Luật Đất đai 2024

Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Số hiệu 02/2025/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Ngày ban hành 14/04/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Văn Hùng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ DO VIỆT NAM ĐĂNG CAI

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 43/2025/-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công), bao gồm:

1. Giải quốc tế: Giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam cho người khuyết tật.

2. Giải quốc gia: Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia từng môn thể thao; giải thể thao quần chúng cấp quốc gia, hội thi thể thao quần chúng cấp quốc gia.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;

2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;

3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức ngoài công lập có triển khai dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Quy định chung về định mức kinh tế - kỹ thuật.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ để hoàn thành thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là căn cứ để:

a) Xác định mức hao phí các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị sử dụng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng công việc nhất định, trong một điều kiện cụ thể của dịch vụ sự nghiệp công;

b) Xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

3. Xác định chức danh lao động:

a) Các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động bảng định mức áp dụng theo Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục, thể thao (sau đây gọi là Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL);

b) Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động không có trong Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập hoặc xem xét quy đổi tương đương theo vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

a) Hao phí lao động: Là thời gian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các hạng bậc lao động bình quân để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời gian thực hiện các công đoạn theo hướng dẫn triển khai dịch vụ sự nghiệp công, được tính bằng công, mỗi công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (8 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động; 01 buổi hoặc trận làm việc tương ứng 04 giờ (tương đương một phần hai công), bảo đảm làm việc tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày; mức hao phí lao động gián tiếp tính theo tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp tương ứng.

b) Hao phí thiết bị: Là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng với 1 ngày làm việc (8 giờ) theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động.

c) Hao phí vật tư: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

2. Kết cấu của định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung sau:

a) Tên định mức.

b) Mô tả thành phần công việc: Là nội dung các công đoạn chính để thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

c) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:

- Hao phí lao động: Chức danh và hạng bậc lao động, đơn vị tính trị số định mức hao phí;

- Hao phí thiết bị: Tên loại máy móc hoặc thiết bị, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;

- Hao phí vật tư: Tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;

- Trị số định mức hao phí: Là giá trị tính bằng số của hao phí lao động, máy móc, thiết bị, vật tư.

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công kèm theo Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, cơ quan trung ương.

2. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công nghiên cứu, căn cứ điều kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2025.

2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (qua Cục Thể dục thể thao Việt Nam) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra VB và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao;
- Các liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; CSDL quốc gia về pháp luật;
- Cổng TTĐT của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Lưu: VT, CTDTTVN. V.300.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hùng

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ DO VIỆT NAM ĐĂNG CAI
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần I. Mô tả thành phần công việc

TT

Nội dung công việc

Người thực hiện

1

Ban tổ chức:

- Xây dựng kế hoạch và triển khai kế hoạch tổ chức giải đấu, trận đấu bao gồm: chuẩn bị và đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, vật tư; chuẩn bị và triển khai công tác tuyên truyền, lễ tân; chuẩn bị và triển khai công tác hậu cần (ăn, ở, giao thông, phương tiện di chuyển...); chuẩn bị và triển khai công tác khai mạc, bế mạc; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác y tế; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác an ninh; chuẩn bị và triển khai công tác chuyên môn (hồ sơ đăng ký, thẻ, lịch tập, lịch thi đấu...);

- Giám sát, xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu;

- Tổng kết, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật.

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

2

Ban trọng tài: Xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành giải đấu, trận đấu theo đúng Luật và Điều lệ môn thể thao.

Cộng tác viên trở lên

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn: Tháo, lắp, vận hành các trang thiết bị chuyên môn, thiết bị điều hành giải đấu, trận đấu; Hỗ trợ trọng tài, thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của Ban trọng tài trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu (nhặt bóng, lau sàn, dẫn vận động viên vào vị trí thi đấu…).

Cộng tác viên trở lên

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu: vận hành cơ sở vật chất, điện, nước, vệ sinh, lễ tân, khánh tiết, âm thanh, ánh sáng, phục vụ khai mạc, bế mạc, trao thưởng...

Cộng tác viên trở lên

5

Tình nguyện viên: Hỗ trợ Ban Tổ chức trong công tác tổ chức giải đấu, trận đấu, là cầu nối thông tin hai chiều giữa Ban Tổ chức đến các đoàn và ngược lại

Cộng tác viên trở lên

6

Nhân viên an ninh: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm an ninh, an toàn trước, trong và sau giải đấu, trận đấu.

Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trở lên

7

Nhân viên y tế: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm y tế trước, trong và sau giải đấu, trận đấu.

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

8

Phiên dịch: Phiên dịch cho Ban tổ chức, trọng tài, các đoàn, khách quốc tế.

Cộng tác viên trở lên

Phần II. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai được quy định tại các biểu số kèm theo Phụ lục của Thông tư này

TT

Nội dung/Môn thể thao

Biểu số

Ghi chú

1

Bắn cung

Biểu số 1

2

Bắn nỏ, bắn ná

Biểu số 2

3

Bắn súng

Biểu số 3

4

Bi sắt

Biểu số 4

5

Billard-Snooker

Biểu số 5

6

Bóng bàn

Biểu số 6

7

Bóng chày, bóng mềm

Biểu số 7

8

Bóng chuyền trong nhà

Biểu số 8

9

Bóng chuyền bãi biển

Biểu số 9

10

Bóng đá

Biểu số 10

11

Bóng đá bãi biển

Biểu số 11

12

Bóng đá Futsal

Biểu số 12

13

Bóng ném trong nhà

Biểu số 13

14

Bóng ném bãi biển

Biểu số 14

15

Bóng rổ 3x3

Biểu số 15

16

Bóng rổ 5x5

Biểu số 16

17

Boxing

Biểu số 17

18

Bowling

Biểu số 18

19

Bơi

Biểu số 19

20

Cầu lông

Biểu số 20

21

Cầu mây

Biểu số 21

22

Canoeing

Biểu số 22

23

Câu cá thể thao

Biểu số 23

24

Cờ tướng

Biểu số 24

25

Cờ vây

Biểu số 25

26

Cờ vua

Biểu số 26

27

Cử tạ

Biểu số 27

28

Dù lượn

Biểu số 28

29

Đá cầu

Biểu số 29

30

Đẩy gậy

Biểu số 30

31

Đấu kiếm

Biểu số 31

32

Điền kinh

Biểu số 32

33

Golf

Biểu số 33

34

Judo

Biểu số 34

35

Jujitsu

Biểu số 35

36

Karate

Biểu số 36

37

Kickboxing

Biểu số 37

38

Kéo co

Biểu số 38

39

Khiêu vũ thể thao

Biểu số 39

40

Kurash

Biểu số 40

41

Lặn

Biểu số 41

42

Lân sư rồng

Biểu số 42

43

Muay

Biểu số 43

44

Nhảy cầu

Biểu số 44

45

Ô tô thể thao

Biểu số 45

46

Rowing

Biểu số 46

47

Pencak Silat

Biểu số 47

48

Quần vợt

Biểu số 48

49

Sailing

Biểu số 49

50

Sambo

Biểu số 50

51

Taekwondo

Biểu số 51

52

Thể dục Aerobic

Biểu số 52

53

Thể dục dụng cụ

Biểu số 53

54

Thể dục nghệ thuật

Biểu số 54

55

Thể hình

Biểu số 55

56

Thuyền truyền thống

Biểu số 56

57

Triathlon (Ba môn phối hợp)

Biểu số 57

58

Trượt băng

Biểu số 58

59

Trượt (ván – patin)

Biểu số 59

60

Vật

Biểu số 60

61

Vật dân tộc

Biểu số 61

62

Vovinam

Biểu số 62

63

Võ cổ truyền

Biểu số 63

64

Xe đạp đường trường

Biểu số 64

65

Xe đạp địa hình

Biểu số 65

66

Wushu

Biểu số 66

67

Hội thi thể thao các dân tộc thiểu số toàn quốc

Biểu số 67

68

Bơi người khuyết tật

Biểu số 68

69

Bóng bàn người khuyết tật

Biểu số 69

70

Cầu lông người khuyết tật

Biểu số 70

71

Cử tạ người khuyết tật

Biểu số 71

72

Cờ vua người khuyết tật

Biểu số 72

73

Điền kinh người khuyết tật

Biểu số 73

74

Judo, Bóng đá khiếm thị; Boccia, Quần vợt xe lăn; Bắn cung người khuyết tật

Biểu số 74

Ghi chú: Đối với định mức về lao động: Số lượng khách quốc tế theo thực tế từng môn và thực hiện theo mức chi theo quy định.

Biểu số 1

MÔN BẮN CUNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

11

7

2

Ban Trọng tài

83

10.5

50

7

2.1

Trọng tài quốc tế

23

10.5

2.2

Trọng tài Việt Nam

60

10.5

50

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

10.5

30

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

6

Nhân viên Y tế

5

10.5

5

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

10.5

10

10.5

8

Phiên dịch

2

10.5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Giá đỡ bia

Cái

50

10.5

50

10.5

0.05

2

Thước dây 100m

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

3

Hệ thống bảng chỉ cự ly

B

2

10.5

2

10.5

0.133

4

Bảng số bệ từ 1-32

B

2

10.5

2

10.5

0.08

5

Ghi hình chuyên môn

Ca

6

10.5

5

10.5

0.08

6

Tivi

Cái

4

10.5

4

10.5

0.08

7

Màn hình led

B

1

10.5

1

10.5

0.08

8

Bảng điểm điện tử

B

2

10.5

2

10.5

0.05

9

Bảng điểm bắn chung kết

B

1

10.5

1

10.5

0.05

10

Bộ ấn điểm trực tiếp

B

32

10.5

32

10.5

0.08

11

Kính lúp soi điểm

Cái

10

10.5

10

10.5

0.133

12

Ống nhòm

Cái

5

10.5

5

10.5

0.133

13

Lều các đội

Cái

11

10.5

20

10.5

0.133

14

Lều chức năng

Cái

9

10.5

9

10.5

0.05

15

Lều ăn trưa

Cái

4

10.5

4

10.5

0.05

16

Nhà vệ sinh di động

Cái

10

10.5

9

10.5

0.05

17

Ô che nắng

Cái

50

10.5

50

10.5

0.133

18

Hàng rào

Cái

100

10.5

100

10.5

0.05

19

Loa đài

B

1

10.5

1

10.5

0.05

20

Bộ đàm

Cái

20

10.5

6

10.5

0.133

21

Ủng

Đôi

40

10.5

40

10.5

0.133

22

Thước bé 5m

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

23

Ống đựng tên

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

24

Hệ thống wifi

Gói

1

10.5

1

10.5

0.133

25

Phần mềm thi đấu

Gói

1

10.5

1

10.5

0.05

26

Cân cung

Cái

2

10.5

1

10.5

0.133

27

Quạt hơi nước

Cái

20

10.5

1

10.5

0.133

28

Máy quay Camera

Cái

10

10.5

10

10.5

0.08

29

Máy tính xách tay

Cái

10

10.5

10

10.5

0.08

30

Máy photocopy

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

31

Máy in

Cái

5

10.5

5

10.5

0.133

32

Bàn ghế khách vip

B

2

10.5

2

10.5

0.133

33

Máy tính cộng điểm

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

9

Số đeo

Cái

200

0

100

300

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

13

0

100

21

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

120

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

120

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

40

0

100

240

0

100

15

Bia

Cái

50

0

100

50

0

100

16

Giấy bia lớn

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

17

Giấy bia nhỏ

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

18

Giấy bia nhỡ

Cái

1.000

0

100

19

Đinh ghim bia (Inox)

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

20

Đinh ghim dây (Inox)

Cái

500

0

100

500

0

100

21

Dây căng sân

Mét

2.000

0

100

2.000

0

100

22

Bảng lật điểm

Cái

32

0

100

32

0

100

23

Bộ bục trao thưởng

B

1

0

100

1

0

100

24

Trang phục trọng tài

B

83

0

100

50

0

100

25

Giấy chứng nhận

T

500

0

100

500

0

100

26

Hoa trao thưởng

232

0

100

232

0

100

27

Thẻ trọng tài

B

10

0

100

10

0

100

28

Thẻ thi đấu

Cái

200

0

100

200

0

100

29

Ô cầm tay

Cái

20

0

100

20

0

100

30

Áo mưa

Cái

40

0

100

40

0

100

31

Biển tên đoàn

Cái

30

10

30

30

0

100

32

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

33

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

37

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

38

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

39

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

40

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

41

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

42

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

43

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

44

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

Biểu số 2

MÔN BẮN NỎ, BẮN NÁ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

13

8

2

Ban Trọng tài

43

12

2.1

Trọng tài quốc tế

2.2

Trọng tài Việt Nam

43

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

12

5

Nhân viên Y tế

4

12

6

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Phông chắn bia

Cái

4

12

0.133

2

Bệ bia bắn

Cái

20

12

0.133

3

Hộp bia bắn dự phòng

Cái

20

12

0.133

4

Máy in

Cái

3

12

0.133

5

Đèn rọi bia

Cái

10

12

0.133

6

Bóng đèn dự phòng

Cái

10

12

0.133

7

Cờ báo hiệu bắn

Cái

10

12

0.133

8

Tivi

Cái

4

12

0.08

9

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

12

0.133

10

Máy tính cộng điểm

Cái

2

12

0.133

11

Máy quay Camera

Cái

2

12

0.08

12

Máy tính xách tay

Cái

3

12

0.08

13

Máy photocopy

Cái

2

12

0.08

14

Bộ bốc thăm

B

2

12

0.133

15

Ổ cắm đa năng 30 m

Cái

10

12

0.133

16

Ô che nắng

Chiếc

30

12

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

0.133

18

Bàn

Cái

100

12

0.133

19

Ghế

Cái

100

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

6

Biên bản

T

1500

0

100

7

Khay trao thưởng

Cái

3

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

200

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

200

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

200

0

100

11

Cờ thưởng toàn đoàn

Cái

3

0

100

12

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

13

Cờ thưởng đồng đội

Cái

50

0

100

14

Hoa Khai, bế mạc

60

0

100

15

Th

Cái

500

0

100

16

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

650

0

100

17

Trang phục trọng tài

B

43

0

100

18

Giấy A4

Gram

10

0

100

19

Bút bi

Cái

120

0

100

20

Kẹp bìa

Cái

45

0

100

21

Túi clia đựng hồ sơ

Cái

50

0

100

22

Bút xoá, bút đánh dấu

Cái

20

0

100

23

Băng dính màu

Cuộn

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

5

0

100

25

Hồ khô

L

10

0

100

26

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

27

Ruột ghim

Hộp

10

0

100

28

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

29

Ghim mũ

Hộp

2

0

100

Biểu số 3

MÔN BẮN SÚNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

12

10

2

Ban Trọng tài

125

15

70

15

2.1

Trọng tài quốc tế

35

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

90

15

70

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

20

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

30

15

5

Tình nguyện viên

50

15

6

Nhân viên Y tế

6

15

6

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

10

15

8

Phiên dịch

6

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

15

10

15

0.133

2

Dây mạng

Mét

500

15

500

15

0.133

3

Máy quay Camera

Cái

10

15

10

15

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

10

15

10

15

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

6

Máy in

Cái

5

15

5

15

0.133

7

Bộ đàm

Cái

30

15

30

15

0.133

8

Máy dập số

Cái

10

15

0.133

9

Bộ phát wifi

Cái

3

15

3

15

0.133

10

Âm thanh

B

6

15

6

15

0.08

11

Máy chiếu

B

3

15

3

15

0.08

12

Bộ bục trao thưởng

B

1

15

1

15

0.133

13

Bàn

Cái

30

15

30

15

0.133

14

Ghế

Cái

120

15

120

15

0.133

15

Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng hơi

B

80

15

80

15

0.08

16

Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng trường di động

B

4

15

4

15

0.08

17

Bộ Máy bia điện tử tuyến 25m

B

80

15

80

15

0.08

18

Bộ Máy bia điện tử tuyến 50m

B

80

15

80

15

0.08

19

Bộ máy Phóng Trap

B

20

15

20

15

0.08

20

Bộ máy Phóng Skeet

B

4

15

4

15

0.08

21

Bộ máy Compak Sporting

B

6

15

4

15

0.08

22

Máy tính cộng điểm

Cái

4

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

5

0

100

4

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

4

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

80

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

20

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

6

Phông lớn

Cái

3

0

100

3

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

8

In và đóng biên bản

Quyển

50

0

100

50

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

100

80

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

15

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

150

0

100

150

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

15

Thẻ thi đấu

Cái

1.000

0

100

500

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

17

Hoa trao thưởng

300

0

100

300

0

100

18

Giấy bia các loại

T

80.000

0

100

80.000

0

100

19

Giấy bia sử dụng điện tử

Cái

10.000

0

100

10.000

0

100

20

Số đeo

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

21

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

22

Trang phục trọng tài

B

125

0

100

70

0

100

23

Cờ gió

Cái

80

0

100

80

0

100

24

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

25

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

26

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

27

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

28

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

30

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

31

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

33

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

34

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

Biểu số 4

MÔN BI SẮT (PETANQUE)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

13

9

11

9

2

Ban Trọng tài

37

13,5

30

13,5

2.1

Trọng tài quốc tế

13

13,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

24

13,5

30

13,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

6

13,5

6

13,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

13,5

6

13,5

5

Tình nguyện viên

30

13,5

6

Nhân viên Y tế

4

13,5

5

13,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

13,5

8

13,5

8

Phiên dịch

2

13,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

1

13,5

1

13,5

0.08

2

Phần mềm điều hành

B

1

13,5

1

13,5

0.133

3

Bảng điểm trên sân

Cái

16

13,5

16

13,5

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

16

13,5

16

13,5

0.08

5

Tivi

Cái

2

13,5

2

13,5

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

13,5

1

13,5

0.08

7

Máy in màu

Cái

2

13,5

2

13,5

0.08

8

Máy tính xách tay

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

9

Thước đo chuyên dụng

Cái

20

13,5

20

13,5

0.133

10

Thước đo 30m

Cái

5

13,5

5

13,5

0.133

11

Bộ thi kỹ thuật

B

4

13,5

4

13,5

0.133

12

Bi thi kỹ thuật

B

4

13,5

4

13,5

0.133

13

Khán đài

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

14

Ánh sáng

B

16

13,5

16

13,5

0.08

15

Bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

16

Âm thanh

B

1

13,5

1

13,5

0.08

17

Bàn

Cái

30

13,5

30

13,5

0.133

18

Ghế

Cái

180

13,5

180

13,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

2

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

2

0

100

3

0

100

3

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

200

0

100

6

In và đóng tài liệu

Quyển

5

0

100

5

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

70

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

20

0

100

25

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

10

Trang phục trọng tài

B

37

0

100

30

0

100

11

Bảng chữ A

Cái

50

0

100

50

0

100

12

Bi đích

Viên

100

0

100

100

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

80

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

80

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

160

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

160

0

100

160

0

100

17

Hoa trao thưởng

48

0

100

48

0

100

18

Cúp trao thưởng

Cái

24

0

100

40

0

100

19

Giấy A4

Gram

2

0

100

2

0

100

20

Bút bi

Cái

2

0

100

0

100

21

Bút dạ màu

Cái

10

0

100

100

0

100

22

Máy đập ghim

Cái

2

0

100

100

0

100

23

Bìa cứng

Gram

1

0

100

1

0

100

24

Giấy đề can

Gram

1

0

100

1

0

100

25

Túi file nylon

Cái

30

0

100

30

0

100

26

Cặp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

Biểu số 5

MÔN BILLIARDS & SNOOKER

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

13

8

11

10

2

Ban Trọng tài

47

12

56

15

2.1

Trọng tài quốc tế

21

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

26

12

56

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

20

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

12

10

15

5

Tình nguyện viên

30

12

6

Nhân viên Y tế

4

12

4

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

8

15

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điểm điện tử

B

12

12

24

15

0.08

2

Màn hình điện tử

Cái

1

12

1

15

0.08

3

Máy quay Camera

Cái

16

12

24

15

0.08

4

Máy photocopy

Cái

1

12

1

15

0.08

5

Máy in

Cái

2

12

2

15

0.133

6

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

15

0.08

7

Bàn Snooker

Cái

4

12

4

15

0.08

8

Bàn Pool

Cái

8

12

10

15

0.08

9

Bàn Carom

Cái

8

12

10

15

0.08

10

Bi Snooker

B

4

12

4

15

0.133

11

Bi Pool

B

8

12

10

15

0.133

12

Bi Carom

B

8

12

10

15

0.133

13

Bi English

B

6

12

4

15

0.133

14

Đèn bàn thi đấu

B

16

12

24

15

0.133

15

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

5

0.133

16

Bàn

Cái

30

12

30

15

0.133

17

Ghế

Cái

180

12

180

15

0.133

18

Khung giá treo đèn

B

3

12

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ để bàn

Cái

30

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

200

0

100

6

In và đóng tài liệu

Quyển

5

0

100

10

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

48

0

100

8

Cúp trao thưởng

Cái

14

0

100

40

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

40

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Trang phục trọng tài

B

47

0

100

56

0

100

12

Bảng chữ A

Cái

50

0

100

50

0

100

13

Vải bàn Snooker

Tấm

4

0

100

4

0

100

14

Vải bàn Pool

Tấm

8

0

100

10

0

100

15

Vải bàn Carom

Tấm

8

0

100

10

0

100

16

Huy chương Vàng

Chiếc

20

0

100

30

0

100

17

Huy chương Bạc

Chiếc

20

0

100

30

0

100

18

Huy chương Đồng

Chiếc

40

0

100

60

0

100

19

Dây điện

Mét

500

0

100

500

0

100

20

Cáp treo đèn

Mét

500

0

100

500

0

100

21

Xe cẩu, xe nâng

ợt

2

0

100

2

0

100

22

Giấy chứng nhận

Cái

80

0

100

80

0

100

23

Hoa trao thưởng

80

0

100

80

0

100

24

Giấy A4

Gram

3

0

100

3

0

100

25

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

26

Bút dạ màu

Cái

20

0

100

20

0

100

27

Máy đập ghim

Cái

2

0

100

100

0

100

28

Bìa cứng

Gram

1

0

100

1

0

100

29

Giấy đề can

Gram

1

0

100

1

0

100

30

Túi file nylon

Cái

30

0

100

30

0

100

31

Cặp trình ký

Cái

0

100

30

0

100

Biểu số 6

MÔN BÓNG BÀN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

11

10

2

Ban Trọng tài

61

15

40

15

2.1

Trọng tài quốc tế

21

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

15

40

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

30

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Định mức tiêu hao của 1 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

1

15

1

15

0.05

2

Bàn thi đấu

Cái

10

15

10

15

0.08

3

Bảng điểm điện tử

Cái

1

15

1

15

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

5

Máy tính để bàn

Cái

2

15

2

15

0.08

6

Máy tính xách tay

Cái

2

15

2

15

0.08

7

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

8

Máy in

Cái

2

15

2

15

0.133

9

Hộp đựng khăn mặt

Cái

10

15

10

15

0.133

10

Ring chắn bóng

Cái

250

15

240

15

0.133

11

Bộ điều hành của trọng tài

B

50

15

50

15

0.133

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

50

15

50

15

0.133

13

Thiết bị kiểm tra vợt

Cái

1

15

1

15

0.133

14

Ghế trọng tài chính

Cái

10

15

10

15

0.133

15

Bộ đàm

Cái

20

15

20

15

0.133

16

Thước đo lưới

Cái

10

15

10

15

0.133

17

Đồng hồ Time Out

Cái

10

15

10

15

0.133

18

Bộ bục trao thưởng

B

1

3

1

3

0.133

19

Bàn

Cái

20

15

20

15

0.133

20

Ghế

Cái

50

15

50

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

40

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

150

0

100

150

0

100

13

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

14

Bóng

Hộp

70

0

100

70

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

61

0

100

40

0

100

16

In và đóng biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

17

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

18

In và đóng tài liệu

Quyển

50

0

100

50

0

100

19

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

20

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

21

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

22

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

23

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

24

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

25

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

26

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

27

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

28

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

Biểu số 7

MÔN BÓNG CHÀY, BÓNG MỀM

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1.

Ban Tổ chức

20

10

15

10

2.

Ban Trọng tài

40

10

35

10

2.1

Trọng tài quốc tế

15

10

2.2

Trọng tài Việt Nam

25

10

35

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10

20

10

4.

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

10

30

10

5.

Tình nguyện viên

30

10

6.

Nhân viên Y tế

5

10

5

10

7.

Nhân viên an ninh, trật tự

5

10

5

10

8.

Phiên dịch

2

10

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Bóng thi đấu

Qu

540

10

540

10

0.133

2.

Chày

Cái

27

10

27

10

0.133

3.

Găng

Cái

36

10

36

10

0.133

4.

Bộ gôn

B

4

10

2

10

0.133

5.

Mức ném bóng

B

2

10

2

10

0.133

6.

Gôn nhà

Cái

2

10

2

10

0.133

7.

Bộ cột + lưới bao

B

2

10

2

10

0.133

8.

Gôn + lưới tập

B

2

10

2

10

0.133

9.

Đồ bảo hộ

B

40

8

30

6

0.133

10.

Túi đựng trang thiết bị

Cái

15

8

15

6

0.133

11.

Bảng điểm kết quả gắn số

B

4

10

2

10

0.133

12.

Đồng hồ bấm giây

B

2

10

1

10

0.133

13.

Màn hình LED

B

4

10

2

10

0.08

14.

Bục giám sát

B

2

10

2

10

0.133

15.

Bục trọng tài

B

2

10

2

10

0.133

16.

Bảng báo lỗi cá nhân

B

1

10

1

10

0.133

17.

Chuông báo hội ý, thay người

B

1

10

1

10

0.133

18.

Bâm thanh

B

2

10

2

10

0.08

19.

Còi

Cái

20

10

20

10

0.133

20.

Xe đựng bóng

Cái

4

10

4

10

0.05

21.

Máy quay Camera

Cái

4

10

2

10

0.08

22.

Máy tính xách tay

Cái

4

10

4

10

0.08

23.

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.08

24.

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.133

25.

Bảng chữ A

Cái

50

10

50

10

0.133

26.

Trang phục trọng tài

B

40

10

35

10

0.133

27.

Bộ bốc thăm

B

1

1

1

1

0.133

28.

Bộ đàm

Cái

20

10

10

10

0.133

29.

Giường y tế

Cái

4

10

2

10

0.133

30.

