Công văn 975/UBND-KT công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
Số hiệu | 975/UBND-KT |
Ngày ban hành | 28/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/UBND-KT |
Bình Định, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;
Căn cứ Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022;
Căn cứ Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01 năm 2022.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 25/02/2022.
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022, áp dụng từ ngày 01/3/2022 và thay thế Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2021 ban hành kèm theo Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH (Công bố kèm theo Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh Bình Định)
NĂM 2022 |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
1. Cơ sở xác định:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/UBND-KT |
Bình Định, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;
Căn cứ Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022;
Căn cứ Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01 năm 2022.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 25/02/2022.
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022, áp dụng từ ngày 01/3/2022 và thay thế Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2021 ban hành kèm theo Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH (Công bố kèm theo Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh Bình Định)
NĂM 2022 |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
1. Cơ sở xác định:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 973/UBND-KT ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2022;
- Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01 năm 2022.
2. Phương pháp xác định:
2.1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định (8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
2.2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, trong đó:
a) Tính toán, xác định giá ca máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
b) Định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Đối với 02 máy không có trong mục V phụ lục V thì vận dụng theo số liệu giá ca máy và thiết bị đã được UBND tỉnh công bố tại Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021.
c) Giá nhiên liệu, năng lượng (trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu diesel 0,05S được lấy theo Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:
- Xăng sinh học E5 RON 92-II: 21.872 đồng/lít.
- Dầu diesel 0,05S: 17.518 đồng/lít.
- Điện: 1.685 đồng/Kwh (Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất, giờ bình thường, cấp điện áp dưới 6KV).
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, cụ thể:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel:1,03.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
d) Đơn giá ngày công, cấp bậc công nhân điều khiển máy làm cơ sở xác định chi phí nhân công điều khiển máy: Được lấy theo Văn bản số /UBND- KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2022.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng,...để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.
3. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
4. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng, tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này.
5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao (%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.
IV. Quy định xử lý chuyển tiếp
1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố theo quy định..
2. Dự toán xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
5. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại điểm 3, điểm 4 khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Trường hợp đã đóng thầu: Thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
Trong quá trình sử dụng tập giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết.
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Văn bản số /UBND-KT ngày / /2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá tham khảo (1000 VND) |
Chi phí nhiên liệu |
Chi phí nhân công điều |
Giá ca máy (đồng/ca) |
|||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
Vùng III (TP.Quy Nhơn) |
Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại) |
Vùng III (TP.Quy Nhơn) |
Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
9 |
10 |
|
12 |
13 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
775.872 |
272.467 |
259.441 |
1.803.323 |
1.790.297 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
920.221 |
272.467 |
259.441 |
2.080.261 |
2.067.235 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
1.064.569 |
272.467 |
259.441 |
2.339.657 |
2.326.631 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203 |
1.172.830 |
272.467 |
259.441 |
2.548.211 |
2.535.185 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636 |
1.497.614 |
272.467 |
259.441 |
3.507.256 |
3.494.230 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
280 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200 |
2.038.920 |
272.467 |
259.441 |
4.307.122 |
4.294.096 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
280 |
16,0 |
5,50 |
5 |
138 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
2.490.009 |
272.467 |
259.441 |
5.660.003 |
5.646.977 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14,0 |
4,00 |
5 |
199 |
lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
3.590.664 |
272.467 |
259.441 |
8.546.011 |
8.532.985 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
1.497.614 |
272.467 |
259.441 |
3.774.188 |
3.761.162 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
2.038.920 |
272.467 |
259.441 |
4.411.755 |
4.398.729 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
260 |
17,0 |
5,40 |
5 |
57 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
1.028.482 |
272.467 |
259.441 |
2.460.065 |
2.447.039 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17,0 |
4,70 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
1.317.178 |
272.467 |
259.441 |
3.594.158 |
3.581.132 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
1.064.569 |
320.355 |
305.039 |
2.469.777 |
2.454.461 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
1.172.830 |
320.355 |
305.039 |
2.686.455 |
2.671.139 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
2.038.920 |
320.355 |
305.039 |
4.474.024 |
4.458.708 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
2.309.573 |
320.355 |
305.039 |
5.317.943 |
5.302.627 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
164 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
2.959.141 |
320.355 |
305.039 |
6.854.256 |
6.838.940 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
523.263 |
272.467 |
259.441 |
1.392.654 |
1.379.628 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
911.473 |
703.698 |
272.467 |
259.441 |
1.763.938 |
1.750.912 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
848.046 |
272.467 |
259.441 |
2.038.095 |
2.025.069 |
21 |
M101.0404 |
1,6m3 ÷ 1,65 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
1.353.266 |
272.467 |
259.441 |
2.803.330 |
2.790.304 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
280 |
14,0 |
4,40 |
5 |
95 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
1.714.136 |
272.467 |
259.441 |
3.376.669 |
3.363.643 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
280 |
14,0 |
3,80 |
5 |
134 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
2.417.834 |
272.467 |
259.441 |
5.198.855 |
5.185.829 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
280 |
18,0 |
6,00 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
685.655 |
272.467 |
259.441 |
1.440.040 |
1.427.014 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
792.756 |
793.916 |
272.467 |
259.441 |
1.728.900 |
1.715.874 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
46 |
lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
830.003 |
272.467 |
259.441 |
1.814.377 |
1.801.351 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
1.064.569 |
272.467 |
259.441 |
2.479.441 |
2.466.415 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
280 |
14,0 |
5,50 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
1.371.309 |
272.467 |
259.441 |
3.090.670 |
3.077.644 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
280 |
13,0 |
5,20 |
5 |
94 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
1.696.093 |
272.467 |
259.441 |
3.691.810 |
3.678.784 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
280 |
12,0 |
4,10 |
5 |
125 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
2.255.443 |
272.467 |
259.441 |
5.165.217 |
5.152.191 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
280 |
14,0 |
4,20 |
5 |
132 |
lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
2.381.747 |
379.803 |
361.645 |
4.106.844 |
4.088.686 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
280 |
14,0 |
4,00 |
5 |
154 |
lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
2.778.705 |
379.803 |
361.645 |
5.188.582 |
5.170.424 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
182 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
3.283.924 |
379.803 |
361.645 |
6.095.480 |
6.077.322 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
230 |
15,0 |
3,60 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
703.698 |
320.355 |
305.039 |
2.006.829 |
1.991.513 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
230 |
14,0 |
3,08 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
793.916 |
320.355 |
305.039 |
2.346.766 |
2.331.450 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
250 |
14,0 |
3,10 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
974.351 |
320.355 |
305.039 |
2.713.446 |
2.698.130 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3 |
lít xăng |
1x3/7 |
26.484 |
66.928 |
229.533 |
218.559 |
335.393 |
324.419 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3,5 |
lít xăng |
1x3/7 |
33.134 |
78.083 |
229.533 |
218.559 |
353.010 |
342.036 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
4 |
lít xăng |
1x3/7 |
35.771 |
89.238 |
229.533 |
218.559 |
367.777 |
356.803 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
5 |
lít xăng |
1x3/7 |
37.663 |
111.547 |
229.533 |
218.559 |
392.679 |
381.705 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 t |
270 |
15,0 |
4,30 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
613.480 |
272.467 |
259.441 |
1.402.461 |
1.389.435 |
42 |
M101.0902 |
16 t |
270 |
15,0 |
4,30 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
685.655 |
272.467 |
259.441 |
1.545.021 |
1.531.995 |
43 |
M101.0903 |
18 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
42 |
lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
757.829 |
272.467 |
259.441 |
1.651.591 |
1.638.565 |
44 |
M101.0904 |
25 t |
270 |
14,0 |
4,10 |
5 |
55 |
lít diezel |
1x4/7 |
873.524 |
992.395 |
272.467 |
259.441 |
1.966.916 |
1.953.890 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 t |
270 |
14,0 |
4,60 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
342.827 |
272.467 |
259.441 |
1.255.471 |
1.242.445 |
46 |
M101.1002 |
12 t |
270 |
14,0 |
4,60 |
5 |
27 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.008.000 |
487.176 |
272.467 |
259.441 |
1.588.443 |
1.575.417 |
47 |
M101.1003 |
15 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
703.698 |
272.467 |
259.441 |
2.004.870 |
1.991.844 |
48 |
M101.1004 |
18 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
53 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153 |
956.308 |
272.467 |
259.441 |
2.432.588 |
2.419.562 |
49 |
M101.1005 |
20t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
1.100.656 |
272.467 |
259.441 |
2.618.545 |
2.605.519 |
50 |
M101.1006 |
25 t |
270 |
14,0 |
3,70 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
1.208.917 |
272.467 |
259.441 |
2.798.016 |
2.784.990 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
20 |
lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
360.871 |
272.467 |
259.441 |
879.813 |
866.787 |
52 |
M101.1102 |
8,5 t ÷ 9 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
433.045 |
272.467 |
259.441 |
995.482 |
982.456 |
53 |
M101.1103 |
10 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
469.132 |
272.467 |
259.441 |
1.118.987 |
1.105.961 |
54 |
M101.1104 |
12 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
577.393 |
272.467 |
259.441 |
1.259.599 |
1.246.573 |
55 |
M101.1105 |
16 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
534.828 |
667.611 |
272.467 |
259.441 |
1.363.979 |
1.350.953 |
56 |
M101.1106 |
25 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
601.429 |
848.046 |
272.467 |
259.441 |
1.597.202 |
1.584.176 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 t |
270 |
15,0 |
3,60 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
523.263 |
272.467 |
259.441 |
1.674.351 |
1.661.325 |
58 |
M101.1202 |
20 t |
270 |
15,0 |
3,60 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
1.100.656 |
272.467 |
259.441 |
2.691.308 |
2.678.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 t |
250 |
9,0 |
5,10 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
645.827 |
451.089 |
516.610 |
490.169 |
1.437.861 |
1.411.420 |
60 |
M102.0102 |
4 t |
250 |
9,0 |
5,10 |
5 |
26 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
693.293 |
469.132 |
516.610 |
490.169 |
1.490.459 |
1.464.018 |
61 |
M102.0103 |
5 t |
250 |
9,0 |
4,70 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
769.879 |
541.306 |
516.610 |
490.169 |
1.606.070 |
1.579.629 |
62 |
M102.0104 |
6 t |
250 |
9,0 |
4,70 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
948.964 |
595.437 |
516.610 |
490.169 |
1.787.709 |
1.761.268 |
63 |
M102.0105 |
10 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
37 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.328.572 |
667.611 |
