 |
40 |
- - Sơn da thuộc |
5 |
3209 |
10 |
50 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3209 |
10 |
60 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
3209 |
10 |
71 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3209 |
10 |
79 |
- - - Loại khác |
30 |
3209 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3209 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3209 |
90 |
10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C |
15 |
3209 |
90 |
20 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C |
30 |
3209 |
90 |
30 |
- - Men tráng |
30 |
3209 |
90 |
40 |
- - Sơn da thuộc |
5 |
3209 |
90 |
50 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3209 |
90 |
60 |
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- - Các loại sơn khác: |
|
3209 |
90 |
71 |
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3209 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
30 |
3209 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3210 |
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
|
3210 |
00 |
|
- Vecni (kể cả lacquers): |
|
3210 |
00 |
11 |
- - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C |
15 |
3210 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
30 |
3210 |
00 |
20 |
- Màu keo |
0 |
3210 |
00 |
30 |
- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
5 |
3210 |
00 |
40 |
- Men tráng |
30 |
3210 |
00 |
50 |
- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating) |
30 |
3210 |
00 |
60 |
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
3210 |
00 |
70 |
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu |
30 |
|
|
|
- Sơn khác: |
|
3210 |
00 |
81 |
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng |
30 |
3210 |
00 |
89 |
- - Loại khác |
30 |
3210 |
00 |
90 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3211 |
00 |
00 |
Chất làm khô đã điều chế |
3 |
|
|
|
|
|
3212 |
|
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ |
|
3212 |
10 |
00 |
- Lá phôi dập |
3 |
3212 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): |
|
3212 |
90 |
11 |
- - - Bột nhão nhôm |
3 |
3212 |
90 |
12 |
- - - Loại khác, dùng cho da thuộc |
3 |
3212 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3212 |
90 |
21 |
- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống |
3 |
3212 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
3 |
3212 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
3213 |
|
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự |
|
3213 |
10 |
00 |
- Bộ màu vẽ |
5 |
3213 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3214 |
|
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự |
|
3214 |
10 |
00 |
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn |
5 |
3214 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3215 |
|
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
|
|
|
|
- Mực in: |
|
3215 |
11 |
|
- - Màu đen: |
|
3215 |
11 |
10 |
- - - Mực chịu ánh sáng UV |
5 |
3215 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3215 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
3215 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3215 |
90 |
10 |
- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần |
10 |
3215 |
90 |
20 |
- - Mực vẽ |
5 |
3215 |
90 |
30 |
- - Mực viết |
10 |
3215 |
90 |
40 |
- - Mực dấu |
10 |
3215 |
90 |
50 |
- - Mực dùng cho máy sao chụp |
10 |
3215 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c). Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3301 |
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
3301 |
11 |
|
- - Của quả cây cam lê (bergamot): |
|
3301 |
11 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
12 |
|
- - Của quả cam: |
|
3301 |
12 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
13 |
|
- - Của quả chanh: |
|
3301 |
13 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
14 |
|
- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime): |
|
3301 |
14 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3301 |
19 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt: |
|
3301 |
21 |
|
- - Của cây phong lữ: |
|
3301 |
21 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
22 |
|
- - Của hoa nhài: |
|
3301 |
22 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
23 |
|
- - Của cây oải hương: |
|
3301 |
23 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
24 |
00 |
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) |
5 |
3301 |
25 |
|
- - Của cây bạc hà khác: |
|
3301 |
25 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
25 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
26 |
|
- - Của quả vetivơ: |
|
3301 |
26 |
10 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
5 |
3301 |
26 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3301 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho dược phẩm: |
|
3301 |
29 |
11 |
- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose |
5 |
3301 |
29 |
12 |
- - - - Của cây đàn hương |
5 |
3301 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
3301 |
29 |
91 |
- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose |
5 |
3301 |
29 |
92 |
- - - - Của cây đàn hương |
5 |
3301 |
29 |
99 |
- - - - Loại khác |
5 |
3301 |
30 |
00 |
- Chất tựa nhựa |
5 |
3301 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3301 |
90 |
10 |
- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc |
5 |
3301 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3302 |
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống |
|
3302 |
10 |
|
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
|
3302 |
10 |
10 |
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng |
10 |
3302 |
10 |
20 |
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác |
10 |
3302 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
3302 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3303 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm |
50 |
|
|
|
|
|
3304 |
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
|
3304 |
10 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
50 |
3304 |
20 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
50 |
3304 |
30 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân |
50 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3304 |
91 |
00 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
50 |
3304 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3304 |
99 |
10 |
- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da |
50 |
3304 |
99 |
20 |
- - - Kem trị mụn trứng cá |
20 |
3304 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
|
|
|
|
|
3305 |
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc |
|
3305 |
10 |
|
- Dầu gội đầu (shampoo): |
|
3305 |
10 |
10 |
- - Dầu gội đầu trị nấm |
20 |
3305 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
3305 |
20 |
00 |
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
50 |
3305 |
30 |
00 |
- Gôm tóc |
50 |
3305 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3305 |
90 |
10 |
- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc |
50 |
3305 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
|
|
3306 |
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
3306 |
10 |
|
- Thuốc đánh răng: |
|
3306 |
10 |
10 |
- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng |
30 |
3306 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3306 |
20 |
00 |
- Chỉ tơ nha khoa |
30 |
3306 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3307 |
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
3307 |
10 |
00 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
50 |
3307 |
20 |
00 |
- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi |
50 |
3307 |
30 |
00 |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
50 |
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
3307 |
41 |
|
- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
|
3307 |
41 |
10 |
- - - Nén hương (hương que) |
50 |
3307 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3307 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3307 |
49 |
10 |
- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng |
50 |
3307 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3307 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3307 |
90 |
10 |
- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông |
50 |
3307 |
90 |
20 |
- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng |
50 |
3307 |
90 |
30 |
- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác |
50 |
3307 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
CHƯƠNG 34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);
(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc
(c). Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".
3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a). Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.