Tủ thuốc y tế

Cái

4

10

2

10

0.133

31.

Cáng khiêng vận động viên

Cái

8

10

4

10

0.133

32.

Ô che nắng

Cái

100

10

50

10

0.133

33.

Áo mưa

Cái

100

10

50

10

0.133

34.

Thùng đựng đá

Cái

20

10

10

10

0.133

35.

Quạt cây

Cái

10

10

10

10

0.133

36.

Dây+ổ điện

Cái

1

10

1

10

0.133

37.

Hệ thống wifi

Gói

1

10

1

10

0.133

38.

Ghi hình thi đấu

Gói

1

10

1

10

0.133

39.

Khung +lưới bảo vệ khu vực thi đấu 2 đội

B

2

10

2

10

0.133

40.

Ghế khu vực đội, trọng tài, nhân viên kỹ thuật

Cái

100

10

100

10

0.133

41.

Bàn khu vực trng tài, kỹ thuật

Cái

4

10

4

10

0.133

42.

Lều chức năng

Cái

5

10

5

10

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1.

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2.

Standee

Cái

10

0

100

10

0

100

3.

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

4.

Cờ để bàn

B

2

0

100

5.

Cờ trao thưởng

B

2

0

100

6.

Cờ lưu niệm

Cái

2

0

100

2

0

100

7.

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8.

Phông họp báo

Cái

1

0

100

1

0

100

9.

Phông họp kỹ thuật

Cái

1

0

100

1

0

100

10.

Phông tỷ số và logo đội tham dự ngoài trời thi đấu

Cái

2

0

100

2

0

100

11.

In và đóng Biên bản

Quyển

20

0

100

10

0

100

12.

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

13.

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

40

0

100

14.

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

40

0

100

15.

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

80

0

100

16.

Cúp trao thưởng

Cái

20

0

100

20

0

100

17.

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

18.

Sơn kẻ vach trên sân

Thùng

2

0

100

2

0

100

19.

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

300

0

100

20.

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

21.

Hoa khai, bế mạc

80

0

100

80

0

100

22.

Thẻ tham dự

Cái

500

0

100

500

0

100

23.

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

200

0

100

24.

Cái

200

0

100

200

0

100

25.

In tài liệu

Quyển

50

0

100

26.

Dịch tài liệu

Trang

50

0

100

50

0

100

27.

Phấn khô

Hộp

10

0

100

10

0

100

28.

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

29.

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

30.

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

31.

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

32.

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

33.

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

34.

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

35.

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

36.

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

37.

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

38.

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

Biểu số 8

MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

11

13

17

2

Ban Trọng tài

66

16,5

52

25,5

2.1

Trọng tài quốc tế

28

16,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

38

16,5

52

25,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

16,5

20

25,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

16,5

30

25,5

5

Tình nguyện viên

30

16,5

6

Nhân viên Y tế

5

16,5

5

25,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

16,5

8

25,5

8

Phiên dịch

4

16,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

2

Bảng điện tử

B

2

16,5

2

25,5

0.08

3

Màn hình Led

B

2

16,5

2

25,5

0.08

4

Bộ Video challenger

B

2

16,5

2

25,5

0.08

5

Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo lưới

B

8

16,5

4

25,5

0.08

6

Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát

B

2

16,5

2

25,5

0.133

7

Âm thanh

B

2

16,5

2

25,5

0.08

8

Bảng điểm lớn

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

9

Chuông hội ý

B

2

16,5

2

25,5

0.133

10

Ghế khu vực kỹ thuật

Cái

38

16,5

38

25,5

0.133

11

Biển thay người

B

4

16,5

4

25,5

0.133

12

Ghế nhựa nhỏ

Cái

38

16,5

38

25,5

0.133

13

Cây lau sàn

Cái

12

16,5

12

25,5

0.133

14

Giá đựng bóng

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

4

16,5

4

25,5

0.08

17

Máy photocopy

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

18

Máy in

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

19

Bảng điểm mini

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

20

Ghế phạt

Cái

8

16,5

8

25,5

0.133

21

Bộ đàm

Cái

20

16,5

20

25,5

0.133

22

Đồng hồ đo ánh sáng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.08

23

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

24

Bơm bóng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

25

Tivi 75 inch

Cái

1

16,5

1

25,5

0.133

26

Máy chiếu

B

1

16,5

1

25,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

36

0

100

36

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

36

0

100

36

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

72

0

100

72

0

100

14

Đá lạnh

Túi

200

0

100

200

0

100

15

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

16

Trang phục trọng tài

B

66

0

100

52

0

100

17

Bóng thi đấu

Qu

100

0

100

60

0

100

18

Còi

Cái

28

0

100

28

0

100

19

Bộ bốc thăm

B

01

0

100

1

0

100

20

Bộ thẻ phạt

B

4

0

100

4

0

100

21

Thùng đựng đá

Cái

8

0

100

6

0

100

22

Xe đựng bóng

Cái

6

0

100

6

0

100

23

Khăn lau bóng

Cái

50

0

100

50

0

100

24

Hoa khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

25

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

26

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

28

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

29

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

31

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

32

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

33

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

35

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

36

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

Biểu số 9

MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM CÓ 02 SÂN THI ĐẤU)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

13

7

2

Ban Trọng tài

66

10.5

52

10.5

2.1

Trọng tài quốc tế

28

10.5

2.2

Trọng tài Việt Nam

38

10.5

52

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

10.5

30

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

6

Nhân viên Y tế

5

10.5

5

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

10.5

8

10.5

8

Phiên dịch

4

10.5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

ới bao quanh sân

B

4

10.5

4

10.5

0.133

2

Bảng điện tử

B

2

10.5

10.5

0.08

3

Màn hình Led

B

2

10.5

2

10.5

0.08

4

Bộ Video challenger

B

2

10.5

2

10.5

0.08

5

Âm thanh

B

1

10.5

1

10.5

0.08

6

Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo

B

4

10.5

4

10.5

0.08

7

Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát

B

2

10.5

2

10.5

0.133

8

Bảng điểm lớn

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

9

Cào cát

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

10

Ghế khu vực kỹ thuật

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

11

Biển báo phát bóng

B

2

10.5

2

10.5

0.133

12

Ghế nhựa nhỏ

Cái

36

10.5

36

10.5

0.133

13

Cuốc xẻng

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

14

Ô che nắng

Cái

80

10.5

80

10.5

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

17

Máy photocopy

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

18

Máy in

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

19

Bơm bóng

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

20

Bảng điểm mini

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

21

Hệ thống nước tưới sân

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

22

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

23

Bộ đàm

Cái

10

10.5

10

10.5

0.133

24

Tivi 75 inch

Cái

1

10.5

1

10.5

0.133

25

Máy chiếu

B

1

10.5

1

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

12

0

100

12

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

24

0

100

24

0

100

14

Cái

100

0

100

15

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

16

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

17

Khăn lau bóng

Cái

120

0

100

120

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

66

0

100

52

0

100

19

Bóng

Qu

100

0

100

50

0

100

20

Xe đựng bóng

Cái

4

0

100

4

0

100

21

Còi

Cái

52

0

100

52

0

100

22

Bộ bốc thăm

B

2

0

100

2

0

100

23

Bộ thẻ phạt

B

2

0

100

2

0

100

24

Thùng đựng đá

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Chậu rửa

Cái

8

0

100

8

0

100

26

Hoa khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

27

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

28

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

29

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

30

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

31

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

32

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

34

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

35

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

38

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

Biểu số 10

MÔN BÓNG ĐÁ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

20

15

15

15

2

Ban Trọng tài

100

22,5

60

22,5

2.1

Trọng tài quốc tế

52

22,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

48

22,5

60

22,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

22,5

40

22,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

68

22,5

68

22,5

5

Tình nguyện viên

50

22,5

6

Nhân viên phục vụ Y tế

10

22,5

4

22,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

400

22,5

30

22,5

8

Phiên dịch

10

22,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng thay người (điện tử hoặc nhựa)

Cái

2

22,5

2

22,5

0.05

2

Cầu môn thi đấu

B

3

22,5

2

22,5

0.05

3

Cầu môn tập di động

B

3

22,5

2

22,5

0.08

4

Máy quay Camera

B

12

22,5

8

22,5

0.08

5

Tivi

Cái

4

22,5

2

22,5

0.08

6

Máy photocopy

Cái

4

22,5

2

22,5

0.08

7

Máy tính để bàn

Cái

5

22,5

3

22,5

0.133

8

Máy in

Cái

5

22,5

3

22,5

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

6

22,5

2

22,5

0.08

10

Bơm bóng điện tử hoặc bằng tay

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

11

Bộ đàm

Cái

40

22,5

30

22,5

0.133

12

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

4

22,5

1

22,5

0.08

13

Dây Ổ điện đa năng

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

14

Quạt cây

Cái

30

22,5

20

22,5

0.08

15

Tủ lạnh 150 lít

Cái

8

22,5

4

22,5

0.133

16

Giường y tế

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

17

Tủ thuốc y tế

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

18

Giường massage

Cái

10

22,5

5

22,5

0.133

19

Tủ đựng đồ

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

20

Thùng rác

Cái

20

22,5

12

22,5

0.133

21

Ghế băng + ghế đơn

Cái

400

22,5

200

22,5

0.133

22

Cáng khiêng

Cái

8

22,5

4

22,5

0.133

23

Bàn (1m -3m)

Cái

30

22,5

20

22,5

0.133

24

Bảng phocmica +bút d

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

25

Ô che mưa, nắng

Cái

40

22,5

20

22,5

0.133

26

Bộ bốc thăm

B

2

22,5

1

22,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

15

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

400

0

100

200

0

100

4

Cờ FIFA/AFC

Cái

8

0

100

4

0

100

5

Cờ trao thưởng

Cái

4

0

100

6

Cờ Tổ quốc

Cái

6

0

100

3

0

100

7

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

8

Cờ góc + cán

B

4

0

100

2

0

100

9

Phông lớn

Cái

8

0

100

4

0

100

10

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp báo

Cái

4

0

100

2

0

100

12

Phông họp kỹ thuật

Cái

4

0

100

2

0

100

13

ớc uống

Thùng

400

0

100

200

0

100

14

Huy chương Vàng

Chiếc

32

0

100

32

0

100

15

Huy chương Bạc

Chiếc

32

0

100

32

0

100

16

Huy chương Đồng

Chiếc

64

0

100

64

0

100

17

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

18

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

16

0

100

19

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

20

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

100

0

100

21

Bóng thi đấu

Qu

700

0

100

480

0

100

22

Áo Bis thi đấu

Cái

200

0

100

150

0

100

23

Áo Bis dành cho báo chí

Cái

200

0

100

150

0

100

24

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

108

0

100

108

0

100

25

Hoa khai, bế mạc

144

0

100

144

0

100

26

Trang phục trọng tài

B

100

0

100

60

0

100

27

Áo mưa

Cái

240

0

100

150

0

100

28

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

20

0

100

14

0

100

29

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

20

0

100

10

0

100

30

ới cầu môn

B

8

0

100

4

0

100

31

Thùng đựng đá

Cái

20

0

100

12

0

100

32

Mũ lưỡi trai

Cái

200

0

100

200

0

100

33

Giấy chứng nhận thành tích

T

128

0

100

128

0

100

34

Đá lạnh

Túi

200

0

100

200

0

100

35

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

36

Sơn kẻ sân

Hộp

200

0

100

100

0

100

37

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

16

0

100

4

0

100

38

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

3

0

100

39

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

100

0

100

100

0

100

40

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

41

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

44

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

45

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

46

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

47

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

48

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

49

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

51

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

52

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

53

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

54

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

55

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

56

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

57

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

58

Bìa mika

Gram

5

0

100

5

0

100

59

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

60

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

61

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

62

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

63

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

64

Bìa màu

Gram

1

0

100

1

0

100

65

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

66

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

67

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

68

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

Biểu số 11

MÔN BÓNG ĐÁ BÃI BIỂN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

11

11

11

2

Ban Trọng tài

60

16,5

36

16,5

2.1

Trọng tài quốc tế

42

16,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

18

16,5

36

16,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

16,5

40

16,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

16,5

40

16,5

5

Tình nguyện viên

30

16,5

6

Nhân viên phục vụ Y tế

4

16,5

2

16,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

40

16,5

40

16,5

8

Phiên dịch

6

16,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

4

16,5

1

16,5

0.05

2

Cầu môn

B

3

16,5

2

16,5

0.05

3

Máy quay Camera

B

12

16,5

4

16,5

0.08

4

Tivi

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

5

Máy photocopy

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

6

Máy tính để bàn

Cái

4

16,5

1

16,5

0.133

7

Máy in

Cái

2

16,5

1

16,5

0.133

8

Máy tính xách tay

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

9

Bơm bóng điện tử

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

10

Bộ đàm

Cái

24

16,5

12

16,5

0.133

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

12

Dây ổ điện đa năng

B

20

16,5

10

16,5

0.133

13

Quạt cây

Cái

20

16,5

6

16,5

0.08

14

Tủ lạnh 150 lít

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

15

Giường y tế

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

16

Tủ thuốc y tế

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

17

Giường massage

Cái

5

16,5

2

16,5

0.08

18

Tủ đựng đồ

Cái

12

16,5

6

16,5

0.133

19

Thùng rác

Cái

30

16,5

10

16,5

0.133

20

Ghế băng, ghế đơn

Cái

100

16,5

50

16,5

0.133

21

Cáng khiêng

Cái

5

16,5

3

16,5

0.133

22

Bàn (3m -5m)

Cái

8

16,5

4

16,5

0.133

23

Bảng phocmica, bút d

Cái

8

16,5

4

16,5

0.133

24

Ô che

Cái

30

16,5

15

16,5

0.133

25

Bảng thay người

Cái

4

16,5

2

16,5

0.133

26

Cây cào cát

Cái

16

16,5

8

16,5

0.133

27

Bộ bốc thăm

B

1

16,5

1

16,5

0.133

28

Lều chức năng

Cái

15

16,5

10

16,5

0.133

29

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

10

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

200

0

100

100

0

100

4

Bảng chữ A chắn cát

Cái

120

0

100

60

0

100

5

Cờ FIFA/AFC

Cái

4

0

100

2

0

100

6

Cờ trao thưởng

Cái

4

0

100

100

7

Cờ Tổ quốc

Cái

4

0

100

2

0

100

8

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

100

9

Phông lớn

Cái

4

0

100

2

0

100

10

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp báo

Cái

2

0

100

1

0

100

12

Phông họp kỹ thuật

Cái

2

0

100

1

0

100

13

ớc uống

Thùng

300

0

100

150

0

100

14

Huy chương Vàng

Chiếc

18

0

100

18

0

100

15

Huy chương Bạc

Chiếc

18

0

100

18

0

100

16

Huy chương Đồng

Chiếc

36

0

100

36

0

100

17

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

18

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

100

0

100

100

0

100

19

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

16

0

100

20

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

21

ớc tẩy rửa

Chai

100

0

100

50

0

100

22

Bóng thi đấu

Qu

200

0

100

120

0

100

23

ới cầu môn

B

4

0

100

3

0

100

24

Thùng đựng đá

Cái

12

0

100

4

0

100

25

Bộ dây giới hạn sân

B

8

0

100

5

0

100

26

Áo Bis thi đấu

Cái

100

0

100

65

0

100

27

Áo Bis báo chí

Cái

100

0

100

50

0

100

28

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

80

0

100

80

0

100

29

Trang phục trọng tài

B

60

0

100

36

0

100

30

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

12

0

100

6

0

100

31

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

8

0

100

4

0

100

32

Hoa khai bế mạc

82

0

100

82

0

100

33

Giấy chứng nhận thành tích

T

72

0

100

72

0

100

34

Đá lạnh

Túi

150

0

100

150

0

100

35

Mũ lưỡi trai

Cái

150

0

100

150

0

100

36

Áo mưa

Cái

160

0

100

100

0

100

37

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

10

0

100

3

0

100

38

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

2

0

100

39

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

40

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

41

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

44

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

45

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

46

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

47

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

48

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

49

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

51

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

52

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

53

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

54

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

55

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

56

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

57

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

58

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

59

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

60

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

61

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

62

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

63

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

64

Bìa màu

Gram

5

0

100

5

0

100

65

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

66

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

67

Sổ công tác đẹp

Quyển

40

0

100

40

0

100

68

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

Biểu số 12

MÔN BÓNG ĐÁ FUTSAL

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

20

13

13

13

2

Ban Trọng tài

60

19,5

48

19,5

2.1

Trọng tài quốc tế

46

19,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

14

19,5

48

19,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

19,5

40

19,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

50

19,5

50

19,5

5

Tình nguyện viên

30

19,5

6

Nhân viên phục vụ Y tế

10

19,5

4

19,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

50

19,5

50

19,5

8

Phiên dịch

6

19,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

19,5

1

19,5

0.05

2

Cầu môn

B

3

19,5

2

19,5

0.05

3

Máy quay Camera

Cái

12

19,5

8

19,5

0.08

4

Tivi

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

5

Đồng hồ báo lỗi, còi hơi

B

4

19,5

2

19,5

0.133

6

Máy photocopy

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

7

Máy tính để bàn

Cái

5

19,5

3

19,5

0.133

8

Máy in

Cái

2

19,5

2

19,5

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

10

Bơm bóng điện tử

Cái

2

19,5

1

19,5

0.133

11

Bộ đàm

Cái

24

19,5

12

19,5

0.133

12

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

19,5

1

19,5

0.08

13

Dây ổ điện đa năng

B

20

19,5

10

19,5

0.133

14

Quạt cây

Cái

10

19,5

10

19,5

0.08

15

Tủ lạnh 150 lít

Cái

20

19,5

10

19,5

0.133

16

Giường y tế

Cái

4

19,5

2

19,5

0.133

17

Tủ thuốc y tế

Cái

4

19,5

2

19,5

0.133

18

Giường massage

Cái

10

19,5

5

19,5

0.133

19

Tủ đựng đồ

Cái

20

19,5

10

19,5

0.133

20

Thùng rác

Cái

40

19,5

20

19,5

0.133

21

Ghế băng, ghế đơn

Cái

300

19,5

150

19,5

0.133

22

Cáng khiêng

Cái

5

19,5

3

19,5

0.133

23

Bàn (3m -5m)

Cái

8

19,5

4

19,5

0.133

24

Bảng phocmica, bút d

Cái

10

19,5

5

19,5

0.133

25

Bộ bốc thăm

B

1

19,5

1

19,5

0.133

26

Bục Trao thưởng

B

1

19,5

1

19,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

15

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

200

0

100

200

0

100

4

Cờ FIFA/AFC

Cái

4

0

100

4

0

100

5

Cờ trao thưởng

Cái

4

0

100

6

Cờ Tổ quốc

Cái

4

0

100

3

0

100

7

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

8

Phông lớn

Cái

4

0

100

2

0

100

9

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

4

0

100

10

Phông họp báo

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp kỹ thuật

Cái

2

0

100

2

0

100

12

ớc uống

Thùng

300

0

100

2

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

22

0

100

22

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

22

0

100

22

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

44

0

100

44

0

100

16

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

17

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

8

0

100

18

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

19

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

100

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

300

0

100

180

0

100

21

ới cầu môn

B

4

0

100

3

0

100

22

Thùng đựng đá

Cái

12

0

100

8

0

100

23

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

8

0

100

24

Băng dính dán sân

Cuộn

200

0

100

100

0

100

25

Áo Bis thi đấu

Cái

150

0

100

100

0

100

26

Áo Bis báo chí

Cái

150

0

100

100

0

100

27

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

90

0

100

90

0

100

28

Trang phục trọng tài

B

60

0

100

48

0

100

29

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

20

0

100

10

0

100

30

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

10

0

100

5

0

100

31

Hoa khai, bế mạc

120

0

100

120

0

100

32

Giấy chứng nhận thành tích

T

88

0

100

88

0

100

33

Đá lạnh

Túi

150

0

100

150

0

100

34

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

10

0

100

4

0

100

35

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

3

0

100

36

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

200

0

100

100

0

100

37

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

38

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

39

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

40

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

41

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

42

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

43

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

44

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

45

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

46

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

47

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

48

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

49

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

51

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

53

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

54

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

55

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

56

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

57

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

58

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

59

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

60

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

61

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

62

Bìa màu

Gram

5

0

100

5

0

100

63

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

64

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

65

Sổ công tác đẹp

Quyển

40

0

100

40

0

100

66

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

Biểu số 13

MÔN BÓNG NÉM TRONG NHÀ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

58

15

38

15

2.1

Trọng tài quốc tế

28

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

15

38

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

30

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

1

15

1

15

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

15

1

15

0.08

3

Âm thanh

B

1

15

1

15

0.08

4

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

5

Bàn

Cái

20

15

20

15

0.133

6

Ghế

Cái

60

15

60

15

0.133

7

Thiết bị ghi hình chuyên môn

Cái

2

15

1

15

0.08

8

Cầu môn

B

2

15

2

15

0.08

9

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

15

6

15

0.133

10

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

15

10

15

0.133

11

Bục trọng tài

B

1

15

1

15

0.133

12

Bảng hiển thị lỗi

B

2

15

2

15

0.133

13

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

15

2

15

0.133

14

Thùng đựng bóng

Cái

2

15

2

15

0.133

15

Thùng đựng đá

Cái

4

15

4

15

0.133

16

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

17

Máy tính xách tay

Cái

2

15

2

15

0.08

18

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

19

Máy in

Cái

2

15

2

15

0.133

20

Máy chiếu

Cái

1

4

1

2

0.08

21

Bơm bóng

Cái

2

15

1

15

0.133

22

Giá để keo

Cái

2

15

2

15

0.133

23

Bộ đàm

Cái

20

15

10

15

0.133

24

Bộ bốc thăm

B

1

2

1

2

0.133

25

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

15

1

15

0.133

26

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái

1

15

1

15

0.133

27

Cây lau sàn

Cái

8

15

4

15

0.133

28

Bộ phát wifi

B

8

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

30

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ và khung dây treo cờ trong nhà thi đấu

Cái

30

0

100

5

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

6

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

7

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

9

In và đóng Biên bản TĐ

Quyển

5

0

100

3

0

100

10

Cờ thưởng

Cái

16

0

100

11

Cờ lưu niệm

Cái

24

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

64

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

64

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

128

0

100

16

Hoa Khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

17

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

18

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

58

0

100

38

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

200

0

100

50

0

100

21

Keo thi đấu

Hộp

4

0

100

4

0

100

22

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

23

Cúp trao thưởng

Cái

16

0

100

16

0

100

24

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

400

0

100

25

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

26

In và đóng quyển tài liệu

Quyển

100

0

100

80

0

100

27

Còi

Cái

40

0

100

30

0

100

28

Bộ thiết bị trọng tài

B

20

0

100

10

0

100

29

ới cầu môn

B

3

0

100

2

0

100

30

ới chắn sau cầu môn

B

2

0

100

1

0

100

31

Phần mềm điện tử Bóng ném

B

1

0

100

1

0

100

32

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

33

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

34

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

35

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

37

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

38

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

39

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

40

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

41

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

42

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

43

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

44

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

45

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

46

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

47

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

48

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

49

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

50

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

51

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

53

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

54

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

55

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

56

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

57

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

58

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

Biểu số 14

MÔN BÓNG NÉM BÃI BIỂN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

58

15

38

15

2.1

Trọng tài quốc tế

28

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

15

38

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

40

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

15

16

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

2

15

1

15

0.08

2

Dàn đèn chiếu sáng

B

2

15

2

15

0.08

3

Âm thanh

B

2

15

1

15

0.08

4

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

5

Bàn

B

20

15

20

15

0.133

6

Ghế

B

60

15

60

15

0.133

7

Nhà vệ sinh di động

Cái

8

15

4

15

0.08

8

Thiết bị ghi hình chuyên môn

Cái

2

15

1

15

0.08

9

Cầu môn

B

4

15

2

15

0.08

10

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

15

4

15

0.133

11

Thùng đựng bóng

Cái

6

15

2

15

0.133

12

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

15

10

15

0.133

13

Bục trọng tài

B

1

15

1

15

0.133

14

Bảng hiện thị lỗi

B

2

15

1

15

0.133

15

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

15

1

15

0.133

16

Thẻ hội ý

B

10

15

6

15

0.133

17

Thùng đựng đá

Cái

08

15

4

15

0.133

18

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

19

Máy tính xách tay

Cái

3

15

1

15

0.08

20

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

21

Máy in

Cái

3

15

1

15

0.133

22

Máy chiếu

B

1

2

1

2

0.08

23

Trang cát

Cái

8

15

4

15

0.133

24

Xẻng

Cái

4

15

2

15

0.133

25

Bơm bóng

Cái

2

15

1

15

0.133

26

Thước dây

Cái

2

15

1

15

0.133

27

Bộ dây giới hạn sân

B

4

15

2

15

0.08

28

Bộ bốc thăm

B

2

15

1

15

0.133

29

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

15

1

15

0.133

30

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái

1

15

1

15

0.133

31

Bộ đàm

Cái

20

15

10

15

0.133

32

Ô che nắng

Cái

15

15

10

15

0.133

33

Bộ phát wifi

B

8

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

30

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

13

0

100

7

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8

Bộ thiết bị trọng tài

B

20

0

100

12

0

100

9

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

3

0

100

10

Cái

100

0

100

100

0

100

11

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

6

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

56

0

100

40

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

56

0

100

40

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

80

0

100

16

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

30

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

19

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

100

0

100

50

0

100

21

Cờ thưởng

Cái

16

0

100

22

Cúp trao thưởng

Cái

8

0

100

16

0

100

23

Trang phục trọng tài

B

58

0

100

38

0

100

24

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

300

0

100

25

Còi

Cái

40

0

100

30

0

100

26

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

27

In và đóng quyển tài liệu

Quyển

100

0

100

80

0

100

28

Phần mền điện tử bóng ném bãi biển

B

1

0

100

1

0

100

29

ới cầu môn

B

6

0

100

4

0

100

30

ới chắn sau cầu môn

B

4

0

100

2

0

100

31

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

32

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

33

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

35

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

36

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

37

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

38

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

39

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

40

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

41

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

42

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

43

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

44

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

45

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

46

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

47

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

48

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

49

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

50

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

51

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

53

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

54

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

55

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

56

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

57

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

Biểu số 15

MÔN BÓNG RỔ 3X3

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

42

9

30

9

2.1

Trọng tài quốc tế

17

9

2.2

Trọng tài Việt Nam

25

9

30

9

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

9

16

9

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

9

30

9

5

Tình nguyện viên

40

9

6

Nhân viên Y tế

10

9

6

9

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

9

20

9

8

Phiên dịch

4

9

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

3

9

3

9

0.05

2

Màn hình LED

B

4

9

2

9

0.08

3

Bộ cột, rổ

B

3

9

3

9

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

2

9

1

9

0.08

5

Máy tính xách tay

Cái

5

9

4

9

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

9

1

9

0.133

7

Máy in

Cái

2

9

2

9

0.133

8

Bộ đàm

Cái

20

9

10

9

0.133

9

Tivi 55 inch

Cái

2

9

2

9

0.08

10

Đồng hồ thi đấu 12 giây

B

3

9

3

9

0.08

11

Phần mềm thi đấu

B

1

9

1

9

0.08

12

Thiết bị xem lại tình huống thi đấu

B

1

9

1

9

0.133

13

Thùng đựng đá

Cái

20

9

10

9

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

1

9

1

9

0.133

15

Xe đựng bóng

Cái

4

9

4

9

0.133

16

Còi

Cái

35

9

30

9

0.133

17

Khán đài

Cái

4

9

4

9

0,016

18

Âm thanh

B

1

9

1

9

0.08

19

Bàn

B

20

9

20

9

0.133

20

Ghế

B

60

9

60

9

0.133

21

Hệ thống ánh sáng

B

1

9

1

9

0,016

22

Điều hòa cây

Cái

16

9

13

9

0,016

23

Quạt máy công nghiệp

Cái

30

9

20

9

0,016

24

Cây lau sàn

Cái

20

9

20

9

0.133

25

Bục giám sát

B

1

9

1

9

0.133

26

Bục trọng tài

B

1

9

1

9

0.133

27

Nhà vệ sinh di động

Cái

6

9

6

9

0.133

28

Bục trao thưởng

B

1

9

1

9

0.133

29

Lều chức năng

Cái

16

9

12

9

0,016

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Biên bản thi đấu 4 liên

Quyển

10

0

100

10

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

10

0

100

10

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

10

0

100

10

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

14

Giấy chứng nhận

Cái

50

0

100

50

0

100

15

Hoa khai, bế mạc

50

0

100

50

0

100

16

Đá sạch

Túi

200

0

100

200

0

100

17

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

42

0

100

30

0

100

19

ới rổ

Cái

30

0

100

20

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

50

0

100

30

0

100

21

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

23

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

24

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

25

Bìa A4

Tập

10

0

100

10

0

100

26

Giấy bóng kính Mika

Gram

10

0

100

10

0

100

27

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

28

Bút bi 4 màu

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

30

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

31

Rút gáy

Chiếc

100

0

100

100

0

100

32

Túi myclear A4 dày

Chiếc

100

0

100

100

0

100

33

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

34

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

35

Nhổ ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

36

Ghim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

37

Kẹp sắt 15mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Kẹp sắt 19mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