516.610 |
490.169 |
2.119.536 |
2.093.095 |
64 |
M102.0106 |
16 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.556.727 |
775.872 |
516.610 |
490.169 |
2.388.418 |
2.361.977 |
65 |
M102.0107 |
20 t |
250 |
8,0 |
4,50 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.939.546 |
793.916 |
516.610 |
490.169 |
2.606.142 |
2.579.701 |
66 |
M102.0108 |
25 t |
250 |
8,0 |
4,30 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.230.644 |
902.177 |
516.610 |
490.169 |
2.891.012 |
2.864.571 |
67 |
M102.0109 |
30 t |
250 |
8,0 |
4,30 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.521.398 |
974.351 |
516.610 |
490.169 |
3.155.084 |
3.128.643 |
68 |
M102.0110 |
40 t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
3.736.007 |
1.154.787 |
516.610 |
490.169 |
3.972.777 |
3.946.336 |
69 |
M102.0111 |
50 t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
5.241.944 |
1.263.048 |
516.610 |
490.169 |
5.008.695 |
4.982.254 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6t |
240 |
9,0 |
4,50 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
451.089 |
652.270 |
621.086 |
1.564.939 |
1.533.755 |
71 |
M102.0202 |
16 t |
240 |
9,0 |
4,50 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
595.437 |
652.270 |
621.086 |
2.004.906 |
1.973.722 |
72 |
M102.0203 |
25 t |
240 |
9,0 |
4,50 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
649.567 |
652.270 |
621.086 |
2.230.301 |
2.199.117 |
73 |
M102.0204 |
40 t |
240 |
8,0 |
4,00 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
902.177 |
652.270 |
621.086 |
3.325.886 |
3.294.702 |
74 |
M102.0205 |
63 t ÷ 65 t |
240 |
8,0 |
4,00 |
5 |
61 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
1.100.656 |
652.270 |
621.086 |
3.851.644 |
3.820.460 |
75 |
M102.0206 |
80t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
67 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447 |
1.208.917 |
652.270 |
621.086 |
4.827.360 |
4.796.176 |
76 |
M102.0207 |
90 t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
69 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
1.245.004 |
719.974 |
685.553 |
5.658.619 |
5.624.198 |
77 |
M102.0208 |
100 t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
74 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
1.335.222 |
719.974 |
685.553 |
6.504.805 |
6.470.384 |
78 |
M102.0209 |
110 t |
240 |
7,0 |
3,60 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
1.407.396 |
719.974 |
685.553 |
7.675.344 |
7.640.923 |
79 |
M102.0210 |
125 t ÷ 130 t |
240 |
7,0 |
3,60 |
5 |
81 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
1.461.527 |
719.974 |
685.553 |
8.805.771 |
8.771.350 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 t |
250 |
9,0 |
5,40 |
5 |
32 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
577.393 |
592.822 |
564.480 |
1.768.518 |
1.740.176 |
81 |
M102.0302 |
10 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
649.567 |
592.822 |
564.480 |
2.006.510 |
1.978.168 |
82 |
M102.0303 |
16 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
811.959 |
592.822 |
564.480 |
2.398.291 |
2.369.949 |
83 |
M102.0304 |
25 t |
250 |
8,0 |
4,60 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
848.046 |
652.270 |
621.086 |
2.774.722 |
2.743.538 |
84 |
M102.0305 |
28 t |
250 |
8,0 |
4,60 |
5 |
49 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892 |
884.133 |
652.270 |
621.086 |
3.057.739 |
3.026.555 |
85 |
M102.0306 |
40 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
51 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
920.221 |
652.270 |
621.086 |
3.511.529 |
3.480.345 |
86 |
M102.0307 |
50 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
974.351 |
652.270 |
621.086 |
4.116.544 |
4.085.360 |
87 |
M102.0308 |
60 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
55 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.110.300 |
992.395 |
652.270 |
621.086 |
4.324.580 |
4.293.396 |
88 |
M102.0309 |
63 t ÷ 65 t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
1.010.438 |
652.270 |
621.086 |
4.529.158 |
4.497.974 |
89 |
M102.0310 |
80 t |
250 |
7,0 |
3,80 |
5 |
58 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
1.046.525 |
652.270 |
621.086 |
5.016.199 |
4.985.015 |
90 |
M102.0311 |
100 t |
250 |
7,0 |
3,80 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
1.064.569 |
652.270 |
621.086 |
5.947.469 |
5.916.285 |
91 |
M102.0312 |
110 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
1.136.743 |
652.270 |
621.086 |
6.650.685 |
6.619.501 |
92 |
M102.0313 |
125 t ÷ 130 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
72 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578 |
1.299.135 |
652.270 |
621.086 |
8.783.697 |
8.752.513 |
93 |
M102.0314 |
150 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
83 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
1.497.614 |
652.270 |
621.086 |
9.772.980 |
9.741.796 |
94 |
M102.0315 |
250t |
200 |
7,0 |
3,60 |
5 |
141 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
2.544.139 |
652.270 |
621.086 |
22.986.495 |
22.955.311 |
95 |
M102.0316 |
300t |
200 |
7,0 |
3,60 |
5 |
155 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348 |
2.796.749 |
652.270 |
621.086 |
30.499.483 |
30.468.299 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 t |
290 |
13,0 |
4,70 |
6 |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
74.309 |
549.888 |
523.599 |
1.297.501 |
1.271.212 |
97 |
M102.0402 |
10 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
106.155 |
549.888 |
523.599 |
1.674.407 |
1.648.118 |
98 |
M102.0403 |
12 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
68 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
120.309 |
549.888 |
523.599 |
1.910.999 |
1.884.710 |
99 |
M102.0404 |
15 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
159.233 |
549.888 |
523.599 |
2.072.202 |
2.045.913 |
100 |
M102.0405 |
20 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
113 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
199.925 |
549.888 |
523.599 |
2.298.602 |
2.272.313 |
101 |
M102.0406 |
25 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
212.310 |
609.336 |
580.204 |
2.969.358 |
2.940.226 |
102 |
M102.0407 |
30 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
128 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
226.464 |
609.336 |
580.204 |
3.527.294 |
3.498.162 |
103 |
M102.0408 |
40 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
238.849 |
609.336 |
580.204 |
3.924.592 |
3.895.460 |
104 |
M102.0409 |
50 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
143 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
253.003 |
652.270 |
621.086 |
4.764.147 |
4.732.963 |
105 |
M102.0410 |
60 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
198 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
350.312 |
652.270 |
621.086 |
5.826.232 |
5.795.048 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
106 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
195 |
9,0 |
6,20 |
7 |
81 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
1.461.527 |
2.263.485 |
2.144.866 |
6.777.029 |
6.658.410 |
107 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
195 |
9,0 |
6,00 |
7 |
118 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4 |
4.205.700 |
2.129.138 |
3.166.600 |
3.001.476 |
9.846.521 |
9.681.397 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
108 |
M102.0601 |
10 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
143.309 |
549.888 |
523.599 |
1.142.745 |
1.116.456 |
109 |
M102.0602 |
20 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
159.233 |
609.336 |
580.204 |
1.393.643 |
1.364.511 |
110 |
M102.0603 |
30 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
159.233 |
609.336 |
580.204 |
1.465.353 |
1.436.221 |
111 |
M102.0604 |
50 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
123 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
217.618 |
677.039 |
644.671 |
1.730.953 |
1.698.585 |
112 |
M102.0605 |
60 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
254.772 |
677.039 |
644.671 |
1.839.209 |
1.806.841 |
113 |
M102.0606 |
90 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
318.465 |
677.039 |
644.671 |
2.216.257 |
2.183.889 |
114 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12,0 |
3,50 |
6 |
233 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418 |
412.235 |
1.699.204 |
1.617.967 |
4.920.562 |
4.839.325 |
115 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
195 |
12,0 |
3,50 |
6 |
232 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481 |
410.466 |
1.154.270 |
1.099.086 |
4.641.468 |
4.586.284 |
116 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
14,0 |
3,50 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
11.818 |
28.308 |
272.467 |
259.441 |
315.017 |
301.991 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
117 |
M102.0801 |
30 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
84.924 |
609.336 |
580.204 |
895.358 |
866.226 |
118 |
M102.0802 |
40 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
60 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
106.155 |
609.336 |
580.204 |
941.795 |
912.663 |
119 |
M102.0803 |
50 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
127.386 |
609.336 |
580.204 |
993.163 |
964.031 |
120 |
M102.0804 |
60 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
148.617 |
677.039 |
644.671 |
1.133.361 |
1.100.993 |
121 |
M102.0805 |
90 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
191.079 |
677.039 |
644.671 |
1.250.649 |
1.218.281 |
122 |
M102.0806 |
110 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021 |
233.541 |
677.039 |
644.671 |
1.431.584 |
1.399.216 |
123 |
M102.0807 |
125 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
254.772 |
677.039 |
644.671 |
1.530.936 |
1.498.568 |
124 |
M102.0808 |
180 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
297.234 |
677.039 |
644.671 |
1.753.256 |
1.720.888 |
125 |
M102.0809 |
250 t |
290 |
9,0 |
2,00 |
5 |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
360.927 |
677.039 |
644.671 |
2.037.062 |
2.004.694 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
126 |
M102.0901 |
0,8 t |
290 |
17,0 |
4,30 |
5 |
21 |
kWh |
1x3/7 |
187.683 |
37.154 |
229.533 |
218.559 |
425.894 |
414.920 |
127 |
M102.0902 |
2 t |
290 |
17,0 |
4,10 |
5 |
32 |
kWh |
1x3/7 |
251.200 |
56.616 |
229.533 |
218.559 |
497.503 |
486.529 |
128 |
M102.0903 |
3 t |
290 |
17,0 |
4,10 |
5 |
39 |
kWh |
1x3/7 |
288.920 |
69.001 |
229.533 |
218.559 |
541.625 |
530.651 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
129 |
M102.1001 |
3 t |
290 |
16,5 |
4,10 |
5 |
47 |
kWh |
1x3/7 |
590.336 |
83.155 |
229.533 |
218.559 |
800.224 |
789.250 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
130 |
M102.1101 |
0,5 t |
240 |
15,0 |
5,10 |
4 |
4 |
kWh |
1x3/7 |
4.600 |
7.077 |
229.533 |
218.559 |
241.229 |
230.255 |
131 |
M102.1102 |
1,0 t |
240 |
15,0 |
5,10 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
5.900 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
244.304 |
233.330 |
132 |
M102.1103 |
1,5 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
5,5 |
kWh |
1x3/7 |
16.400 |
9.731 |
229.533 |
218.559 |
255.391 |
244.417 |
133 |
M102.1104 |
2,0 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
23.900 |
11.146 |
229.533 |
218.559 |
264.181 |
253.207 |
134 |
M102.1105 |
3,0 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
38.600 |
19.462 |
229.533 |
218.559 |
284.539 |
273.565 |
135 |
M102.1106 |
3,5 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
12 |
kWh |
1x3/7 |
42.500 |
21.231 |
229.533 |
218.559 |
289.899 |
278.925 |
136 |
M102.1107 |
5,0 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
14 |
kWh |
1x3/7 |
51.700 |
24.770 |
229.533 |
218.559 |
301.910 |
290.936 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
137 |
M102.1201 |
3 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
|
|
1x3/7 |
7.900 |
- |
229.533 |
218.559 |
237.301 |
226.327 |
138 |
M102.1202 |
5 t |
240 |
15,0 |
4,20 |
4 |
|
|
1x3/7 |
10.200 |
- |
229.533 |
218.559 |
239.393 |
228.419 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
139 |
M102.1301 |
5 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
2.700 |
- |
272.467 |
259.441 |
275.338 |
262.312 |
140 |
M102.1302 |
10 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
4.600 |
- |
272.467 |
259.441 |
277.358 |
264.332 |
141 |
M102.1303 |
30 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
5.800 |
- |
272.467 |
259.441 |
278.633 |
265.607 |
142 |
M102.1304 |
50 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
9.800 |
- |
272.467 |
259.441 |
282.886 |
269.860 |
143 |
M102.1305 |
100 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
19.000 |
- |
272.467 |
259.441 |
292.667 |
279.641 |
144 |
M102.1306 |
200 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
27.400 |
- |
272.467 |
259.441 |
301.598 |
288.572 |
145 |
M102.1307 |
250 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
44.000 |
- |
272.467 |
259.441 |
316.235 |
303.209 |
146 |
M102.1308 |
500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
95.500 |
- |
272.467 |
259.441 |
367.464 |
354.438 |
147 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
190 |
13,0 |
2,00 |
5 |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182 |
10.616 |
272.467 |
259.441 |
399.398 |
386.372 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
148 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
84.383 |
- |
272.467 |
259.441 |
356.406 |
343.380 |
149 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
11.694 |
- |
272.467 |
259.441 |
284.900 |
271.874 |
150 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
18.000 |
- |
272.467 |
259.441 |
291.604 |
278.578 |
151 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
55.491 |
- |
272.467 |
259.441 |
327.666 |
314.640 |
152 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