(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn
4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:
(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;
(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c). Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3401 |
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
3401 |
11 |
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401 |
11 |
10 |
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc |
50 |
3401 |
11 |
20 |
- - - Xà phòng tắm |
50 |
3401 |
11 |
30 |
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
50 |
3401 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3401 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3401 |
19 |
10 |
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
50 |
3401 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
3401 |
20 |
|
- Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401 |
20 |
10 |
- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh |
50 |
3401 |
20 |
20 |
- - Phôi xà phòng |
20 |
3401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
3401 |
30 |
00 |
- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng |
50 |
3402 |
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
3402 |
11 |
|
- - Dạng anion: |
|
3402 |
11 |
10 |
- - - Cồn béo đã sunfat hóa |
10 |
3402 |
11 |
20 |
- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
10 |
3402 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3402 |
12 |
|
- - Dạng cation: |
|
3402 |
12 |
10 |
- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
10 |
3402 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3402 |
13 |
00 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic) |
10 |
3402 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
3402 |
20 |
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng: |
|
3402 |
20 |
11 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
10 |
3402 |
20 |
12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3402 |
20 |
13 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
10 |
3402 |
20 |
19 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3402 |
20 |
91 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
10 |
3402 |
20 |
92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3402 |
20 |
93 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
10 |
3402 |
20 |
99 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng: |
|
3402 |
90 |
11 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
10 |
3402 |
90 |
12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3402 |
90 |
13 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
10 |
3402 |
90 |
19 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3402 |
90 |
91 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
10 |
3402 |
90 |
92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3402 |
90 |
93 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
10 |
3402 |
90 |
99 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn |
20 |
3403 |
|
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum |
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum: |
|
3403 |
11 |
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
3403 |
11 |
11 |
- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn |
5 |
3403 |
11 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
5 |
3403 |
11 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3403 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3403 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
3403 |
19 |
11 |
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay |
5 |
3403 |
19 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
5 |
3403 |
19 |
19 |
- - - - Loại khác |
20 |
3403 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3403 |
91 |
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
3403 |
91 |
11 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
5 |
3403 |
91 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3403 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3403 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
3403 |
99 |
11 |
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay |
5 |
3403 |
99 |
12 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
5 |
3403 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
20 |
3403 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3404 |
|
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến |
|
3404 |
10 |
00 |
- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học |
3 |
3404 |
20 |
00 |
- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol) |
3 |
3404 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
3405 |
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
3405 |
10 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
30 |
3405 |
20 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ |
30 |
3405 |
30 |
00 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại |
30 |
3405 |
40 |
|
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: |
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa: |
|
3405 |
40 |
11 |
- - - Bột cọ mài |
30 |
3405 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
3405 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3405 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3405 |
90 |
10 |
- - Chất đánh bóng kim loại |
20 |
3405 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3406 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
30 |
|
|
|
|
|
3407 |
|
|
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat |
|
3407 |
00 |
10 |
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em |
5 |
3407 |
00 |
20 |
- Các chế phẩm được coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự |
0 |
3407 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
CHƯƠNG 35
CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZIM
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Men (nhóm 21.02);
(b). Các thành phần của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c). Các chế phẩm enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d). Các chế phẩm để ngâm, rửa chế từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; hoặc
(e). Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(g). Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy biến với hàm lượng đường khử, coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3501 |
|
|
Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein |
|
3501 |
10 |
00 |
- Casein |
10 |
3501 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3502 |
|
|
Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác |
|
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
3502 |
11 |
00 |
- - Đã làm khô |
10 |
3502 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
3502 |
20 |
00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein |
10 |
3502 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3503 |
|
|
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
|
3503 |
00 |
10 |
- Keo |
10 |
3503 |
00 |
20 |
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên |
3 |
3503 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3504 |
|
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa |
|
3504 |
00 |
10 |
- Chất protein từ đậu nành |
10 |
3504 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3505 |
|
|
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác |
|
3505 |
10 |
|
- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: |
|
3505 |
10 |
10 |
- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung |
10 |
3505 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
3505 |
20 |
00 |
- Keo |
20 |
|
|
|
|
|
3506 |
|
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
|
3506 |
10 |
00 |
- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
15 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3506 |
91 |
00 |
- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
15 |
3506 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
3507 |
|
|
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3507 |
10 |
00 |
- Rennet và rennet dạng cô đặc |
3 |
3507 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hoá học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.
2. Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao gồm:
(a). Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã chế biến tương tự ở dạng rắn hoặc nửa rắn;
(b). Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa có dung tích không quá 300 cm3; và
(c). Đèn (đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%)
|
||
3601 |
00 |
00 |
Bột nổ đẩy |
0 |
|
|
|
|
|
3602 |
00 |
00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
0 |
|
|
|
|
|
3603 |
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
|
3603 |
00 |
10 |
- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu |
0 |
3603 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3604 |
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|
3604 |
10 |
|
- Pháo hoa: |
|
3604 |
10 |
10 |
- - Pháo hoa nổ |
30 |
3604 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3604 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3604 |
90 |
10 |
- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
0 |
|
|
|
|
|
3604 |
90 |
20 |
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
30 |
3604 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3605 |
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 |
|
3605 |
00 |
10 |
- Đóng gói dưới 25 que diêm |
40 |
3605 |
00 |
20 |
- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm |
40 |
3605 |
00 |
30 |
- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm |
40 |
3605 |
00 |
40 |
- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên |
40 |
|
|
|
|
|
3606 |
|
|
Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này |
|
3606 |
10 |
00 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3 |
30 |
3606 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3606 |
90 |
10 |
- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác |
20 |
3606 |
90 |
20 |
- - Đá lửa dùng cho bật lửa |
20 |
3606 |
90 |
30 |
- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng |
20 |
3606 |
90 |
40 |
- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự |
20 |
3606 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.
2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3701 |
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói |
|
3701 |
10 |
00 |
- Phim dùng để chụp X quang |
0 |
3701 |
20 |
00 |
- Phim in ngay |
20 |
3701 |
30 |
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm: |
|
3701 |
30 |
10 |
- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
5 |
3701 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3701 |
91 |
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3701 |
91 |
10 |
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
5 |
3701 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
3701 |
99 |
10 |
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in |
5 |
3701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
3702 |
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3702 |
10 |
00 |
- Phim dùng để chụp bằng tia X |
0 |
3702 |
20 |
|
- Phim in ngay: |
|
3702 |
20 |
10 |
- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: |
|
3702 |
31 |
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 |
31 |
10 |
- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
32 |
|
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: |
|
3702 |
32 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
32 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
32 |
30 |
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
3702 |
39 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
39 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
39 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
20 |
3702 |
39 |
40 |
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm: |
|
3702 |
41 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome): |
|
3702 |
41 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
41 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
42 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: |
|
3702 |
42 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
42 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
42 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
5 |
3702 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
43 |
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m: |
|
3702 |
43 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
43 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
43 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
5 |
3702 |
43 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
5 |
3702 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3702 |
44 |
|
- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm: |
|
3702 |
44 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
44 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
44 |
30 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
5 |
3702 |
44 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
5 |
3702 |
44 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 |
51 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m: |
|
3702 |
51 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
51 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
51 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
52 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m: |
|
3702 |
52 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
52 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
52 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
52 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
52 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
53 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
53 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
53 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
53 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
53 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
54 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 |
54 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
54 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
54 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
54 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
55 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 |
55 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
55 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
55 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
55 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
55 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
56 |
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702 |
56 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
56 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
56 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
56 |
40 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
56 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3702 |
91 |
|
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm: |
|
3702 |
91 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
91 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
91 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
91 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
20 |
3702 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
93 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m: |
|
3702 |
93 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
93 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
93 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
93 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
20 |
3702 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
94 |
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 |
94 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
94 |
20 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
20 |
3702 |
94 |
30 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3702 |
95 |
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702 |
95 |
10 |
- - - Loại chuyên dùng cho y tế |
0 |
3702 |
95 |
20 |
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh |
0 |
3702 |
95 |
30 |
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in |
0 |
3702 |
95 |
40 |
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại |
20 |
3702 |
95 |
50 |
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên |
20 |
3702 |
95 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
3703 |
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3703 |
10 |
|
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: |
|
3703 |
10 |
10 |
- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm |
20 |
3703 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3703 |
20 |
|
- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3703 |
20 |
10 |
- - Giấy sắp chữ photo |
20 |
3703 |
20 |
20 |
- - Loại khác, bằng giấy |
20 |
3703 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
3703 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
3704 |
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng |
|
3704 |
00 |
10 |
- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X |
5 |
3704 |
00 |
20 |
- Tấm và phim loại khác |
20 |
3704 |
00 |
90 |
- Loại khác |
20 |
3705 |
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh |
|
3705 |
10 |
00 |
- Dùng cho in offset |
3 |
3705 |
20 |
00 |
- Vi phim (microfilm) |
3 |
3705 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3705 |
90 |
10 |
- - Dùng để chụp bằng tia X |
5 |
3705 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
3706 |
|
|
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
|
3706 |
10 |
|
- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên: |
|
3706 |
10 |
10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học |
5 |
3706 |
10 |
20 |
- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3706 |
10 |
91 |
- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài |
5 |
3706 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
5 |
3706 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3706 |
90 |
10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học |
5 |
3706 |
90 |
20 |
- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
5 |
3706 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3707 |
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay |
|
3707 |
10 |
00 |
- Dạng nhũ tương nhạy |
3 |
3707 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3707 |
90 |
10 |
- - Vật liệu tạo loé sáng |
3 |
3707 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:
(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;
(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;
(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.