39

Dao tr

Chiếc

10

0

100

10

0

100

40

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

Biểu số 16

MÔN BÓNG RỔ 5X5

(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

55

10

40

10

2.1

Trọng tài quốc tế

20

10

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

10

40

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10

16

10

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

10

30

10

5

Tình nguyện viên

40

10

6

Nhân viên Y tế

10

10

6

10

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

10

20

10

8

Phiên dịch

4

10

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ thi đấu 24 giây

B

1

10

1

10

0.133

2

Màn hình LED

B

4

10

2

10

0.08

3

Bộ cột rổ

B

2

10

1

10

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

2

10

1

10

0.08

5

Máy tính xách tay

Cái

4

10

4

10

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.133

7

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.133

8

Bộ đàm

Cái

20

10

10

10

0.133

9

Tivi 55 inch

Cái

4

10

2

10

0.133

10

Phần mềm thi đấu

B

1

10

1

10

0.08

11

Thiết bị xem lại tình huống thi đấu

B

1

10

1

10

0.133

12

Còi

Cái

20

10

20

10

0.133

13

Mũi tên phát bóng luân phiên

B

1

10

1

10

0.133

14

Chuông báo hội ý, thay người

B

1

10

1

10

0.133

15

Bảng báo lỗi cá nhân

B

1

10

1

10

0.133

16

Cột báo lỗi đồng đội

B

1

10

1

10

0.133

17

Bộ bốc thăm

B

1

10

1

10

0.133

18

Xe đựng bóng

Cái

4

10

4

10

0.133

19

Thùng đựng đá

Cái

10

10

10

10

0.133

20

Bàn

Cái

20

10

20

10

0.133

21

Ghế

Cái

60

10

60

10

0.133

22

Quạt máy công nghiệp

Cái

50

10

40

10

0.08

23

Cây lau sàn

Cái

20

10

20

10

0.133

24

Bục giám sát

B

1

10

1

10

0.133

25

Bục trọng tài

B

1

10

1

10

0.133

26

Bục trao thưởng

B

1

10

1

10

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

2

Trang phục trọng tài

B

55

0

100

40

0

100

3

Bóng thi đấu

Qu

50

0

100

50

0

100

4

ới rổ

Cái

30

0

100

20

0

100

5

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

6

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

7

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

8

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

9

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

10

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

11

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

12

Biên bản thi đấu 4 liên

Quyển

10

0

100

10

0

100

13

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

14

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

15

Đá sạch

Túi

300

0

100

200

0

100

16

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

17

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

18

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

19

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

100

0

100

20

Hoa khai, bế mạc

50

0

100

50

0

100

21

In, đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

23

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

24

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

25

Bìa A4

Tập

10

0

100

10

0

100

26

Giấy bóng kính Mika

Gram

10

0

100

10

0

100

27

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

28

Bút bi 4 màu

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

30

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

31

Rút gáy

Chiếc

100

0

100

100

0

100

32

Túi myclear A4 dày

Chiếc

100

0

100

100

0

100

33

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

34

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

35

Nhổ ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

36

Ghim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

37

Kẹp sắt 15mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Kẹp sắt 19mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

39

Dao tr

Chiếc

10

0

100

10

0

100

40

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

Biểu số 17

MÔN BOXING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

71

13,5

60

13,5

2.1

Trọng tài quốc tế

16

13,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

55

13,5

60

13,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

13,5

25

13,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

13,5

25

13,5

5

Tình nguyện viên

40

13,5

6

Nhân viên Y tế

5

13,5

5

13,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

13,5

10

13,5

8

Phiên dịch

2

13,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Ring đài thi đấu

Cái

2

13,5

2

13,5

0.05

2

Ti vi 65 inch

Cái

8

13,5

8

13,5

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

13,5

4

13,5

0.133

4

Âm thanh

B

1

13,5

1

13,5

0.08

5

Bảng điểm để bàn

B

4

13,5

4

13,5

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

13,5

200

13,5

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

13,5

10

13,5

0.133

8

Còi

Cái

4

13,5

4

13,5

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

4

13,5

4

13,5

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

13,5

2

13,5

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

13,5

1

13,5

0.08

12

Máy in

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

13

Quần áo thi đấu

B

20

13,5

10

13,5

0.133

15

Găng thi đấu

Đôi

20

13,5

10

13,5

0.133

17

Ring đài khởi động

Cái

2

13,5

0.08

18

Mũ thi đấu

Cái

15

13,5

10

13,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

63

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

25

0

100

83

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

25

0

100

83

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

50

0

100

166

0

100

14

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

15

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

16

Hoa khai, bế mạc

200

0

100

130

0

100

17

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

108

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

71

0

100

60

0

100

19

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

20

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

21

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

23

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

24

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

25

Giấy nhắc việc

Gram

10

0

100

10

0

100

26

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

27

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

30

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

35

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 18

MÔN BOWLING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

11

7

11

7

2

Ban Trọng tài

32

10.5

22

10.5

2.1

Trọng tài quốc tế

8

10.5

2.2

Trọng tài Việt Nam

24

10.5

22

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

12

10.5

12

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

6

Nhân viên Y tế

4

10.5

4

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

12

10.5

4

10.5

8

Phiên dịch

2

10.5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Màn hình Led

B

2

9

2

10.5

0.08

2

Máy tính xách tay

Cái

3

10.5

3

10.5

0.08

3

Máy photocopy

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

4

Máy in

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

5

Bộ loa di động

B

1

10.5

1

10.5

0.08

6

Bộ đàm

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

10.5

12

10.5

0.133

8

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

9

Bàn

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

10

Ghế

Cái

30

10.5

120

10.5

0.133

11

Nút nhựa ngón tay cái

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

12

Máy khoan lỗ bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

13

Máy bảo dưỡng bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

14

Máy trải dầu

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

15

Máy bảo trì lane

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

16

Đế trượt

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

17

Còi

Cái

12

10.5

12

10.5

0.133

18

Giấy nhám

Cái

30

10.5

1

10.5

0.133

19

Máy trà nhám bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

20

Bóng Bowling thi đấu

Qu

10

10.5

6

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

40

0

100

20

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

88

0

100

88

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

88

0

100

88

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

88

0

100

88

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

264

0

100

264

0

100

13

Hoa trao thưởng

264

0

100

264

0

100

14

Trang phục trọng tài

B

32

0

100

22

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

16

Bình xịt lạnh

Cái

4

0

100

2

0

100

17

Thẻ trọng tài

Cái

30

0

100

30

0

100

18

Dầu trải thi đấu

Lít/ngày

20

0

100

15

0

100

19

Hóa chất

Lít/ngày

20

0

100

15

0

100

20

Ghi hình chuyên môn

Gói

1

0

100

1

0

100

21

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

22

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

23

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

24

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

25

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

26

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

27

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

28

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

29

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

30

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

31

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

32

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

33

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

35

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

36

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

37

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

38

Máy tính bỏ túi

Chiếc

5

0

100

5

0

100

39

Sổ ghi chép

Quyển

50

0

100

30

0

100

Biểu số 19

MÔN BƠI

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

86

13.5

75

13.5

2.1

Trọng tài quốc tế

11

13.5

2.2

Trọng tài Việt Nam

75

13.5

75

13.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

13.5

20

13.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

35

13.5

20

13.5

5

Tình nguyện viên

70

13.5

6

Nhân viên Y tế

4

13.5

4

13.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự trật tự

30

13.5

10

13.5

8

Phiên dịch

4

13.5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Định mức hao phí của 1 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Hệ thống điện tử tính giờ tự động

B

1

13.5

1

13.5

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

13.5

1

13.5

0.05

3

Phần mềm tổ chức thi đấu

B

1

13.5

1

13.5

0.08

4

Dây phao bể bơi (50m)

B

4

13.5

4

13.5

0.05

5

Dây phao bể bơi (25m)

B

4

13.5

4

13.5

0.05

6

Bục xuất phát

Cái

20

13.5

20

13.5

0.05

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

30

13.5

30

13.5

0.133

8

Báo vòng bơi

Cái

10

13.5

10

13.5

0.133

9

Dây cờ hiệu và cọc

B

3

13.5

3

13.5

0.133

10

Chuông báo vòng

Cái

10

13.5

10

13.5

0.133

11

Máy tính xách tay

Cái

2

13.5

2

13.5

0.08

12

Máy photocopy

Cái

1

13.5

1

13.5

0.08

13

Máy in

Cái

2

13.5

2

13.5

0.08

14

Bộ đàm

Cái

15

13.5

15

13.5

0.08

15

Thảm chống trơn trượt quanh bể bơi

M2

300

13.5

300

13.5

0.08

16

Hệ thống âm thanh

B

1

13.5

1

13.5

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

13.5

1

13.5

0.133

18

Bục phát biểu

Cái

1

13.5

1

13.5

0.133

19

Bàn

Cái

30

13.5

30

13.5

0.133

20

Ghế

Cái

120

13.5

120

13.5

0.133

21

Còi hơi phát lệnh

Cái

2

13.5

2

13.5

0.133

22

Giỏ đựng đồ

Cái

50

13.5

50

13.5

0.133

23

Loa tay

Cái

4

13.5

4

13.5

0.133

24

Ô che mưa nắng

Cái

100

13.5

100

13.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

45

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản TĐ

Quyển

50

0

100

40

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

46

0

100

40

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

200

0

100

86

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

200

0

100

86

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

200

0

100

86

0

100

15

Hóa chất

Kg/ca

120

0

100

120

0

100

16

Ga đun nước nóng

Kg/ca

740

0

100

740

0

100

17

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

270

0

100

120

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

1000

0

100

500

0

100

19

Pin loa tay

Đôi

20

0

100

20

0

100

20

Áo mưa

Cái

200

0

100

200

0

100

21

Biển tên đoàn

Cái

46

0

100

40

0

100

22

Trang phục trọng tài

B

86

0

100

75

0

100

23

Ghi hình chuyên môn

Gói

1

0

100

24

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

25

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

26

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

27

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

28

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

29

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

30

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

31

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

33

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

34

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

35

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

36

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 20

MÔN CẦU LÔNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

10

8

2

Ban Trọng tài

74

12

58

12

2.1

Trọng tài quốc tế

14

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

60

12

58

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

12

12

8

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

12

12

8

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

8

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

12

12

10

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

4

12

4

12

0.08

2

Máy tính bảng

Cái

8

12

8

12

0.08

3

Máy quay Camera

Cái

8

12

8

12

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

3

12

3

12

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

6

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

7

Cột lưới

B

4

12

4

12

0.08

8

Thùng đựng cầu

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Thùng đựng đồ vận động viên

Cái

16

12

16

12

0.133

10

Bảng báo ngh

Cái

4

12

4

12

0.133

11

Bảng điểm

Cái

8

12

8

12

0.133

12

Thước giao cầu

B

4

12

4

12

0.133

13

Thước đo lưới

Cái

4

12

4

12

0.133

14

Ghế trọng tài chính

Cái

4

12

4

12

0.05

15

Tivi 50 inch

Cái

8

12

8

12

0.08

16

Máy chiếu

B

1

1

1

1

0.08

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

18

Bàn

Cái

20

12

20

12

0.133

19

Ghế

Cái

120

12

120

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

-

-

-

4

Cờ đuôi nheo

Cái

40

0

100

20

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

150

0

100

150

0

100

13

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

14

Cầu thi đấu

Hộp

300

0

100

300

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

74

0

100

58

0

100

16

ới

Cái

8

0

100

8

0

100

17

Thảm viền

B

1

0

100

1

0

100

18

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

19

In và đóng tài liệu

Quyển

1

0

100

1

0

100

20

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

21

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

22

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

23

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

24

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

25

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

26

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

27

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

28

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

30

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

Biểu số 21

MÔN CẦU MÂY

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

55

18

50

18

2.1

Trọng tài quốc tế

25

18

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

18

50

18

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

18

30

18

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

18

30

18

5

Tình nguyện viên

30

18

6

Nhân viên Y tế

10

18

10

18

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

18

10

18

8

Phiên dịch

2

18

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

1

Âm thanh điều hành tổng >500W

B

1

18

1

18

0.08

2

Cờ và bộ cột cờ trao thưởng

B

15

3

1

3

0.08

3

Bộ bục trao thưởng

B

1

9

1

9

0.133

4

Bàn

Cái

30

18

30

18

0.133

5

Ghế

Cái

100

18

100

18

0.133

6

Thảm thi đấu

Cái

5

18

3

18

0.08

7

Bảng điểm điện tử (TV LED >200inch)

Cái

6

18

3

18

0.08

8

Máy tính kết nối bảng điểm điện tử

Cái

3

18

3

18

0.08

9

ới, cột lưới, ghế trọng tài

B

5

18

3

18

0.08

10

Âm thanh thi đấu trên sân

B

3

18

3

18

0.08

11

Đồng hồ bấm giờ

Cái

10

18

10

18

0.133

12

Máy quay Camera

Cái

3

18

3

18

0.08

13

Máy photocopy

Cái

1

18

1

18

0.08

14

Máy in

Cái

3

18

3

18

0.133

15

Máy tính xách tay

Cái

3

18

3

18

0.08

16

Bộ đàm

Cái

6

18

6

18

0.133

17

Khán đài (bãi biển + ngoài trời)

B

3

18

3

18

0.08

18

Lều chức năng (bãi biển+ngoài trời)

Cái

6

18

6

18

0.08

19

Ô che nắng (bãi biển + ngoài trời)

Cái

30

18

30

18

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

100

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

100

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

100

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

Cờ lưu niệm

Cái

25

0

100

20

0

100

6

Cờ thưởng

Cái

64

0

100

7

Huy chương Vàng

Chiếc

118

0

100

118

0

100

8

Huy chương Bạc

Chiếc

118

0

100

118

0

100

9

Huy chương Đồng

Chiếc

236

0

100

236

0

100

10

Đĩa Quốc ca

Cái

25

0

100

1

0

100

11

Quốc kỳ các nước

Cái

25

10

100

12

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

13

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

14

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

60

0

100

60

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

55

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

17

Quả Cầu mây thi đấu

Qu

200

0

100

100

0

100

18

ới Cầu mây thi đấu

Cái

5

0

100

5

0

100

19

Bộ thẻ phạt

B

10

0

100

5

0

100

20

Thước dây 3m

Cái

5

0

100

5

0

100

21

Hộp đựng bóng

Hộp

3

0

100

3

0

100

22

Cây lau sàn

Cái

6

0

100

6

0

100

23

Thùng đựng đá 50lit

Cái

6

0

100

6

0

100

24

Bảng chắn bóng

Cái

50

0

100

30

0

100

25

Bục điều hành BTC, Trọng tài

B

1

0

100

1

0

100

26

Bộ đường biên thi đấu Cầu mây bãi biển

B

5

0

100

3

0

100

27

Trang cát

Cái

10

0

100

6

0

100

28

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

29

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

30

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

31

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

32

File đựng biên bản

Cái

05

0

100

05

0

100

33

Máy bấm lỗ

Cái

05

0

100

05

0

100

34

Khay đựng tài liệu

Cái

10

0

100

10

0

100

35

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

36

Ghim bấm To - nhỏ

Cái

05

0

100

05

0

100

37

Băng dính các loại

Cuộn

100

0

100

100

0

100

38

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

39

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

40

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

41

Giấy bìa màu

Cái

200

0

100

200

0

100

42

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 22

MÔN CANOEING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

15

12

2

Ban Trọng tài

106

12

78

12

2.1

Trọng tài quốc tế

36

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

70

12

78

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

48

12

42

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

30

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

6

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

30

12

8

Phiên dịch

5

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

1

Âm thanh

B

2

12

2

12

0.08

2

Bộ bục trao thưởng

B

1

4

1

6

0.133

3

Bàn

Cái

120

12

150

12

0.133

4

Ghế

Cái

120

12

150

12

0.133

5

Bảng điện tử (4m x 3m)

Cái

1

12

2

12

0.133

6

Sơ đồ luật giao thông

Cái

3

12

3

12

0.133

7

Biển chỉ dẫn

Cái

25

12

25

12

0.133

8

Máy tính xách tay

Cái

5

12

5

12

0.08

9

Máy in

Cái

4

12

4

12

0.133

10

Máy photocopy

Cái

2

12

1

12

0.08

11

Máy chiếu

B

2

12

2

12

0.08

12

Xuồng máy trọng tài điều hành chuyên dụng

Cái

12

12

8

12

0.08

13

Xuồng máy kỹ thuật, (vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa)

Cái

4

12

4

12

0.08

14

Thuyền đơn Kayak (K1)

Cái

40

12

40

12

0.05

15

Thuyền đôi Kayak (K2)

Cái

30

12

30

12

0.05

16

Thuyền bốn Kayak (K4)

Cái

30

12

30

12

0.05

17

Thuyền đơn Canoe (C1)

Cái

20

12

20

12

0.05

18

Thuyền đôi Canoe (C2)

Cái

18

12

18

12

0.05

19

Thuyền bốn Canoe (C4)

Cái

10

12

12

12

0.05

20

Mái chèo Kayak

Đôi

80

12

80

12

0.08

21

Mái chèo Canoeing

Cái

80

12

80

12

0.08

22

Máy tập Canoe/ Kayak

Cái

45

12

45

12

0.05

23

Giá để thuyền 4 tầng

Cái

55

12

55

12

0.133

24

Mễ chỉnh thuyền

Cái

150

12

150

12

0.133

25

Cân điện tử chuyên dụng, hai thân, có bộ điều khiển trung tâm để cân thuyền, gồm cả giá cân

Cái

2

12

2

12

0.133

26

Quả cân chuẩn

Cái

6

12

4

12

0.133

27

Thảm kê thuyền

Cái

20

12

20

12

0.133

28

Phao cứu sinh loại tròn

Cái

30

12

30

12

0.133

29

Áo phao cứu sinh

Cái

100

12

100

12

0.133

30

Bộ dụng vụ lắp ráp, cân chỉnh thuyền

B

4

12

4

12

0.133

31

Bánh lái

Cái

20

12

20

12

0.133

32

Dây cáp bánh lái

Mét

80

12

80

12

0.133

33

Ghế ngồi kayak

Cái

60

12

60

12

0.133

34

Đệm gối Canoe

Cái

120

12

120

12

0.133

35

Đế gắn số thuyền

Cái

20

12

20

12

0.133

36

Bộ đàm

Cái

25

12

25

12

0.133

37

Đồng hồ treo tường

Cái

3

12

3

12

0.133

38

Máy quay camera

Cái

5

12

5

12

0.133

39

Tivi 55 inch

Cái

2

12

2

12

0.08

40

Loa tay

Cái

6

12

6

12

0.133

41

Ống nhòm

Cái

3

12

3

12

0.133

42

Bộ số thuyền thi đấu

B

20

12

20

12

0.133

43

Bộ cờ lệnh

B

10

12

10

12

0.133

44

Chuông trọng tài

Cái

10

12

10

12

0.133

45

Còi lệnh xuất phát

Cái

6

12

6

12

0.133

46

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

12

20

12

0.133

47

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

2

12

2

12

0.133

48

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

2

12

1

12

0.133

49

Hộp đựng kết quả

Cái

20

12

11

12

0.133

50

Bảng thông tin kết quả

Cái

2

12

2

12

0.133

51

Ô che nắng

Cái

20

12

20

12

0.133

52

Máy tập kỹ thuật

Cái

10

12

10

12

0.133

53

Container để trang thiết bị

Cái

2

12

2

12

0.133

54

Cáp chắn bèo

B

9

12

9

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

6

0

100

3

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

4

ớc uống

Thùng

400

0

100

400

0

100

5

Cờ lưu niệm

Cái

25

0

100

45

0

100

6

Phông phòng họp

Cái

2

0

100

2

0

100

7

Phướn

Cái

200

0

100

200

0

100

8

Quốc kỳ các nước

B

2

0

100

9

Quốc ca các nước

Cái

1

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

89

0

100

172

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

89

0

100

172

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

89

0

100

172

0

100

13

Pin loa tay

Đôi

30

0

100

30

0

100

14

Mũ mềm

Cái

250

0

100

200

0

100

15

Băng dính

Cuộn

30

0

100

30

0

100

16

Áo mưa

Cái

303

0

100

303

0

100

17

Nguồn điện phục vụ giải

KW

110

0

100

220

0

100

18

Xăng dầu

Lít

10.752

0

100

16.128

0

100

19

Keo đánh bóng thuyền

Hộp

20

0

100

20

0

100

20

Phụ kiện cho thuyền thiếu cân

B

200

0

100

200

0

100

21

Nhà bạt

Cái

20

0

100

45

0

100

22

Nguồn nước sạch phục vụ giải

M3

100

0

100

100

0

100

23

In và đóng tài liệu

Quyển

1

0

100

1

0

100

24

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

25

Hoa trao thưởng

200

0

100

200

0

100

26

Thẻ đeo

Chiếc

200

0

100

300

0

100

27

Trang phục trọng tài

B

106

0

100

76

0

100

28

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

29

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

30

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

31

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

32

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

33

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

34

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

35

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

36

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

37

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

38

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

39

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

40

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 23

MÔN CÂU CÁ THỂ THAO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

6

11

6

2

Ban Trọng tài

47

6

41

6

2.1

Trọng tài quốc tế

12

6

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

6

41

6

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

6

15

6

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

6

30

6

5

Tình nguyện viên

30

6

6

Nhân viên Y tế

4

6

3

6

7

Nhân viên an ninh, trật tự

50

6

50

6

8

Phiên dịch

2

6

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

6

4

6

0.133

2

Ô che nắng, mưa

Cái

15

6

10

6

0.133

3

Bục trọng tài

B

1

6

1

6

0.133

4

Máy quay Camera

Cái

1

6

1

6

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

6

1

6

0.08

6

Máy tính xách tay

Cái

2

6

2

6

0.08

7

Máy in

Cái

2

6

2

6

0.133

8

Bộ đàm

Cái

20

6

20

6

0.133

9

Cân điện tử

Cái

5

6

5

6

0.133

10

Bàn

Cái

40

6

20

6

0.133

11

Ghế

Cái

150

6

120

6

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

30

0

100

30

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

3

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

15

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

50

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

12

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

50

0

100

50

0

100

13

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

200

0

100

200

0

100

14

Th

Cái

800

0

100

800

0

100

15

Văn phòng phẩm

Gói

1

0

100

1

0

100

16

Hoa trao thưởng

48

0

100

48

0

100

17

In và đóng tài liệu

Quyển

50

0

100

50

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

47

0

100

41

0

100

19

Huy chương Vàng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

20

Huy chương Bạc

Chiếc

12

0

100

12

0

100

21

Huy chương Đồng

Chiếc

24

0

100

24

0

100

22

Giấy A4

Gram

2

0

100

2

0

100

23

Bút bi

Cái

30

0

100

30

0

100

24

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Dập gim

Cái

2

0

100

2

0

100

26

Ruột gim

Cái

2

0

100

2

0

100

27

Gim vòng

Cái

2

0

100

2

0

100

28

Túi clear

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Hồ dán

Cái

2

0

100

2

0

100

30

Bút xóa

Cái

2

0

100

2

0

100

31

Bút viết bảng

Cái

2

0

100

2

0

100

32

Băng dính nh

Cuộn

2

0

100

2

0

100

33

Băng dính to

Cuộn

2

0

100

2

0

100

34

Kẹp giấy

Hộp

2

0

100

2

0

100

35

Kéo

Cái

2

0

100

2

0

100

36

Tẩy

Cái

2

0

100

2

0

100

37

Bút dấu dòng

Cái

2

0

100

2

0

100

38

Giấy giao việc

Thếp

2

0

100

2

0

100

39

Hộp đựng tài liệu

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 24

MÔN CỜ TƯỚNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

40

13.5

40

13.5

2.1

Trọng tài quốc tế

8

13.5

2.2

Trọng tài Việt Nam

32

13.5

40

13.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

8

13.5

10

13.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

13.5

10

13.5

5

Tình nguyện viên

10

13.5

6

Nhân viên Y tế

4

13.5

4

13.5

7

Nhân viên bảo vệ, an ninh

10

13.5

10

13.5

8

Phiên dịch

2

13.5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Quân, bàn c

B

50

13.5

150

13.5

0.133

2

Đồng hồ cờ

Cái

50

13.5

150

13.5

0.133

3

Bàn cờ treo

Cái

3

13.5

3

13.5

0.133

4

Máy chiếu

B

1

13.5

1

13.5

0.08

5

Máy quay Camera

Cái

8

13.5

8

13.5

0.08

6

Máy in

Cái

2

13.5

2

13.5

0.133

7

Máy tính xách tay

Cái

2

13.5

2

13.5

0.08

8

Máy photocopy

Cái

1

13.5

1

13.5

0.08

9

Tivi

Cái

2

13.5

2

13.5

0.08

10

Bộ Camera giám sát

Cái

1

13.5

1

13.5

0.08

11

Bàn

B

40

13.5

40

13.5

0.133

12

Ghế

B

80

13.5

80

13.5

0.133

13

Bục trao thưởng

B

1

13.5

1

13.5

0.133

14

Âm thanh

B

1

13.5

1

13.5

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

30

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

30

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

Cờ đuôi nheo

Cái

10

0

100

10

0

100

6

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

7

Biển tên vận động viên

Cái

200

0

100

300

0

100

8

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

9

In và đóng Biên bản thi đấu

Quyển

10

0

100

20

0

100

10

Cúp

Cái

6

0

100

12

0

100

11

Cờ thưởng

Cái

12

0

100

12

Cờ lưu niệm

Cái

15

0

100

20

0

100

13

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

14

Khăn trải bàn

Cái

50

0

100

150

0

100

15

Huy chương Vàng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

16

Huy chương Bạc

Chiếc

12

0

100

12

0

100

17

Huy chương Đồng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

18

Giấy chứng nhận

Chiếc

12

0

100

126

0

100

19

Hoa trao thưởng

12

0

100

126

0

100

20

Trang phục trọng tài

B

40

0

100

40

0

100

21

Giấy A4

Gram

30

0

100

30

0

100

22

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

23

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

24

Bút ký

Chiếc

20

0

100

20

0

100

25

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

26

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

27

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

28

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

29

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

30

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

31

Dập gim số 10

Chiếc

10

0

100

10

0

100

32

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

33

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

35

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

36

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

37

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

Biểu số 25

MÔN CỜ VÂY

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

14

8

12

8

2

Ban Trọng tài

30

12

40

12

2.1

Trọng tài quốc tế

 6

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

 24

12

40

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

6

12

4

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

6

12

6

12

5

Tình nguyện viên

 10

12

6

Nhân viên Y tế

2

12

2

12

7

Nhân viên bảo vệ, an ninh

2

12

2

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Quân, bàn c

B

40

12

40

12

0.113

2

Đồng hồ cờ

Cái

40

12

40

12

0.113

3

Bàn cờ treo

Cái

1

12

1

12

0.113

4

Bộ máy chiếu

B

1

12

1

12

0.08

5

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.113

6

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.08

7

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

8

Bàn

B

10

12

10

12

0.08

9

Ghế

B

50

12

50

12

0.08

10

Bục trao thưởng

B

1

8

1

8

0.133

11

Âm thanh

B

1

8

1

8

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơnvị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