190 |
13,0 |
3,50 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
51.308 |
592.822 |
564.480 |
902.175 |
873.833 |
153 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
|
1x4/7 |
20.179 |
- |
272.467 |
259.441 |
293.920 |
280.894 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
154 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
190 |
16,0 |
6,50 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
24.077 |
24.770 |
272.467 |
259.441 |
332.085 |
319.059 |
155 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
190 |
16,0 |
6,50 |
5 |
20 |
kWh |
1x4/7 |
30.497 |
35.385 |
272.467 |
259.441 |
349.424 |
336.398 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
156 |
M102.1801 |
9 m |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
22 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
511.600 |
396.958 |
516.610 |
490.169 |
1.291.786 |
1.265.345 |
157 |
M102.1802 |
12 m |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
731.758 |
451.089 |
516.610 |
490.169 |
1.508.677 |
1.482.236 |
158 |
M102.1803 |
18 m |
280 |
13,0 |
3,80 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
994.767 |
523.263 |
516.610 |
490.169 |
1.768.184 |
1.741.743 |
159 |
M102.1804 |
24 m |
280 |
13,0 |
3,80 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.254.565 |
595.437 |
516.610 |
490.169 |
2.030.568 |
2.004.127 |
160 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
240 |
16,0 |
3,50 |
5 |
9 |
lít diezel |
1x4/7 |
180.200 |
162.392 |
272.467 |
259.441 |
606.800 |
593.774 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
161 |
M102.1901 |
9 m |
280 |
15,0 |
3,90 |
5 |
25 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.008.639 |
451.089 |
516.610 |
490.169 |
1.774.610 |
1.748.169 |
162 |
M102.1902 |
12 m |
280 |
15,0 |
3,70 |
5 |
29 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.371.165 |
523.263 |
516.610 |
490.169 |
2.127.011 |
2.100.570 |
163 |
M102.1903 |
18 m |
280 |
15,0 |
3,70 |
5 |
33 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.662.779 |
595.437 |
516.610 |
490.169 |
2.430.393 |
2.403.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
164 |
M103.0101 |
1,2 t |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
56 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
1.010.438 |
320.355 |
305.039 |
2.283.501 |
2.268.185 |
165 |
M103.0102 |
1,8 t |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
1.064.569 |
320.355 |
305.039 |
2.428.919 |
2.413.603 |
166 |
M103.0103 |
3,5 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
62 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
1.118.699 |
320.355 |
305.039 |
3.304.698 |
3.289.382 |
167 |
M103.0104 |
4,5 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
1.172.830 |
320.355 |
305.039 |
3.673.584 |
3.658.268 |
168 |
M103.0105 |
8,0 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
146 |
lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
2.634.357 |
320.355 |
305.039 |
13.116.541 |
13.101.225 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
169 |
M103.0201 |
1,2 t |
260 |
14,0 |
3,90 |
5 |
24 lít diezel |
1x5/7 |
579.674 |
457.814 |
320.355 |
305.039 |
1.257.515 |
1.242.199 |
|
170 |
M103.0202 |
1,8 t |
260 |
14,0 |
3,90 |
5 |
30 lít diezel |
1x5/7 |
852.657 |
566.076 |
320.355 |
305.039 |
1.591.512 |
1.576.196 |
|
171 |
M103.0203 |
2,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
36 lít diezel |
1x5/7 |
1.129.080 |
693.799 |
320.355 |
305.039 |
1.852.278 |
1.836.962 |
|
172 |
M103.0204 |
3,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
48 lít diezel |
1x5/7 |
1.271.935 |
910.321 |
320.355 |
305.039 |
2.174.843 |
2.159.527 |
|
173 |
M103.0205 |
4,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
63 lít diezel |
1x5/7 |
1.570.829 |
1.196.898 |
320.355 |
305.039 |
2.683.291 |
2.667.975 |
|
174 |
M103.0206 |
5,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
78 lít diezel |
1x5/7 |
1.872.934 |
1.467.551 |
320.355 |
305.039 |
3.178.199 |
3.162.883 |
|
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
175 |
M103.0301 |
60 kW |
220 |
13,0 |
4,80 |
5 |
40 lít diezel |
1x5/7 |
3.047.619 |
1.003.052 |
320.355 |
305.039 |
4.301.762 |
4.286.446 |
|
176 |
M103.0302 |
90 kW |
220 |
13,0 |
4,80 |
5 |
51 lít diezel |
1x5/7 |
4.585.650 |
1.344.841 |
320.355 |
305.039 |
6.146.626 |
6.131.310 |
|
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
177 |
M103.0401 |
40 kW |
240 |
14,0 |
3,80 |
5 |
108 |
kWh |
|
122.906 |
191.079 |
|
|
300.670 |
300.670 |
178 |
M103.0402 |
50 kW |
240 |
14,0 |
3,80 |
5 |
135 |
kWh |
|
149.734 |
238.849 |
|
|
372.362 |
372.362 |
179 |
M103.0403 |
170 kW |
240 |
14,0 |
2,64 |
5 |
357 |
kWh |
|
282.270 |
631.622 |
|
|
869.670 |
869.670 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
180 |
M103.0501 |
1,2 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
37 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.532.100 |
667.611 |
2.263.485 |
2.144.866 |
5.326.041 |
5.207.422 |
181 |
M103.0502 |
1,8 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
42 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
757.829 |
2.263.485 |
2.144.866 |
5.755.965 |
5.637.346 |
182 |
M103.0503 |
2,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
47 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
848.046 |
2.263.485 |
2.144.866 |
5.943.996 |
5.825.377 |
183 |
M103.0504 |
3,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
52 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
938.264 |
2.263.485 |
2.144.866 |
6.085.939 |
5.967.320 |
184 |
M103.0505 |
4,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
58 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
1.046.525 |
2.263.485 |
2.144.866 |
6.871.962 |
6.753.343 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
185 |
M103.0601 |
7,5 t |
240 |
11,0 |
4,60 |
6 |
162 |
lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4 |
9.816.850 |
2.923.053 |
3.166.600 |
3.001.476 |
14.474.880 |
14.309.756 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
186 |
M103.0701 |
60 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
38 |
kWh |
1x4/7 |
138.727 |
67.232 |
272.467 |
259.441 |
500.225 |
487.199 |
187 |
M103.0702 |
100 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
53 |
kWh |
1x4/7 |
188.256 |
93.770 |
272.467 |
259.441 |
584.076 |
571.050 |
188 |
M103.0703 |
150 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
75 |
kWh |
1x4/7 |
213.021 |
132.694 |
272.467 |
259.441 |
651.656 |
638.630 |
189 |
M103.0704 |
200 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
84 |
kWh |
1x4/7 |
237.786 |
148.617 |
272.467 |
259.441 |
696.236 |
683.210 |
190 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
180 |
22,0 |
3,96 |
5 |
756 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
1.337.553 |
502.000 |
478.000 |
12.453.431 |
12.429.431 |
191 |
M103.0901 |
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t |
240 |
15,0 |
2,60 |
5 |
138 |
kWh |
1x4/7 |
671.738 |
244.157 |
272.467 |
259.441 |
1.107.193 |
1.094.167 |
192 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp |
240 |
15,0 |
2,60 |
5 |
25 |
kWh |
1x4/7 |
132.000 |
44.231 |
272.467 |
259.441 |
432.748 |
419.722 |
193 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
12,0 |
3,10 |
5 |
48 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
866.090 |
272.467 |
259.441 |
2.042.059 |
2.029.033 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
194 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
52 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
938.264 |
379.803 |
361.645 |
5.086.076 |
5.067.918 |
195 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
68 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
1.226.961 |
379.803 |
361.645 |
5.930.142 |
5.911.984 |
196 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
96 |
lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382 |
1.732.180 |
379.803 |
361.645 |
13.229.241 |
13.211.083 |
197 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
137 |
lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
2.471.965 |
379.803 |
361.645 |
16.116.770 |
16.098.612 |
198 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
13,0 |
5,80 |
5 |
|
|
|
565.686 |
- |
|
|
489.536 |
489.536 |
199 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
32 lít diezel + |
1x6/7 |
4.600.000 |
879.935 |
379.803 |
361.645 |
5.364.353 |
5.346.195 |
|
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
36 lít diezel + |
1x6/7 |
5.354.545 |
945.032 |
379.803 |
361.645 |
6.102.737 |
6.084.579 |
|
201 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
36 lít diezel + |
1x6/7 |
6.109.091 |
1.060.033 |
379.803 |
361.645 |
6.891.025 |
6.872.867 |
|
202 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
|
|
|
14.800 |
- |
|
|
13.946 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
203 |
M103.1501 |
750 lít |
300 |
16,0 |
6,40 |
5 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
25.796 |
23.000 |
229.533 |
218.559 |
276.094 |
265.120 |
204 |
M103.1502 |
1000 lít |
300 |
15,0 |
5,80 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
177.479 |
31.847 |
272.467 |
259.441 |
448.071 |
435.045 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
205 |
M103.1601 |
100 m3/h |
300 |
15,0 |
5,80 |
5 |
21 |
kWh |
1x4/7 |
353.468 |
37.154 |
272.467 |
259.441 |
595.930 |
582.904 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
206 |
M103.1701 |
15 m3/h |
215 |
16,0 |
6,60 |
5 |
37 |
kWh |
1x4/7 |
22.000 |
65.462 |
272.467 |
259.441 |
366.171 |
353.145 |
207 |
M103.1702 |
200 m3/h |
215 |
16,0 |
6,60 |
5 |
50 |
kWh |
1x4/7 |
43.182 |
88.463 |
272.467 |
259.441 |
413.150 |
400.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
208 |
M104.0101 |
100 lít |
165 |
19,0 |
6,50 |
5 |
8 |
kWh |
1x3/7 |
23.050 |
14.154 |
229.533 |
218.559 |
286.295 |
275.321 |
209 |
M104.0102 |
250 lít |
165 |
19,0 |
6,50 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
30.210 |
19.462 |
229.533 |
218.559 |
301.359 |
290.385 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
210 |
M104.0201 |
80 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
12.841 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
261.644 |
250.670 |
211 |
M104.0202 |
150 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
8 |
kWh |
1x3/7 |
17.828 |
14.154 |
229.533 |
218.559 |
275.987 |
265.013 |
212 |
M104.0203 |
250 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
22.873 |
19.462 |
229.533 |
218.559 |
290.435 |
279.461 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
213 |
M104.0301 |
1200 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
75.863 |
127.386 |
272.467 |
259.441 |
528.820 |
515.794 |
214 |
M104.0302 |
1600 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
96 |
kWh |
1x4/7 |
104.103 |
169.848 |
272.467 |
259.441 |
619.290 |
606.264 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
215 |
M104.0401 |
16 m3/h |
260 |
15,0 |
5,80 |
5 |
92 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
162.771 |
549.888 |
523.599 |
1.561.107 |
1.534.818 |
216 |
M104.0402 |
25 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
116 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
205.233 |
549.888 |
523.599 |
1.926.774 |
1.900.485 |
217 |
M104.0403 |
30 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
172 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
304.311 |
549.888 |
523.599 |
2.334.466 |
2.308.177 |
218 |
M104.0404 |
50 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
198 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
350.312 |
549.888 |
523.599 |
3.263.272 |
3.236.983 |
219 |
M104.0405 |
60 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
265 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
468.851 |
549.888 |
523.599 |
3.585.908 |
3.559.619 |
220 |
M104.0406 |
75 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
418 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
739.547 |
779.421 |
742.158 |
4.482.425 |
4.445.162 |
221 |
M104.0407 |
90 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
425 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
751.931 |
779.421 |
742.158 |
5.473.255 |
5.435.992 |
222 |
M104.0408 |
125 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
446 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
789.086 |
779.421 |
742.158 |
6.488.853 |
6.451.590 |
223 |
M104.0409 |
160 m3/h |
260 |
15,0 |
5,00 |
5 |
553 |
kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
978.395 |
1.008.954 |
960.717 |
7.088.575 |
7.040.338 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
224 |
M104.0501 |
35 m3/h |
155 |
18,0 |
7,60 |
5 |
76 |
kWh |
1x4/7 |
18.917 |
134.463 |
272.467 |
259.441 |
444.276 |
431.250 |
225 |
M104.0502 |
45 m3/h |
155 |
18,0 |
7,60 |
5 |
97 |
kWh |
1x4/7 |
23.618 |
171.617 |
272.467 |
259.441 |
490.711 |
477.685 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
226 |
M104.0601 |
20 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
557.314 |
502.000 |
478.000 |
2.608.080 |
2.584.080 |
227 |
M104.0602 |
25 m3/h |
260 |
18,0 |
7,60 |
5 |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
631.622 |
502.000 |
478.000 |
3.090.022 |
3.066.022 |
228 |
M104.0603 |
125 m3/h |
260 |
18,0 |
7,60 |
5 |
630 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
1.114.628 |
502.000 |
478.000 |
8.223.808 |
8.199.808 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
229 |
M104.0701 |
14 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
134 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
237.080 |
502.000 |
478.000 |
985.074 |
961.074 |
230 |
M104.0702 |
200 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
840 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
1.486.170 |
502.000 |
478.000 |
4.087.665 |
4.063.665 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
231 |
M104.0801 |