(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);
(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).
(d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).
2. (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.
(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:
(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b). Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và
(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:
(a) Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Chất thải bệnh viện, như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Phế thải dung môi hữu cơ;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
3801 |
|
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác |
|
3801 |
10 |
00 |
- Graphit nhân tạo |
3 |
3801 |
20 |
00 |
- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo |
3 |
3801 |
30 |
00 |
- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung |
3 |
3801 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
3802 |
|
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
|
3802 |
10 |
00 |
- Carbon hoạt tính |
1 |
3802 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3802 |
90 |
10 |
- - Bauxit hoạt tính |
1 |
3802 |
90 |
20 |
- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính |
1 |
3802 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
3803 |
00 |
00 |
Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế |
1 |
|
|
|
|
|
3804 |
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03 |
|
3804 |
00 |
10 |
- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc |
1 |
3804 |
00 |
90 |
- Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
3805 |
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu |
|
3805 |
10 |
00 |
- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat |
5 |
3805 |
20 |
00 |
- Dầu thông |
5 |
3805 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3806 |
|
|
Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums) |
|
3806 |
10 |
00 |
- Colophan và axit nhựa cây |
5 |
3806 |
20 |
00 |
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan |
5 |
3806 |
30 |
|
- Gôm este: |
|
3806 |
30 |
10 |
- - Dạng khối |
5 |
3806 |
30 |
90 |
- - Ở dạng khác |
5 |
3806 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3806 |
90 |
10 |
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối |
5 |
3806 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3807 |
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật |
|
3807 |
00 |
10 |
- Chất creosote gỗ |
3 |
3807 |
00 |
90 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
3808 |
|
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 |
10 |
11 |
- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) |
7 |
3808 |
10 |
12 |
- - - Loại khác |
0 |
3808 |
10 |
20 |
- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ) |
10 |
3808 |
10 |
30 |
- - Tấm chống muỗi |
20 |
3808 |
10 |
40 |
- - Dạng bình xịt |
10 |
3808 |
10 |
50 |
- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
3 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3808 |
10 |
91 |
- - - Dạng lỏng |
5 |
3808 |
10 |
92 |
- - - Dạng bột |
5 |
3808 |
10 |
99 |
- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm |
5 |
3808 |
20 |
|
- Thuốc diệt nấm: |
|
3808 |
20 |
10 |
- - Có hàm lượng validamycin đến 3% |
3 |
3808 |
20 |
20 |
- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá |
1 |
3808 |
20 |
30 |
- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
1 |
3808 |
20 |
40 |
- - Loại khác, không ở dạng bình xịt |
1 |
3808 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3808 |
30 |
11 |
- - - Không ở dạng bình xịt |
1 |
3808 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
20 |
- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
1 |
3808 |
30 |
30 |
- - Thuốc chống nảy mầm |
0 |
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
41 |
- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon |
0 |
3808 |
30 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
3808 |
40 |
|
- Thuốc khử trùng: |
|
3808 |
40 |
10 |
- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3808 |
40 |
91 |
- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng |
0 |
3808 |
40 |
92 |
- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt |
0 |
3808 |
40 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3808 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3808 |
90 |
10 |
- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt |
1 |
3808 |
90 |
20 |
- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ |
1 |
3808 |
90 |
90 |
- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ |
1 |
|
|
|
|
|
3809 |
|
|
Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3809 |
10 |
00 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
1 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3809 |
91 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
1* |
3809 |
92 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
1 |
3809 |
93 |
00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
1 |
|
|
|
|
|
3810 |
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
|
3810 |
10 |
00 |
- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
3 |
3810 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
3811 |
|
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng |
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
3811 |
11 |
00 |
- - Làm từ hợp chất chì |
1 |
3811 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
3811 |
21 |
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum: |
|
3811 |
21 |
10 |
- - - Đã đóng gói để bán lẻ |
1 |
3811 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
3811 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
3811 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3811 |
90 |
10 |
- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn |
1 |
3811 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
3812 |
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
|
3812 |
10 |
00 |
- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế |
5 |
3812 |
20 |
00 |
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic |
5 |
3812 |
30 |
|
- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic: |
|
3812 |
30 |
10 |
- - Carbon trắng |
5 |
3812 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3813 |
00 |
00 |
Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa |
0 |
|
|
|
|
|
3814 |
00 |
00 |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế |
3 |
|
|
|
|
|
3815 |
|
|
Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền: |
|
3815 |
11 |
00 |
- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính |
3 |
3815 |
12 |
00 |
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính |
3 |
3815 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
3815 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3815 |
90 |
10 |
- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon |
3 |
3815 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
3816 |
00 |
00 |
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 |
10 |
|
|
|
|
|
3817 |
00 |
00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 |
0 |
|
|
|
|
|
3818 |
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] |
|
3818 |
00 |
10 |
- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện |
0 |
3818 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3819 |
00 |
00 |
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum |
3 |
3820 |
00 |
00 |
Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế |
3 |
3821 |
00 |
00 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật |
0 |
3822 |
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận |
|
3822 |
00 |
10 |
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm |
0 |
3822 |
00 |
20 |
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm |
0 |
3822 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
3823 |
|
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc: |
|
3823 |
11 |
00 |
- - Axit stearic |
10 |
3823 |
12 |
00 |
- - Axit oleic |
10 |
3823 |
13 |
00 |
- - Axit béo dầu tall |
10 |
3823 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3823 |
19 |
10 |
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc |
10 |
3823 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3823 |
70 |
00 |
- Cồn béo công nghiệp |
5 |
3824 |
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3824 |
10 |
00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
0 |
3824 |
20 |
00 |
- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng |
0 |
3824 |
30 |
00 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại |
0 |
3824 |
40 |
00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
5 |
3824 |
50 |
00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
10 |
3824 |
60 |
00 |
- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
0 |
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: |
|
3824 |
71 |
|
- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo: |
|
3824 |
71 |
10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch |
10 |
3824 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3824 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3824 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3824 |
90 |
10 |
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ |
5 |
3824 |
90 |
20 |
- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm |
10 |
3824 |
90 |
30 |
- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) |
0 |
3824 |
90 |
40 |
- - Dung môi vô cơ hỗn hợp |
0 |
3824 |
90 |
50 |
- - Dầu axeton |
0 |
3824 |
90 |
60 |
- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate |
30 |
3824 |
90 |
70 |
- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402 |
0 |
3824 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3825 |
|
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. |
|
3825 |
10 |
00 |
- Rác thải đô thị |
40 |
3825 |
20 |
00 |
- Bùn cặn của nước thải |
40 |
3825 |
30 |
00 |
- Rác thải bệnh viện |
40 |
|
|
|
- Dung môi hữu cơ thải: |
|
3825 |
41 |
00 |
- - Đã halogen hoá |
40 |
3825 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
3825 |
50 |
00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông |
40 |
|
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
3825 |
61 |
00 |
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
40 |
3825 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
3825 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Các mặt hàng xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:
(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b). Được đi kèm cùng với nhau; và
(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các đặc điểm hoặc biểu tượng tranh ảnh mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào chương 49.