5

0

100

3

Phông lớn

Cái

1

0

100

1

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

10

0

100

10

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

6

Biển tên

Cái

200

0

100

200

0

100

7

ớc uống

Thùng

100

0

100

200

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

10

0

100

10

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

18

0

100

18

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

20

0

100

15

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

12

Khăn trải bàn

Cái

100

0

100

50

0

100

13

 Huy chương Vàng

Chiếc

6

0

100

6

0

100

14

 Huy chương Bạc

Chiếc

6

0

100

6

0

100

15

 Huy chương Đồng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

16

Trang phục trọng tài

B

30

0

100

40

0

100

17

Hoa trao thưởng

30

0

100

30

0

100

18

Giấy A4

Gram

30

0

100

30

0

100

19

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

20

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

21

Bút ký

Chiếc

20

0

100

20

0

100

22

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

23

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

24

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

25

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

26

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

27

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

28

Dập gim số 10

Chiếc

10

0

100

10

0

100

29

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

30

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

31

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

32

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

33

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

34

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

Biểu số 26

MÔN CỜ VUA

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

42

18

50

18

2.1

Trọng tài quốc tế

12

18

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

18

50

18

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

18

18

18

18

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

18

18

18

18

5

Tình nguyện viên

30

18

6

Nhân viên Y tế

5

18

2

18

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

18

5

18

8

Phiên dịch

2

18

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Quân, bàn c

B

50

18

50

18

0.133

2

Đồng hồ cờ

Cái

50

18

50

18

0.133

3

Bàn cờ treo

Cái

3

18

3

18

0.133

4

Bộ máy chiếu

B

1

18

1

18

0.08

5

Máy in

Cái

2

18

2

18

0.133

6

Máy tính xách tay

Cái

2

18

2

18

0.08

7

Máy photocopy

Cái

1

18

1

18

0.08

8

Bàn

Cái

50

18

50

18

0.133

9

Ghế

Cái

50

18

50

18

0.133

10

Bục trao thưởng

B

1

18

1

18

0.133

11

Âm thanh

B

1

18

1

18

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

5

0

100

3

Phông lớn

Cái

1

0

100

1

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

10

0

100

10

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

6

Biển tên vận động viên

Cái

500

0

100

900

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

400

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

10

0

100

10

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

25

0

100

25

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

45

0

100

50

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

2

0

100

2

0

100

12

Khăn trải bàn

Cái

200

0

100

200

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

16

0

100

34

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

16

0

100

34

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

16

0

100

68

0

100

16

Trang phục trọng tài

B

40

0

100

50

0

100

17

Hoa trao thưởng

30

0

100

30

0

100

18

Giấy A4

Gram

30

0

100

30

0

100

19

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

20

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

21

Bút ký

Chiếc

20

0

100

20

0

100

22

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

23

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

24

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

25

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

26

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

27

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

28

Dập gim số 10

Chiếc

10

0

100

10

0

100

29

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

30

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

31

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

32

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

33

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

34

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

Biểu số 27

MÔN CỬ TẠ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

13

13

10

2

Ban Trọng tài

117

19,5

60

15

2.1

Trọng tài quốc tế

57

19,5

2.2

Trọng tài Việt Nam

60

19,5

60

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

19,5

20

15

4

Nhân viên phục vụ thi đấu

50

19,5

30

15

5

Tình nguyện viên

100

19,5

6

Nhân viên Y tế

12

19,5

8

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

19,5

10

15

8

Phiên dịch

2

19,5

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (Ca)

1.

Hệ thống Âm thanh

B

1

19,5

2

15

0.08

2.

Hệ thống ánh sáng

B

1

19,5

2

15

0.08

3.

Bộ bục trao thưởng

B

1

19,5

1

15

0.133

4.

Bàn

B

30

19,5

30

15

0.133

5.

Ghế

B

100

19,5

100

15

0.133

6.

Nhà bạt khởi động, tập luyện

Cái

3

19,5

3

15

0.133

7.

Điều hòa công suất lớn

Cái

10

19,5

10

15

0.08

8.

Quạt cây

Cái

20

19,5

15

15

0.08

9.

Sân khấu nổi 10mx10mx0,8m

Cái

1

19,5

1

15

0.133

10.

Sàn gỗ thi đấu 4mx4mx0,10m

Cái

1

19,5

1

15

0.133

11.

Sàn tập luyện

Cái

50

19,5

25

15

0.133

12.

Sàn khởi động thi đấu

Cái

20

19,5

15

15

0.133

13.

Thảm trải sàn thi đấu

B

1

19,5

1

15

0.133

14.

Chắn tạ sàn thi đấu trước, sau

Cái

2

19,5

2

15

0.133

15.

Tạ thi đấu

B

4

19,5

3

15

0.133

16.

Tạ tập luyện

B

50

19,5

25

15

0.133

17.

Tạ khởi động thi đấu

B

20

19,5

15

15

0.133

18.

Đòn tạ khởi động, tập luyện

Cái

20

19,5

15

15

0.133

19.

Giá để bánh tạ thi đấu

Cái

2

19,5

2

15

0.133

20.

Giá để tạ khởi động thi đấu

Cái

20

19,5

15

15

0.133

21.

Giá để tạ tập luyện

Cái

50

19,5

25

15

0.133

22.

Cần nâng để lắp tạ

Cái

2

19,5

2

15

0.133

23.

Đòn tạ dự phòng

Chiếc

10

19,5

10

15

0.133

24.

Khóa tạ dự phòng

Chiếc

20

19,5

20

15

0.133

25.

Hộp đựng bột xoa tay

Cái

30

19,5

30

15

0.133

26.

Khay đựng bột chống trơn

Cái

40

19,5

30

15

0.133

27.

Đồng hồ đếm ngược chuyên môn

Cái

6

19,5

4

15

0.08

28.

Đèn báo hạ tạ chuyên môn

Cái

4

19,5

4

15

0.08

29.

Hệ thống thi đấu điện tử

B

1

19,5

1

15

0.08

30.

Bộ thiết bị điện tử trọng tài chấm thi

B

3

19,5

3

15

0.08

31.

Bộ thiết bị điện tử giám sát chấm thi

B

3

19,5

3

15

0.08

32.

Thiết bị điện tử đăng ký trọng lượng tạ

B

2

19,5

2

15

0.08

33.

Bộ thiết bị điện tử bàn thư ký

B

1

19,5

1

15

0.08

34.

Phần mềm thi đấu điện tử

B

1

19,5

1

15

0.08

35.

Cân điện tử

Cái

3

19,5

3

15

0.08

36.

Tivi 75 inch

Cái

10

19,5

8

15

0.08

37.

Màn hình Led

Cái

2

19,5

2

15

0.08

38.

Camera

Cái

6

19,5

4

15

0.08

39.

Máy tính để bàn

Cái

8

19,5

4

15

0.08

40.

Máy in

Cái

2

19,5

2

15

0.08

41.

Máy photocopy

Cái

2

19,5

1

15

0.08

42.

Giường nghỉ của vận động viên

Cái

25

19,5

25

15

0.133

43.

Bàn ghế trực Y tế

B

5

19,5

3

15

0.133

44.

Giá gánh t

Đôi

50

19,5

50

15

0.133

45.

Bục gỗ

Đôi

50

19,5

50

15

0.133

46.

Ghế

Cái

200

19,5

100

15

0.133

47.

Tủ mát

Cái

10

19,5

8

15

0.08

48.

Tủ đựng đá

Cái

10

19,5

8

15

0.08

49.

Tủ lạnh

Cái

5

19,5

4

15

0.08

50.

Bàn massage

Cái

20

19,5

15

15

0.133

51.

Phòng xông hơi

Phòng

5

19,5

5

15

0.08

52.

Bục Ban Giám sát

B

8

19,5

6

15

0.133

53.

Bục trọng tài chính

B

3

19,5

3

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

10

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

120

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

120

0

100

120

0

100

6

Cờ hiệu

Cái

8

15

6

10

0

100

7

Phông lớn

Cái

4

0

100

4

0

100

8

Quốc kỳ các nước

Cái

25

10

100

9

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

10

In và đóng Biên bản thi đấu

Quyển

200

0

100

100

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

75

0

100

75

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

75

0

100

75

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

75

0

100

75

0

100

16

Dây đeo

Cái

230

0

100

230

0

100

17

Số báo danh

Cái

500

0

100

300

0

100

18

Thẻ thi đấu

Cái

500

0

100

300

0

100

19

Bột xoa tay

Hộp/ Kg

20

0

100

15

0

100

20

In và đóng danh sách thi đấu

Quyển

80

0

100

50

0

100

21

In và đóng kết quả

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

23

Cờ thưởng

Cái

20

0

100

24

Cúp thưởng

Cái

30

0

100

15

0

100

25

Cờ lưu niệm

Cái

60

0

100

50

0

100

26

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

500

0

100

500

0

100

27

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

240

0

100

200

0

100

28

Khăn trải bàn

Cái

50

0

100

50

0

100

29

In và đóng sách kỹ thuật

Quyển

200

0

100

100

0

100

30

Chổi quét

Cái

50

15

50

10

0

100

31

Chổi lau sàn

Cái

50

13

50

10

0

100

32

Bàn chải sắt

Cái

50

15

50

10

0

100

33

Trang phục trọng tài

B

117

15

100

60

0

100

34

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

35

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

36

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

37

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

38

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

39

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

40

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

41

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

42

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

43

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

44

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

45

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

46

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

47

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

48

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

49

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

50

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

Biểu số 28

MÔN DÙ LƯỢN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

10

8

2

Ban Trọng tài

43

8

35

8

2.1

Trọng tài quốc tế

8

8

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

8

35

8

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

12

8

8

8

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

8

8

8

5

Tình nguyện viên

30

8

6

Nhân viên Y tế

10

8

6

8

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

8

20

8

8

Phiên dịch

2

8

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm đích hạ cánh

Cái

1

8

1

8

0.08

2

Bộ đàm

Cái

15

8

15

8

0.08

3

Bộ thiết bị bàn thư ký

Cái

2

8

2

8

0.08

4

Tivi 65inch

Cái

1

8

1

8

0.08

5

Đồng hồ bấm tay

Cái

8

8

8

8

0.133

6

Bục giám sát

Cái

1

8

1

8

0.133

7

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

6

8

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

1

8

1

8

0.08

9

Máy tính xách tay

Cái

2

8

2

8

0.08

10

Máy photocopy

Cái

1

8

1

8

0.08

11

Máy in

Cái

2

8

2

8

0.08

12

Bộ bốc thăm

B

1

8

1

8

0.133

13

Dây ổ cắm điện 5m

Cái

10

8

20

8

0.133

14

Bộ bục trao thưởng

B

1

8

1

8

0.133

15

Bàn

B

20

8

20

8

0.133

16

Ghế

B

50

8

50

8

0.133

17

Âm thanh

B

1

8

1

8

0.133

18

Ô che nắng, mưa

Cái

20

8

20

8

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

10

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

-

-

-

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Phông lớn

Cái

1

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

50

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

10

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

50

0

100

28

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

50

0

100

28

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

56

0

100

13

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

200

0

100

150

0

100

14

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

200

0

100

150

0

100

15

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

16

Trang phục trọng tài

B

43

0

100

35

0

100

17

Th

Cái

300

0

100

300

0

100

18

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

19

Bút bi

Cái

120

0

100

120

0

100

20

Kẹp bìa đựng phiếu điểm

Cái

45

0

100

45

0

100

21

Túi clia đựng hồ sơ các đoàn

Cái

50

0

100

50

0

100

22

Bút xoá - bút đánh dấu

Cái

20

0

100

20

0

100

23

Băng dính màu

Cuộn

10

0

100

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

25

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

26

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

27

Ruột ghim

Hộp

10

0

100

10

0

100

28

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Ghim mũ

Hộp

2

0

100

2

0

100

Biểu số 29

MÔN ĐÁ CẦU

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

11

2

Ban Trọng tài

53

15

40

16,5

2.1

Trọng tài quốc tế

18

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

15

40

16,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

16

15

16

16,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

15

20

16,5

5

Tình nguyện viên

30

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

16,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

10

16,5

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

8

15

8

16,5

0.08

2

Bảng điểm điện tử

Cái

8

15

8

16,5

0.08

3

Máy quay Camera

Cái

10

15

10

16,5

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

4

15

4

16,5

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

15

1

16,5

0.08

6

Máy in

Cái

2

15

2

16,5

0.133

7

Cột lưới

B

8

15

8

16,5

0.133

8

Bộ đàm

Cái

10

15

10

16,5

0.133

9

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

15

15

10

16,5

0.133

10

Bộ phát wifi

B

2

15

2

16,5

0.133

11

Hệ thống phần mềm

B

1

15

1

16,5

0.08

12

Thùng đựng đồ

Cái

16

15

16

16,5

0.133

13

Thước đo lưới

Cái

8

15

8

16,5

0.133

14

Ghế trọng tài chính

Cái

8

15

8

16,5

0.05

15

Tivi 65inch

Cái

8

15

8

16,5

0.08

16

Máy chiếu

B

1

1

1

1

0.08

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

18

Âm thanh

B

1

15

1

16,5

0.133

19

Bàn

Cái

20

15

30

16,5

0.133

20

Ghế

Cái

100

15

150

16,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

-

-

-

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Phông lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

60

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

62

0

100

280

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

62

0

100

280

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

124

0

100

560

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

248

0

100

1120

0

100

13

Hoa trao thưởng

59

0

100

180

0

100

14

Cầu thi đấu

Qu

2.000

0

100

2.000

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

53

0

100

40

0

100

16

ới

Cái

16

0

100

16

0

100

17

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

18

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

19

Biển cầm tay

Cái

50

0

100

50

0

100

20

Thẻ trọng tài

Cái

73

0

100

50

0

100

21

Thẻ Ban Tổ chức

Cái

100

0

100

100

0

100

22

In và đóngBiên bản TĐ

Quyển

50

0

100

60

0

100

23

Còi

Cái

73

0

100

40

0

100

24

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

25

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

26

Cờ thưởng

Cái

59

0

100

185

0

100

27

Đồng hồ bấm giờ

Cái

16

0

100

16

0

100

28

Bộ bốc thăm

B

2

0

100

2

0

100

29

Thẻ vàng, thẻ đỏ

B

40

0

100

40

0

100

30

Băng dính dán sân

Cuộn

200

0

100

200

0

100

31

Cờ biên

B

10

0

100

10

0

100

32

Ăng ten

B

16

0

100

16

0

100

33

Giấy A4

Gram

06

0

100

06

0

100

34

Bút bi

Cái

80

0

100

80

0

100

35

Cặp trình ký

Cái

16

0

100

16

0

100

36

File đựng biên bản

Cái

03

0

100

03

0

100

37

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

38

Túi đựng tài liệu

Cái

80

0

100

80

0

100

39

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

40

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

41

Băng dính các loại

Cuộn

30

0

100

30

0

100

42

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

44

Dao dọc giấy

Chiếc

02

0

100

02

0

100

Biểu số 30

MÔN ĐẨY GẬY

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

12

8

2

Ban Trọng tài Việt Nam

42

12

2.1

Trọng tài quốc tế

2.2

Trọng tài Việt Nam

42

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

12

5

Nhân viên Y tế

4

12

6

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Máy photocopy

Cái

2

12

0.08

2

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

12

0.133

3

Bộ phát wifi

B

2

12

0.133

4

Gậy thi đấu

B

8

12

0.133

5

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

12

0.133

6

Cân điện tử

Cái

2

12

0.133

7

Máy in

Cái

3

12

0.133

8

Thảm thi đấu

Cái

2

12

0.05

9

Máy tính xách tay

Cái

4

12

0.08

10

Bộ máy chiếu

B

1

12

0.08

11

Máy quay Camera

Cái

2

12

0.08

12

Màn hình tivi 60 inch

Cái

4

12

0.08

13

Bục giám sát

B

1

12

0.08

14

Bàn

Cái

10

12

0.133

15

Ghế

Cái

40

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

6

Biên bản

T

1500

0

100

7

Trang phục trọng tài

B

42

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

26

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

26

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

52

0

100

14

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

150

0

100

15

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

500

0

100

16

Th

Cái

500

0

100

17

Giấy A4

Gram

10

0

100

18

Bút bi

Cái

50

0

100

19

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

20

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

21

File đựng biên bản

Cái

05

0

100

22

Khay đựng tài liệu

Cái

10

0

100

23

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

24

Ghim bấm To - nhỏ

Cái

05

0

100

25

Băng dính các loại

Cuộn

100

0

100

26

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

27

Kéo

Cái

02

0

100

28

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

29

Giấy bìa màu

Cái

200

0

100

Biểu số 31

MÔN ĐẤU KIẾM

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

50

12

50

12

2.1

Trọng tài quốc tế

18

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

32

12

50

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

26

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

25

12

5

Tình nguyện viên

30

12

6

Nhân viên y tế

6

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

18

12

18

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đường kiếm thi đấu

B

12

12

12

12

0.08

2

Đèn trọng tài

B

16

12

16

12

0.08

3

Cục đầu sàn

Cái

36

12

36

12

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

8

12

8

12

0.08

5

Máy tính xách tay

Cái

14

12

12

12

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

7

Máy in

Cái

3

12

3

12

0.133

8

Bộ kiểm tra dụng cụ thi đấu

B

3

12

3

12

0.133

9

Hệ thống âm thanh, ánh sáng

B

1

12

1

12

0.133

10

Phần mềm điều hành thi đấu

B

2

12

2

12

0.133

11

Thiết bị video trọng tài

B

1

12

1

12

0.08

12

Hệ thống đèn không dây

B

32

12

16

12

0.133

13

Sân khấu đường kiếm

B

1

12

1

12

0.05

14

Thảm trải sàn nhà thi đấu

M2

10000

12

8000

12

0.08

15

Tivi 60 inch

B

12

12

12

1

0.08

16

Bộ đàm

Cái

12

12

10

1

0.08

17

Máy chiếu

B

1

1

1

12

0.133

18

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

12

0.133

19

Bàn

Cái

20

12

20

12

0.133

20

Ghế

Cái

120

12

120

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

10

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

500

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

30

0

100

5

Phông lớn

Cái

3

0

100

6

0

100

6

ớc uống

Thùng

50

0

100

150

0

100

7

In và đóng biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

30

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

30

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

54

0

100

54

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

54

0

100

54

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

108

0

100

108

0

100

14

Giấy chứng nhận

Cái

216

0

100

216

0

100

15

Hoa trao thưởng

216

0

100

216

0

100

16

 Trang phục trọng tài

B

50

0

100

50

0

100

17

Thẻ cho những người tham dự

Chiếc

1500

0

100

600

0

100

18

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

19

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

20

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút bi

Cái

80

0

100

80

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

26

Bút xóa

Cái

10

0

100

10

0

100

27

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

28

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Máy tính

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

35

Ghim nh

Hộp

20

0

100

20

0

100

36

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Cặp khuy

Cái

80

0

100

80

0

100

38

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

39

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

40

Kim băng nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 32

MÔN ĐIỀN KINH

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

227

18

202

24

2.1

Trọng tài quốc tế

25

18

2.2

Trọng tài Việt Nam

202

18

202

24

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

80

18

80

24

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

80

18

130

24

5

Tình nguyện viên

50

18

24

6

Nhân viên Y tế

10

18

10

24

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

18

30

24

8

Phiên dịch

2

18

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 1 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bâm thanh loa đài

B

1

18

1

18

0.08

2

Bộ bục trao thưởng

B

1

18

1

18

0.133

3

Bàn

Cái

50

18

50

18

0.133

4

Ghế

Cái

200

18

200

18

0.133

5

Bàn đạp

Cái

10

18

10

18

0.05

6

Rào chạy

Cái

100

18

100

18

0.05

7

T

Qu

20

18

10

18

0.05

8

Tạ xích

Qu

20

18

10

18

0.05

9

Lao

Cái

20

18

10

18

0.05

10

Đĩa

Cái

20

18

10

18

0.05

11

Đồng hồ bấm tay

Cái

25

18

25

18

0.05

12

Rào chướng ngại vật

Cái

5

18

5

18

0.05

13

Ghế trọng tài đích

B

2

18

2

18

0.05

14

Sào nhảy

Cái

20

18

20

18

0.05

15

Đệm, cột nhảy sào

B

10

18

2

18

0.05

16

Xà ngang nhảy sào

Cái

4

18

4

18

0.05

17

Súng phát lệnh

Khẩu

2

18

2

18

0.05

18

Ghế nhỏ cho trọng tài

Cái

50

18

50

18

0.133

19

Ghế băng dài

Cái

50

18

50

18

0.133

20

Xe đẩy chở bục xuất phát và rào trong sân thi đấu

Cái

10

18

10

18

0.05

21

Thuê xe ô tô vận chuyển trang thiết bị đến địa điểm thi đấu

Chiếc

04

18

04

18

0.05

22

Bục phát lệnh

Cái

2

18

2

18

0.133

23

Bục ngồi trước xuất phát

Cái

10

18

10

18

0.133

24

Bảng đen che khói súng

Cái

1

18

1

18

0.133

25

Gậy chạy tiếp sức

Cái

20

18

20

18

0.133

26

Thanh xà ngang nhảy cao

Cái

4

18

4

18

0.133

27

Thước đo môn nhảy cao

Cái

2

18

2

18

0.133

28

Thước đo

Cái

4

18

4

18

0.133

29

Thước thép

Cái

4

18

4

18

0.133

30

Thước dây

Cái

4

18

4

18

0.133

31

Đệm nhảy cao

Cái

2

18

2

18

0.05

32

Cột đứng

Cái

2

18

2

18

0.05

33

Thanh nâng xà

Cái

2

18

2

18

0.05

34

Ván giậm nhảy xa

Cái

2

18

2

18

0.05

35

Ván xác định phạm quy

Cái

5

18

5

18

0.05

36

Ván giậm nhảy 3 bước

Cái

2

18

2

18

0.05

37

Loa Pin

Cái

2

18

2

18

0.133

38

Búa + dây xích ném

Qu

10

18

10

18

0.05

39

Cân t

Cái

1

18

1

18

0.133

40

Thước đo môn nhảy sào

Cái

2

18

2

18

0.133

41

Hệ thống đồng hồ điện tử

B

1

18

1

18

0.08

42

Bộ đàm

Cái

20

18

20

18

0.133

43

Hệ thống điện

B

1

18

1

18

0.133

44

Xe cứu thương

Chiếc

2

18

2

18

0.05

45

Nhà vệ sinh di động

Cái

10

18

04

18

0.133

46

Barie cứng (hoặc mềm)