25 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
210 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462 |
371.543 |
972.625 |
926.125 |
5.530.082 |
5.483.582 |
232 |
M104.0802 |
50 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
300 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053 |
530.775 |
972.625 |
926.125 |
7.423.552 |
7.377.052 |
233 |
M104.0803 |
60 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
324 |
kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748 |
573.237 |
1.245.092 |
1.185.566 |
8.725.198 |
8.665.672 |
234 |
M104.0804 |
80 t/h |
190 |
15,0 |
5,50 |
5 |
384 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486 |
679.392 |
1.565.447 |
1.490.605 |
9.943.137 |
9.868.295 |
235 |
M104.0805 |
120 t/h |
190 |
15,0 |
5,50 |
5 |
714 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442 |
1.263.245 |
1.565.447 |
1.490.605 |
11.339.145 |
11.264.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
236 |
M105.0101 |
190 cv |
150 |
13,0 |
5,60 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
930.161 |
1.028.482 |
516.610 |
490.169 |
2.989.942 |
2.963.501 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
237 |
M105.0201 |
65 t/h |
180 |
14,0 |
6,40 |
5 |
34 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890 |
613.480 |
549.888 |
523.599 |
2.876.555 |
2.850.266 |
238 |
M105.0202 |
100 t/h |
180 |
14,0 |
6,40 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612 |
902.177 |
549.888 |
523.599 |
3.479.548 |
3.453.259 |
239 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
180 |
14,0 |
3,80 |
5 |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351 |
1.136.743 |
549.888 |
523.599 |
5.243.015 |
5.216.726 |
240 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
180 |
14,0 |
3,80 |
5 |
79 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000 |
1.425.440 |
549.888 |
523.599 |
17.668.661 |
17.642.372 |
241 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
180 |
14,0 |
4,20 |
5 |
30 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419 |
541.306 |
549.888 |
523.599 |
3.566.002 |
3.539.713 |
242 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
180 |
14,0 |
5,60 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000 |
1.028.482 |
549.888 |
523.599 |
10.317.259 |
10.290.970 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
243 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
16,0 |
5,80 |
5 |
92 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588 |
1.660.006 |
592.822 |
564.480 |
5.836.483 |
5.808.141 |
244 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
16,0 |
5,80 |
5 |
340 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515 |
6.134.804 |
719.974 |
685.553 |
41.060.299 |
41.025.878 |
245 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
16,0 |
5,80 |
5 |
523 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000 |
9.436.771 |
719.974 |
685.553 |
33.956.745 |
33.922.324 |
246 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
20,0 |
3,50 |
5 |
|
|
1x4/7 |
57.211 |
- |
272.467 |
259.441 |
348.272 |
335.246 |
247 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
200 |
17,0 |
3,60 |
5 |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
324.920 |
198.479 |
272.467 |
259.441 |
859.225 |
846.199 |
248 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
200 |
17,0 |
4,50 |
5 |
4 |
lít xăng |
1x4/7 |
34.166 |
89.238 |
272.467 |
259.441 |
404.071 |
391.045 |
249 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
25,0 |
10,0 |
5 |
|
|
1x4/7 |
45.516 |
- |
272.467 |
259.441 |
357.810 |
344.784 |
250 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
14,0 |
4,20 |
5 |
73 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287 |
1.317.178 |
549.888 |
523.599 |
9.899.589 |
9.873.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
251 |
M106.0101 |
0,5 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
5 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
106.420 |
111.547 |
254.000 |
241.000 |
486.440 |
473.440 |
252 |
M106.0102 |
1,5 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
7 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
157.562 |
156.166 |
254.000 |
241.000 |
589.157 |
576.157 |
253 |
M106.0103 |
2 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
12 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
183.212 |
267.713 |
254.000 |
241.000 |
729.842 |
716.842 |
254 |
M106.0104 |
2,5 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
13 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
218.983 |
290.023 |
254.000 |
241.000 |
784.904 |
771.904 |
255 |
M106.0105 |
5 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
25 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
317.869 |
451.089 |
254.000 |
241.000 |
1.054.744 |
1.041.744 |
256 |
M106.0106 |
7 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
31 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
427.131 |
559.350 |
254.000 |
241.000 |
1.283.194 |
1.270.194 |
257 |
M106.0107 |
10 t |
250 |
16,0 |
6,20 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
560.241 |
685.655 |
254.000 |
241.000 |
1.535.751 |
1.522.751 |
258 |
M106.0108 |
12 t |
260 |
16,0 |
6,20 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
606.044 |
739.785 |
301.356 |
285.932 |
1.661.171 |
1.645.747 |
259 |
M106.0109 |
15 t |
260 |
16,0 |
6,20 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
739.497 |
830.003 |
301.356 |
285.932 |
1.887.921 |
1.872.497 |
260 |
M106.0110 |
20 t |
270 |
14,0 |
5,40 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.248.374 |
1.010.438 |
301.356 |
285.932 |
2.421.460 |
2.406.036 |
261 |
M106.0111 |
32 t |
270 |
14,0 |
5,40 |
6 |
62 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.976.364 |
1.118.699 |
301.356 |
285.932 |
3.176.823 |
3.161.399 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
262 |
M106.0201 |
2,5 t |
260 |
17,0 |
7,50 |
6 |
19 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
248.104 |
423.879 |
254.000 |
241.000 |
952.702 |
939.702 |
263 |
M106.0202 |
5 t |
260 |
17,0 |
7,50 |
6 |
41 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
437.559 |
739.785 |
254.000 |
241.000 |
1.478.466 |
1.465.466 |
264 |
M106.0203 |
7 t |
260 |
17,0 |
7,30 |
6 |
46 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
616.643 |
830.003 |
254.000 |
241.000 |
1.762.310 |
1.749.310 |
265 |
M106.0204 |
10 t |
280 |
17,0 |
7,30 |
6 |
57 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
704.070 |
1.028.482 |
254.000 |
241.000 |
2.001.639 |
1.988.639 |
266 |
M106.0205 |
12 t |
280 |
17,0 |
7,30 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
812.415 |
1.172.830 |
301.356 |
285.932 |
2.304.010 |
2.288.586 |
267 |
M106.0206 |
15 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
73 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.035.410 |
1.317.178 |
301.356 |
285.932 |
2.557.306 |
2.541.882 |
268 |
M106.0207 |
20 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
76 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.540.447 |
1.371.309 |
301.356 |
285.932 |
3.069.337 |
3.053.913 |
269 |
M106.0208 |
22 t |
300 |
14,0 |
6,80 |
6 |
77 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.802.194 |
1.389.353 |
301.356 |
285.932 |
3.216.566 |
3.201.142 |
270 |
M106.0209 |
25 t |
340 |
13,0 |
6,80 |
6 |
81 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.341.396 |
1.461.527 |
301.356 |
285.932 |
3.450.065 |
3.434.641 |
271 |
M106.0210 |
27 t |
340 |
13,0 |
6,60 |
6 |
86 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.505.849 |
1.551.744 |
301.356 |
285.932 |
3.644.045 |
3.628.621 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
272 |
M106.0301 |
150 cv |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
448.050 |
541.306 |
301.356 |
285.932 |
1.348.959 |
1.333.535 |
273 |
M106.0302 |
200 cv |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
40 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
618.750 |
721.742 |
301.356 |
285.932 |
1.722.285 |
1.706.861 |
274 |
M106.0303 |
255 cv |
200 |
12,0 |
4,40 |
6 |
51 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
878.300 |
920.221 |
301.356 |
285.932 |
2.152.575 |
2.137.151 |
275 |
M106.0304 |
272 cv |
260 |
11,0 |
4,00 |
6 |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.079.950 |
1.010.438 |
301.356 |
285.932 |
2.138.371 |
2.122.947 |
276 |
M106.0305 |
360 cv |
260 |
11,0 |
3,80 |
6 |
68 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.136.368 |
1.226.961 |
301.356 |
285.932 |
2.389.334 |
2.373.910 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
277 |
M106.0401 |
6 m3 |
260 |
14,0 |
5,70 |
6 |
43 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
884.645 |
775.872 |
516.610 |
490.169 |
2.119.285 |
2.092.844 |
278 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
260 |
14,0 |
5,50 |
6 |
64 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.176.758 |
1.154.787 |
516.610 |
490.169 |
3.689.084 |
3.662.643 |
279 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
260 |
14,0 |
5,50 |
6 |
70 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.966.930 |
1.263.048 |
516.610 |
490.169 |
4.529.774 |
4.503.333 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
280 |
M106.0501 |
4 m3 |
260 |
13,0 |
4,80 |
6 |
20 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
438.539 |
360.871 |
254.000 |
241.000 |
994.376 |
981.376 |
281 |
M106.0502 |
5 m3 |
260 |
12,0 |
4,40 |
6 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
497.469 |
415.001 |
301.356 |
285.932 |
1.121.986 |
1.106.562 |
282 |
M106.0503 |
6 m3 |
260 |
12,0 |
4,40 |
6 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
571.304 |
433.045 |
301.356 |
285.932 |
1.200.233 |
1.184.809 |
283 |
M106.0504 |
7 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
26 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
688.248 |
469.132 |
301.356 |
285.932 |
1.299.910 |
1.284.486 |
284 |
M106.0505 |
9 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
796.249 |
487.176 |
301.356 |
285.932 |
1.401.031 |
1.385.607 |
285 |
M106.0506 |
10 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
866.135 |
541.306 |
301.356 |
285.932 |
1.508.920 |
1.493.496 |
286 |
M106.0507 |
16 m3 |
270 |
11,0 |
4,10 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.114.405 |
631.524 |
301.356 |
285.932 |
1.758.365 |
1.742.941 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
287 |
M106.0601 |
2 m3 |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
19 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
435.615 |
342.827 |
254.000 |
241.000 |
980.504 |
967.504 |
288 |
M106.0602 |
3 m3 |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
642.388 |
487.176 |
301.356 |
285.932 |
1.354.327 |
1.338.903 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
289 |
M106.0701 |
1,5 t |
250 |
16,0 |
4,50 |
6 |
18 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
359.717 |
401.570 |
254.000 |
241.000 |
1.013.848 |
1.000.848 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
290 |
M106.0801 |
15 t |
240 |
13,0 |
3,70 |
6 |
|
|
|
160.855 |
- |
|
|
143.429 |
143.429 |
291 |
M106.0802 |
21t |
240 |
13,0 |
3,70 |
6 |
|
|
|
186.651 |
- |
|
|
166.430 |
166.430 |
292 |
M106.0803 |
30 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
|
251.560 |
- |
|
|
218.019 |
218.019 |
293 |
M106.0804 |
40 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
|
297.117 |
- |
|
|
257.501 |
257.501 |
294 |
M106.0805 |
60 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
|
333.817 |
- |
|
|
289.308 |
289.308 |
295 |
M106.0806 |
100 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
|
537.425 |
- |
|
|
465.768 |
465.768 |
296 |
M106.0807 |
125 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
|
601.973 |
- |
|
|
521.710 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
297 |
M106.0901 |
30 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
93 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.340.000 |
1.678.049 |
301.356 |
285.932 |
3.140.739 |
3.125.315 |
298 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
180 |
14,0 |
5,60 |
6 |
35 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
3.243.150 |
631.524 |
516.610 |
490.169 |
5.508.369 |
5.481.928 |
299 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
180 |
12,0 |
4,40 |
6 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
931.000 |
415.001 |
301.356 |
285.932 |
1.812.869 |
1.797.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
300 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
13.471 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
256.060 |
245.086 |
301 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
|
|
1x3/7 |
26.484 |
- |
229.533 |
218.559 |
264.293 |
253.319 |
302 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
6,50 |
5 |
|
|
1x3/7 |
126.804 |
- |
229.533 |
218.559 |
375.886 |
364.912 |
303 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
|
|
1x3/7 |
6.134 |
- |
229.533 |
218.559 |
237.584 |
226.610 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
304 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
270 |
17,0 |
5,30 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564 |
- |
502.000 |
478.000 |
1.546.446 |
1.522.446 |
305 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
270 |
17,0 |
5,30 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725 |
- |
502.000 |
478.000 |
1.807.339 |
1.783.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
306 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
84 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520 |
1.515.657 |
719.974 |
685.553 |
10.903.310 |
10.868.889 |
307 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
138 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260 |
2.490.009 |
719.974 |
685.553 |
15.842.769 |
15.808.348 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