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic" có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng, tại thời điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn tiếp sau đó, được định hình dưới tác động bên ngoài (thường là tác động về nhiệt độ, áp suất, nếu cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến "plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên thuật ngữ này không áp dụng đối với các nguyên liệu được coi là nguyên liệu dệt thuộc phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;
(b). Các hợp chất hữu cơ được xác định riêng về mặt hoá học (chương 29);
(c). Heparin hoặc muối của nó (nhóm 30.01);
(d). Dung dịch (trừ collodion) gồm sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(e). Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(f). Gôm nấu chảy lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(g). Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(h). Cao su tổng hợp, như định nghĩa của chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(ij). Bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(k). Dây tết bện, các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 46;
(l). Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(m). Các mặt hàng thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm dệt);
(n). Các mặt hàng thuộc phần XII (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(o). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;
(p).Các mặt hàng thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay dụng cụ điện);
(q). Phụ tùng máy bay hoặc xe thuộc phần XVII;
(r). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(s). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);
(t). Các mặt hàng thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);
(u). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);
(v). Các mặt hàng thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);
(w). Các mặt hàng thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy, khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự, phụ tùng bình chân không hoặc loại tương tự, bút, bút chì bấm).
3. Nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a). Các loại polyolefin tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới 60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C, sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng phương pháp chưng cất bằng cách hạ áp suất (nhóm 39.01 và 39.02);
(b). Các loại nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc loại coumarone-indene (nhóm 39.11);
(c). Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trùng hợp;
(d). Silicôn (nhóm 39.10);
(e). Resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ "copolyme" dùng dể chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm 95% trọng lượng của polyme trở lên.
Theo mục đích của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng tụ), sản phẩm co-poliaddition, copolyme khối và copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme của đơn vị comonone nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm tương đương cần xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hoá học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch polyme chính là bị biến đổi do phản ứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui định này không áp dụng với các loại copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;
(b). Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu dẻo nhiệt đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận chuyển, đường ống dẫn và cung cấp khí hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn tưới trong vườn, ống khoan). Thuật ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic" sẽ áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường, trần, loại tấm này được phủ lớp plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả vân, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.
10. Trong nhóm 39.20 và 39.21 thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá, dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt dưới các hình thức khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm sau đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm trước của phân chương II chương này.
(a). Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự có dung tích trên 300 lít;
(b). Các chi tiết dùng trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách ngăn, trần, mái nhà;
(c). ống máng và các phụ kiện ghép nối ống máng;
(d). Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng cửa ra vào;
(e). Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f). Cửa chớp, rèm che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương tự và các phụ tùng, bộ phận lắp ráp các vật phẩm trên;
(g). Các loại tủ ngăn lớn dùng để lắp ráp cố định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu, công xưởng, kho tàng;
(h). Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij). Bộ phận cố định, khung giá dùng để lắp cố định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường và các bộ phận khác của nhà cửa như tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong một nhóm bất kỳ của chương này, polyme (kể cả copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a).Khi có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:
(1).Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được nêu tên phải chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.
(2).Các copolyme được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được nêu tên chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.
(3).Các polyme đã thay đổi về mặt hoá học được xếp vào phân nhóm có tên "loại khác" với điều kiện các polyme đã thay đổi về mặt hoá học không được mô tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.
(4).Các polyme không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của các đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.
(b). Khi không có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:
(1).Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2).Các polyme đã biến đổi về mặt hoá học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%)
|
||
|
|
|
I- DẠNG NGUYÊN SINH |
|
|
|
|
|
|
3901 |
|
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
|
3901 |
10 |
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
3901 |
10 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3901 |
10 |
21 |
- - - Loại dùng cho dược phẩm |
0 |
3901 |
10 |
22 |
- - - Loại dùng để sản xuất cáp |
0 |
3901 |
10 |
23 |
- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3901 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3901 |
10 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
3901 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3901 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3901 |
20 |
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên: |
|
3901 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3901 |
20 |
21 |
- - - Loại dùng sản xuất cáp |
0 |
3901 |
20 |
22 |
- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3901 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3901 |
20 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3901 |
20 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
3901 |
30 |
|
- Etylen -vinyl axetat copolyme: |
|
3901 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
3901 |
30 |
20 |
- - Dạng hạt |
0 |
3901 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3901 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3901 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3901 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
3901 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
0 |
3901 |
90 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3901 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3902 |
|
|
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
|
3902 |
10 |
|
- Polypropylen: |
|
3902 |
10 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3902 |
10 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3902 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3902 |
10 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
3902 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3902 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3902 |
20 |
|
- Polyisobutylen: |
|
3902 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
3902 |
20 |
20 |
- - Dạng hạt |
0 |
3902 |
20 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3902 |
20 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
3902 |
30 |
|
- Propylen copolyme: |
|
3902 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3902 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3902 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
3902 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
|
|
|
- - Dạng khác: |
|
3902 |
30 |
91 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
0 |
3902 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3902 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3902 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
0 |
3902 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
0 |
3902 |
90 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3902 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3903 |
|
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
- Polystyren: |
|
3903 |
11 |
|
- - Loại giãn nở được: |
|
3903 |
11 |
10 |
- - - Dạng bột |
5 |
3903 |
11 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3903 |
11 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
5 |
3903 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3903 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3903 |
19 |
10 |
- - - Dạng bột |
5 |
3903 |
19 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3903 |
19 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
5 |
3903 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3903 |
20 |
|
- Styren-acryonitril (SAN) copolyme: |
|
3903 |
20 |
10 |
- - Dạng bột |
5 |
3903 |
20 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3903 |
20 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3903 |
20 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3903 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3903 |
30 |
|
- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme: |
|
3903 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
5 |
3903 |
30 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3903 |
30 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3903 |
30 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3903 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3903 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3903 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
5 |
3903 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3903 |
90 |
30 |
- - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3903 |
90 |
40 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3903 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
3904 |
|
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
3904 |
10 |
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 |
10 |
10 |
- - PVC homopolyme, dạng huyền phù |
3 |
3904 |
10 |
20 |
- - PVC nhũ tương, dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
10 |
31 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
3904 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
5 |
3904 |
10 |
40 |
- - Loại khác, dạng bột |
3 |
3904 |
10 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904 |
21 |
|
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
3904 |
21 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
3904 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