Cái

2000

18

2000

18

0.05

47

Bảng chữ A khu đích Marathon

Cái

500

18

200

18

0.133

48

Lồng bảo hiểm ném đẩy

B

1

18

1

18

0.05

49

Tủ đựng tài liệu

Cái

04

18

2

18

0.133

50

Bảng điện tử hiển thị thành tích trên sân vận động

Cái

05

18

05

18

0.133

51

Nấm/cones đánh dấu

Cái

500

18

500

18

0.133

52

Bộ thảm chíp để giám sát thành tích cho vận động viên thi đấu Marathon

B

06

18

06

18

0.08

53

Máy quay Camera

Cái

10

18

10

18

0.08

54

Máy tính xách tay

Cái

6

18

10

18

0.08

55

Máy in

Cái

6

18

10

18

0.133

56

Máy Photocopy

Cái

1

18

1

18

0.08

57

Tivi 65inch trở lên

Cái

2

18

2

18

0.08

58

Máy chiếu

B

2

18

2

18

0.08

59

Máy phát điện dự phòng

B

2

18

2

18

0.08

60

Fly camera giám sát thi đấu cự ly dài

Cái

2

18

2

18

0.133

61

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

1

18

1

18

0.133

62

Đồng hồ hiển thị thành tích

Cái

1

18

1

18

0.133

63

Bộ loa di động

B

2

18

2

18

0.08

64

Chop mini, cones

Cái

200

18

200

18

0.133

65

Nấm tiêu nhỏ đánh dấu đà nhảy xa

Cái

40

18

40

18

0.133

66

Dây điện, ổ cắm

Cái

20

18

20

18

0.133

67

Cột đích

B

1

18

1

18

0.133

68

Ô dù che cho trọng tài

Cái

50

18

50

18

0.133

69

Ống nhòm

Cái

2

18

2

18

0.133

70

Con lăn đo đường

Cái

1

18

1

18

0.133

71

Bục cho phóng viên khu vực đích

Chiếc

1

18

1

18

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

In và đóng Biên bản

Quyển

100

0

100

100

0

100

3

Biển chỉ dẫn đường Marathon

Cái

80

0

100

80

0

100

4

Biển báo khoảng cách nhảy, ném

Cái

5

0

100

5

0

100

5

Biển bắt phạm quy đi bộ

Cái

16

0

100

16

0

100

6

Bảng báo thành tích

Cái

5

0

100

5

0

100

7

Bảng báo vòng

Cái

20

0

100

20

0

100

8

Bảng tên các đơn v

Cái

100

0

100

66

0

100

9

Bảng báo Km

Cái

100

0

100

100

0

100

10

Bảng tên các phòng chức năng

Cái

30

0

100

30

0

100

11

Bảng nội dung dẫn vận động viên vào thi đấu

Cái

60

0

100

60

0

100

12

Bảng báo quay, vòng

Cái

50

0

100

50

0

100

13

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

10

0

100

14

Cờ cổ động

Cái

50

0

100

50

0

100

15

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

16

Cờ xác định hướng gió

Cái

20

0

100

20

0

100

17

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

18

Cổng đích, xuất phát

Cái

2

0

100

2

0

100

19

Cờ thưởng

Cái

9

0

100

9

0

100

20

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

65

0

100

21

Cờ trọng tài

Cái

100

0

100

100

0

100

22

Cờ chuối, cờ đuôi nheo

Cái

130

0

100

130

0

100

23

Cờ đánh dấu mốc kỷ lục quốc gia

Cái

04

0

100

04

0

100

24

Cờ báo giới hạn phạm quy chạy

Cái

2

0

100

2

0

100

25

Còi

Cái

2

0

100

2

0

100

26

Cốc giấy

Cái

2000

0

100

2000

0

100

27

Huy chương Vàng

Chiếc

200

0

100

200

0

100

28

Huy chương Bạc

Chiếc

200

0

100

200

0

100

29

Huy chương Đồng

Chiếc

200

0

100

200

0

100

30

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

31

Khăn phủ khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

32

ớc uống

Thùng

300

0

100

300

0

100

33

Bảng trắng

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Trang phục trọng tài

B

227

0

100

22

0

100

35

Lều bạt

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Giỏ nhựa đựng đồ vận động viên

Cái

200

0

100

200

0

100

37

Đồng hồ treo tường

Cái

2

0

100

2

0

100

38

Vật mốc phân đường chạy cự ly dài

Cái

100

0

100

100

0

100

39

Xẻng

Cái

2

0

100

2

0

100

40

San cát

Cái

2

0

100

2

0

100

41

Vật mốc đánh dấu nhảy xa

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Đất nặn bắt phạm quy

Hộp

100

0

100

100

0

100

43

Băng keo các màu

Cuộn

30

0

100

30

0

100

44

Sơn xịt kẻ đường

Hộp

100

0

100

100

0

100

45

Bình xịt lạnh

Chai/ hộp

100

0

100

100

0

100

46

Thùng đựng đá

Cái

20

0

100

20

0

100

47

Mút miếng

Cái

200

0

100

200

0

100

48

Số đeo vải

Cái

5000

0

100

5000

0

100

49

Số dán đùi

Cái

5000

0

100

5000

0

100

50

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

600

0

100

600

0

100

51

Dao nhỏ miết đất bắt phạm quy

Cái

2

0

100

2

0

100

52

Chổi quét làm sạch khu vực giậm nhảy

Cái

05

0

100

05

0

100

53

Dây đích

m

50

0

100

50

0

100

54

Chậu nhựa

Cái

10

0

100

10

0

100

55

Thùng rác

Cái

10

0

100

10

0

100

56

Dây ngăn khu vực

Cuộn

100

0

100

100

0

100

57

Giấy chứng nhận

Chiếc

1000

0

100

1000

0

100

58

Th

Cái

1000

0

100

1000

0

100

59

Bột xoa tay

Túi

50

0

100

50

0

100

60

Xăng xe máy cho trọng tài

Lít/Xe

100

0

100

100

0

100

61

Đá lạnh

Túi

50

0

100

50

0

100

62

Đá cây

Cây

100

0

100

100

0

100

63

Áo mưa

Cái

1000

0

100

1000

0

100

64

Mũ che nắng

Cái

1000

0

100

1000

0

100

65

Xăng dầu máy phát điện

Lit

1000

0

100

1000

0

100

66

Pin loa tay

Đôi

50

0

100

50

0

100

67

Biển chỉ dẫn, bảng tín hiệu

Cái

100

0

100

10

100

10

68

Thẻ bắt phạm quy

Cái

100

0

100

100

0

100

69

Phông các cuộc họp

Cái

03

0

100

03

0

100

70

In và đóng tài liệu

Quyển

200

0

100

200

0

100

71

Đạn phát lệnh

Hộp

10

0

100

10

0

100

72

Dây mạng

m

100

0

100

100

0

100

73

Dây mốc ném đẩy

Mét

200

0

100

200

0

100

74

Bộ phát wifi

B

05

0

100

05

0

100

75

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

76

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

77

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

78

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

79

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

80

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

81

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

82

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

83

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

84

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

 100

85

Máy tính

Cái

 4

 0

 100

4

0

 100

86

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

87

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

88

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

89

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

90

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

91

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

92

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

93

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

94

Đất nặn

Hộp

50

0

100

50

0

100

95

Bảng trắng lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

96

Cặp khuy

Cái

100

0

100

100

0

100

97

Đề can giấy khổ lớn

T

100

0

100

100

0

100

98

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

99

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

100

Túi Zip

Cái

200

0

100

200

0

100

101

Bút lông dầu

Cái

30

0

100

30

0

100

102

Kim băng

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 33

MÔN GOLF

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

32

9

20

9

2.1

Trọng tài quốc tế

8

9

2.2

Trọng tài Việt Nam

24

9

20

9

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

9

20

9

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

12

9

12

9

5

Tình nguyện viên

30

9

6

Nhân viên Y tế

4

9

4

9

7

Nhân viên an ninh, trật tự

12

9

4

9

8

Phiên dịch

2

9

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

9

12

9

0.133

2

Máy tính xách tay

Cái

5

9

5

9

0.08

3

Máy photocopy

Cái

2

9

2

9

0.08

4

Máy in

Cái

2

9

2

9

0.133

5

Bộ đàm

B

32

9

20

9

0.133

6

Màn hình led

B

2

9

2

9

0.08

7

Loa di động

Cái

2

9

2

9

0.08

8

Bộ bục trao thưởng

B

1

9

1

9

0.133

9

Bàn

Cái

20

9

20

9

0.133

10

Ghế

Cái

100

9

100

9

0.133

11

Máy đo khoảng cách

Cái

2

9

2

9

0.08

12

Máy quay camera

Cái

2

9

2

9

0.08

13

Máy chiếu

B

2

9

2

9

0.133

14

Bộ phát wifi

B

2

9

2

9

0.133

15

Hệ thống phần mềm

B

1

9

1

9

0.133

16

Tivi

Cái

5

9

5

9

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Cờ thưởng

Cái

50

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

50

0

100

8

Phông lớn

Cái

2

0

100

5

0

100

9

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

20

0

100

20

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

13

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

14

Trang phục trọng tài

B

32

0

100

20

0

100

15

In và đóng Biên bản thi đấu

Quyển

30

0

100

30

0

100

16

Còi hơi

Cái

20

0

100

20

0

100

17

Áo Caddie

Cái

100

0

100

100

0

100

18

Sơn đánh dấu sân

Thùng

6

0

100

6

0

100

19

Sơn lỗ golf

B

1

0

100

1

0

100

20

Cờ thi đấu

Cái

36

0

100

36

0

100

21

Ô che nắng (đường kính 2,5m)

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Biển cầm tay

Cái

50

0

100

50

0

100

23

Thẻ đeo

Cái

300

0

100

300

0

100

24

Thẻ ghi điểm

Cái

500

0

100

500

0

100

25

Hoa trao thưởng

50

0

100

50

0

100

26

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

100

0

100

27

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

28

In và đóng quyển tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

29

Bóng thi đấu

Qu

1000

0

100

1500

0

100

30

Bộ thẻ trọng tài

B

10

0

100

10

0

100

31

Thuê xe ô tô

Cái

5

0

100

5

0

100

32

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

33

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

34

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

35

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

36

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

37

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

38

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

39

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

40

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

41

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

42

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

Biểu số 34

MÔN JUDO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

8

2

Ban Trọng tài

71

9

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

16

9

2.2

Trọng tài Việt Nam

55

9

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

9

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

9

25

12

5

Tình nguyện viên

40

9

6

Nhân viên Y tế

5

9

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

9

10

12

8

Phiên dịch

2

9

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

4

9

2

12

0.08

2

Bảng điện tử

B

1

9

1

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

9

4

12

0.133

4

Thiết bị kiểm tra võ phục

Cái

2

9

2

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

9

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

9

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

9

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

9

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

9

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

9

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

9

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

9

2

12

0.133

13

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

4

9

8

12

0.133

15

Bộ bốc thăm

B

01

2

01

2

0.133

16

Bộ đàm

Cái

12

9

6

12

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

6

1

7

0.133

18

Bàn

Cái

50

9

50

12

0.133

19

Ghế

Cái

150

9

120

12

0.133

20

Thảm khởi động

Cái

4

9

0.133

21

Tivi 42 inch

Cái

12

9

6

12

0.133

22

Router nội bộ

Cái

4

9

2

12

0.133

23

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

9

2

12

0.133

24

Dây SDI 01 mét

Cái

30

9

10

12

0.133

25

Dây SDI 5 mét

Cái

4

9

2

12

0.133

26

Dây SDI 30 mét

Cái

4

9

2

12

0.133

27

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

9

8

12

0.133

28

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

9

8

12

0.133

29

Bộ xử lý VAR

B

4

9

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

26

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

25

0

100

80

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

25

0

100

80

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

50

0

100

160

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

250

0

150

250

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

71

0

100

60

0

100

19

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

100

0

100

320

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

27

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

28

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

36

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

37

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 35

MÔN JUJITSU

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

80

12

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

40

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

12

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

10

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

6

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

5

12

3

12

0.08

2

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Thiết bị kiểm tra võ phục

Cái

2

12

2

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

10

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.133

14

Bộ đàm

Cái

15

12

6

12

0.133

15

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

16

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

17

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

18

Thảm khởi động

Cái

4

12

2

12

0.133

19

Tivi

Cái

12

12

6

12

0.133

20

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

21

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

22

Dây SDI 01 mét

Mét

30

12

10

12

0.133

23

Dây SDI 5 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

24

Dây SDI 30 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

25

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

26

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

27

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

80

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

100

0

100

63

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

9

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

63

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

82

0

100

246

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

82

0

100

246

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

164

0

100

492

0

100

15

Thẻ thi đấu

Cái

1000

0

100

1000

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

328

0

100

984

0

100

17

Hoa trao thưởng

328

0

100

984

0

100

18

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

80

0

100

60

0

100

20

Cúp trao thưởng

Cái

6

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

27

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

28

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

36

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

37

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 36

MÔN KARATE

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

50

12

55

12

2.1

Trọng tài quốc tế

40

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

10

12

55

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

30

12

6

Nhân viên Y tế

6

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

8

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí
01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

3

12

3

12

0.05

2

Bảng điện tử

B

2

12

2

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.08

4

Bục hội đồng trọng tài

Cái

01

12

01

12

0.133

5

Cờ trọng tài

Cái

15

12

15

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

500

12

500

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

3

12

3

12

0.133

8

Còi

Cái

10

12

10

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

6

12

6

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Máy tính bảng

Cái

21

12

21

12

0.08

14

Sàn đấu nổi

Cái

3

12

3

12

0.05

15

Bộ bốc thăm

B

02

12

02

12

0.133

16

Bộ đàm

Cái

10

12

10

12

0.133

17

Tivi

Cái

9

12

6

12

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

5

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

45

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

148

0

100

148

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

148

0

100

148

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

296

0

100

296

0

100

14

Thẻ thi đấu

Chiếc

500

0

100

500

0

100

15

Giấy chứng nhận

Chiếc

296

0

100

296

0

100

16

Hoa trao thưởng

296

0

100

296

0

100

17

Trang phục trọng tài

B

50

0

100

55

0

100

18

Cúp trao thưởng

Cái

6

0

100

19

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

20

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

21

Bút đánh dấu dạ quang

Cái

50

0

100

25

0

100

22

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

23

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

24

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

25

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

26

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

27

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

28

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

29

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

30

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

31

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

32

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

33

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

34

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

35

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

36

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

37

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 37

MÔN KICBOXING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

71

12

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

16

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

55

12

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

10

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Ring đài thi đấu

Cái

2

12

2

12

0.05

2

Tivi

Cái

8

12

8

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Hệ thống âm thanh

B

1

12

1

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

4

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

2

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.08

13

Quần áo thi đấu

B

20

12

10

12

0.133

15

Găng thi đấu

Đôi

20

12

10

12

0.133

17

Ring đài khởi động

Cái

2

12

0.133

18

Mũ thi đấu

Cái

15

12

10

12

0.133

19

Bàn

Cái

10

12

10

12

0.133

20

Ghế

Cái

50

12

50

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

63

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

115

0

100

60

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

115

0

100

60

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

230

0

100

120

0

100

14

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

15

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

16

Hoa khai, bế mạc

100

0

100

100

0

100

17

Giấy chứng nhận

Cái

460

0

100

148

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

71

0

100

60

0

100

19

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

20

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

21

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

23

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

24

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

25

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

26

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

27

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

29

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

30

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

35

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

36

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 38

MÔN KÉO CO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

11

8

2

Ban Trọng tài

43

12

42

12

2.1

Trọng tài quốc tế

13

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

12

42

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

15

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

30

12

5

Tình nguyện viên

30

12

6

Nhân viên Y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

50

12

50

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

12

2

12

0.05

2

Dây thi đấu

Cái

4

12

4

12

0.133

3

Tivi

Cái

4

12

4

12

0.08

4

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

12

4

12

0.133

5

Bục giám sát

B

1

12

1

12

0.133

6

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

12

6

12

0.133

7

Cân

Cái

2

12

2

12

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

2

12

2

12

0.08

9

Máy tính xách tay

Cái

3

12

3

12

0.08

10

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.08

11

Máy in

Cái

3

12

3

12

0.133

12

Bộ bốc thăm

B

2

12

2

12

0.133

13

Dây ổ cắm điện

B

10

12

10

12

0.133

14

Bàn

Cái

10

12

10

12

0.133

15

Ghế

Cái

60

12

60

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

8

Biên bản

T

1500

0

100

1500

0

100

9

Trang phục trọng tài

B

43

0

100

42

0

100

10

Cờ thưởng

Cái

144

0

100

11

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

50

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

10

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

216

0

100

396

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

216

0

100

396

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

432

0

100

792

0

100

16

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

900

0

100

1500

0

100

17

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

500

0

100

1000

0

100

18

Th

Cái

500

0

100

1000

0

100

19

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

20

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

21

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

23

File đựng biên bản

Cái

05

0

100

05

0

100

24

Khay đựng tài liệu

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

26

Ghim bấm To - nhỏ

Cái

05

0

100

05

0

100

27

Băng dính các loại

Cuộn

100

0

100

100

0

100

28

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

31

Giấy bìa màu

Cái

200

0

100

200

0

100

Biểu số 39

MÔN KHIÊU VŨ THỂ THAO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

90

8

50

8

2.1

Trọng tài quốc tế

40

8

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

8

50

8

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

8

20

8

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

8

30

8

5

Tình nguyện viên

50

8

6

Nhân viên Y tế

6

8

6

8

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

8

10

8

8

Phiên dịch

2

8

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Sàn thi đấu bằng gỗ chuyên dụng

Cái

2

8

2

8

0.08

2

Bộ sân khấu nổi kê bục trao thưởng

B

2

8

2

8

0.08

3

Bảng báo điểm điện tử

Cái

2

8

2

8

0.08

4

Hệ thống phần mềm chấm điểm

B

1

8

1

8

0.08

5

Hệ thống đèn chiếu sáng chuyên dụng

B

2

8

2

8

0.08

6

Bộ loa di động

B

2

8

2

8

0.133

7

Máy chấm điểm (máy tính bảng/điện thoại cảm ứng)

Cái

30

8

30

8

0.133

8

Bộ đàm

Cái

10

8

10

8

0.133

9

Máy quay camera

Cái

5

8

5

8

0.133

10

Màn hình Led

Cái

1

8

1

8

0.133

11

Máy photocopy

Cái

1

8

1

8

0.08

12

Máy tính để bàn

Cái

2

8

2

8

0.08

13

Máy in

Cái

2

8

2

8

0.08

14

Máy tính xách tay

Cái

3

8

3

8

0.08

15

Bộ phát Wifi

B

2

8

2

8

0.08

16

Máy chiếu

B

2

8

2

8

0.133

17

Tivi

Cái

2

8

2

8

0.133

18

Dây mạng

Mét

100

8

100

8

0.133

19

Ổ cắm đa năng

Cái

2

8

2

8

0.133

20

Bộ bục trao thưởng

B

2

2

2

2

0.08

21

Bàn

Cái

20

8

20

8

0.133

22

Ghế

Cái

120

8

120

8

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

10

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

3

0

100

3

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

6

In và đóng Biên bản

Quyển

20

0

100

20

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

9

0

100

8

Cúp Nhất, Nhì, Ba

Cái

9

0

100

9

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Băng dính to

Cuộn

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

100

0

100

100

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

500

0

100

16

Khăn lau sàn

Cái

5

0

100

5

0

100

17

Xịt chống trơn

Hộp

30

0

100

30

0

100

18

Thảm bao viền sàn g

Mét

50

0

100

50

0

100

19

Số đeo

Cái

1000

0

100

1000

0

100

20

Trang phục trọng tài

B

90

0

100

50

0

100

21

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

22

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

23

In và đóng tài liệu

Quyển

50

0

100

50

0

100

24

Dịch tài liệu

Trang

50

0

100

50

0

100

25

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

26

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

27

Bút đánh dấu dạ quang

Cái

50

0

100

25

0

100

28

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

29

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

30

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

31

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

32

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

33

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

34

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

35

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

36

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

37

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

38

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

39

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

40

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

41

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

42

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

43

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 40

MÔN KURASH

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

71

12

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

16

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

55

12

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

10

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

4

12

2

12

0.08

2

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Thiết bị kiểm tra võ phục

Cái

2

12

2

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

4

12

8

12

0.133

15

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.133

16

Bộ đàm chuyên dụng

Cái

12

12

6

12

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

18

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

19

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

20

Thảm khởi động

Cái

4

12

2

12

0.08

21

Tivi

Cái

12

12

6

12

0.08

22

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

23

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

24

Dây SDI 01 mét

Cái

30

12

10

12

0.133

25

Dây SDI 5 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

26

Dây SDI 30 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

27

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

28

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

29

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

26

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

25

0

100

80

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

25

0

100

80

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

50

0

100

160

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

250

0

100

250

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

320

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

71

0

100

60

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

27

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

28

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

36

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

37

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 41

 MÔN LẶN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

11

8

2

Ban Trọng tài

86

12

75

12

2.1

Trọng tài quốc tế

11

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

75

12

75

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

35

12

20

12

5

Tình nguyện viên

50

12

6

Nhân viên Y tế

4

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

10

12

8

Phiên dịch

4

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Hệ thống điện tử tính giờ tự động

B

1

12

1

12

0.08

2.

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.08

3.

Phần mềm tổ chức thi đấu

B

1

12

1

12

0.08

4.

Dây phao bể bơi (50m)

B

4

12

4

12

0.133

5.

Dây phao bể bơi (25m)

B

4

12

4

12

0.133

6.

Bục xuất phát

Cái

20

12

20

12

0.133

7.

Đồng hồ bấm tay

Cái

30

12

30

12

0.133

8.

Báo vòng Lặn

Cái

10

12

10

12

0.133

9.

Dây cờ hiệu và cọc

B

3

12

3

12

0.133

10.

Hộp kiểm tra kích thước chân vịt

Cái

2

12

2

12

0.133

11.

Đồng hồ đếm lùi 1.15

Cái

2

12

2

12

0.133

12.

Máy nén khí

Cái

1

12

1

12

0.133

13.

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.08

14.

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

15.

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

16.

Bộ đàm

Cái

15

12

10

12

0.133

17.

Thảm chống trơn trượt

M2

300

12

300

12

0.05

18.

Còi hơi phát lệnh

Cái

2

12

2

12

0.133

19.

Giỏ đựng đồ

Cái

50

12

50

12

0.133

20.

Hộp đựng xà phòng

Cái

50

12

50

12

0.133

21.

Vạch giới hạn xuất phát

Cái

2

12

2

12

0.133

22.

Xô đựng nước

Cái

50

12

30

12

0.133

23.

Âm thanh

B

1

12

1

12

0.08

24.

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

25.

Bàn

B

30

12

30

12

0.133

26.

Ghế

B

100

12

100

12

0.133

27.

Bục phát biểu

Cái

1

12

1

12

0.133

28.

Loa tay

Cái

4

12

4

12

0.133

29.