308 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
38 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359 |
685.655 |
719.974 |
685.553 |
10.994.027 |
10.959.606 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
309 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
240 |
13,0 |
3,20 |
6 |
675 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242 |
1.194.244 |
719.974 |
685.553 |
38.145.449 |
38.111.028 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
310 |
M107.0601 |
9 kW |
240 |
18,0 |
1,80 |
6 |
16 |
kWh |
1x4/7 |
2.207.026 |
28.308 |
272.467 |
259.441 |
2.507.801 |
2.494.775 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
311 |
M107.0701 |
YG 60 |
250 |
13,0 |
4,50 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321 |
505.219 |
502.000 |
478.000 |
1.891.955 |
1.867.955 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
312 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
285 |
13,0 |
5,20 |
5 |
332 |
lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000 |
5.990.455 |
272.467 |
259.441 |
10.612.185 |
10.599.159 |
313 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
20,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
102.500 |
368.088 |
272.467 |
259.441 |
748.750 |
735.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
314 |
M108.0101 |
3,75 kVA (2,5kW) |
170 |
13,0 |
4,20 |
5 |
2 |
lít diezel |
1x3/7 |
8.369 |
36.087 |
229.533 |
218.559 |
276.549 |
265.575 |
315 |
M108.0102 |
6,25 kVA (5kW) |
170 |
13,0 |
4,20 |
5 |
5 |
lít diezel |
1x3/7 |
28.433 |
90.218 |
229.533 |
218.559 |
356.881 |
345.907 |
316 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
170 |
12,0 |
3,90 |
5 |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
117.173 |
433.045 |
229.533 |
218.559 |
798.361 |
787.387 |
317 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
170 |
12,0 |
3,90 |
5 |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
172.893 |
649.567 |
229.533 |
218.559 |
1.079.453 |
1.068.479 |
318 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
170 |
11,0 |
3,60 |
5 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
244.894 |
811.959 |
272.467 |
259.441 |
1.350.929 |
1.337.903 |
319 |
M108.0106 |
150kVA |
170 |
10,0 |
3,30 |
5 |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
320.678 |
1.371.309 |
272.467 |
259.441 |
1.970.113 |
1.957.087 |
320 |
M108.0107 |
250 kVA |
170 |
10,0 |
3,30 |
5 |
106 |
lít diezel |
1x4/7 |
335.697 |
1.912.615 |
272.467 |
259.441 |
2.526.703 |
2.513.677 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
321 |
M108.0201 |
120 m3/h |
180 |
11,0 |
5,00 |
5 |
14 |
lít xăng |
1x4/7 |
71.198 |
312.332 |
272.467 |
259.441 |
663.513 |
650.487 |
322 |
M108.0202 |
600 m3/h |
180 |
10,0 |
4,60 |
5 |
46 |
lít xăng |
1x4/7 |
374.105 |
1.026.234 |
272.467 |
259.441 |
1.685.276 |
1.672.250 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
323 |
M108.0301 |
120 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
14 |
lít diezel |
1x4/7 |
77.045 |
252.610 |
272.467 |
259.441 |
611.966 |
598.940 |
324 |
M108.0302 |
240 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
28 |
lít diezel |
1x4/7 |
156.842 |
505.219 |
272.467 |
259.441 |
954.569 |
941.543 |
325 |
M108.0303 |
360 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
35 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.034 |
631.524 |
272.467 |
259.441 |
1.148.757 |
1.135.731 |
326 |
M108.0304 |
420 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.811 |
685.655 |
272.467 |
259.441 |
1.275.942 |
1.262.916 |
327 |
M108.0305 |
540 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
321.366 |
793.916 |
272.467 |
259.441 |
1.428.812 |
1.415.786 |
328 |
M108.0306 |
600 m3/h |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
410.793 |
848.046 |
272.467 |
259.441 |
1.554.128 |
1.541.102 |
329 |
M108.0307 |
660 m3/h |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
50 |
lít diezel |
1x4/7 |
478.552 |
902.177 |
272.467 |
259.441 |
1.679.782 |
1.666.756 |
330 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
180 |
10,0 |
3,90 |
5 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
959.970 |
1.353.266 |
272.467 |
259.441 |
2.580.369 |
2.567.343 |
331 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
180 |
10,0 |
3,50 |
5 |
78 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857 |
1.407.396 |
272.467 |
259.441 |
2.753.057 |
2.740.031 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
332 |
M108.0401 |
5 m3/h |
180 |
12,0 |
5,20 |
5 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
2.866 |
3.539 |
229.533 |
218.559 |
236.606 |
225.632 |
333 |
M108.0402 |
300 m3/h |
180 |
11,0 |
3,80 |
5 |
86 |
kWh |
1x3/7 |
143.199 |
152.156 |
229.533 |
218.559 |
530.456 |
519.482 |
334 |
M108.0403 |
600 m3/h |
180 |
11,0 |
3,40 |
5 |
125 |
kWh |
1x4/7 |
309.098 |
221.156 |
272.467 |
259.441 |
807.873 |
794.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
335 |
M109.0101 |
100 t |
260 |
11 |
5,90 |
6 |
|
|
|
490.476 |
- |
|
|
411.245 |
411.245 |
336 |
M109.0102 |
200 t |
290 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
|
721.153 |
- |
|
|
542.108 |
542.108 |
337 |
M109.0103 |
250 t |
290 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
|
901.384 |
- |
|
|
677.592 |
677.592 |
338 |
M109.0104 |
400 t |
290 |
11,0 |
5,50 |
6 |
|
|
|
1.207.730 |
- |
|
|
891.221 |
891.221 |
339 |
M109.0105 |
600 t |
290 |
11,0 |
5,50 |
6 |
|
|
|
1.420.866 |
- |
|
|
1.048.501 |
1.048.501 |
340 |
M109.0106 |
800 t |
290 |
11,0 |
5,20 |
6 |
|
|
|
2.012.922 |
- |
|
|
1.464.574 |
1.464.574 |
341 |
M109.0107 |
1000 t |
290 |
11,0 |
5,20 |
6 |
|
|
|
2.368.110 |
- |
|
|
1.723.004 |
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
342 |
M109.0201 |
60 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
|
121.530 |
- |
|
|
115.189 |
115.189 |
343 |
M109.0202 |
200 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
|
211.645 |
- |
|
|
200.603 |
200.603 |
344 |
M109.0203 |
250 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
|
222.193 |
- |
|
|
210.600 |
210.600 |
345 |
M109.0301 |
Pông tông |
230 |
13,0 |
5,20 |
6 |
|
|
|
343.952 |
- |
|
|
342.457 |
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
346 |
M109.0401 |
5 t |
230 |
11,0 |
5,20 |
6 |
44 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
258.000 |
793.916 |
432.195 |
411.707 |
1.462.798 |
1.442.310 |
347 |
M109.0402 |
40 t |
230 |
11,0 |
5,20 |
6 |
131 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
887.000 |
2.363.704 |
848.655 |
805.159 |
4.026.085 |
3.982.589 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
348 |
M109.0501 |
12 cv |
260 |
12,0 |
6,00 |
6 |
3 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.701 |
54.131 |
432.195 |
411.707 |
569.371 |
548.883 |
349 |
M109.0502 |
23 cv |
260 |
12,0 |
6,00 |
6 |
5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.988 |
90.218 |
432.195 |
411.707 |
613.602 |
593.114 |
350 |
M109.0503 |
30 cv |
260 |
12,0 |
5,40 |
6 |
6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
112.816 |
108.261 |
432.195 |
411.707 |
636.784 |
616.296 |
351 |
M109.0504 |
54 cv |
260 |
12,0 |
5,40 |
6 |
10 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
144.918 |
180.435 |
794.195 |
753.707 |
1.098.368 |
1.057.880 |
352 |
M109.0505 |
75 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
14 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
207.403 |
252.610 |
794.195 |
753.707 |
1.210.334 |
1.169.846 |
353 |
M109.0506 |
90 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
19 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
278.115 |
342.827 |
794.195 |
753.707 |
1.356.305 |
1.315.817 |
354 |
M109.0507 |
150 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
23 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
364.360 |
415.001 |
1.147.593 |
1.088.659 |
1.849.878 |
1.790.944 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
355 |
M109.0701 |
75 cv |
260 |
9,5 |
5,20 |
6 |
68 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4 |
258.000 |
1.226.961 |
2.296.655 |
2.173.159 |
3.719.596 |
3.596.100 |
356 |
M109.0702 |
150 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
95 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4) |
612.500 |
1.714.136 |
2.763.148 |
2.621.561 |
4.937.837 |
4.796.250 |
357 |
M109.0703 |
250 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
148 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4) |
787.238 |
2.670.444 |
2.763.148 |
2.621.561 |
6.025.534 |
5.883.947 |
358 |
M109.0704 |
360 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
202 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4) |
887.000 |
3.644.795 |
2.763.148 |
2.621.561 |
7.074.899 |
6.933.312 |
359 |
M109.0705 |
600 cv |
260 |
9,5 |
4,20 |
6 |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) |
1.318.800 |
5.683.715 |
4.162.604 |
3.944.086 |
10.797.377 |
10.578.859 |
360 |
M109.0706 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
270 |
9,5 |
3,80 |
6 |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) |
9.851.500 |
12.883.088 |
4.208.080 |
3.995.861 |
23.786.539 |
23.574.320 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
361 |
M109.0801 |
495 cv |
290 |
7,0 |
5,10 |
6 |
520 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) |
11.237.300 |
9.382.641 |
6.560.994 |
6.215.683 |
22.686.015 |
22.340.704 |
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
362 |
M109.0901 |
2085 cv |
290 |
7,0 |
4,50 |
6 |
1751 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) |
34.650.000 |
31.594.239 |
6.833.853 |
6.526.332 |
58.501.195 |
58.193.674 |
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
363 |
M109.1001 |
585 cv |
290 |
9,0 |
4,10 |
6 |
573 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4) |
7.685.500 |
10.338.948 |
4.978.870 |
4.718.683 |
20.141.132 |
19.880.945 |
364 |
M109.1002 |
1200 cv |
290 |
7,0 |
3,75 |
6 |
1008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500 |
18.187.888 |
6.186.392 |
5.860.634 |
35.507.169 |
35.181.411 |
365 |
M109.1003 |
3958 cv ÷ 4170 cv |
290 |
7,0 |
2,40 |
6 |
3211 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100 |
57.937.807 |
7.768.516 |
7.357.634 |
117.397.656 |
116.986.774 |
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
366 |
M109.1101 |
1390 cv |
290 |
7,0 |
6,50 |
6 |
1446 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400 |
26.090.959 |
5.353.472 |
5.073.731 |
38.827.256 |
38.547.515 |
367 |
M109.1102 |
5945 cv |
290 |
7,0 |
6,00 |
6 |
5232 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000 |
94.403.801 |
5.353.472 |
5.073.731 |
141.304.584 |
141.024.843 |
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
368 |
M109.1201 |
17 m3 |
290 |
9,0 |
5,50 |
6 |
2663 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500 |
48.049.947 |
6.560.994 |
6.215.683 |
80.617.100 |
80.271.789 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
369 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
250 |
10,0 |
5,20 |
6 |
70 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.699.696 |
1.263.048 |
320.355 |
305.039 |
2.956.757 |
2.941.441 |
370 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
170 |
25,0 |
7,50 |
8 |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
77.160 |
- |
1.086.000 |
1.034.000 |
1.258.475 |
1.206.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
371 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
290 |
13,0 |
4,80 |
6 |
52 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148 |
938.264 |
272.467 |
259.441 |
3.635.415 |
3.622.389 |
372 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
290 |
13,0 |
4,80 |
6 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955 |
1.172.830 |
272.467 |
259.441 |
4.233.710 |
4.220.684 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
373 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
290 |
12,0 |
5,30 |
6 |
248 |
kWh |
1x3/7 |
975.792 |
438.774 |
229.533 |
218.559 |
1.411.928 |
1.400.954 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
374 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
43 |
kWh |
1x4/7 |
29.121 |
76.078 |
272.467 |
259.441 |
372.133 |
359.107 |
375 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
|
|
1x4/7 |
30.956 |
- |
272.467 |
259.441 |
296.097 |
283.071 |
376 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11,0 |
3,80 |
6 |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721 |
667.611 |
272.467 |
259.441 |
2.980.815 |
2.967.789 |
377 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
27 |
kWh |
1x4/7 |
247.875 |
47.770 |
272.467 |
259.441 |
509.448 |
496.422 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
378 |
M110.0401 |
135 cv |
270 |
12,0 |
3,10 |
6 |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
781.918 |
811.959 |
272.467 |
259.441 |
1.660.729 |
1.647.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
379 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
180 |
16,0 |
4,20 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245 |
956.308 |
719.974 |
685.553 |
3.167.650 |
3.133.229 |
380 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
17,0 |
4,20 |
6 |
33 |
lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
464.335 |
736.212 |
719.974 |
685.553 |
2.245.555 |
2.211.134 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
381 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
15,0 |
3,50 |
6 |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103 |
355.619 |
719.974 |
685.553 |
6.328.531 |
6.294.110 |
382 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
15,0 |
3,50 |
6 |
2 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1.755.761 |
3.539 |
652.270 |
621.086 |
3.347.975 |
3.316.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
383 |
M112.0101 |
1,1 kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
3 |
kWh |
|
3.440 |
5.308 |
|
|
10.142 |
10.142 |
384 |