5 |
3904 |
21 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
3904 |
22 |
|
- - Đã hóa dẻo: |
|
3904 |
22 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
3904 |
22 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
3904 |
22 |
29 |
- - - - Loại khác |
5 |
3904 |
22 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
22 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
3904 |
30 |
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : |
|
3904 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
3904 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
3904 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3904 |
40 |
|
- Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 |
40 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
40 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
3904 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
3904 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3904 |
50 |
|
- Vinyliden clorua polyme: |
|
3904 |
50 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3904 |
50 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3904 |
50 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Flo-polyme: |
|
3904 |
61 |
|
- - Polytetrafloetylen: |
|
3904 |
61 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3904 |
61 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3904 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3904 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
3904 |
69 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3904 |
69 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3904 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3904 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3904 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3904 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3904 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3905 |
|
|
Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat): |
|
3905 |
12 |
00 |
- - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3905 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
3905 |
19 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
5 |
3905 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat: |
|
3905 |
21 |
00 |
- - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3905 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
3905 |
29 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
5 |
3905 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3905 |
30 |
|
- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân: |
|
3905 |
30 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
5 |
3905 |
30 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3905 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
3905 |
91 |
|
- - Copolyme: |
|
3905 |
91 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
5 |
3905 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3905 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3905 |
99 |
11 |
- - - - Dạng phân tán trong nước |
10 |
3905 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3905 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3906 |
|
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh |
|
3906 |
10 |
|
- Poly (metyl metacrylat): |
|
3906 |
10 |
10 |
- - Phân tán trong nước |
10 |
3906 |
10 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3906 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3906 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Copolyme: |
|
3906 |
90 |
11 |
- - - Phân tán trong nước |
10 |
3906 |
90 |
12 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3906 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3906 |
90 |
91 |
- - - Phân tán trong nước |
10 |
3906 |
90 |
92 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
5 |
3906 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
5 |
3907 |
|
|
|
|
3907 |
10 |
|
- Polyaxetal: |
|
3907 |
10 |
10 |
- - Dạng hạt |
0 |
3907 |
10 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3907 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3907 |
20 |
|
- Polyete khác: |
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3907 |
20 |
11 |
- - - Polyete polyol |
0 |
3907 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
3907 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3907 |
30 |
|
- Nhựa epoxit: |
|
3907 |
30 |
10 |
- - Dạng hạt |
0 |
3907 |
30 |
20 |
- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit |
0 |
3907 |
30 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3907 |
30 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
3907 |
40 |
|
- Polycarbonat: |
|
3907 |
40 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
0 |
3907 |
40 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
0 |
3907 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3907 |
50 |
|
- Nhựa alkyt: |
|
3907 |
50 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3907 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3907 |
60 |
|
- Poly (etylen terephthalat): |
|
3907 |
60 |
10 |
- - Dạng phân tán trong nước |
0 |
3907 |
60 |
20 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
0 |
3907 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Polyeste khác: |
|
3907 |
91 |
|
- - Chưa no: |
|
3907 |
91 |
10 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3907 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3907 |
99 |
|
- - Loại khác, trừ dạng chưa no: |
|
3907 |
99 |
10 |
- - - Dạng phân tán trong nước |
0 |
3907 |
99 |
20 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác |
0 |
3907 |
99 |
30 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
0 |
3907 |
99 |
40 |
- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste |
0 |
3907 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3908 |
|
|
Polyamit, dạng nguyên sinh |
|
3908 |
10 |
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12: |
|
|
|
|
- - Polyamit -6: |
|
3908 |
10 |
11 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3908 |
10 |
12 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
0 |
3908 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3908 |
10 |
91 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3908 |
10 |
92 |
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy |
0 |
3908 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
3908 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3908 |
90 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3908 |
90 |
20 |
- - Dạng mảnh, vảy |
0 |
3908 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3909 |
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
|
3909 |
10 |
|
- Nhựa urê, nhựa thioure: |
|
3909 |
10 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
5 |
3909 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3909 |
20 |
|
- Nhựa melamin: |
|
3909 |
20 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
5 |
3909 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3909 |
30 |
|
- Nhựa amino khác: |
|
3909 |
30 |
10 |
- - Hợp chất để đúc |
0 |
3909 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3909 |
40 |
|
- Nhựa phenolic: |
|
3909 |
40 |
10 |
- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt |
3 |
3909 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
3909 |
50 |
00 |
- Polyuretan |
0 |
|
|
|
|
|
3910 |
|
|
Silicon, dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3910 |
00 |
11 |
- - Dạng phân tán và dạng hoà tan |
0 |
3910 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
0 |
3910 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3911 |
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3911 |
10 |
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen: |
|
3911 |
10 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3911 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3911 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3911 |
90 |
10 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3911 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3912 |
|
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
- Axetat xenlulo: |
|
3912 |
11 |
00 |
- - Chưa hóa dẻo |
0 |
3912 |
12 |
00 |
- - Đã hóa dẻo |
0 |
3912 |
20 |
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion): |
|
3912 |
20 |
10 |
- - Chưa hóa dẻo |
0 |
3912 |
20 |
20 |
- - Đã hóa dẻo |
0 |
|
|
|
- Ete xenlulo: |
|
3912 |
31 |
00 |
- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó |
0 |
3912 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3912 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3912 |
90 |
10 |
- - Xenlulo tái sinh |
0 |
3912 |
90 |
20 |
- - Loại khác, dạng hạt |
0 |
3912 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3913 |
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3913 |
10 |
00 |
- Axit alginic, các muối và este của nó |
0 |
3913 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
3914 |
00 |
00 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM |
|
|
|
|
|
|
3915 |
|
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic |
|
3915 |
10 |
00 |
- Từ polyme etylen |
10 |
3915 |
20 |
00 |
- Từ polyme styren |
10 |
3915 |
30 |
00 |
- Từ polyme vinyl clorua |
10 |
3915 |
90 |
|
- Từ loại plastic khác: |
|
3915 |
90 |
10 |
- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer |
10 |
3915 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3916 |
|
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic |
|
3916 |
10 |
|
- Từ polyme etylen: |
|
3916 |
10 |
10 |
- - Sợi monofilament |
5 |
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình: |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép: |
|
3916 |
10 |
21 |
- - - - Từ polyetylen |
10 |
3916 |
10 |
22 |
- - - - Loại khác |
10 |
3916 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
3916 |
20 |
|
- Từ polyme viny clorua: |
|
3916 |
20 |
10 |
- - Sợi monofilament |
5 |
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình: |
|
3916 |
20 |
21 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép |
10 |
3916 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
3916 |
90 |
|
- Từ plastic khác: |
|
|
|
|
- - Sợi monofilament: |
|
3916 |
90 |
11 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
5 |
3916 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Dạng thanh và que: |
|
3916 |
90 |
21 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
10 |
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép: |
|
3916 |
90 |
22 |
- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
10 |
3916 |
90 |
23 |
- - - - Loại khác |
10 |
3916 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Dạng hình: |
|
3916 |
90 |
31 |
- - - Từ protein đã được làm rắn |
10 |
3916 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3917 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
3917 |
10 |
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
3917 |
10 |
10 |
- - Từ protein đã được làm rắn |
10 |
3917 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng: |
|
3917 |
21 |
|
- - Bằng polyme etylen: |
|
3917 |
21 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
22 |
|
- - Bằng polyme propylen: |
|
3917 |
22 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
23 |
|
- - Bằng polyme vinyl clorua: |
|
3917 |
23 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
29 |
|
- - Bằng plastic khác: |
|
3917 |
29 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi khác: |
|
3917 |
31 |
|
- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa: |
|
3917 |
31 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
32 |
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối: |
|
3917 |
32 |
10 |
- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông |
10 |
3917 |
32 |
20 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
33 |
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối: |
|
3917 |
33 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
33 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
3917 |
39 |
10 |
- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp |
20 |
3917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3917 |
40 |
00 |
- Phụ kiện để ghép nối |
20 |
|
|
|
|
|
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này |
|
3918 |
10 |
|
- Từ polyme vinyl clorua : |
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn: |
|
3918 |
10 |
11 |
- - - Dạng tấm rời để ghép |
40 |
3918 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
3918 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
3918 |
90 |
|
- Từ plastic khác: |
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn: |
|
3918 |
90 |
11 |
- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen |
40 |
3918 |
90 |
12 |
- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác |
40 |
3918 |
90 |
13 |
- - - Loại khác, từ polyetylen |
40 |
3918 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3918 |
90 |
91 |
- - - Từ polyetylen |
40 |
3918 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
|
|
3919 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
|
3919 |
10 |
|
- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm: |
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
3919 |
10 |
11 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
20 |
3919 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- - Từ polyetylen: |
|
3919 |
10 |
21 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
20 |
3919 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
20 |
3919 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
3919 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
3919 |
90 |
11 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
15 |
3919 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
15 |
3919 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
|
3920 |
10 |
|
- Từ polyme etylen: |
|
3920 |
10 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3920 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
3920 |
20 |
|
- Từ polyme propylen: |
|
3920 |
20 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3920 |
20 |
20 |
- - Màng BOPP |
5 |
|
|
|
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 |
20 |
31 |
- - - Từ polyme propylen |
10 |
3920 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polyme styren: |
|
3920 |
30 |
10 |
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 |
43 |
|
- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
|
3920 |
43 |
10 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3920 |
43 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
3920 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
3920 |
49 |
10 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3920 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polyme acrylic: |
|
3920 |
51 |
00 |
- - Từ poly (metyl metacrylat) |
10 |
3920 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 |
61 |
|
- - Từ polycarbonat: |
|
3920 |
61 |
10 |
- - - Dạng màng |
10 |
3920 |
61 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
62 |
|
- - Từ poly (etylen terephthalat): |
|
3920 |
62 |
10 |
- - - Dạng màng |
5 |
3920 |
62 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
63 |
|
- - Từ polyeste chưa no: |
|
3920 |
63 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
63 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
69 |
|
- - Từ các polyeste khác: |
|
3920 |
69 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
|
3920 |
71 |
|
- - Từ xelulo tái sinh: |
|
3920 |
71 |
10 |
- - - Màng xenlophan |
5 |
3920 |
71 |
20 |
- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá |
10 |
3920 |
71 |
30 |
- - - Màng visco |
10 |
3920 |
71 |
40 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
71 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
72 |
|
- - Từ sợi lưu hóa: |
|
3920 |
72 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
72 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
73 |
|
- - Từ xenlulo axetat : |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 |
73 |
11 |
- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo |
10 |
3920 |
73 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
3920 |
73 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
79 |
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 |
79 |
10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
79 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ plastic khác: |
|
3920 |
91 |
|
- - Từ poly (vinyl butyral): |
|
3920 |
91 |
10 |
- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m |
10 |
3920 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
92 |
|
- - Từ polyamit: |
|
3920 |
92 |
10 |
- - - Từ nylon 6 |
10 |
3920 |
92 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
93 |
|
- - Từ nhựa amino: |
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 |
93 |
11 |
- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure) |
10 |
3920 |
93 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
3920 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
94 |
|
- - Từ nhựa phenolic: |
|
3920 |
94 |
10 |
- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) |
10 |
3920 |
94 |
20 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
3920 |
99 |
|
- - Từ plastic khác: |
|
3920 |
99 |
10 |
- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng |
10 |
3920 |
99 |
20 |
- - - Dạng tấm flocarbon khác |
10 |
3920 |
99 |
30 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy |
10 |
3920 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3921 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic |
|
|
|
|
- Loại xốp: |
|
|
|
|
- - Từ polyme styren: |
|
3921 |
11 |
10 |
- - - Dạng tấm và phiến |
10 |
3921 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
|
|
|
|
|
3921 |
12 |
11 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3921 |
12 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
3921 |
12 |
91 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3921 |
12 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Từ polyuretan: |
|
3921 |
13 |
10 |
- - - Dạng tấm và phiến |
10 |
3921 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Từ xenlulo tái sinh: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 |
14 |
11 |
- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính |
10 |
3921 |
14 |
12 |
- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính |
10 |
3921 |
14 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
3921 |
14 |
91 |
- - - - Dùng để sản xuất băng dính |
10 |
3921 |
14 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Từ plastic khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 |
19 |
11 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3921 |
19 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
3921 |
19 |
91 |
- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3921 |
19 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
3921 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3921 |
90 |
10 |
- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
10 |
3921 |
90 |
20 |
- - Dạng tấm và phiến |
10 |
3921 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
|
3922 |
10 |
00 |
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa |
50 |
3922 |
20 |
|
- Bệ và nắp xí bệt: |
|
3922 |
20 |
10 |
- - Nắp |
40 |
3922 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
3922 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3922 |
90 |
10 |
- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam |
50 |
3922 |
90 |
20 |
- - Phụ kiện của bình xối nước |
40 |
3922 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
3923 |
|
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 |
10 |
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
|
3923 |
10 |
10 |
- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh |
20 |
3923 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 |
21 |
|
- - Bằng polyme etylen: |
|
3923 |
21 |
10 |
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) |
30 |
3923 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3923 |
29 |
|
- - Bằng plastic khác: |
|
3923 |
29 |
10 |
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) |
30 |
3923 |
29 |
20 |
- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm |
30 |
3923 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
3923 |
30 |
|
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
|
3923 |
30 |
10 |
- - Tuýp để đựng kem đánh răng |
15 |
3923 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3923 |
40 |
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 |
40 |
10 |
- - Dùng cho máy khâu |
5 |
3923 |
40 |
20 |
- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh |
5 |
3923 |
40 |
30 |
- - Dùng cho ngành dệt |
5 |
3923 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
3923 |
50 |
|
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự: |
|
3923 |
50 |
10 |
- - Nắp chụp vật nhọn |
30 |
3923 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
3923 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
|
3924 |
10 |
00 |
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp |
50 |
3924 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3924 |
90 |
10 |
- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ |
50 |
3924 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
|
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3925 |
10 |
00 |
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít |
40 |
|
|
|
|
|
3925 |
20 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa |
40 |
3925 |
30 |
00 |
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó |
40 |
3925 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
|
|
|
|
|
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
3926 |
10 |
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học: |
|
3926 |
10 |
10 |
- - Đồ dùng trong trường học |
40 |
3926 |
10 |
20 |
- - Đồ dùng trong văn phòng |
40 |
3926 |
20 |
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 |
20 |
10 |
- - áo mưa |
40 |
3926 |
20 |
20 |
- - Găng tay |
40 |
3926 |
20 |
30 |
- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn |
40 |
3926 |
20 |
40 |
- - Tạp dề và hàng may mặc khác |
40 |
3926 |
20 |
50 |
- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa |
20 |
3926 |
20 |
90 |
- - Loại khác, kể cả thắt lưng |
40 |
3926 |
30 |
00 |
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
40 |
3926 |
40 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
40 |
3926 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3926 |
90 |
10 |
- - Phao cho lưới đánh cá |
30 |
3926 |
90 |
20 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng |
30 |
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
3926 |
90 |
31 |
- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu |
20 |
3926 |
90 |
32 |
- - - Khuôn plastic lấy dấu răng |
20 |
3926 |
90 |
33 |
- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi |
20 |
3926 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
3926 |
90 |
41 |
- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát |
5 |
3926 |
90 |
42 |
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự |
20 |
3926 |
90 |
43 |
- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ |
20 |
3926 |
90 |
44 |
- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống |
20 |
3926 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- - Các sản phẩm công nghiệp: |
|
3926 |
90 |
51 |
- - - Thanh chắn chống tràn dầu |
20 |