Ô che mưa nắng

Cái

100

12

100

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

45

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

50

0

100

40

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

45

0

100

40

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

150

0

100

150

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

15

Hóa chất

Kg

120

0

100

120

0

100

16

Ga đun nước nóng

Kg

740

0

100

740

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

200

0

100

170

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

800

0

100

400

0

100

19

Tem dán dụng cụ sau kiểm tra

Cái

2000

0

100

500

0

100

20

Biển tên đoàn

Cái

46

0

100

40

0

100

21

Áo mưa

Cái

200

0

100

200

0

100

22

Trang phục trọng tài

B

86

0

100

75

0

100

23

Ghi hình chuyên môn

Gói

1

0

100

24

Xà phòng

Bánh

80

0

100

50

0

100

25

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

26

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

27

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

28

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

29

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

31

Thẻ đeo

Cái

700

0

100

500

0

100

32

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

33

Ghim bấm nhỡ

Cái

02

0

100

02

0

100

34

Ghim bấm lớn

Cái

02

0

100

02

0

100

35

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp sắt các loại

Hộp

20

0

100

10

0

100

37

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

38

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

39

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

40

Giấy bìa màu

Cái

500

0

100

250

0

100

41

Ghim cài

Hộp

20

0

100

10

0

100

42

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 42

MÔN LÂN SƯ RỒNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025
c
ủa Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

52

10

42

10

2.1

Trọng tài quốc tế

12

10

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

10

42

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

12

10

10

10

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

10

20

10

5

Tình nguyện viên

30

10

6

Nhân viên Y tế

5

10

5

10

7

Nhân viên an ninh, trật tự

12

10

10

10

8

Phiên dịch

2

10

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

10

4

10

0.133

2

Bộ đàm

Cái

20

10

20

10

0.133

3

Bục trọng tài

B

1

10

1

10

0.133

4

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

10

2

10

0.133

5

Máy quay Camera

Cái

2

10

2

10

0.08

6

Máy tính xách tay

Cái

2

10

2

10

0.08

7

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.08

8

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.133

9

Bộ bốc thăm

B

2

10

2

10

0.133

10

Mai hoa thung 21 tr

Cái

1

10

1

10

0.08

11

Bục nhảy

B

1

10

1

10

0.133

12

Cồng

Cái

1

10

1

10

0.133

13

Trống

Cái

1

10

1

10

0.133

14

Dùi trống

Cái

2

10

2

10

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

3

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

24

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

8

0

100

50

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

350

0

100

350

0

100

13

Hoa trao thưởng

60

0

100

60

0

100

14

Trang phục trọng tài

B

52

0

100

42

0

100

15

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

16

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

17

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

80

0

100

18

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

80

0

100

19

Huy chương Đồng

Chiếc

160

0

100

160

0

100

20

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

21

Bút bi

Cái

120

0

100

120

0

100

22

Kẹp bìa đựng phiếu điểm

Cái

45

0

100

45

0

100

23

Túi clia đựng hồ sơ các đoàn

Cái

50

0

100

50

0

100

24

Bút xoá, bút đánh dấu

Cái

20

0

100

20

0

100

25

Băng dính màu

Cuộn

10

0

100

10

0

100

26

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

27

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

28

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

29

Ruột ghim

Hộp

10

0

100

10

0

100

30

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu mẫu 43

MÔN MUAY

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

82

12

72

12

2.1

Trọng tài quốc tế

32

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

12

72

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

12

20

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Ring đài

Cái

2

12

2

12

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.133

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Găng, giáp, nón, bộ bảo vệ chân, tay

B

30

12

30

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Bộ chấm điểm điện tử

B

2

12

2

12

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.133

15

Bộ đàm

Cái

12

12

6

12

0.133

16

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

17

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

18

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

19

Thảm khởi động

Cái

4

12

2

12

0.133

20

Tivi

Cái

12

12

6

12

0.133

21

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

22

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

23

Dây SDI 01 mét

Cái

30

12

10

12

0.133

24

Dây SDI 5 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

25

Dây SDI 30 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

26

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

27

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

28

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

63

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

83

0

100

83

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

83

0

100

83

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

166

0

100

166

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

350

0

100

230

0

100

18

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

200

0

100

400

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

82

0

100

72

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

12

0

100

21

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

22

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

23

Bút đánh dấu dạ quang

Cái

50

0

100

25

0

100

24

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

25

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

26

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

27

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

28

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

29

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

30

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

31

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

32

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

33

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

34

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

35

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

36

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

37

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

38

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

39

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 44

MÔN NHẢY CẦU

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

72

12

50

12

2.1

Trọng tài quốc tế

11

12

2.2

Trọng tài quốc tế theo đội

11

12

2.3

Trọng tài Việt Nam

50

12

50

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

12

15

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

15

12

15

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

4

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự trật tự

20

12

10

12

8

Phiên dịch

4

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Trị số định mức hao phí của 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Hệ thống điện tử chấm điểm

B

1

12

1

12

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.05

3

Phần mềm tổ chức thi đấu

B

1

12

1

12

0.08

4

Bộ chấm điểm bằng tay

B

11

12

11

12

0.133

5

Bộ số báo động tác

B

4

12

4

12

0.133

6

Ghế chấm điểm cho trọng tài

Cái

11

12

11

12

0.133

7

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.08

8

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

9

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

10

Bộ đàm

Cái

10

12

10

12

0.133

11

Thảm chống trơn quanh bể

M2

200

12

200

12

0.133

12

Âm thanh

B

1

12

1

12

0.08

13

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

14

Bục phát biểu

Cái

1

12

1

12

0.133

15

Bàn

Cái

10

12

10

12

0.133

16

Ghế

Cái

100

12

100

12

0.133

17

Loa tay

Cái

4

12

4

12

0.133

18

Còi phát lệnh

Cái

2

12

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

45

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

150

0

100

80

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

50

0

100

20

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

46

0

100

10

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

70

0

100

25

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

70

0

100

25

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

70

0

100

25

0

100

14

Biển tên đoàn

Cái

46

0

100

10

0

100

15

Hóa chất

Kg/ca

60

0

100

60

0

100

16

Ga đun nước nóng

Kg/ca

375

0

100

375

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

270

0

100

85

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

200

0

100

19

Pin loa tay

Đôi

20

0

100

20

0

100

20

Trang phục trọng tài

B

72

0

100

50

0

100

21

Ghi hình chuyên môn

Gói

1

0

100

22

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

23

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

24

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

25

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

26

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

27

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

28

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

29

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

30

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

31

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

32

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

33

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

34

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

35

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 45

MÔN Ô TÔ THỂ THAO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

11

8

2

Ban Trọng tài

41

8

30

8

2.1

Trọng tài quốc tế

11

8

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

8

30

8

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

8

15

8

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

8

10

8

5

Tình nguyện viên

30

8

6

Nhân viên an ninh, trật tự

30

8

30

8

7

Nhân viên y tế

4

8

4

8

8

Phiên dịch

2

8

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Trị số định mức hao phí của 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

8

4

8

0.133

2

Bộ đàm

Cái

30

8

20

8

0.133

3

Ghế trọng tài

Cái

1

8

1

8

0.133

4

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

8

2

8

0.133

5

Máy quay Camera

Cái

2

8

2

8

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

8

1

8

0.08

7

Máy tính xách tay

Cái

2

8

2

8

0.08

8

Máy in

Cái

2

8

2

8

0.133

9

Âm thanh

B

1

8

1

8

0.08

10

Bộ bục trao thưởng

B

1

8

1

8

0.133

11

Ô che nắng, mưa

Cái

10

8

10

8

0.133

12

Bàn

Cái

10

8

10

8

0.133

13

Ghế

Cái

50

8

50

8

0.133

14

Thiết bị chữa cháy

B

10

8

10

8

0.133

15

Bộ bốc thăm

B

2

8

1

8

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

30

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

3

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

15

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

11

Cúp Nhất

Chiếc

16

0

100

16

0

100

12

Cúp Nhì

Chiếc

16

0

100

16

0

100

13

Cúp Ba

Chiếc

16

0

100

16

0

100

14

Huy chương Vàng

Chiếc

16

0

100

16

0

100

15

Huy chương Bạc

Chiếc

16

0

100

16

0

100

16

Huy chương Đồng

Chiếc

16

0

100

16

0

100

17

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

250

0

100

250

0

100

19

Th

Cái

200

0

100

200

0

100

20

Trang phục trọng tài

B

41

0

100

30

0

100

21

Mũ bảo hiểm

Cái

100

0

100

100

0

100

22

Bộ Decal dán xe thi đấu

B

200

0

100

200

0

100

23

Giấy A4

Gram

2

0

100

2

0

100

24

Bút bi thường

Cái

50

0

100

50

0

100

25

Bút đánh dấu

Cái

20

0

100

20

0

100

26

Bút xóa

Cái

20

0

100

20

0

100

27

Bút d

Cái

20

0

100

2

0

100

28

Bút bi đ

Cái

10

0

100

2

0

100

29

Bút chì

Cái

10

0

100

2

0

100

30

USB

Cái

20

0

100

20

0

100

31

Ổ cứng 2T

Cái

2

0

100

2

0

100

32

Thước dây 20m

Cái

2

0

100

2

0

100

33

Thước dây 5m

Cái

2

0

100

2

0

100

34

Thước kẻ cứng1m

Cái

2

0

100

2

0

100

35

Giấy đánh dấu (01x5cm)

Tệp

10

0

100

10

0

100

36

Giấy nhắn tin (05x10cm)

Tệp

10

0

100

10

0

100

37

Máy dập ghim nhỏ

Cái

2

0

100

2

0

100

38

Ghim dập nhỏ

Hộp

5

0

100

5

0

100

39

Ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

40

Kéo to

Cái

5

0

100

5

0

100

41

Cặp đựng tài liệu

Cái

10

0

100

10

0

100

42

Kẹp bướm

Hộp

5

0

100

5

0

100

43

Dao dọc giấy to

Chiếc

5

0

100

5

0

100

Biểu số 46

MÔN ROWING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

106

12

78

12

2.1

Trọng tài quốc tế

36

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

70

12

78

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

48

12

42

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

30

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

6

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

30

12

8

Phiên dịch

5

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Trị số định mức hao phí của 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Âm thanh

B

1

12

2

12

0.08

2

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

3

Bàn

Cái

120

12

150

12

0.133

4

Ghế

Cái

120

12

150

12

0.133

5

Bảng điện tử

Cái

1

12

2

12

0.133

6

Sơ đồ luật giao thông

Cái

3

12

3

12

0.133

7

Biển chỉ dẫn

Cái

25

12

25

12

0.133

8

Bục phát biểu

Cái

1

12

1

12

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

5

12

5

12

0.08

10

Máy in

Cái

4

12

8

12

0.133

11

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.08

12

Máy chiếu

Cái

1

12

2

12

0.08

13

Loa tay

Cái

8

12

15

12

0.133

14

Tivi

Cái

4

12

4

12

0.08

15

Máy quay camera

Cái

5

12

5

12

0.08

16

Xuồng máy trọng tài điều hành chuyên dụng

Cái

12

12

8

12

0.08

17

Xuồng máy kỹ thuật, (vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa)

Cái

4

12

4

12

0.08

18

Thuyền đơn (1X)

Cái

40

12

40

12

0.05

19

Thuyền đôi (2-)

Cái

30

12

30

12

0.05

20

Thuyền đôi (2X)

Cái

30

12

30

12

0.05

21

Thuyền Bốn (4-)

Cái

18

12

18

12

0.05

22

Thuyền bốn (4X)

Cái

18

12

18

12

0.05

23

Thuyền tám (8+)

Cái

10

12

10

12

0.05

24

Mái chèo scull thi đấu (X)

Đôi

80

12

80

12

0.05

25

Mái chèo Coxless thi đấu (-)

Cái

80

12

80

12

0.05

26

Máy tập Rowing Concept II

Cái

45

12

45

12

0.05

27

Giá để thuyền 4 tầng

Cái

55

12

55

12

0.133

28

Mễ chỉnh thuyền

Cái

150

12

150

12

0.133

29

Cân bàn điện tử

Cái

3

12

3

12

0.133

30

Cân điện tử chuyên dụng, hai thân, có bộ điều khiển trung tâm để cân thuyền, gồm cả giá cân

Cái

2

12

2

12

0.133

31

Quả cân chuẩn kiểm tra cân thuyền

Cái

6

12

4

12

0.133

32

Thảm kê thuyền

Cái

20

12

20

12

0.133

33

Phao cứu sinh loại tròn

Cái

30

12

30

12

0.133

34

Áo phao cứu sinh

Cái

100

12

100

12

0.133

35

Bộ dụng vụ lắp ráp cân chỉnh thuyền

B

4

12

4

12

0.133

36

Giày lái

Đôi

60

12

60

12

0.133

37

Bảng gắn giày

Cái

60

12

60

12

0.133

38

Đế gắn số thuyền

Cái

60

12

60

12

0.133

39

Bộ đàm chuyên dụng

Cái

30

12

30

12

0.133

40

Đồng hồ treo tường

Cái

4

12

4

12

0.133

41

Ống nhòm

Cái

6

12

6

12

0.133

42

Bộ số thuyền thi đấu

B

30

12

30

12

0.133

43

Bộ cờ lệnh

B

15

12

15

12

0.05

44

Chuông trọng tài

Cái

10

12

10

12

0.05

45

Còi lệnh xuất phát

Cái

8

12

8

12

0.05

46

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

12

20

12

0.133

47

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

3

12

3

12

0.133

48

Thiết bị đo khoảng cách quả phao

Cái

2

12

2

12

0.133

49

Hộp đựng kết quả

Cái

20

12

11

12

0.05

50

Bảng thông tin kết quả

Cái

2

12

2

12

0.133

51

Ô che nắng

Cái

20

12

20

12

0.05

52

Máy tập kỹ thuật

Cái

10

12

10

12

0.05

53

Container để trang thiết bị chuyên môn

Chiếc

2

12

2

12

0.133

54

Bộ cáp chắn bèo

B

2

12

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

6

0

100

3

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

4

Phông phòng họp

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống phục vụ giải

Thùng

400

0

100

400

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

25

0

100

45

0

100

7

Phướn

Cái

200

0

100

200

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

52

0

100

86

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

52

0

100

86

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

52

0

100

86

0

100

11

Mũ mềm

Cái

300

0

100

200

0

100

12

Pin loa tay

Đôi

30

0

100

30

0

100

13

Băng dính

Cuộn

30

0

100

30

0

100

14

Quốc kỳ các nước

B

2

0

100

15

Quốc ca các nước

B

1

0

100

16

Áo mưa

Cái

303

0

100

303

0

100

17

Xăng dầu ( điều hành cứu hộ, lắp ráp, tháo dỡ đường đua, kéo tháp)

Lít

10.752

0

100

16.128

0

100

18

Keo đánh bóng thuyền

Hộp

20

0

100

20

0

100

19

Tải trọng cho thuyền thiếu cân

B

200

0

100

200

0

100

20

Nhà bạt

Cái

20

0

100

45

0

100

21

Nguồn điện phục vụ giải

KW

110

0

100

220

0

100

22

Nguồn nước sạch phục vụ giải

M3

100

0

100

100

0

100

23

Đệm long đen dày

Cái

2200

0

100

2200

0

100

24

Đệm long đen mỏng

Cái

2200

0

100

2200

0

100

25

Bóng an toàn

Qu

80

0

100

80

0

100

26

Bánh lái

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Ổ chèo

B

100

0

100

100

0

100

28

Góc đ

Cái

300

0

100

300

0

100

29

Giày trên thuyền các c

Đôi

100

0

100

100

0

100

30

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

31

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

32

Hoa trao thưởng

200

0

100

200

0

100

33

Thẻ đeo

Cái

200

0

100

300

0

100

34

Trang phục trọng tài

B

106

0

100

78

0

100

35

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

36

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

37

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

38

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

39

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

40

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

41

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

42

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

43

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

44

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

45

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

46

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

47

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 47

MÔN PENCAK SILAT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

82

12

77

12

2.1

Trọng tài quốc tế

32

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

12

77

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

12

20

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

4

12

2

12

0.08

2

Bảng điện tử

B

2

12

2

12

0.133

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Giáp thi đấu

Đôi

30

12

30

12

0.08

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

8

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Bộ chấm điểm điện tử

B

2

12

2

12

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.08

15

Bộ đàm

Cái

12

12

6

12

0.133

16

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.08

17

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

18

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

19

Thảm khởi động

Cái

4

12

2

12

0.133

20

Tivi

Cái

6

12

6

12

0.133

21

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

22

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

23

Dây SDI 01 mét

Cái

30

12

10

12

0.133

24

Dây SDI 5 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

25

Dây SDI 30 mét

Cái

4

12

2

12

0.133

26

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

27

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

28

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

26

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

80

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

80

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

160

0

100

160

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

17

Hoa khai bế mạc

250

0

150

250

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

82

0

100

77

0

100

19

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

320

0

100

320

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

21

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

22

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

23

Bút đánh dấu dạ quang

Cái

50

0

100

25

0

100

24

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

25

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

26

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

27

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

28

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

29

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

30

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

31

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

32

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

33

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

34

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

35

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

36

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

37

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

38

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

39

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 48

MÔN QUẦN VỢT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

40

15

40

15

2.1

Trọng tài quốc tế

10

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

15

40

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

15

25

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

25

15

5

Tình nguyện viên

30

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Màn hình led

Cái

4

15

2

15

0.08

2.

Đồng hồ bấm tay

Cái

20

15

10

15

0.133

3.

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

4.

Máy tính xách tay

Cái

2

15

1

15

0.08

5.

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

6.

Máy in

Cái

2

15

1

15

0.133

7.

Bộ đàm

Cái

20

15

15

15

0.133

8.

Phần mềm thi đấu

B

1

15

1

15

0.08

9.

Âm thanh

B

1

15

1

15

0.08

10.

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.08

11.

Bàn

Cái

20

15

20

15

0.133

12.

Ghế

Cái

120

15

120

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

80

0

100

100

0

100

16

Bóng thi đấu

Qu

1920

0

100

1920

0

100

17

Trang phục trọng tài

B

40

0

100

40

0

100

18

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

2

0

100

19

Hoa Khai, bế mạc

250

0

100

250

0

100

20

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

21

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

22

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

23

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

24

Giấy bóng kính

Gram

1

0

100

1

0

100

25

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

26

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

27

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

28

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

29

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

30

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

31

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

32

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

33

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

34

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

35

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

36

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

37

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

38

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

Biểu số 49

MÔN SAILING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

106

12

78

12

2.1

Trọng tài quốc tế

36

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

70

12

78

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

12

30

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

48

12

42

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

6

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

30

12

8

Phiên dịch

5

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Âm thanh

B

1

6

2

6

0.08

2

Bộ bục trao thưởng

B

1

4

1

6

0.133

3

Bàn

Cái

20

6

50

8

0.133

4

Ghế

Cái

120

6

150

8

0.133

5

Bảng điện tử

Cái

1

12

2

12

0.133

6

Sơ đồ luật giao thông

Cái

3

12

3

12

0.133

7

Biển chỉ dẫn

Cái

25

12

25

12

0.133

8

Bục phát biểu

Cái

1

12

1

12

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

5

12

5

12

0.08

10

Máy in

Cái

4

12

8

12

0.133

11

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.08

12

Máy chiếu

Cái

2

12

2

12

0.08

13

Loa tay

Cái

8

12

8

12

0.133

14

Tivi

Cái

2

12

6

12

0.08

15

Máy quay camera

Cái

5

12

5

12

0.133

16

Xuồng máy trọng tài điều hành và giám sát

Chiếc

8

12

8

12

0.05

17

Xuồng cứu hộ

Chiếc

04

12

04

12

0.05

18

Cầu xuồng máy

Chiếc

01

12

01

12

0.05

19

Tầu lớn làm tháp xuất phát

Cái

1

12

1

12

0.08

20

Thuyền Laser ILCA7

Chiếc

50

12

50

12

0.05

21

Thuyền Laser ILCA7

Chiếc

50

12

50

12

0.05

22

Thuyền Double handed Dinghy 470

Chiếc

40

12

40

12

0.05

23

Thuyền Double handed Dinghy 49er

Chiếc

40

12

40

12

0.05

24

Thuyền Double handed Dinghy 49er FX

Chiếc

40

12

40

12

0.05

25

Thuyền Nacara 17

Chiếc

20

12

20

12

0.05

26

Thuyền Double handed Dinghy 29er

Chiếc

40

12

40

12

0.05

27

Thuyền Double handed Dinghy 420

Chiếc

40

12

40

12

0.05

28

Thuyền Mistral

Chiếc

20

12

20

12

0.05

29

Thuyền Hobie

Chiếc

20

12

20

12

0.05

30

Thuyền Dinghy Finn

Chiếc

20

12

20

12

0.05

31

Thuyền Optimist

Chiếc

16

12

16

12

0.05

32

Ván diều IKA-Formula ite

Chiếc

16

12

16

12

0.05

33

Ván buồm iQFOiL

Chiếc

16

12

16

12

0.05

34

Ván RS:X

Chiếc

25

12

25

12

0.05

35

Ván buồm RS:One

Chiếc

25

12

25

12

0.05

36

Van chèo (SUP)

Chiếc

25

12

25

12

0.05

37

Mái chèo SUP

Chiếc

25

12

25

12

0.05

38

Canoe máy loại to 25 mã lực

Chiếc

2

12

2

12

0.08

39

Máy kéo

Chiếc

2

12

2

12

0.08

40

Giá để thuyền 3 tầng

Chiếc

30

12

30

12

0.05

41

Ống nhòm

Cái

6

12

15

12

0.133

42

Phao tiêu mầu vàng và đỏ hình trụ cao 2m, cạnh đáy 1,5m

B

28

12

28

12

0.08

43

Dây lèo và Neo phao tiêu: Dây dài 25m, neo ba cạnh nặng 15 kg - 20 kg

B

28

12

28

12

0.13

44

Bóng đỏ cảnh giới

Qu

150

12

150

12

0.13

45

Cột cờ tín hiệu

Cái

1

12

1

12

0.13

46

Vòi ống nước rửa thuyền

Mét

1000

12

1000

12

0.05

47

Dây lái

Cái

50

12

50

12

0.05

48

Bánh lái

Chiếc

20

12

20

12

0.05

49

Cánh buồm

Chiếc

30

12

30

12

0.05

50

Bộ cột buồm và thanh Boom

B

30

12

30

12

0.05

51

Bộ tay điều khiển lái

B

50

12

50

12

0.05

52

Phao cứu sinh loại tròn

Cái

30

12

30

12

0.133

53

Áo phao cứu sinh

Cái

100

12

100

12

0.133

54

Bộ dụng vụ lắp ráp cân chỉnh thuyền

B

4

12

4

12

0.133

55

La bàn đo góc đ

Cái

1

12

1

12

0.133

56

Đồng hồ đo tốc độ gió

Cái

1

12

1

12

0.133

57

Máy bơm hơi

Cái

1

12

1

12

0.133

58

Fly Cam

Cái

3

12

3

12

0.133

59

Bộ đàm chuyên dụng

Cái

60

12

60

12

0.133

60

Đồng hồ treo tường

Cái

3

12

3

12

0.133

61

Còi lệnh xuất phát

Cái

6

12

6

12

0.133

62

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

12

20

12

0.133

63

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

1

12

1

12

0.133

64

Thiết bị đo khoảng cách quả phao

Cái

2

12

2

12

0.133

65

Hộp đựng kết quả

Cái

8

12

8

12

0.133

66

Bảng thông tin kết quả

Cái

2

12

2

12

0.133

67

Ô che nắng mưa

Cái

20

12

20

12

0.133

68

Container đựng cơ sở vật chất

Cái

3

12

3

12

0.133

69

Cáp chắn bèo

B

3

12

3

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

6

0

100

3

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

4

Phông phòng họp

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống phục vụ giải

Thùng

400

0

100

400

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

45

0

100

46

0

100

7

Phướn

Cái

200

0

100

200

0

100

8

Quốc kỳ các nước

B

2

5

95

9

Quốc ca các nước

B

2

5

95

10

Huy chương Vàng

Chiếc

32

0

100

56

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

32

0

100

56

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

32

0

100

56

0

100

13

Pin loa tay

Đôi

30

0

100

30

0

100

14

Băng dính

Cuộn

30

0

100

30

100

15

Xăng dầu (điều hành cứu hộ, lắp ráp, tháo dỡ đường đua, kéo tháp)

Lít

10.752

0

100

16.128

0

100

16

Keo đánh bóng thuyền

Hộp

20

0

100

20

0

100

17

Tải trọng cho thuyền thiếu cân

B

200

0

100

200

0

100

18

Nhà bạt

Cái

20

0

100

45

0

100

19

Nguồn điện

KW

110

0

100

220

0

100

20

Nguồn nước sạch

M3

100

0

100

25

0

100

21

Tấm nhựa Panel

M2

1000

0

100

200

0

100

22

Bộ số Decal dán lên buồm và thuyền thi đấu

B

200

0

100

200

0

100

23

Bộ cờ lệnh

B

10

0

100

10

0

100

24

Bộ cờ hiệu trên b

Cái

2

0

100

2

0

100

25

Bộ phụ kiện nhỏ

B

100

0

100

100

0

100

26

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

27

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

28

Hoa trao thưởng

200

0

100

200

0

100

29

Trang phục trọng tài

B

106

0

100

78

0

100

30

Mũ mềm

Cái

300

0

100

300

0

100

31

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

32

Cúp trao thưởng

Cái

32

0

100

56

0

100

33

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

34

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

35

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

36

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

37

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

38

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

39

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

40

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

41

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

42

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

43

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

44

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

45

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 50

MÔN SAMBO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

80

12

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

40

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

12

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

10

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

6

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

5

12

3

12

0.08

2

Bảng điện tử

B

1

12

1

12

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.133

4

Thiết bị kiểm tra võ phục

Cái

2

12

2

12

0.133

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.133

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.133

15

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.133

16

Bộ đàm

Cái

12

12

6

12

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

18

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

19

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

20

Thảm khởi động

Cái

4

12

2

12

0.133

21

Tivi

Cái

15

12

9

12

0.133

22

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

23

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

24

Dây SDI 01 mét

Mét

30

12

10

12

0.133

25

Dây SDI 5 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

26

Dây SDI 30 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

27

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

28

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

0

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

0

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

9

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

63

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

32

0

100

96

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

32

0

100

96

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

64

0

100

192

0

100

15

Thẻ thi đấu

Cái

1000

0

100

1000

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

128

0

100

384

0

100

17

Hoa trao thưởng

128

0

100

384

0

100

18

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

80

0

100

60

0

100

20

Cúp trao thưởng

Cái

6

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

27

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

28

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

36

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

37

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 51

MÔN TAEKWONDO

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

20

10

15

10

2

Ban Trọng tài

115

15

80

15

2.1

Trọng tài quốc tế

65

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

15

80

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

15

25

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

15

25

15

5

Tình nguyện viên

80

15

6

Nhân viên Y tế

10

15

10

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Bộ chia mạng

B

7

15

7

15

0.133

2.

Bộ đàm

Cái

15

15

15

15

0.133

3.

Bộ loa di động công suất lớn

B

7

15

7

15

0.05

4.

Bộ phát wifi

B

8

15

8

15

0.133

5.

Cân điện tử

Cái

4

7,5

4

15

0.133

6.

Dây cáp HDMI

Dây

28

15

28

15

0.133

7.

Giáp thi đấu điện tử

Cái

150

15

150

15

0.08

8.

Mũ thi đấu điện tử

Cái

150

15

150

15

0.08

9.

Hệ thống chấm điểm đối kháng

B

7

15

7

15

0.133

10.

Hệ thống chấm điểm quyền

B

5

15

5

15

0.133

11.

Hệ thống phần mềm thi đấu

B

1

15

1

15

0.08

12.

Hệ thống theo dõi thi đấu (IVR)

B

7

15

7

15

0.133

13.

Hệ thống thi đấu, bốc thăm xếp lịch

B

1

15

1

15

0.133

14.

Màn hình LCD 65inch

Cái

21

15

21

15

0.08

15.

Màn hình vi tính HD 24inch

Cái

7

15

7

15

0.08

16.

Máy chiếu

B

1

1

1

1

0.08

17.

Máy in

Cái

2

15

2

15

0.133

18.

Máy kiểm tra tất điện tử

B

2

15

2

15

0.133

19.

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

20.

Máy quay Camera/ webcam

Cái

15

15

15

15

0.08

21.

Máy tính xách tay

Cái

24

15

24

15

0.08

22.

Ring thi đấu/ Sàn thi đấu nổi

Bộ

1

15

1

15

0.08

23.

Thảm khởi động

Bộ

3

15

3

15

0.08

24.

Thảm thi đấu

Bộ

7

15

7

15

0.08

25.

Thiết bị nhận tín hiệu kết nối điện tử

B

7

15

7

15

0.08

26.

Máy in màu

Cái

2

15

2

15

0.133

27.

Bàn

Cái

30

15

30

15

0.133

28.