M112.0102 |
2 kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
5 |
kWh |
|
3.898 |
8.846 |
|
|
14.324 |
14.324 |
385 |
M112.0103 |
2,8 kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
8 |
kWh |
|
4.586 |
14.154 |
|
|
20.599 |
20.599 |
386 |
M112.0104 |
7 kW ÷ 7,5 kW |
180 |
17,0 |
4,70 |
5 |
10 |
kWh |
|
10.663 |
17.693 |
|
|
33.509 |
33.509 |
387 |
M112.0105 |
14 kW |
180 |
16,0 |
4,50 |
5 |
34 |
kWh |
|
17.198 |
60.155 |
|
|
84.518 |
84.518 |
388 |
M112.0106 |
20 kW |
180 |
16,0 |
4,20 |
5 |
48 |
kWh |
|
27.860 |
84.924 |
|
|
123.928 |
123.928 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
389 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
2,7 |
lít diezel |
|
12.956 |
48.718 |
|
|
74.975 |
74.975 |
390 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
3 |
lít diezel |
|
15.478 |
54.131 |
|
|
85.499 |
85.499 |
391 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
5 |
lít diezel |
|
26.943 |
90.218 |
|
|
144.822 |
144.822 |
392 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18,0 |
4,70 |
5 |
10 |
lít diezel |
|
65.809 |
180.435 |
|
|
294.066 |
294.066 |
393 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17,0 |
4,00 |
5 |
11 |
lít diezel |
|
73.720 |
198.479 |
|
|
317.905 |
317.905 |
394 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
17,0 |
4,00 |
5 |
15 |
lít diezel |
|
89.198 |
270.653 |
|
|
415.154 |
415.154 |
395 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
17,0 |
4,40 |
5 |
20 |
lít diezel |
|
114.952 |
360.871 |
|
|
550.158 |
550.158 |
396 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16,0 |
3,80 |
5 |
36 |
lít diezel |
|
237.442 |
649.567 |
|
|
1.016.811 |
1.016.811 |
397 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
16,0 |
3,80 |
5 |
53 |
lít diezel |
|
267.801 |
956.308 |
|
|
1.370.507 |
1.370.507 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
398 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
1,6 |
lít xăng |
|
9.860 |
35.695 |
|
|
55.941 |
55.941 |
399 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
3 |
lít xăng |
|
16.854 |
66.928 |
|
|
101.535 |
101.535 |
400 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
4 |
lít xăng |
|
22.013 |
89.238 |
|
|
134.438 |
134.438 |
401 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
280 |
13,0 |
3,60 |
5 |
22 |
kWh |
|
252.231 |
38.924 |
|
|
221.791 |
221.791 |
402 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 |
13,0 |
3,60 |
5 |
180 |
kWh |
1x3/7 |
120.039 |
318.465 |
229.533 |
218.559 |
683.375 |
672.401 |
403 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
180 |
13,0 |
2,20 |
5 |
111 |
lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316 |
2.002.833 |
229.533 |
218.559 |
3.448.598 |
3.437.624 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
404 |
M112.0601 |
6 m3/h |
150 |
18,0 |
6,60 |
5 |
19 |
kWh |
1x4/7 |
103.415 |
33.616 |
272.467 |
259.441 |
497.745 |
484.719 |
405 |
M112.0602 |
9 m3/h |
150 |
18,0 |
6,60 |
5 |
34 |
kWh |
1x4/7 |
129.899 |
60.155 |
272.467 |
259.441 |
573.368 |
560.342 |
406 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
150 |
18,0 |
6,10 |
5 |
72 |
kWh |
1x4/7 |
170.830 |
127.386 |
272.467 |
259.441 |
710.764 |
697.738 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
407 |
M112.0701 |
126 cv |
200 |
12,0 |
3,80 |
5 |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
240.684 |
974.351 |
320.355 |
305.039 |
1.530.576 |
1.515.260 |
408 |
M112.0702 |
350 cv |
200 |
12,0 |
3,50 |
5 |
127 |
lít diezel |
1x5/7 |
505.900 |
2.291.530 |
320.355 |
305.039 |
3.100.078 |
3.084.762 |
409 |
M112.0703 |
380 cv |
200 |
12,0 |
3,30 |
5 |
136 |
lít diezel |
1x5/7 |
541.420 |
2.453.921 |
320.355 |
305.039 |
3.291.333 |
3.276.017 |
410 |
M112.0704 |
480 cv |
200 |
12,0 |
3,10 |
5 |
168 |
lít diezel |
1x5/7 |
659.820 |
3.031.315 |
320.355 |
305.039 |
3.975.200 |
3.959.884 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
411 |
M112.0801 |
50 m3/h |
260 |
13,0 |
5,40 |
6 |
53 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.508.786 |
956.308 |
516.610 |
490.169 |
3.701.877 |
3.675.436 |
412 |
M112.0802 |
60 m3/h |
260 |
13,0 |
5,00 |
6 |
60 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.809.744 |
1.082.612 |
516.610 |
490.169 |
4.052.345 |
4.025.904 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
413 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
220 |
13,0 |
6,50 |
5 |
182 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106 |
322.004 |
549.888 |
523.599 |
2.184.912 |
2.158.623 |
414 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
220 |
13,0 |
6,50 |
5 |
248 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849 |
438.774 |
592.822 |
564.480 |
2.836.819 |
2.808.477 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
415 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
54 |
kWh |
1x4/7 |
1.734.436 |
95.540 |
272.467 |
259.441 |
2.327.919 |
2.314.893 |
416 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
200 |
13,0 |
4,50 |
6 |
429 |
kWh |
1x4/7 |
6.737.447 |
759.008 |
272.467 |
259.441 |
8.510.041 |
8.497.015 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
417 |
M112.1101 |
1,0 kW |
150 |
25,0 |
8,80 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
6.420 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
254.558 |
243.584 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
418 |
M112.1201 |
1,0 kW |
150 |
25,0 |
8,80 |
4 |
5 |
kWh |
|
5.045 |
8.846 |
|
|
21.560 |
21.560 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
419 |
M112.1301 |
1,5 kW |
150 |
20,0 |
8,80 |
4 |
7 |
kWh |
1x3/7 |
7.395 |
12.385 |
229.533 |
218.559 |
258.088 |
247.114 |
420 |
M112.1302 |
3,5 kW |
150 |
20,0 |
6,50 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
24.535 |
28.308 |
229.533 |
218.559 |
307.729 |
296.755 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
421 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
150 |
22,0 |
5,40 |
4 |
|
|
1x3/7 |
8.026 |
- |
229.533 |
218.559 |
246.334 |
235.360 |
422 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
150 |
22,0 |
5,40 |
4 |
|
|
1x3/7 |
7.452 |
- |
229.533 |
218.559 |
245.133 |
234.159 |
423 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
200 |
22,0 |
4,20 |
4 |
|
|
1x3/7 |
16.510 |
- |
229.533 |
218.559 |
254.463 |
243.489 |
424 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
22,0 |
4,20 |
4 |
176 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015 |
311.388 |
502.000 |
478.000 |
4.311.165 |
4.287.165 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
425 |
M112.1501 |
2,5 kW |
220 |
12,5 |
4,10 |
4 |
5 |
kWh |
|
42.900 |
8.846 |
|
|
46.579 |
46.579 |
426 |
M112.1502 |
4,5 kW |
220 |
12,5 |
4,10 |
4 |
9 |
kWh |
|
57.200 |
15.923 |
|
|
66.233 |
66.233 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
427 |
M112.1601 |
1,7 kW |
130 |
30,0 |
8,40 |
4 |
3 |
kWh |
|
4.150 |
5.308 |
|
|
18.843 |
18.843 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
428 |
M112.1701 |
0,62 kW |
150 |
30,0 |
7,50 |
4 |
0,9 |
kWh |
|
4.800 |
1.592 |
|
|
14.872 |
14.872 |
429 |
M112.1702 |
0,75 kW |
150 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,1 |
kWh |
|
6.250 |
1.946 |
|
|
15.071 |
15.071 |
430 |
M112.1703 |
0,85 kW |
150 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,3 |
kWh |
|
6.750 |
2.300 |
|
|
16.475 |
16.475 |
431 |
M112.1704 |
1,00 kW |
130 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,6 |
kWh |
|
8.400 |
2.831 |
|
|
23.185 |
23.185 |
432 |
M112.1705 |
1,50 kW |
110 |
20,0 |
7,50 |
4 |
2,3 |
kWh |
|
10.400 |
4.069 |
|
|
33.851 |
33.851 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
433 |
M112.1801 |
15 kW |
240 |
9,0 |
2,20 |
5 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
94.900 |
47.770 |
229.533 |
218.559 |
337.802 |
326.828 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
434 |
M112.1901 |
10 kW |
230 |
13,3 |
3,50 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
23.400 |
23.000 |
229.533 |
218.559 |
273.695 |
262.721 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
435 |
M112.2001 |
1,7 kW |
130 |
30,0 |
7,50 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.750 |
5.308 |
|
|
30.048 |
30.048 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
436 |
M112.2101 |
1,5 kW |
120 |
20,0 |
5,5 |
4 |
2,7 |
kWh |
|
8.750 |
4.777 |
|
|
26.287 |
26.287 |
437 |
M112.2102 |
1,7 kW |
90 |
14,0 |
7,00 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.900 |
5.308 |
|
|
27.252 |
27.252 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
438 |
M112.2201 |
7,5 kW |
120 |
20,0 |
5,50 |
4 |
11 |
kWh |
1x3/7 |
17.400 |
19.462 |
229.533 |
218.559 |
291.770 |
280.796 |
439 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
120 |
20,0 |
4,50 |
5 |
8 |
lít xăng |
1x3/7 |
38.500 |
178.476 |
229.533 |
218.559 |
496.238 |
485.264 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
440 |
M112.2301 |
5 kW |
240 |
14,0 |
4,50 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
15.923 |
229.533 |
218.559 |
271.894 |
260.920 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
441 |
M112.2401 |
5 kW |
240 |
13,0 |
3,80 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
18.800 |
17.693 |
229.533 |
218.559 |
263.519 |
252.545 |
442 |
M112.2402 |
15 kW |
240 |
13,0 |
3,90 |
4 |
27 |
kWh |
1x3/7 |
156.600 |
47.770 |
229.533 |
218.559 |
405.193 |
394.219 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
443 |
M112.2501 |
2,8 kW |
240 |
14,0 |
4,10 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
41.700 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
274.346 |
263.372 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
444 |
M112.2601 |
5 kW |
240 |
14,0 |
4,10 |
4 |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200 |
15.923 |
229.533 |
218.559 |
262.215 |
251.241 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
445 |
M112.2701 |
0,8 kW |
190 |
20,5 |
10,50 |
4 |
2 |
kWh |
|
4.600 |
3.539 |
|
|
12.012 |
12.012 |
446 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
230 |
13,0 |
3,80 |
4 |
13 |
kWh |
1x3/7 |
68.900 |
23.000 |
229.533 |
218.559 |
310.948 |
299.974 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
447 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
120 |
30,0 |
6,60 |
5 |
|
|
|
5.400 |
- |
|
|
18.720 |
18.720 |
448 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
120 |
30,0 |
6,60 |
5 |
|
|
|
6.100 |
- |
|
|
21.147 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
449 |
M112.3001 |
2,0 kW÷2,8 kW |
230 |
14,0 |
4,50 |
4 |
5 |
kWh |
1x3/7 |
28.200 |
8.846 |
229.533 |
218.559 |
265.966 |
254.992 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
450 |
M112.3101 |
5 kW |
230 |
13,0 |
3,90 |
4 |
10 |
kWh |
1x3/7 |
54.800 |
17.693 |
229.533 |
218.559 |
293.925 |
282.951 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
451 |
M112.3201 |
1,7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
4 |
kWh |
|
22.700 |
7.077 |
|
|
28.889 |
28.889 |
452 |
M112.3202 |
2,7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
6 |
kWh |
|
27.300 |
10.616 |
|
|
36.847 |
36.847 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
453 |
M112.3301 |
10 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
19 |
kWh |
1x3/7 |
111.400 |
33.616 |
229.533 |
218.559 |
363.409 |
352.435 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
454 |
M112.3401 |
7,5 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
16 |
kWh |
1x3/7 |
72.900 |
28.308 |
229.533 |
218.559 |
323.451 |
312.477 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
455 |
M112.3501 |
7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
15 |
kWh |
1x3/7 |
89.100 |
26.539 |
229.533 |
218.559 |
336.262 |
325.288 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
456 |
M112.3601 |
1,1 kW |
220 |
14,0 |
4,10 |
4 |
2 |
kWh |
1x3/7 |
6.100 |
3.539 |
229.533 |
218.559 |
239.199 |
228.225 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
457 |
M112.3701 |
1,0 kW |
220 |
14,0 |
4,90 |
4 |
2 |
kWh |
|
3.500 |
3.539 |
|
|
7.182 |
7.182 |
458 |
M112.3702 |
1,7 kW |
220 |
14,0 |
4,90 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.400 |
5.308 |
|
|
13.010 |
13.010 |
459 |
M112.3703 |
2,7 kW |
230 |
14,0 |
4,90 |
4 |
4 |
kWh |
|
11.200 |
7.077 |
|
|
18.228 |
18.228 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
460 |
M112.3801 |
1,3 kW |
180 |
30,0 |
10,5 |
4 |
3 |
kWh |
|
7.600 |
5.308 |
|
|
24.097 |
24.097 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
461 |
M112.3901 |
50 kW |
200 |
24,0 |
4,50 |
5 |
105 |
kWh |
1x4/7 |
26.000 |
185.771 |
272.467 |
259.441 |
501.788 |
488.762 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
462 |
M112.4001 |
7 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
15 |
kWh |
1x4/7 |
4.300 |
26.539 |
272.467 |
259.441 |
305.628 |
292.602 |
463 |
M112.4002 |
14 kW ÷ 15 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
29 |
kWh |
1x4/7 |
8.600 |
51.308 |
272.467 |
259.441 |
337.019 |
323.993 |
464 |
M112.4003 |
23 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
48 |
kWh |
1x4/7 |
16.000 |
84.924 |
272.467 |
259.441 |
382.031 |
369.005 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
465 |
M112.4101 |
1000 l/h |
160 |
21,0 |
4,80 |
5 |
|
|
1x4/7 |
3.400 |
- |
272.467 |
259.441 |
279.012 |
265.986 |
466 |
M112.4102 |
2000 l/h |
160 |
21,0 |
4,80 |
5 |
|
|
1x4/7 |
5.200 |
- |
272.467 |
259.441 |
282.477 |
269.451 |
467 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
21,0 |
10,0 |
5 |
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4) |
106.900 |
- |
1.036.636 |
987.000 |
1.439.293 |
1.389.657 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
468 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
6 |
kWh |
|
1.532 |
10.616 |
|
|
13.105 |
13.105 |
469 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
8 |
kWh |
1x4/7 |
50.000 |
14.154 |
272.467 |
259.441 |
362.621 |
349.595 |
