| BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 29/2025/TT-BXD | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2025 | 
QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá) thuộc dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2025./.
| 
 | KT. BỘ TRƯỞNG | 
ĐẶC KIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế và tài liệu hướng dẫn của tàu
| TT | Tên gọi chi tiết | Đặc điểm cơ bản | 
| 1 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế đóng mới phần vỏ | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế đóng mới phần vỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 2 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế đóng mới phần máy | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế đóng mới phần máy với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 3 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần vỏ | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần vỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 4 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần máy | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế lập hồ sơ phần máy với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 5 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần vỏ | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần vỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 6 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần máy | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thiết kế mẫu định hình phần máy với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 7 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần vỏ thẩm định thiết kế hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính của tàu với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 8 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần máy thẩm định thiết kế hoán cải, sửa đổi thay đổi từ 02 đến 03 kích thước chính của tàu với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 9 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính của tàu với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 10 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi 01 kích thước chính của tàu với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 11 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 12 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi thay đổi máy chính với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 13 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 14 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ thẩm định thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 15 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần vỏ của hoán cải, sửa đổi nhỏ | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần vỏ của hoán cải, sửa đổi nhỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Lần thẩm định/01 bộ hồ sơ. | 
| 16 | Dịch vụ thẩm định hồ sơ thiết kế phần máy của hoán cải, sửa đổi nhỏ | Kiểm tra, soát xét hồ sơ thiết kế để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của hồ sơ phần máy của hoán cải, sửa đổi nhỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Lần thẩm định /01 bộ hồ sơ. | 
| 17 | Dịch vụ thẩm định tài liệu hướng dẫn phần vỏ | Kiểm tra, soát xét tài liệu hướng dẫn để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của tài liệu hướng dẫn phần vỏ với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Lần thẩm định /01 bộ hồ sơ. | 
| 18 | Dịch vụ thẩm định tài liệu hướng dẫn phần máy | Kiểm tra, soát xét tài liệu hướng dẫn để đưa ra kết luận về tính tuân thủ của tài liệu hướng dẫn phần máy với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Lần thẩm định /01 bộ hồ sơ. | 
2. Dịch vụ kiểm tra cho phương tiện trong đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi
| TT | Tên gọi chi tiết | Đặc điểm cơ bản | 
| 1 | Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần vỏ | Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao cấp cho tàu lần đầu tiên. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 2 | Dịch vụ kiểm tra đóng mới phần máy | Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để trao cấp cho tàu lần đầu tiên. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 3 | Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu | Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn theo hạng mục hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 4 | Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu | Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 5 | Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải thay đổi máy chính | Kiểm tra thân tàu và trang thiết bị theo hạng mục hoán cải thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 6 | Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải thay đổi máy chính | Kiểm tra hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo hạng mục hoán cải thay đổi máy chính để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 7 | Dịch vụ kiểm tra phần vỏ của hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa chữa nhỏ khác | Kiểm tra một hoặc nhiều hạng mục thuộc thân tàu và trang thiết bị, ổn định, mạn khô, phương tiện thoát nạn, trang thiết bị an toàn theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu | 
| 8 | Dịch vụ kiểm tra phần máy của hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng, thay đổi công dụng và các hoán cải, sửa chữa nhỏ khác | Kiểm tra một hoặc nhiều hạng mục thuộc hệ thống máy tàu, trang bị điện, trang bị phòng, phát hiện và chữa cháy theo nội dung hoán cải để đảm bảo rằng tàu thỏa mãn với yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu | 
3. Dịch vụ kiểm tra cho phương tiện trong quá trình hoạt động
| TT | Tên gọi chi tiết | Đặc điểm cơ bản | 
| 1 | Dịch vụ kiểm tra hàng năm phần vỏ | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, thử hoạt động thiết bị phần vỏ tàu. Kiểm tra bên trong khoang mút mũi và mút lái nếu không có công dụng để chứa chất lỏng. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 2 | Dịch vụ kiểm tra hàng năm phần máy | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, thử hoạt động các thiết bị phần máy tàu. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 3 | Dịch vụ kiểm tra định kỳ phần vỏ | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, thử hoạt động thiết bị phần vỏ tàu. Kiểm tra bên trong khoang mút mũi và mút lái nếu không có công dụng để chứa chất lỏng. Đo chiều dày, kiểm tra các biến dạng hư hỏng của kết cấu thân tàu, kiểm tra tính nguyên vẹn, kín nước, kín thời tiết của khoang két. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 4 | Dịch vụ kiểm tra định kỳ phần máy | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, kiểm tra tháo mở bên trong máy chính, hộp số và các thiết bị phần máy, rút trục chân vịt. Kiểm tra và thử hoạt động các thiết bị phần máy tàu. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 5 | Dịch vụ kiểm tra bất thường phần vỏ | Kiểm tra từng phần hoặc toàn bộ thân tàu, trang thiết bị phần vỏ theo yêu cầu của chủ tàu hoặc theo yêu cầu của các cơ quan quản lý Nhà nước. Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu | 
| 6 | Dịch vụ kiểm tra bất thường phần máy | Kiểm tra từng phần hoặc toàn bộ máy móc, trang thiết bị phần máy theo yêu cầu của chủ tàu hoặc theo yêu cầu của các cơ quan quản lý Nhà nước. Đơn vị tính: Theo thời gian kiểm tra (ngày công)/01 tàu | 
| 7 | Dịch vụ kiểm tra trên đà phần vỏ | Kiểm tra tính nguyên vẹn của phần ngâm nước của tàu, các trang thiết bị ngâm nước phần vỏ tàu. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 8 | Dịch vụ kiểm tra trên đà phần máy | Kiểm tra tính nguyên vẹn, đo khe hở, độ làm kín của các trang thiết bị ngâm nước phần máy tàu. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
| 9 | Dịch vụ kiểm tra trung gian phần vỏ | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, thử hoạt động thiết bị phần vỏ. Kiểm tra bên ngoài các kết cấu chính của thân tàu tại các vị trí có thể tiếp cận được và kiểm tra bên trong một két dằn đại diện cho mỗi loại két dằn của tàu. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 10 | Dịch vụ kiểm tra trung gian phần máy | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra bên ngoài, thử hoạt động các thiết bị phần máy. Thử hoạt động của các hệ thống thông gió, thông hơi, cách nhiệt, thiết bị an toàn đối với tàu chở dầu, tàu chở hóa chất nguy hiểm và tàu chở khí hóa lỏng. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
4. Dịch vụ sao và thẩm định mẫu định hình
| TT | Tên gọi chi tiết | Đặc điểm cơ bản | 
| 1 | Dịch vụ sao và thẩm định mẫu định hình phần vỏ | Sao hồ sơ phần vỏ theo thiết kế mẫu định hình đã được thẩm định để đóng mới, hoán cải phương tiện hoặc để kiểm tra lần đầu phần vỏ phương tiện hiện có. Đơn vị tính: mét vuông (m2) | 
| 2 | Dịch vụ sao và thẩm định mẫu định hình phần máy | Sao hồ sơ phần máy theo thiết kế mẫu định hình đã được thẩm định để đóng mới, hoán cải phương tiện hoặc để kiểm tra lần đầu phần máy phương tiện hiện có. Đơn vị tính: sức ngựa (cv) | 
 
             
                         
                         
                     
                         
                         
                             Đăng xuất
                                    Đăng xuất
                                 
            


 
                     
                                
 
                