Ghế

Cái

100

15

100

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Biên bản

T

2000

0

100

2500

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

60

0

100

0

0

0

4

Cờ để bàn

Cái

60

0

100

0

0

0

5

Cờ đuôi nheo

Cái

60

0

100

50

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

60

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

0

0

15

0

100

8

Decal dán thảm

Mét

500

0

100

500

0

100

9

Giấy chứng nhận

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

10

Hoa trao thưởng

1.000

0

100

1.000

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

250

0

100

250

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

250

0

100

250

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

500

0

100

500

0

100

14

In và đóng Kết quả thi đấu

Quyển

100

0

100

100

0

100

15

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

16

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

17

ớc uống

Thùng

400

0

100

400

0

100

18

Phông lớn

Cái

3

0

100

3

0

100

19

Số đeo trọng tài

Cái

60

0

100

80

0

100

20

Sơ đồ thi đấu

Quyển

100

0

100

50

0

100

21

Thẻ điều hành trọng tài

Cái

35

0

100

35

0

100

22

Thẻ thi đấu

Cái

2.000

0

100

2.000

0

100

23

Trang phục trọng tài

Bộ

115

0

100

80

0

100

24

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

25

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

26

Bút đánh dấu dạ quang

Cái

50

0

100

25

0

100

27

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

28

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

29

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

30

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

31

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

32

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

33

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

34

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

35

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

36

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

37

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

38

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

39

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

40

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

41

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

42

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 52

MÔN THỂ DỤC AEROBIC

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

6

13

6

2

Ban Trọng tài

72

6

40

6

2.1

Trọng tài quốc tế

32

6

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

6

40

6

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

6

20

6

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

6

30

6

5

Tình nguyện viên

50

6

6

Nhân viên Y tế

6

6

6

6

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

6

7

6

8

Phiên dịch

2

6

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Sàn thi đấu bằng gỗ chuyên dụng

Cái

3

6

3

6

0.08

2

Bộ sân khấu nổi kê bàn trọng tài chấm điểm

Cái

1

6

1

6

0.08

3

Bộ sân khấu nổi kê sàn thi đấu

B

1

6

1

6

0.08

4

Bộ salon ngồi chờ báo điểm

B

1

6

1

6

0.08

5

Bảng báo điểm điện tử

Cái

2

6

2

6

0.08

6

Hệ thống phần mềm chấm điểm

B

1

6

1

6

0.133

7

Đồng hồ bấm giờ

Cái

2

6

2

6

0.133

8

Cờ phất xanh, đỏ

B

2

6

2

6

0.133

9

Máy chấm điểm (máy tính bảng/điện thoại cảm ứng)

Cái

20

6

20

6

0.133

10

Bộ đàm

Cái

10

6

10

6

0.133

11

Máy quay camera

B

5

6

5

6

0.08

12

Tivi

Cái

2

6

2

6

0.08

13

Máy photocopy

Cái

2

6

2

6

0.08

14

Máy tính để bàn

Cái

3

6

3

6

0.08

15

Máy in

Cái

2

6

2

6

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

3

6

3

6

0.08

17

Màn hình Led

Cái

2

6

2

6

0.08

18

Bộ phát Wifi

Cái

2

6

2

6

0.133

19

Dây mạng

Mét

100

6

100

6

0.133

20

Ổ cắm đa năng

Cái

2

6

2

6

0.133

21

Hệ thống đèn rọi phông chính, trao thưởng

B

2

6

2

6

0.133

22

Bộ bục trao thưởng

B

2

6

2

6

0.133

23

Bàn

Cái

20

6

20

6

0.133

24

Ghế

Cái

120

6

120

6

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

10

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

3

0

100

3

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

6

In và đóng Biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

10

Băng dính to

Cuộn

50

0

100

50

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

100

0

100

100

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

14

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

300

0

100

15

Bột rít

Kg

10

0

100

10

0

100

16

Khăn lau sàn

Cái

5

0

100

5

0

100

17

Bộ bốc thăm

B

1

0

100

1

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

72

0

100

40

0

100

19

Bảng chữ A

Cái

30

0

100

30

0

100

20

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

21

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

23

Giấy A4

Gram

10

0

100

5

0

100

24

Bút bi

Cái

100

0

100

50

0

100

25

Bút đánh dấu

Cái

50

0

100

25

0

100

26

Bìa đựng hồ sơ

Cái

100

0

100

50

0

100

27

Bút chì

Cái

100

0

100

50

0

100

28

Keo dán

Cái

20

0

100

10

0

100

29

Băng dính 2 mặt mỏng

Cuộn

50

0

100

25

0

100

30

Băng dính 2 mặt dày

Cuộn

50

0

100

25

0

100

31

Bấm ghim bé

Cái

20

0

100

10

0

100

32

Ghim bấm

Hộp

50

0

100

25

0

100

33

Bấm ghi to

Cái

5

0

100

2

0

100

34

Đồ bấm lỗ

Cái

5

0

100

2

0

100

35

Kẹp giấy

Hộp

10

0

100

5

0

100

36

Bìa nhẫn

Cái

10

0

100

5

0

100

37

Bìa trình ký

Cái

10

0

100

5

0

100

38

Bìa lá hở cạnh

Cái

100

0

100

50

0

100

39

Kéo

Cái

20

0

100

10

0

100

40

Dao rọc giấy

Cái

20

0

100

10

0

100

41

Pin AAA

Viên

200

0

100

100

0

100

Biểu số 53

MÔN THỂ DỤC DỤNG CỤ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

11

8

2

Ban Trọng tài

86

12

60

12

2.1

Trọng tài quốc tế

36

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

12

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

12

20

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

8

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

15

12

15

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Dụng cụ thi đấu

B

2

12

2

12

0.08

2

Bảng điểm điện tử

B

10

12

10

12

0.08

3

Máy quay Camera

B

10

12

10

12

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

20

12

20

12

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

6

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

7

Bâm thanh

B

1

12

1

12

0.08

8

Bộ liên lạc Thư ký, Trọng tài

B

20

12

20

12

0.133

9

Đồng hồ bấm giây

Cái

6

12

6

12

0.133

10

Bộ đàm

Cái

20

12

20

12

0.133

11

Hệ thống tính điểm điện tử (phần mềm điều hành )

B

1

12

1

12

0.05

12

Tivi

Cái

20

12

20

12

0.08

13

Máy chiếu

B

2

12

2

12

0.08

14

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

15

Bàn

Cái

60

12

60

12

0.133

16

Ghế

Cái

120

12

120

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

100

0

100

60

-

-

4

Phông chính

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

60

0

100

7

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

26

0

100

26

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

26

0

100

26

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

26

0

100

26

0

100

11

Giấy chứng nhận

Cái

78

0

100

78

0

100

12

Hoa trao thưởng

78

0

100

78

0

100

13

Bột rít

Kg

20

0

100

20

0

100

14

Trang phục trọng tài

B

86

0

100

60

0

100

15

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

16

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

17

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

18

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

19

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

20

Bút bi

Cái

80

0

100

80

0

100

21

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Bút xóa

Cái

10

0

100

10

0

100

23

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

24

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Máy tính

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

27

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

29

Ghim dập nhỏ

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

31

Ghim nh

Hộp

20

0

100

20

0

100

32

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

33

Cặp khuy

Cái

80

0

100

80

0

100

34

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

35

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

36

Kim băng nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 54

MÔN THỂ DỤC NGHỆ THUẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

11

8

2

Ban Trọng tài

50

12

40

12

2.1

Trọng tài quốc tế

20

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

12

40

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

12

20

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

8

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

15

12

15

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy %

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Dụng cụ thi đấu

B

2

12

2

12

0.08

2

Bảng điểm điện tử

B

6

12

10

12

0.08

3

Máy quay Camera

Cái

6

12

10

12

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

10

12

12

12

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

6

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

7

Bâm thanh

B

1

12

1

12

0.08

8

Bộ liên lạc thư ký, trọng tài

B

20

12

10

12

0.133

9

Đồng hồ bấm giây

Cái

6

12

6

12

0.133

10

Bộ đàm

Cái

10

12

10

12

0.133

11

Hệ thống tính điểm điện tử (phần mềm điều hành )

B

1

12

1

12

0.05

12

Tivi

Cái

10

12

10

12

0.08

13

Máy chiếu

B

1

1

1

1

0.08

14

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.08

15

Bàn

Cái

60

12

60

12

0.133

16

Ghế

Cái

120

12

120

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

100

0

100

60

-

-

4

Phông chính

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

60

0

100

7

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

30

0

100

30

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

30

0

100

30

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

30

0

100

30

0

100

11

Giấy chứng nhận

Cái

90

0

100

90

0

100

12

Hoa trao thưởng

90

0

100

90

0

100

13

Trang phục trọng tài

B

50

0

100

40

0

100

14

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

16

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

16

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

17

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

18

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

19

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

20

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

21

Bút xóa

Cái

10

0

100

10

0

100

22

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

23

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

24

Máy tính

Cái

6

0

100

6

0

100

25

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

26

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

27

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

28

Ghim dập nhỏ

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

30

Ghim nh

Hộp

20

0

100

20

0

100

31

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

32

Cặp khuy

cái

60

0

100

60

0

100

33

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

34

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

35

Kim băng nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 55

MÔN THỂ HÌNH

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài quốc tế

74

12

48

12

2.1

Trọng tài quốc tế

44

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

12

48

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

12

15

12

5

Tình nguyện viên

50

12

6

Nhân viên Y tế

5

12

5

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự trật tự

20

12

12

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Sân khấu nổi 12mx12mx0,8m

B

1

12

1

12

0.133

2

Bục thi đấu dài 6m rộng 2m cao 0,25m

Cái

1

12

1

12

0.133

3

Thảm thi đấu 12mx 12mx 3cm

Cái

50

12

50

12

0.05

4

Bộ thiết bị bàn trọng tài

B

2

12

1

12

0.08

5

Bộ bàn ghế VIP

B

20

12

6

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.08

7

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.08

8

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.08

9

Bộ đàm

Cái

10

12

10

12

0.08

10

Dàn đèn sân khấu

B

2

12

2

12

0.08

11

Đèn ống chiếu rọi vào sân khấu

B

3

12

3

12

0.08

12

Camera chuyên dụng

Cái

2

12

2

12

0.08

13

Máy ảnh chuyên dụng

Cái

2

12

2

12

0.133

14

Màn hình Led (36m2)

Cái

2

12

2

12

0.08

15

Cân điện tử

Cái

4

12

4

12

0.08

16

Thước đo chiều cao

Cái

4

12

4

12

0.133

17

Tivi 100 inch

Cái

3

12

3

12

0.08

18

Trang thiết bị khởi động: cần tạ, tạ tay, bánh tạ, dây chun, dây lò xo …

B

1

12

1

12

0.133

19

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

20

Bàn

B

20

12

20

12

0.133

21

Ghế

B

100

12

100

12

0.133

22

Âm thanh

B

1

12

1

12

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

6

Phông chính

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

100

0

100

100

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

11

Trang phục trọng tài

B

74

1

100

48

1

100

12

Số đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

13

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

5

0

100

14

Cờ thưởng toàn đoàn

Cái

3

0

100

15

Cờ thưởng đồng đội

Cái

18

0

100

16

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

30

0

100

17

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

18

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

300

0

100

300

0

100

19

Giấy ướt lau dầu màu

Gói

200

0

100

200

0

100

20

Thẻ đeo khu vực khởi động

Cái

500

0

100

700

0

100

21

Phông trao thưởng

Cái

1

0

100

1

0

100

22

Giấy dán tường chống dầu màu

Cuộn

20

0

100

20

0

100

23

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

24

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

25

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

26

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

27

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

28

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

29

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

30

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

31

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

32

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

33

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

34

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

35

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

37

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

38

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

39

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

Biểu số 56

MÔN THUYỀN TRUYỀN THỐNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

15

12

2

Ban Trọng tài

106

12

78

12

2.1

Trọng tài quốc tế

36

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

70

12

78

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

48

12

42

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

30

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

6

12

6

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

12

30

12

8

Phiên dịch

5

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Âm thanh

B

1

12

2

12

0.08

2

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

3

Bàn

B

30

12

50

12

0.133

4

Ghế

B

120

12

150

12

0.133

5

Bảng điện tử (4m x 3m)

Cái

1

12

2

12

0.133

6

Sơ đồ luật giao thông

Cái

3

12

3

12

0.133

7

Biển chỉ dẫn

Cái

25

12

25

12

0.133

8

Bục phát biểu

Cái

1

12

1

12

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

5

12

5

12

0.08

10

Máy in

Cái

3

12

3

12

0.133

11

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.133

12

Máy chiếu

Cái

2

12

2

12

0.08

13

Xuồng máy trọng tài điều hành chuyên dụng

Cái

12

12

8

12

0.08

14

Xuồng máy kỹ thuật, (vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa)

Cái

4

12

4

12

0.08

15

Thuyền 12 tiêu chuẩn liên đoàn quốc tế

Cái

30

12

30

12

0.08

16

Thuyền 22 tiêu chuẩn liên đoàn quốc tế

Cái

30

12

30

12

0.08

17

Mái chèo lái (Xà bát) tiêu chuẩn liên đoàn quốc tế

Chiếc

25

12

35

12

0.08

18

Mái chèo thi đấu

Chiếc

500

12

500

12

0.08

19

Cân điện tử chuyên dụng, hai thân, có bộ điều khiển trung tâm để cân thuyền, gồm cả giá cân

Cái

2

12

2

12

0.133

20

Quả cân chuẩn kiểm tra cân thuyền

Cái

6

12

4

12

0.133

21

Phao cứu sinh loại tròn

Cái

50

12

50

12

0.133

22

Áo phao cứ sinh

Cái

300

12

300

12

0.133

23

Bộ dụng cụ lắp ráp cân chỉnh thuyền

B

4

12

4

12

0.133

24

Thiết bị gắn số thuyền

Cái

60

12

60

12

0.133

25

Bộ đầu, đuôi rồng dự phòng

B

5

12

5

12

0.133

26

Bộ trống hiệu dự phòng

B

5

12

5

12

0.133

27

Đệm ghế ngồi

B

30

12

60

12

0.133

28

Bộ số thuyền

B

20

12

30

12

0.133

29

Dụng cụ tát nước

Cái

20

12

30

12

0.133

30

Bộ đàm chuyên dụng chịu nước

Cái

30

12

30

12

0.133

31

Đồng hồ treo tường

Cái

3

12

3

12

0.133

32

Máy quay camera

Cái

5

12

5

12

0.08

33

Tivi

Cái

2

12

2

12

0.08

34

Loa tay

Cái

6

12

6

12

0.133

35

Ống nhòm

Cái

3

12

3

12

0.133

36

Chuông trọng tài

Cái

10

12

10

12

0.133

37

Còi lệnh xuất phát

Cái

6

12

6

12

0.133

38

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

12

20

12

0.133

39

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

2

12

2

12

0.133

40

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

2

12

1

12

0.133

41

Hộp đựng kết quả

Cái

20

12

11

12

0.133

42

Bảng thông tin kết quả

Cái

2

12

2

12

0.133

43

Ô che nắng mưa

Cái

20

12

20

12

0.133

44

Máy tập kỹ thuật

Cái

10

12

10

12

0.133

45

Bộ chắn bèo

B

09

12

09

12

0.133

46

Container để trang thiết bị chuyên môn

Chiếc

02

12

02

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

6

0

100

3

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

4

Phông phòng họp

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

400

0

100

400

0

100

6

Cờ lưu niệm

Cái

45

0

100

45

0

100

7

Phướn

Cái

200

0

100

200

0

100

8

Quốc kỳ các nước

B

1

0

100

9

Quốc ca các nước

B

1

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

360

0

100

420

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

360

0

100

420

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

360

0

100

420

0

100

13

Pin loa tay

Đôi

20

0

100

30

0

100

14

Kẹp đựng tài liệu cho trọng tài

Chiếc

120

0

100

90

0

100

15

Băng dính

Cuộn

30

0

100

30

0

100

16

Áo mưa

Cái

303

0

100

303

0

100

17

Xăng dầu

Lít

10.752

0

100

16.128

0

100

18

Bộ số thuyền thi đấu

B

20

0

100

20

0

100

19

Bộ cờ lệnh

B

10

0

100

10

0

100

20

Keo đánh bóng thuyền

Hộp

20

0

100

20

0

100

21

Tải trọng cho thuyền thiếu cân

B

200

0

100

200

0

100

22

Nguồn điện phục vụ giải

KW

110

0

100

220

0

100

23

Nguồn nước sạch phục vụ giải

M3

25

0

100

100

0

100

24

In tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

25

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

26

Hoa trao thưởng

200

0

100

200

0

100

27

Thẻ đeo

Chiếc

200

0

100

300

0

100

28

Trang phục trọng tài

B

106

0

100

78

0

100

29

Mũ mềm

Cái

250

0

100

300

0

100

30

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

31

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

32

Cặp trình ký

Cái

60

0

100

50

0

100

33

File đựng biên bản

Cái

30

0

100

20

0

100

34

Túi đựng tài liệu

Cái

100

0

100

70

0

100

35

Thẻ đeo

Cái

1,000

0

100

500

0

100

36

Ghim bấm

Cái

05

0

100

03

0

100

37

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

38

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

39

Bút dạ viết bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

40

Bút dạ không xóa

Cái

20

0

100

10

0

100

41

Giấy bìa màu

Gram

03

0

100

02

0

100

42

Băng xóa

Cái

10

0

100

5

0

100

Biểu số 57

MÔN TRIATHLON (BA MÔN PHỐI HỢP)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

13

12

2

Ban Trọng tài

230

18

230

18

2.1

Trọng tài quốc tế

30

18

2.2

Trọng tài Việt Nam

200

18

230

18

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

200

18

200

18

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

100

18

150

18

5

Tình nguyện viên

100

18

6

Nhân viên an ninh, trật tự, cứu hộ

100

18

100

18

7

Nhân viên Y tế

30

18

30

18

8

Phiên dịch

4

18

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 1 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Hệ thống tính giờ điện tử

B

1

18

1

18

0.08

2

Bộ thảm chíp điện tử

B

20

18

20

18

0.08

3

Cầu bục khu bơi

B

1

18

1

18

0.05

4

Máy chạy trong nhà

Chiếc/VĐV

1

18

1

18

0.05

5

Bộ máy Trainer xe đạp kết nối thiết bị điện tử

B/VĐV

1

18

1

18

0.08

6

Nha lót

M2

5000

18

5000

18

0.05

7

Bộ phao bơi dẫn đường

B

2

18

2

18

0.05

8

Trụ nổi chỉ dẫn đường bơi

Cái

10

18

10

18

0.05

9

Thuyền/Canoe/Sup dẫn đường, bảo vệ đường đua

Chiếc

50

18

50

18

0.05

10

Giá xe đạp khu chuyển tiếp

Cái

1000

18

1000

18

0.05

11

Xe đạp thi đấu

Chiếc

50

18

50

18

0.08

12

Nấm cones tín hiệu

Cái

2000

18

2000

18

0.08

13

Rào (barie)

Cái

4000

18

4000

18

0.08

14

Bâm thanh

B

4

18

4

18

0.08

15

Máy phát điện dự phòng

B

2

18

2

18

0.08

16

Bộ bục trao thưởng

B

1

18

1

18

0.133

17

Nhà vệ sinh di động

Cái

10

18

10

18

0.133

18

Loa tay

Cái

4

18

4

18

0.133

19

Ghế

Cái

200

18

200

18

0.133

20

Bàn

Cái

60

18

60

18

0.133

21

Đồng hồ bấm tay

Cái

20

18

20

18

0.133

22

Bộ đàm

Cái

30

18

30

18

0.133

23

Đồng hồ led điện tử thông báo thành tích

Cái

2

18

2

18

0.08

24

Bộ thảm chip timing

B

20

18

20

18

0.133

25

Bục phát lệnh

Cái

2

18

2

18

0.133

26

Cờ trọng tài

Cái

100

18

100

18

0.133

27

Bảng báo vòng

Cái

40

18

40

18

0.133

28

Xẻng

Cái

10

18

10

18

0.133

29

Sàng cát

Cái

10

18

10

18

0.133

30

San cát

Cái

10

18

10

18

0.133

31

Biển báo, chỉ dẫn

Cái

50

18

50

18

0.133

32

Bảng điện tử báo thành tích

Cái

5

18

5

18

0.08

33

Trang điện tử kết quả và chứng nhận thành tích điện tử

Trang

1

18

1

18

0.133

34

Máy quay Camera

Cái

10

18

10

18

0.08

35

Bộ loa di động

B

2

18

2

18

0.133

36

Xe đạp giám sát chạy

Cái

50

18

50

18

0.08

37

Xe máy dẫn đua xe đạp

Cái

20

18

20

18

0.08

38

Giá treo xe đạp chữ A

Cái

1000

18

1000

18

0.133

39

Ô tô dẫn đường

Cái

2

18

2

18

0.08

40

Máy treadmill chạy trong nhà

Chiếc/VĐV

1

18

1

18

0.08

41

Bộ thiết bị kết nối máy treadmill chạy trong nhà kèm máy tính, màn hình

Bộ/máy

1

18

1

18

0.08

42

ổ cắm điện kèm dây

Cái

20

18

20

18

0.133

43

Hệ thống điện sử dụng điều hành

B

1

18

1

18

0.08

44

Hệ thống internet, wifi

B

2

18

2

18

0.133

45

Tủ đựng tài liệu phát các đoàn và thư ký

Cái

10

18

10

18

0.133

46

Khung kéo cờ trao thưởng

B

1

18

1

18

0.08

47

Màn hình led cỡ lớn truyền hình trực tiếp cuộc đua

B

1

18

1

18

0.133

48

Thuê xe vận chuyển trang thiết bị

Chiếc

04

18

04

18

0.08

49

Máy tính xách tay

Cái

6

18

6

18

0.08

50

Máy in

Cái

6

18

6

18

0.133

51

Máy in màu

Cái

1

18

1

18

0.133

52

Máy photocopy

Cái

1

18

1

18

0.08

53

Máy chiếu

B

1

18

1

18

0.08

54

Đồng hồ GPS đo đường đua

Cái

1

18

1

18

0.133

55

Fly cam (camera trên không) giám sát an toàn đường đua

Cái

10

18

10

18

0.133

56

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

1

18

1

18

0.133

57

Thiết bị đo nhiệt độ nước

Cái

1

18

1

18

0.133

58

Thiết bị đo chất lượng nước

Cái

1

18

1

18

0.133

59

Ống nhòm

Cái

03

18

03

18

0.133

60

Ti vi 65inch trở lên

Cái

04

18

04

18

0.08

61

Xe vận chuyển trang thiết bị chuẩn bị, lắp đặt đường đua

Chiếc

04

18

04

18

0.05

62

Xe cứu thương

Chiếc

03

18

03

18

0.05

63

Trụ phao định hướng

cái

30

18

30

18

0.133

64

Phao tiêu và neo thả phao tiêu

B

5

18

5

18

0.133

65

Dây phao định hướng ngăn đường bơi

B

5

18

5

18

0.133

66

Xuồng máy/xe máy nước/ ca nô cứu hộ

Chiếc

50

18

50

18

0.05

67

Phà, Bông tông

B

2

18

2

18

0.133

68

Giá đo xe đạp

B

4

18

4

18

0.133

69

Bục xuất phát bơi

B

1

18

1

18

0.133

70

Cầu phao

B

1

18

1

18

0.133

71

Bộ dấu số

B

10

18

10

18

0.133

72

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

Chiếc

2

18

2

18

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

4

0

100

4

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

4

0

100

4

0

100

3

Phông trao thưởng

Cái

1

0

100

1

0

100

4

Cờ cánh buồm

Cái

100

0

100

100

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

100

0

100

6

Cờ chuối, cờ phướn cổ động

Cái

200

0

100

200

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

18

0

100

18

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

65

0

100

9

Cờ trọng tài

Cái

100

0

100

100

0

100

10

Phông lớn

Cái

1

0

100

1

0

100

11

Dây đích

m

150

0

100

150

0

100

12

ớc uống

Thùng

600

0

100

600

0

100

13

Biển tên đoàn, đơn v

Cái

100

0

100

100

0

100

14

Sơn xịt kẻ đường

Hộp

100

0

100

100

0

100

15

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

16

Khăn phủ khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

17

Huy chương Vàng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

18

Huy chương Bạc

Chiếc

100

0

100

100

0

100

19

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

20

Số đeo vải

Cái

4000

0

100

4000

0

100

21

Số dán hình xăm

Cái

16000

0

100

16000

0

100

22

Số đeo xe đạp

Cái

4000

0

100

4000

0

100

23

Đề can dán xe đạp

Cái

8000

0

100

8000

0

100

24

Đề can dán mũ

Cái

8000

0

100

8000

0

100

25

Chip đeo cổ chân - BiB

Chiếc

4000

0

100

4000

0

100

26

Ô che nắng cỡ lớn

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Mũ bơi

Cái

4000

0

100

4000

0

100

28

Kết quả, biên bản thi đấu

Quyển

100

0

100

75

0

100

29

Cổng xuất phát, cổng đích

Cái

2

0

100

2

0

100

30

Cầu xuất phát bơi

B

2

0

100

2

0

100

31

Thảm vải dải khu vực xuất phát, về đích và chuyển tiếp

M2

5000

0

100

5000

0

100

32

Cờ gắn trên xe trọng tài

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Giỏ/hộp/Thùng nhựa đựng đồ VĐV khu chuyển tiếp