470 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
12 |
kWh |
1x4/7 |
122.727 |
21.231 |
272.467 |
259.441 |
480.243 |
467.217 |
471 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
18 |
kWh |
1x4/7 |
170.909 |
31.847 |
272.467 |
259.441 |
564.095 |
551.069 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
472 |
M112.4401 |
2,5 kW |
160 |
19,0 |
1,70 |
5 |
16 |
kWh |
|
3.600 |
28.308 |
|
|
34.091 |
34.091 |
473 |
M112.4402 |
4,5 kW |
160 |
19,0 |
1,70 |
5 |
29 |
kWh |
|
7.900 |
51.308 |
|
|
63.998 |
63.998 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
474 |
M112.4501 |
40 kW |
200 |
14,0 |
6,40 |
5 |
144 |
kWh |
1x4/7 |
630.000 |
254.772 |
272.467 |
259.441 |
1.283.239 |
1.270.213 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
475 |
M112.4601 |
54 cv |
230 |
14,0 |
6,50 |
5 |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200 |
342.827 |
272.467 |
259.441 |
1.785.926 |
1.772.900 |
476 |
M112.4602 |
300 cv |
230 |
13,0 |
3,90 |
5 |
97 |
lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900 |
1.750.223 |
379.803 |
361.645 |
8.432.641 |
8.414.483 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
477 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
200 |
18,0 |
4,50 |
5 |
65 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300 |
115.001 |
719.974 |
685.553 |
1.542.111 |
1.507.690 |
478 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
200 |
13,0 |
2,20 |
5 |
14 |
kWh |
1x4/7 |
91.300 |
24.770 |
272.467 |
259.441 |
383.515 |
370.489 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
479 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
230 |
14 |
4,90 |
4 |
3 |
kWh |
|
37.900 |
5.308 |
|
|
40.736 |
40.736 |
480 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
200 |
20 |
3,50 |
5 |
4 |
lít xăng |
|
34.166 |
89.238 |
|
|
134.508 |
134.508 |
481 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
93.480 |
- |
|
|
74.359 |
74.359 |
482 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
3.400 |
- |
|
|
2.754 |
2.754 |
483 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.215 |
1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
484 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
15 |
6,00 |
5 |
|
|
|
35.083 |
- |
|
|
47.752 |
47.752 |
485 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
10 |
5,00 |
5 |
|
|
|
76.000 |
- |
|
|
80.222 |
80.222 |
486 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
10 |
5,00 |
5 |
|
|
|
210.909 |
- |
|
|
222.626 |
222.626 |
487 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
10 |
5,00 |
5 |
|
|
|
136.364 |
- |
|
|
143.940 |
143.940 |
488 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
10 |
3,00 |
5 |
|
|
|
476.947 |
- |
|
|
450.450 |
450.450 |
489 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,60 |
5 |
|
|
|
6.363 |
- |
|
|
11.171 |
11.171 |
490 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
15 |
8,50 |
5 |
|
|
|
12.268 |
- |
|
|
19.424 |
19.424 |
491 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
20 |
8,00 |
5 |
|
|
|
3.096 |
- |
|
|
6.811 |
6.811 |
492 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
250 |
10 |
4,00 |
5 |
|
|
|
1.396.445 |
- |
|
|
1.005.440 |
1.005.440 |
493 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
58.816 |
- |
|
|
57.182 |
57.182 |
494 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
10 |
2,80 |
5 |
|
|
|
495.291 |
- |
|
|
462.272 |
462.272 |
495 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
10 |
3,00 |
5 |
|
|
|
340.513 |
- |
|
|
321.596 |
321.596 |
496 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
10.777 |
- |
|
|
11.076 |
11.076 |
497 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
18 |
4,50 |
5 |
|
|
|
3.325 |
- |
|
|
6.096 |
6.096 |
498 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
10 |
3,20 |
4 |
|
|
|
31.300 |
- |
|
|
33.804 |
33.804 |
499 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100 |
150 |
10 |
3,20 |
4 |
|
|
|
38.752 |
- |
|
|
41.852 |
41.852 |
500 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
97.797 |
- |
|
|
99.101 |
99.101 |
501 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
292.130 |
- |
|
|
292.130 |
292.130 |
502 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
343.379 |
- |
|
|
343.379 |
343.379 |
503 |
M201.0020 |
Máy thuỷ bình điện tử |
180 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
15.822 |
- |
|
|
14.767 |
14.767 |
504 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
178.855 |
- |
|
|
147.059 |
147.059 |
505 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
10 |
1,50 |
4 |
|
|
|
670.706 |
- |
|
|
540.291 |
540.291 |
506 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
180 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
1.147 |
- |
|
|
1.020 |
1.020 |
507 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
8.943 |
- |
|
|
7.065 |
7.065 |
508 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
10 |
1,20 |
4 |
|
|
|
3.221.684 |
- |
|
|
2.287.396 |
2.287.396 |
509 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
150 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
6.306 |
- |
|
|
6.726 |
6.726 |
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
510 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
20.866 |
- |
|
|
19.475 |
19.475 |
511 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
142.511 |
- |
|
|
120.343 |
120.343 |
512 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
399.443 |
- |
|
|
328.431 |
328.431 |
513 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
10 |
1,40 |
4 |
|
|
|
2.056.833 |
- |
|
|
1.645.466 |
1.645.466 |
514 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
92.408 |
- |
|
|
82.140 |
82.140 |
515 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
348.767 |
- |
|
|
294.514 |
294.514 |
516 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
10 |
1,40 |
4 |
|
|
|
1.371.222 |
- |
|
|
1.096.978 |
1.096.978 |
517 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
573.827 |
- |
|
|
478.189 |
478.189 |
518 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
8.255 |
- |
|
|
6.521 |
6.521 |
519 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
12.726 |
- |
|
|
10.054 |
10.054 |
520 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
4.815 |
- |
|
|
3.804 |
3.804 |
521 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
5.618 |
- |
|
|
4.438 |
4.438 |
522 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
10 |
4,00 |
4 |
|
|
|
14.217 |
- |
|
|
12.795 |
12.795 |
523 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
10 |
4,50 |
4 |
|
|
|
12.268 |
- |
|
|
11.348 |
11.348 |
524 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
10 |
4,00 |
4 |
|
|
|
12.268 |
- |
|
|
11.041 |
11.041 |
525 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
10 |
4,00 |
4 |
|
|
|
7.796 |
- |
|
|
5.613 |
5.613 |
526 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
10 |
4,50 |
4 |
|
|
|
3.783 |
- |
|
|
3.499 |
3.499 |
527 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
10 |
4,00 |
4 |
|
|
|
10.319 |
- |
|
|
9.287 |
9.287 |
528 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
803 |
- |
|
|
2.168 |
2.168 |
529 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.032 |
- |
|
|
2.786 |
2.786 |
530 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
7.567 |
- |
|
|
6.621 |
6.621 |
531 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
6.306 |
- |
|
|
5.518 |
5.518 |
532 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
19.949 |
- |
|
|
17.455 |
17.455 |
533 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
16.968 |
- |
|
|
14.847 |
14.847 |
534 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
10 |
4,50 |
4 |
|
|
|
6.306 |
- |
|
|
5.833 |
5.833 |
535 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
2.637 |
- |
|
|
2.241 |
2.241 |
536 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
17.198 |
- |
|
|
14.618 |
14.618 |
537 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
163.950 |
- |
|
|
124.602 |
124.602 |
538 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
10 |
1,60 |
4 |
|
|
|
779.854 |
- |
|
|
569.293 |
569.293 |
539 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
17.886 |
- |
|
|
15.203 |
15.203 |
540 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
7.796 |
- |
|
|
6.315 |
6.315 |
541 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
166.931 |
- |
|
|
126.868 |
126.868 |
542 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
72.574 |
- |
|
|
59.874 |
59.874 |
543 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
67.071 |
- |
|
|
55.334 |
55.334 |
544 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
10 |
4,20 |
4 |
|
|
|
10.319 |
- |
|
|
9.390 |
9.390 |
545 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
17.886 |
- |
|
|
15.203 |
15.203 |
546 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
264.728 |
- |
|
|
201.193 |
201.193 |
547 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
78.994 |
- |
|
|
61.220 |
61.220 |
548 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
8.369 |
- |
|
|
7.323 |
7.323 |
549 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
7.796 |
- |
|
|
6.822 |
6.822 |
550 |
M202.0041 |
Máy nén thuỷ lực 10 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
21.440 |
- |
|
|
18.760 |
18.760 |
551 |
M202.0042 |
Máy nén thuỷ lực 50 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
35.656 |
- |
|
|
29.416 |
29.416 |
552 |
M202.0043 |
Máy nén thuỷ lực 125 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
47.695 |
- |
|
|
39.348 |
39.348 |
553 |
M202.0044 |
Máy nén thuỷ lực 200 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
62.000 |
- |
|
|
51.150 |
51.150 |
554 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
52.166 |
- |
|
|
43.037 |
43.037 |
555 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
28.892 |
- |
|
|
25.281 |
25.281 |
556 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
241.340 |
- |
|
|
183.418 |
183.418 |
557 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
37.261 |
- |
|
|
30.740 |
30.740 |
558 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
6.306 |
- |
|
|
5.518 |
5.518 |
559 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
86.447 |
- |
|
|
66.996 |
66.996 |
560 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
9.287 |
- |
|
|
8.126 |
8.126 |
561 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
8.369 |
- |
|
|
7.323 |
7.323 |
562 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
107.772 |
- |
|
|
83.523 |
83.523 |
563 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
92.408 |
- |
|
|
71.616 |
71.616 |
564 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
16.280 |
- |
|
|
14.245 |
14.245 |
565 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
134.027 |
- |
|
|
101.861 |
101.861 |
566 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
10 |
2,00 |
4 |
|
|
|
193.874 |
- |
|
|
145.406 |
145.406 |
567 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
12.038 |
- |
|
|
10.533 |
10.533 |
568 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
98.370 |
- |
|
|
76.237 |
76.237 |
569 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
16.854 |
- |
|
|
14.747 |
14.747 |
570 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
60.765 |
- |
|
|
47.093 |
47.093 |
571 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
31.300 |
- |
|
|
25.040 |
25.040 |
572 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
41.733 |
- |
|
|
33.386 |
33.386 |
573 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
107.313 |
- |
|
|
83.168 |
83.168 |
574 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
62.599 |
- |
|
|
48.514 |
48.514 |
575 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
8.828 |
- |
|
|
7.725 |
7.725 |
576 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
14.561 |
- |
|
|
12.741 |
12.741 |
577 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
10 |
1,40 |
5 |
|
|
|
1.376 |
- |
|
|
1.254 |
1.254 |
578 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
15.822 |
- |
|
|
13.844 |
13.844 |
579 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
26.828 |
- |
|
|
23.475 |
23.475 |
580 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
9.745 |
- |
|
|
8.527 |
8.527 |
581 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
15.249 |
- |
|
|
13.343 |
13.343 |
582 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
9.057 |
- |
|
|
7.925 |
7.925 |
583 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
8.369 |
- |
|
|
7.323 |
7.323 |
584 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
82.778 |
- |
|
|
64.153 |
64.153 |
585 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
67.071 |
- |
|
|
51.980 |
51.980 |
586 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
7.911 |
- |
|
|
6.922 |
6.922 |
587 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
83.466 |
- |
|
|
64.686 |
64.686 |
588 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
7.452 |
- |
|
|
6.521 |
6.521 |
589 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
200 |
10 |
1,20 |
4 |
|
|
|
2.364.900 |
- |
|
|
1.679.079 |
1.679.079 |
590 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.147 |
- |
|
|
3.871 |
3.871 |
591 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
909 |
- |
|
|
3.068 |
3.068 |
592 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.147 |
- |
|
|
3.871 |
3.871 |
593 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
30 |
6,50 |
4 |
|
|
|
803 |
- |
|
|
2.710 |
2.710 |
594 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
10 |
1,20 |
4 |
|
|
|
25.223 |
- |
|
|
19.169 |
19.169 |
595 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
9.057 |
- |
|
|
7.155 |
7.155 |
596 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
10 |
3,00 |
4 |
|
|
|
42.306 |
- |
|
|
33.845 |
33.845 |
597 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
67.071 |
- |
|
|
51.980 |
51.980 |
598 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