3926 |
90 |
52 |
- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren |
20 |
3926 |
90 |
53 |
- - - Dây băng truyền hoặc băng tải |
20 |
3926 |
90 |
54 |
- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc |
20 |
3926 |
90 |
55 |
- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ |
20 |
3926 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
20 |
3926 |
90 |
60 |
- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) |
30 |
3926 |
90 |
70 |
- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo |
30 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
3926 |
90 |
91 |
- - - Để chăm sóc gia cầm |
30 |
3926 |
90 |
92 |
- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy |
30 |
3926 |
90 |
93 |
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ |
30 |
3926 |
90 |
94 |
- - - Đinh phản quang |
5 |
3926 |
90 |
95 |
- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng |
30 |
3926 |
90 |
96 |
- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện |
30 |
3926 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
30 |
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được tái sinh.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;
(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;
(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;
(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);
(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.
4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:
(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;
(b). Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và
(c). Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).
5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:
(i). Các tác nhân lưu hóa, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa latex cao su);
(ii). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;
(iii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).
(b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:
(i). Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;
(ii). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;
(iii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác
Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%)
|
||
4001 |
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4001 |
10 |
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
4001 |
10 |
11 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
3 |
4001 |
10 |
12 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
3 |
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
4001 |
10 |
21 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
3 |
4001 |
10 |
22 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
3 |
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
4001 |
21 |
|
- - Tấm cao su xông khói: |
|
4001 |
21 |
10 |
- - - RSS hạng 1 |
3 |
4001 |
21 |
20 |
- - - RSS hạng 2 |
3 |
4001 |
21 |
30 |
- - - RSS hạng 3 |
3 |
4001 |
21 |
40 |
- - - RSS hạng 4 |
3 |
4001 |
21 |
50 |
- - - RSS hạng 5 |
3 |
4001 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4001 |
22 |
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
4001 |
22 |
10 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV |
3 |
4001 |
22 |
20 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác |
3 |
4001 |
22 |
30 |
- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn |
3 |
4001 |
22 |
40 |
- - - Cao su Singapore định chuẩn |
3 |
4001 |
22 |
50 |
- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra |
3 |
4001 |
22 |
60 |
- - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn |
3 |
4001 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4001 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4001 |
29 |
10 |
- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí |
3 |
4001 |
29 |
20 |
- - - Mủ cao su |
3 |
4001 |
29 |
30 |
- - - Crếp làm đế giày |
3 |
4001 |
29 |
40 |
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn |
3 |
4001 |
29 |
50 |
- - - Crếp loại khác |
3 |
4001 |
29 |
60 |
- - - Cao su chế biến cao cấp |
3 |
4001 |
29 |
70 |
- - - Váng cao su |
3 |
4001 |
29 |
80 |
- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc |
3 |
4001 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4001 |
30 |
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
|
|
|
- - Jelutong: |
|
4001 |
30 |
11 |
- - - Dạng nguyên sinh |
3 |
4001 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
4001 |
30 |
91 |
- - - Dạng nguyên sinh |
3 |
4001 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4002 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR): |
7 |
4002 |
11 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
3 |
4002 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
4002 |
20 |
00 |
- Cao su butađien (BR) |
3 |
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
4002 |
31 |
00 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) |
3 |
4002 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): |
|
4002 |
41 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
3 |
4002 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): |
|
4002 |
51 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
3 |
4002 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
4002 |
60 |
00 |
- Cao su isopren (IR) |
3 |
4002 |
70 |
00 |
- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber) |
3 |
4002 |
80 |
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
4002 |
80 |
10 |
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
3 |
4002 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4002 |
91 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
3 |
4002 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4003 |
00 |
00 |
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
3 |
|
|
|
|
|
4004 |
00 |
00 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng |
3 |
|
|
|
|
|
4005 |
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4005 |
10 |
00 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic |
5 |
4005 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
5 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4005 |
91 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
5 |
4005 |
99 |
00 |
- - Dạng khác |
5 |
|
|
|
|
|
4006 |
|
|
Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa |
|
4006 |
10 |
00 |
- Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su |
3 |
4006 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4007 |
00 |
00 |
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa |
3 |
|
|
|
|
|
4008 |
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
|
|
- Cao su xốp: |
|
4008 |
11 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
3 |
4008 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Cao su không xốp: |
|
4008 |
21 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
3 |
4008 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4009 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
4009 |
11 |
00 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
3 |
4009 |
12 |
00 |
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
3 |
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
4009 |
21 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
21 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4009 |
22 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
22 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
4009 |
31 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
31 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4009 |
32 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
32 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
4009 |
41 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
41 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4009 |
42 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 |
42 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
3 |
4009 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4010 |
|
|
Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải: |
|
4010 |
11 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
|
4010 |
11 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20 cm |
3 |
4010 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4010 |
12 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
|
4010 |
12 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20 cm |
3 |
4010 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4010 |
13 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic: |
|
4010 |
13 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20 cm |
3 |
4010 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4010 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4010 |
19 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20 cm |
3 |
4010 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
4010 |
31 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm |
15 |
4010 |
32 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm |
15 |
4010 |
33 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm |
15 |
4010 |
34 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm |
15 |
4010 |
35 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm |
3 |
4010 |
36 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm |
3 |
4010 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4011 |
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
4011 |
10 |
00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
40 |
4011 |
20 |
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4011 |
20 |
10 |
- - Chiều rộng không quá 450 mm |
40 |
4011 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
4011 |
30 |
00 |
- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4011 |
40 |
00 |
- Loại dùng cho xe mô tô |
50 |
4011 |
50 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
4011 |
61 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
61 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
20 |
4011 |
61 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
62 |
|
|
|
4011 |
62 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
20 |
4011 |
62 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
63 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61 cm: |
|
4011 |
63 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
63 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
69 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
20 |
4011 |
69 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4011 |
92 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
92 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
20 |
4011 |
92 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
93 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm: |
|
4011 |
93 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
20 |
4011 |
93 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
94 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm: |
|
4011 |
94 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4011 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
99 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
20 |
4011 |
99 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4011 |
99 |
90 |
- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
|
|
|
|
|
4012 |
|
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
4012 |
11 |
00 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
40 |
4012 |
12 |
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 |
12 |
10 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
40 |
4012 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
4012 |
13 |
00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
5 |
4012 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4012 |
19 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe mô tô |