153.517 |
- |
|
|
116.673 |
116.673 |
599 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
64.204 |
- |
|
|
49.758 |
49.758 |
600 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
8.599 |
- |
|
|
7.524 |
7.524 |
601 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
1.050 |
1.050 |
602 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
438 |
438 |
603 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
22.000 |
- |
|
|
19.250 |
19.250 |
604 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
16.360 |
- |
|
|
14.315 |
14.315 |
605 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
200 |
- |
|
|
162 |
162 |
606 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
972 |
972 |
607 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
2.800 |
- |
|
|
2.268 |
2.268 |
608 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
1.800 |
- |
|
|
1.458 |
1.458 |
609 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.215 |
1.215 |
610 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
1.230 |
1.230 |
611 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
5.125 |
5.125 |
612 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
2.500 |
- |
|
|
2.563 |
2.563 |
613 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
513 |
513 |
614 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.900 |
- |
|
|
1.948 |
1.948 |
615 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
90.000 |
- |
|
|
87.750 |
87.750 |
616 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
80.000 |
- |
|
|
78.000 |
78.000 |
617 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.538 |
1.538 |
618 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
|
440 |
- |
|
|
451 |
451 |
619 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
20.455 |
- |
|
|
16.569 |
16.569 |
620 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
124.150 |
- |
|
|
94.354 |
94.354 |
621 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
3.500 |
- |
|
|
2.888 |
2.888 |
622 |
M202.0113 |
Kính lúp |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
200 |
- |
|
|
165 |
165 |
623 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
350 |
- |
|
|
289 |
289 |
624 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
990 |
990 |
625 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
18.000 |
- |
|
|
14.850 |
14.850 |
626 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
281.375 |
- |
|
|
218.066 |
218.066 |
627 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
6.500 |
- |
|
|
5.363 |
5.363 |
628 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
15.000 |
- |
|
|
12.375 |
12.375 |
629 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
2.500 |
- |
|
|
2.188 |
2.188 |
630 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.313 |
1.313 |
631 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
2.500 |
- |
|
|
2.188 |
2.188 |
632 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
3.500 |
- |
|
|
3.063 |
3.063 |
633 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
2.500 |
- |
|
|
2.188 |
2.188 |
634 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
3.000 |
- |
|
|
2.625 |
2.625 |
635 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.375 |
4.375 |
636 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.375 |
4.375 |
637 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
15.000 |
- |
|
|
12.375 |
12.375 |
638 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
220.000 |
- |
|
|
170.500 |
170.500 |
639 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
220.000 |
- |
|
|
170.500 |
170.500 |
640 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.125 |
4.125 |
641 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
9.900 |
- |
|
|
8.168 |
8.168 |
642 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
3.500 |
- |
|
|
2.888 |
2.888 |
643 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
18.000 |
- |
|
|
14.850 |
14.850 |
644 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
4.500 |
- |
|
|
3.713 |
3.713 |
645 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
25.000 |
- |
|
|
20.625 |
20.625 |
646 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.250 |
8.250 |
647 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
50.000 |
- |
|
|
38.750 |
38.750 |
648 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
60.000 |
- |
|
|
46.500 |
46.500 |
649 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
|
36.500 |
- |
|
|
28.288 |
28.288 |
650 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.100 |
8.100 |
651 |
M202.0142 |
Máy thấm |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
19.900 |
- |
|
|
16.119 |
16.119 |
652 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
|
210.000 |
- |
|
|
159.600 |
159.600 |
653 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
3.950 |
3.950 |
654 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
4.500 |
- |
|
|
3.555 |
3.555 |
655 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
|
80.000 |
- |
|
|
59.200 |
59.200 |
656 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.500 |
- |
|
|
4.813 |
4.813 |
657 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
15.000 |
- |
|
|
13.125 |
13.125 |
658 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.750 |
8.750 |
659 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.750 |
8.750 |
660 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.375 |
4.375 |
661 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.313 |
1.313 |
662 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.375 |
4.375 |
663 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.375 |
4.375 |
664 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
15.000 |
- |
|
|
12.600 |
12.600 |
665 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.400 |
8.400 |
666 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
4.200 |
4.200 |
667 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
60.000 |
- |
|
|
47.400 |
47.400 |
668 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
139 |
- |
|
|
117 |
117 |
669 |
M202.0160 |
Vi kế |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
|
139 |
- |
|
|
117 |
117 |
670 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
13 |
3,00 |
4 |
|
|
|
119.581 |
- |
|
|
149.078 |
149.078 |
671 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
220 |
13 |
3,00 |
4 |
|
|
|
99.975 |
- |
|
|
84.979 |
84.979 |
672 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
220 |
13 |
4,00 |
4 |
|
|
|
10.089 |
- |
|
|
9.630 |
9.630 |
673 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
220 |
13 |
3,50 |
4 |
|
|
|
18.917 |
- |
|
|
17.627 |
17.627 |
674 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
7.452 |
- |
|
|
6.521 |
6.521 |
675 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
1.350 |
1.350 |
676 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
27.000 |
- |
|
|
22.275 |
22.275 |
677 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.538 |
1.538 |
678 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
303.030 |
- |
|
|
234.848 |
234.848 |
679 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
513 |
513 |
680 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
1.230 |
1.230 |
681 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
1.230 |
1.230 |
682 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
1.900 |
- |
|
|
1.948 |
1.948 |
683 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
|
2.200 |
- |
|
|
1.782 |
1.782 |
684 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
3.000 |
- |
|
|
2.625 |
2.625 |
685 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
875 |
875 |
686 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
37.261 |
- |
|
|
28.877 |
28.877 |
687 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.750 |
8.750 |
688 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
|
2.056.833 |
- |
|
|
1.645.466 |
1.645.466 |
689 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
180 |
30 |
10,5 |
4 |
|
|
|
1.200 |
- |
|
|
2.967 |
2.967 |
690 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
3.979 |
- |
|
|
3.482 |
3.482 |
691 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
25.000 |
- |
|
|
20.625 |
20.625 |
692 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
220 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
6.306 |
- |
|
|
5.876 |
5.876 |
693 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
114.350 |
- |
|
|
88.621 |
88.621 |
694 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
62.599 |
- |
|
|
48.514 |
48.514 |
695 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
8.369 |
- |
|
|
7.323 |
7.323 |
696 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
25.000 |
- |
|
|
21.875 |
21.875 |
697 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
62.000 |
- |
|
|
48.050 |
48.050 |
698 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
35.656 |
- |
|
|
27.633 |
27.633 |
699 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
6.800 |
- |
|
|
5.950 |
5.950 |
700 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
5.500 |
- |
|
|
4.813 |
4.813 |
701 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
220 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
|
18.000 |
- |
|
|
12.600 |
12.600 |
702 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
18.000 |
- |
|
|
14.850 |
14.850 |
703 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
220 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
|
18.000 |
- |
|
|
12.600 |
12.600 |
704 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
|
19.900 |
- |
|
|
16.119 |
16.119 |
705 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
20.000 |
- |
|
|
20.500 |
20.500 |
706 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
150 |
- |
|
|
154 |
154 |
707 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
6.000 |
- |
|
|
6.150 |
6.150 |
708 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
9.000 |
- |
|
|
7.875 |
7.875 |
709 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
2.000 |
- |
|
|
1.650 |
1.650 |
710 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.238 |
1.238 |
711 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
1.800 |
- |
|
|
1.575 |
1.575 |
712 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
1.500 |
- |
|
|
1.313 |
1.313 |
713 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.750 |
8.750 |
714 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
10.000 |
- |
|
|
8.750 |
8.750 |
715 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
|
1.387.200 |
- |
|
|
1.075.080 |
1.075.080 |
716 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
|
40.000 |
- |
|
|
33.000 |
33.000 |
717 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
1.025 |
1.025 |
718 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
|
546.000 |
- |
|
|
436.800 |
436.800 |
719 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
200 |
10 |
6,5 |
4 |
|
|
|
3.500 |
- |
|
|
3.588 |
3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
||
720 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
508.246 |
- |
|
|
404.287 |
404.287 |
721 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
49.988 |
- |
|
|
39.763 |
39.763 |
722 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
210.613 |
- |
|
|
167.533 |
167.533 |
723 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
1.000.900 |
- |
|
|
796.170 |
796.170 |
724 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
946.212 |
- |
|
|
752.669 |
752.669 |
725 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
1.618.868 |
- |
|
|
1.287.736 |
1.287.736 |
726 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
507.559 |
- |
|
|
403.740 |
403.740 |
727 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
955.957 |
- |
|
|
760.420 |
760.420 |
728 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
19.835 |
- |
|
|
16.679 |
16.679 |
729 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
182.524 |
- |
|
|
145.190 |
145.190 |
730 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
174.957 |
- |
|
|
139.170 |
139.170 |
731 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
150.307 |
- |
|
|
119.562 |
119.562 |
732 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
36.574 |
- |
|
|
29.093 |
29.093 |
733 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
179.658 |
- |
|
|
142.910 |
142.910 |
734 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
61.109 |
- |
|
|
48.609 |
48.609 |
735 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
104.905 |
- |
|
|
83.447 |
83.447 |
736 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
365.277 |
- |
|
|
290.561 |
290.561 |
737 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
73.491 |
- |
|
|
58.459 |
58.459 |
738 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
151.224 |
- |
|
|
120.292 |
120.292 |
739 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
521.317 |
- |
|
|
414.684 |
414.684 |
740 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
374.105 |
- |
|
|
297.584 |
297.584 |
741 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
133.224 |
- |
|
|
105.974 |
105.974 |
742 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
184.244 |
- |
|
|
146.558 |
146.558 |
743 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
166.702 |
- |
|
|
132.604 |
132.604 |
744 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
50.446 |
- |
|
|
40.128 |
40.128 |
745 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
86.332 |
- |
|
|
68.673 |
68.673 |
746 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
10 |
3,50 |
5 |
|
|
|
499.762 |
- |
|
|
397.538 |
397.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
747 |
M112.2200a |
Máy cắt bê tông - công suất: 1,5kW |
120 |
20 |
5,50 |
4 |
3 |
kWh |
|
8.750 |
4.777 |
|
|
26.287 |
26.287 |
748 |
M2758 |
Nồi nấu nhựa |
170 |
25 |
10,0 |
5 |
|
|
1x4/7 |
39.700 |
- |
272.467 |
259.441 |
360.041 |
347.015 |