50 |
4012 |
19 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
50 |
4012 |
19 |
30 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4012 |
19 |
40 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
20 |
4012 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
4012 |
20 |
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
4012 |
20 |
10 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
50 |
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 |
20 |
21 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
50 |
4012 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
- - Loại dùng cho máy bay: |
|
4012 |
20 |
31 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
5 |
4012 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
5 |
4012 |
20 |
40 |
- - Loại dùng cho xe máy |
50 |
4012 |
20 |
50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
50 |
4012 |
20 |
60 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất |
20 |
4012 |
20 |
70 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
20 |
4012 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
4012 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Chương 87: |
|
4012 |
90 |
01 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
30 |
4012 |
90 |
02 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
30 |
4012 |
90 |
03 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
30 |
4012 |
90 |
04 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
05 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
5 |
4012 |
90 |
06 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4012 |
90 |
11 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
12 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất: |
|
4012 |
90 |
21 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
30 |
4012 |
90 |
22 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
30 |
4012 |
90 |
23 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
24 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4012 |
90 |
31 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
32 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: |
|
4012 |
90 |
41 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
30 |
4012 |
90 |
42 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
30 |
4012 |
90 |
43 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
44 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4012 |
90 |
51 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
52 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4012 |
90 |
60 |
- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) |
30 |
4012 |
90 |
70 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
80 |
- - Lót vành |
30 |
4012 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
4013 |
|
|
Săm các loại, bằng cao su |
|
4013 |
10 |
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con: |
|
4013 |
10 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40 |
4013 |
10 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4013 |
10 |
21 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
40 |
4013 |
10 |
29 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
4013 |
20 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
4013 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
4013 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4013 |
90 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4013 |
90 |
20 |
- - Loại dùng cho xe máy |
50 |
|
|
|
- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
4013 |
90 |
31 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4013 |
90 |
39 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
4013 |
90 |
40 |
- - Loại dùng cho máy bay |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
4013 |
90 |
91 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm |
30 |
4013 |
90 |
99 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm |
5 |
|
|
|
|
|
4014 |
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
|
4014 |
10 |
00 |
- Bao tránh thai |
10 |
4014 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4014 |
90 |
10 |
- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
3 |
4014 |
90 |
20 |
- - Vú cao su (cho trẻ em) |
3 |
4014 |
90 |
30 |
- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh |
3 |
4014 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
|
4015 |
11 |
00 |
- - Dùng trong phẫu thuật |
20 |
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
4015 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4015 |
90 |
10 |
- - Trang phục lặn |
20 |
4015 |
90 |
20 |
- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X |
5 |
4015 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 |
10 |
00 |
- Bằng cao su xốp |
20 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
4016 |
91 |
10 |
- - - Tấm lót sàn |
40 |
4016 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
4016 |
92 |
00 |
- - Tẩy |
20 |
4016 |
93 |
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
4016 |
93 |
10 |
- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân |
3 |
4016 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4016 |
94 |
00 |
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được |
5 |
4016 |
95 |
00 |
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
5 |
4016 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chương 87: |
|
4016 |
99 |
11 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 |
30 |
4016 |
99 |
12 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 |
10 |
4016 |
99 |
13 |
- - - - Chắn bùn của xe đạp |
50 |
4016 |
99 |
14 |
- - - - Các bộ phận khác của xe đạp |
50 |
4016 |
99 |
15 |
- - - - Phụ tùng của xe đạp |
50 |
4016 |
99 |
16 |
- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật |
10 |
4016 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
4016 |
99 |
20 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 |
5 |
4016 |
99 |
30 |
- - - Dải cao su |
5 |
4016 |
99 |
40 |
- - - Đệm chắn boong tàu thuyền |
5 |
4016 |
99 |
50 |
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
3 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) |
5 |
4016 |
99 |
92 |
- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa |
5 |
4016 |
99 |
93 |
- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động |
5 |
4016 |
99 |
94 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
20 |
4016 |
99 |
95 |
- - - - Nút dùng cho dược phẩm |
3 |
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
4017 |
00 |
00 |
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
10 |
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);
(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc
(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.
2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).
(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
3. Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
4101 |
|
|
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
4101 |
20 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác |
0 |
4101 |
50 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
0 |
4101 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng |
0 |
4102 |
|
|
Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này |
|
4102 |
10 |
00 |
- Loại còn lông |
0 |
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
4102 |
21 |
00 |
- - Đã được axit hoá |
0 |
4102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
4103 |
|
|
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này |
|
4103 |
10 |
00 |
- Của dê |
0 |
4103 |
20 |
00 |
- Của loài bò sát |
0 |
4103 |
30 |
00 |
- Của lợn |
0 |
4103 |
90 |
00 |
- Của động vật khác |
0 |
|
|
|
|
|
4104 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4104 |
11 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
11 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4104 |
11 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
3 |
4104 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4104 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
19 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4104 |
19 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
3 |
4104 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Ở dạng khô (mộc): |
|
4104 |
41 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
41 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
5 |
4104 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
4104 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
49 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
5 |
4104 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
4105 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4105 |
10 |
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4105 |
10 |
10 |
- - Loại thuộc bằng phèn nhôm |
3 |
4105 |
10 |
20 |
- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
3 |
4105 |
10 |
30 |
- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4105 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
4105 |
30 |
00 |
- Ở dạng khô (mộc) |
5 |
|
|
|
|
|
4106 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
|
|
|
- Của dê: |
|
4106 |
21 |
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 |
21 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
3 |
4106 |
21 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4106 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4106 |
22 |
00 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
5 |
|
|
|
- Của lợn: |
|
4106 |
31 |
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 |
31 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4106 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4106 |
32 |
|
- - Ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
32 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
5 |
4106 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
4106 |
40 |
|
- Của loài bò sát: |
|
4106 |
40 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
3 |
4106 |
40 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4106 |
40 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4106 |
91 |
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 |
91 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
3 |
4106 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
4106 |
92 |
|
- - Ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
92 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
5 |
4106 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
4107 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
|
|
|
- Da sống cả con: |
|
4107 |
11 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
10 |
4107 |
12 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
10 |
4107 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con: |
|
4107 |
91 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
10 |
4107 |
92 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
10 |
4107 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
4112 |
00 |
00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
10 |
|
|
|
|
|
4113 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4113 |
10 |
00 |
- Của dê |
10 |
4113 |
20 |
00 |
- Của lợn |
10 |
4113 |
30 |
00 |
- Của loài bò sát |
10 |
4113 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
4114 |
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
|
4114 |
10 |
00 |
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
5 |
4114 |
20 |
00 |
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
5 |
|
|
|
|
|
4115 |
|
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
|
4115 |
10 |
00 |
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
5 |
4115 |
20 |
00 |
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
5 |