Cái

4000

0

100

4000

0

100

34

Thùng xốp đựng đá

Cái

50

0

100

50

0

100

35

Thùng đựng đá

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Thùng nhựa đựng nước

Cái

50

0

100

50

0

100

37

Bảng báo quay vòng, đổi hướng

Cái

100

0

100

100

0

100

38

Dây giới hạn khu vực

Cuộn

100

0

100

100

0

100

39

Giấy chứng nhận huy chương

Cái

300

0

100

300

0

100

40

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

500

0

100

500

0

100

41

Th

Cái

2000

0

100

2000

0

100

42

Hoa khai, bế mạc, hoa trao thưởng

400

0

100

375

0

100

43

Biển chỉ dẫn đường

Cái

100

0

100

100

0

100

44

Đá lạnh

Túi

200

0

100

200

0

100

45

Đá cây

cây

100

0

100

100

0

100

46

Áo mưa

Cái

1000

0

100

1000

0

100

47

Mũ vành rộng che nắng

Cái

1000

0

100

1000

0

100

48

Xăng dầu phục vụ điều hành giám sát đường đua) 40 lit xăng/cano/máy phát/ca

Lít

1000

0

100

1000

0

100

49

Xăng xe máy cho trọng tài

Lít/xe

60

0

100

60

0

100

50

Mũ bảo hiểm xe máy

Cái

50

0

100

50

0

100

51

Mũ bảo hiểm xe đạp

Cái

50

0

100

50

0

100

52

Pin loa tay

Đôi

30

0

100

30

0

100

53

Dây điện, dây mạng

Mét

100

0

100

100

0

100

54

Đề can dán người

B

16000

0

100

16000

0

100

55

Bảng số xe đạp

Cái

1000

0

100

1000

0

100

56

Bảng dán số báo danh, bảng tên vận động viên

Cái

1000

0

100

1000

0

100

57

Bảng tên các phòng chức năng

Cái

50

0

100

50

0

100

58

Mũ vải

Cái

1000

0

100

1000

0

100

59

Trang phục trọng tài

B

200

0

100

230

0

100

60

Bình xịt lạnh

Chai

100

0

100

100

0

100

61

Hộp mực không phai

Hộp

50

0

100

50

0

100

62

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Cái

30

0

100

100

0

100

63

Bạt phủ barrier đường dẫn về đích

Cái

400

0

100

400

0

100

64

Bảng dẫn các nội dung thi đấu

Cái

20

0

100

20

0

100

65

Mút miếng

Cái

1000

0

100

1000

0

100

66

Cốc giấy

Cái

4000

0

100

4000

0

100

67

Bao cát giữ chân hàng rào

Bao

500

0

100

500

0

100

68

Bảng báo vòng

Cái

20

0

100

20

0

100

69

Thẻ bắt lỗi phạm quy

Cái

40

0

100

40

0

100

70

Phô tô tài liệu

B

200

0

100

200

0

100

71

Đồng hồ treo tường

Cái

2

0

100

2

0

100

72

Bảng chứa giấy dán số báo danh

Cái

4000

0

100

4000

0

100

73

Giấy số báo danh

Cái

4000

0

100

4000

0

100

74

Pallet lót khu xuất phát

M2

200

0

100

200

0

100

75

Bục nối vỉa hè, các địa hình

M2

400

0

100

400

0

100

76

Thùng rác

Cái

50

0

100

50

0

100

77

Phông các cuộc họp

Cái

05

0

100

10

0

100

78

Neo

Cái

20

0

100

20

0

100

79

Bảng chữ A

Cái

300

0

100

300

0

100

80

Bảng nội dung thi đấu

Cái

50

0

100

50

0

100

81

Bộ phát Wifi

B

05

0

100

05

0

100

82

Kem chống nắng

L

250

0

100

250

0

100

83

Bộ đo quy định trang phục

B

10

0

100

10

0

100

84

Đề can màu

M2

50

0

100

50

0

100

85

Ván lót

M2

1000

0

100

1000

0

100

86

Lều/ nhà bạt

Cái

30

0

100

30

0

100

87

Áo phao cứu sinh

Cái

100

0

100

100

0

100

88

Kiểm tra nước thi đấu theo luật

Gói dịch vụ

03

0

100

03

0

100

89

Bục nối các khu vực

B

4

0

100

4

0

100

90

Bục cho phóng viên

B

1

0

100

1

0

100

91

Cổng xuất phát

B

2

0

100

2

0

100

92

Cổng đích

B

2

0

100

2

0

100

93

Còi

Cái

2

0

100

5

0

100

94

Còi hơi

Cái

2

0

100

2

0

100

95

Chuông lắc cầm tay

Cái

2

0

100

2

0

100

96

Cầu nối từ khu mặt nước lên b

B

4

0

100

4

0

100

97

Thước đo đường

Cái

2

0

100

4

0

100

98

Thước thủy

Cái

2

0

100

4

0

100

99

Thước e ke, thước góc

Cái

2

0

100

4

0

100

100

Con lăn đo đường

Cái

2

0

100

2

0

100

101

Thước dây

Cái

4

0

100

4

0

100

102

Bộ đo tiêu chuẩn xe đạp

B

4

0

100

4

0

100

103

Bạt căng các khu vực

M2

100

0

100

100

0

100

104

Bồn/bể ngâm chân

Cái

10

0

100

10

0

100

105

Trang phục nhân viên chuyên môn

Cái

200

0

100

200

0

100

106

Ca đựng nước

Cái

50

0

100

50

0

100

107

Khăn lau nh

Cái

200

0

100

200

0

100

108

Máy ép nhiệt

Cái

2

0

100

2

0

100

109

Màng ép nhiệt

Cái

10000

0

100

10000

0

100

110

Bộ dụng cụ y tế

B

10

0

100

10

0

100

111

Bộ dng cụ sửa xe đạp

B

05

0

100

05

0

100

112

Dịch tài liệu

Trang

300

0

100

113

Bánh xe sơ cua

Cái

20

0

100

20

0

100

114

Xăm xe sơ cua

Cái

20

0

100

20

0

100

115

Xích lip sơ cua

B

20

0

100

20

0

100

116

Cờ và cột treo cờ

B

1

0

100

1

0

100

117

Cờ và bộ cờ trao thưởng

B

1

0

100

1

0

100

118

Cờ và khung dây treo cờ tại sân vận động

B

1

0

100

1

0

100

119

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

120

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

121

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

122

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

123

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

124

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

125

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

126

Giấy nhắc việc

Tệp

30

0

100

30

0

100

127

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

128

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

129

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

130

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

131

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

132

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

133

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

134

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

135

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

136

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

137

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

138

Đất nặn

Hộp

50

0

100

50

0

100

139

Bảng trắng lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

140

Cặp khuy

Cái

100

0

100

100

0

100

141

Đề can giấy khổ lớn

T

100

0

100

100

0

100

142

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

143

Mực không phai

Hộp

10

0

100

10

0

100

144

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

145

Túi Zip

Cái

200

0

100

200

0

100

146

Bút lông dầu

Cái

30

0

100

30

0

100

147

Kim băng

Hộp

10

0

100

10

0

100

148

Hộp dấu số

Cái

10

0

100

10

0

100

149

Thước góc

Cái

6

0

100

6

0

100

150

Thước e ke

Cái

6

0

100

6

0

100

151

Thước dây

Cái

6

0

100

6

0

100

Biểu số 58

MÔN TRƯỢT BĂNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

52

9

42

9

2.1

Trọng tài quốc tế

12

9

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

9

42

9

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

9

16

9

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

9

20

9

5

Tình nguyện viên

20

9

6

Nhân viên Y tế

5

9

5

9

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

9

8

9

8

Phiên dịch

2

9

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bộ bục trao thưởng

B

1

9

1

9

0.133

2

Bàn

Cái

30

9

30

9

0.133

3

Ghế

Cái

150

9

150

9

0.133

4

Âm thanh

B

1

9

1

9

0.08

5

Bộ đo ánh sáng

B

1

9

1

9

0.08

6

Phần mềm thi đấu

B

1

9

1

9

0.08

7

Màn hình Led

B

1

9

1

9

0.08

8

Bộ đàm

Cái

10

9

10

9

0.133

9

Bộ phát wifi

B

2

9

2

9

0.133

10

Thảm chống trơn

M2

300

9

200

9

0.05

11

Thảm đỏ

M2

300

9

200

9

0.05

12

Máy tính xách tay

Cái

12

9

8

9

0.08

13

Máy in

Cái

2

9

2

9

0.08

14

Máy quay Camera

Cái

10

9

10

9

0.08

15

Máy photocopy

Cái

1

9

1

9

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Biển cầm tay

Cái

50

0

100

50

0

100

4

Thẻ trọng tài

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Thẻ Ban TC

Cái

100

0

100

100

0

100

6

Thẻ ghi điểm

Cái

500

0

100

500

0

100

7

Phông lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

8

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

100

0

100

100

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

100

0

100

12

In và đóng Biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

13

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

14

Còi hơi

Cái

20

0

100

20

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

52

0

100

42

0

100

16

Sơn đánh dấu

Thùng

6

0

100

6

0

100

17

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

18

In và đống tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

19

Hoa khai, bế mạc

150

0

100

150

0

100

20

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

100

0

100

21

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

22

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

23

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

24

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

25

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

50

0

100

26

Cờ thi đấu

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

28

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

29

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

30

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

31

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

32

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

34

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

35

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

Biểu số 59

MÔN TRƯỢT PATIN - VÁN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

42

10

42

10

2.1

Trọng tài quốc tế

12

10

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

10

42

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

10

10

10

10

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

20

10

20

10

5

Tình nguyện viên

20

10

6

Nhân viên Y tế

5

10

5

10

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

10

8

10

8

Phiên dịch

2

10

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.113

2

Bàn

Cái

20

10

20

10

0.113

3

Ghế

Cái

150

10

150

10

0.113

4

Bục phát biểu

Cái

1

2

1

2

0.113

5

Bộ đếm thời gian

B

1

10

1

10

0.08

6

Súng tín hiệu xuất phát

B

1

10

1

10

0.08

7

Chíp ghi nhận thời gian

Cái

200

10

200

10

0.113

8

Phần mềm thi đấu

B

1

10

1

10

0.08

9

Máy quay Camera

Cái

40

10

20

10

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

4

10

4

10

0.08

11

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.08

12

Màn hình Led

B

1

10

1

10

0.08

13

Quạt gió

Cái

60

10

60

10

0.113

14

Bộ đàm

Cái

60

10

30

10

0.113

15

Thiết bị lưu giữ cảnh quay

Cái

1

10

1

10

0.08

16

Bộ đếm số vòng

B

1

10

1

10

0.08

17

Chuông báo vòng cuối

Cái

1

10

1

10

0.113

18

Thanh trượt chướng ngại vật

Cái

20

10

10

10

0.113

19

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.08

20

Ô che nắng, mưa

Cái

20

10

20

10

0.113

21

Phao hơi - cổng hơi

Cái

4

10

4

10

0.113

22

Thảm thi đấu

Cái

2

10

2

10

0.113

23

Máy chiếu

B

1

2

1

2

0.08

24

Tivi

Cái

5

10

5

10

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Bảng chữ A lớn

Cái

80

0

100

80

0

100

2

Bảng chữ A nhỏ

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cốc cảnh báo

Cái

20

0

100

20

0

100

4

Cờ gió

Cái

20

0

100

20

0

100

5

Cờ cầm tay

Cái

1

0

100

1

0

100

6

Phướn treo dọc

Cái

20

0

100

20

0

100

7

ớc uống

Thùng

50

0

100

50

0

100

8

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

100

0

100

9

Cúp toàn đoàn

Cái

1

0

100

1

0

100

10

Cờ trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

11

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

10

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

72

0

100

72

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

72

0

100

72

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

72

0

100

72

0

100

16

In và đóng Biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

17

Còi hơi

Cái

20

0

100

20

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

42

0

100

42

0

100

19

Sơn đánh dấu

Thùng

1

0

100

1

0

100

20

Dịch tài liệu

B

1

0

100

1

0

100

21

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Cờ thi đấu

Chiếc

36

0

100

36

0

100

23

Thẻ thi đấu

Cái

100

0

100

100

0

100

24

Thẻ ghi điểm

Cái

500

0

100

500

0

100

25

Hoa khai, bế mạc

150

0

100

150

0

100

26

Biển cầm tay

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Thẻ trọng tài

Cái

50

0

100

50

0

100

28

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

29

Phông lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

30

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

31

Biển cầm tay

Cái

50

0

100

50

0

100

32

Thẻ trọng tài

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

34

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

35

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

36

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

37

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

38

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

39

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

40

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

41

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

42

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

Biểu số 60

MÔN VẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

92

15

60

15

2.1

Trọng tài quốc tế

42

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

50

15

60

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

15

25

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

15

25

15

5

Tình nguyện viên

40

15

6

Nhân viên Y tế

10

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

15

10

15

8

Phiên dịch

2

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

5

15

3

15

0.08

2

Bảng điện tử

B

2

15

1

15

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

15

4

15

0.133

4

Bảng điểm để bàn

B

10

15

6

15

0.133

5

Dây mạng

Mét

200

15

200

15

0.133

6

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

15

6

15

0.133

7

Còi

Cái

90

15

60

15

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

10

15

6

15

0.08

9

Máy tính xách tay

Cái

10

15

6

15

0.08

10

Máy photocopy

Cái

4

15

2

15

0.08

11

Máy in

Cái

4

15

2

15

0.133

12

Bộ xử lý VAR

B

4

15

2

15

0.08

13

Bộ bốc thăm

B

02

15

02

15

0.133

14

Bộ đàm

Cái

20

15

10

15

0.133

15

Bộ bục trao thưởng

B

1

15

1

15

0.133

16

Bàn

Cái

80

15

50

15

0.133

17

Ghế

Cái

160

15

100

15

0.133

18

Thảm khởi động

Cái

8

15

3

15

0.133

19

Tivi 65 inch

Cái

16

15

10

15

0.133

20

Router nội bộ

Cái

12

15

6

15

0.133

21

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

12

15

6

15

0.133

22

Dây SDI 01 mét

Cái

30

15

10

15

0.133

23

Dây SDI 5 mét

Cái

10

15

4

15

0.133

24

Dây SDI 30 mét

Cái

4

15

2

15

0.133

25

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

15

8

15

0.133

26

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

15

8

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

10

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

100

0

100

4

Cờ đuôi nheo

Cái

200

0

100

100

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

10

0

100

5

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

27

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

40

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

90

0

100

96

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

90

0

100

96

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

180

0

100

192

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

400

0

100

400

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

360

0

100

384

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

92

0

100

60

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

200

0

100

100

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

26

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

27

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

28

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

36

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

37

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 61

MÔN VẬT DÂN TỘC

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

11

8

2

Ban Trọng tài

40

12

2.1

Trọng tài quốc tế

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

16

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

5

Nhân viên Y tế

5

12

6

Nhân viên an ninh, trật tự

50

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm vật

Cái

1

12

0.08

2

Sàn nổi

B

1

12

0.08

3

Bảng chấm điện tử

B

1

12

0.133

4

Trống

Cái

1

12

0.133

5

Cồng

Cái

1

12

0.133

6

Đồng hồ bấm giờ

Cái

2

12

0.133

7

Cân điện tử

Cái

2

12

0.133

8

Máy Camera

Cái

4

12

0.08

9

Tivi 65inch

Cái

1

12

0.08

10

Máy photocopy

Cái

1

12

0.08

11

Máy in

Cái

2

12

0.133

12

Máy tính xách tay

Cái

2

12

0.08

13

Bục giám sát

B

8

12

0.133

14

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

0.133

15

Bàn

Cái

30

12

0.133

16

Ghế

Cái

100

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

4

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

50

0

100

6

Biên bản

T

1000

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

2

0

100

9

Cờ toàn đoàn

Cái

3

0

100

10

Xô, chậu, khăn mặt

B

2

0

100

11

Chổi lau thảm

Cái

4

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

18

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

18

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

36

0

100

15

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

100

0

100

16

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

500

0

100

17

Thẻ VĐV

Cái

500

0

100

18

Hoa Khai, bế mạc

20

0

100

19

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

20

Túi clear

Cái

200

0

100

200

0

100

21

Dập gim số 10

Cái

5

0

100

5

0

100

22

Ruột gim

Hộp

20

0

100

20

0

100

23

Gim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

24

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

25

Hồ dán

L

6

0

100

6

0

100

26

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

27

USB

Cái

5

0

100

5

0

100

28

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

29

Bút viết bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

30

Băng dính nh

Cuộn

20

0

100

20

0

100

31

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

33

Bút dấu dòng

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Giấy giao việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

35

Máy đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

36

Sổ ghi chép da khổ B6

Cái

32

0

100

32

0

100

37

Bút TL025

Cái

100

0

100

100

0

100

38

Kẹp bướm 25mm

Cái

50

0

100

50

0

100

39

Kẹp bướm 51mm

Cái

30

0

100

30

0

100

40

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

41

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

42

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

44

Máy tính tay

Cái

4

0

100

4

0

100

45

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

46

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

47

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

Biểu số 62

MÔN VOVINAM

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

92

12

62

12

2.1

Trọng tài quốc tế

62

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

12

62

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

12

25

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

12

25

12

5

Tình nguyện viên

40

12

6

Nhân viên Y tế

8

12

8

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

10

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

5

12

3

12

0.08

2

Găng thi đấu

B

24

12

24

12

0.08

3

Mũ thi đấu

Cái

24

12

24

12

0.08

4

Giáp thi đấu

Cái

24

12

24

12

0.08

5

Bảng điểm để bàn

B

4

12

4

12

0.08

6

Dây mạng

Mét

200

12

200

12

0.08

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

12

10

12

0.08

8

Còi

Cái

4

12

4

12

0.08

9

Máy quay Camera

Cái

8

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

12

6

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

12

1

12

0.08

12

Máy in

Cái

2

12

2

12

0.133

13

Bộ xử lý VAR

B

4

12

2

12

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

01

12

01

12

0.08

15

Bộ đàm

Cái

12

12

6

12

0.133

16

Bộ bục trao thưởng

B

1

12

1

12

0.08

17

Bàn

Cái

50

12

50

12

0.133

18

Ghế

Cái

150

12

120

12

0.133

19

Thảm khởi động

Cái

4

12

0.133

20

Tivi 65 inch

Cái

12

12

6

12

0.133

21

Router nội bộ

Cái

4

12

2

12

0.133

22

Bộ chuyển HDMI đổi 1 ra 4

B

4

12

2

12

0.133

23

Dây SDI 01 mét

Mét

30

12

10

12

0.133

24

Dây SDI 5 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

25

Dây SDI 30 mét

Mét

10

12

10

12

0.133

26

Chuyển đổi SDI ra HDMI

Cái

16

12

8

12

0.133

27

Chuyển đổi HDMI ra SDI

Cái

16

12

8

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

0

0

0

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

0

0

0

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

63

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

130

0

100

130

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

130

0

0

130

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

260

0

0

160

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

16

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc, trao thưởng

350

0

150

230

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

320

0

100

320

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

92

0

100

62

0

100

20

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

21

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

22

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

23

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

24

Bút bi

Cái

80

0

100

80

0

100

25

Bút dạ quang

Cái

20

0

100

20

0

100

26

Bút xóa

Cái

10

0

100

10

0

100

27

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

28

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Máy tính

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

10

0

100

10

0

100

34

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

35

Ghim nh

Hộp

20

0

100

20

0

100

36

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Cặp khuy

Cái

80

0

100

80

0

100

38

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

39

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

40

Kim băng nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

Biểu số 63

MÔN VÕ CỔ TRUYỀN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

12

11

12

2

Ban Trọng tài

87

12

56

12

2.1

Trọng tài quốc tế

38

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

49

12

56

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

30

12

5

Tình nguyện viên

20

12

6

Nhân viên Y tế

4

12

4

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

12

20

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

12

2

12

0.05

2

Đài thi đấu

B

2

12

2

12

0.133

3

Tivi 65inch

Cái

4

12

4

12

0.08

4

Găng, giáp, nón bảo vệ

B

20

12

20

12

0.133

5

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

12

4

12

0.133

6

Bục giám sát

B

1

12

1

12

0.133

7

Thùng đựng găng giáp

Cái

6

12

6

12

0.133

8

Cân

Cái

2

12

2

12

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

4

12

4

12

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

4

12

4

12

0.08

11

Máy photocopy

Cái

2

12

2

12

0.133

12

Máy in

Cái

3

12

3

12

0.133

13

Bục săn sóc viên

Cái

4

12

4

12

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

2

12

2

12

0.133

15

Dây ổ cắm điện

B

10

12

10

12

0.08

16

Bộ chấm điểm điện tử

B

2

12

2

12

0.08

17

Bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

18

Bàn

Cái

20

12

20

12

0.133

19

Ghế

Cái

80

12

80

12

0.133

20

Bộ đàm

Cái

8

12

8

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

6

Biên bản

T

1500

0

100

1500

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

50

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

10

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

126

0

100

126

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

126

0

100

126

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

213

0

100

213

0

100

13

Giấy chứng nhận

Cái

457

0

100

457

0

100

14

Thẻ vận động viên

Cái

500

0

100

700

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

87

0

100

56

0

100

16

Bảng tên đơn v

Cái

50

0

100

50

0

100

17

Găng tay y tế

Hộp

15

0

100

15

0

100

18

Ban thờ Tổ

B

01

0

100

01

0

100

19

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

20

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

21

Hoa Khai, bế mạc

50

0

100

50

0

100

22

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

23

Túi clear

Cái

200

0

100

200

0

100

24

Dập gim số 10

Cái

5

0

100

5

0

100

25

Ruột gim

Hộp

20

0

100

20

0

100

26

Gim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

27

Giấy A4

Gram

10

0

100

10

0

100

28

Hồ dán

L

6

0

100

6

0

100

29

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

30

USB

Cái

5

0

100

5

0

100

31

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

32

Bút viết bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Băng dính nh

Cuộn

20

0

100

20

0

100

34

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

35

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

36

Bút dấu dòng

Cái

5

0

100

5

0

100

37

Giấy giao việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

38

Máy đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

39

Sổ ghi chép da khổ B6

Cái

32

0

100

32

0

100

40

Bút TL025

Cái

100

0

100

100

0

100

41

Kẹp bướm 25mm

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Kẹp bướm 51mm

Cái

30

0

100

30

0

100

43

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

44

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

45

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

46

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

47

Máy tính tay

Cái

4

0

100

4

0

100

48

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

49

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

50

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

Biểu số 64

MÔN XE ĐẠP ĐƯỜNG TRƯỜNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

67

12

50

12

2.1

Trọng tài quốc tế

7

12

2.2

 Trọng tài Việt Nam

60

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

20

12

5

Tình nguyện viên

50

12

6

Nhân viên Y tế , an ninh

300

12

20

12

7

Nhân viên an ninh

170

12

80

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Sân khấu trao giải

B

1

12

1

12

0,016

2

Bục xuất phát

Cái

1

12

1

12

0.133

3

Bục trọng tài đích

Cái

1

12

1

12

0.133

4

Bánh xe dự phòng

Cặp

10

12

6

12

0.133

5

Dụng cụ kiểm tra xe

B

1

12

1

12

0.133

6

Cổng xuất phát, đích

Cái

2

12

2

12

0.133

7

Còi

Cái

50

12

50

12

0.08

8

Đồng hồ bấm giờ

Cái

10

12

5

12

0.08

9

Chuông, cờ, bảng báo vòng

B

1

12

1

12

0,016

10

Bộ bốc thăm

B

1

12

1

12

0,016

11

Hệ thống tính giờ , xác định đích

B

1

12

1

12

0.133

12

Bảng điện tử

B

5

12

2

12

0.08

13

Máy quay camera

Cái

2

12

1

12

0.133

14

Máy in

Cái

2

12

1

12

0.133

15

Tivi 65 inch

Cái

2

12

1

12

0.133

16

Màn hình led

Cái

2

12

1

12

0.08

17

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.133

18

Máy chiếu

B

2

12

1

12

0.08

19

Bộ đàm tổng gắn trên ô tô

Cái

50

12

30

12

0.133

20

Bộ đàm

Cái

80

12

50

12

0.133

21

Nấm nhựa đánh dấu đường đua

Cái

500

12

200

12

0.08

22

Roller khởi động

Cái

50

12

30

12

0.08

23

Giá để xe đạp

Chiếc

20

12

10

12

0.05

24

Lều bạt

Cái

100

12

30

12

0.05

25

Nhà vệ sinh lưu động

Cái

20

12

10

12

0.05

26

Hệ thống wifi

Gói

1

12

1

12

0.133

27

Bâm thanh, loa kéo di động

B

4

12

4

12

0.08

28

Máy phát điện dự phòng

B

2

12

2

12

0.08

29

Cờ và cột treo cờ

B

1

12

1

12

0.133

30

Cờ và bộ cột cờ trao thưởng

B

1

12

1

12

0.133

31

Loa tay

Chiếc

4

12

4

12

0.133

32

Hệ thống điện (dây, ổ cắm…)

B

01

12

01

12

0.08

31

Tủ đựng tài liệu

Cái

100

12

30

12

0.133

32

Bàn

Cái

30

12

30

12

0.133

33

Ghế

Cái

180

12

100

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Phướn

Cái

100

0

100

100

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

500

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

100

0

100

50

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

40

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

70

0

100

130

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

70

0

100

130

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

150

0

100

13

Giấy chứng nhận

Cái

220

0

100

410

0

100

14

Cờ thưởng

Cái

100

0

100

15

Hoa trao thưởng

220

0

100

410

0

100

16

Xăng

Lít

3000

0

100

3000

0

100

17

Biển chỉ dẫn

Cái

50

0

100

20

0

100

18

Sơn

Hộp

20

0

100

20

0

100

19

Số đeo

B

800

0

100

400

0

100

20

Lốp dự phòng

Cái

10

0

100

20

0

100

21

Xăm dự phòng

Cái

10

0

100

20

0

100

22

Đá sạch

Túi

5000

0

100

1000

0

100

23

Trang phục trọng tài

B

67

0

100

50

0

100

24

Bảng chữ A

Cái

500

0

100

200

0

100

25

Dây chăng cảnh báo

Km

3

0

100

5

0

100

26

Thẻ thi đấu

Cái

1000

0

100

500

0

100

27

Biển tên đoàn

Cái

100

0

100

50

0

100

28

Cờ cánh buồm

Cái

100

0

100

50

0

100

29

Cờ đuôi nheo

Cái

100

0

100

50

0

100

30

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

50

0

100

31

Băng đích

Cái

5

0

100

2

0

100

32

Thùng rác

Cái

50

0

100

20

0

100

33

Bảng tên các phòng chức năng

Cái

100

0

100

30

0

100

34

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

35

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

36

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

37

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

38

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

39

Bút dạ quang

cái

20

0

100

20

0

100

40

Bút xóa

cái

6

0

100

6

0

100

41

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

42

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

43

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

44

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

45

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

46

Bút dạ bảng

cái

20

0

100

20

0

100

47

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

48

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

49

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

50

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

51

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

52

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

53

Đất nặn

Hộp

50

0

100

50

0

100

54

Bảng trắng lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

55

Cặp khuy

cái

100

0

100

100

0

100

56

Đề can giấy khổ lớn

T

100

0

100

100

0

100

57

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

58

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

59

Túi Zip

Cái

200

0

100

200

0

100

60

Bút lông dầu

Cái

30

0

100

30

0

100

61

Kim băng

Hộp/túi

10

0

100

10

0

100

Biểu số 65

MÔN XE ĐẠP ĐỊA HÌNH

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

13

8

2

Ban Trọng tài

36

12

30

12

2.1

Trọng tài quốc tế

7

12

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

12

30

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

12

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

12

20

12

5

Tình nguyện viên

50

12

6

Nhân viên Y tế , an ninh

30

12

15

12

7

Nhân viên an ninh, trật tự

120

12

65

12

8

Phiên dịch

2

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Tủ đựng tài liệu

Cái

80

12

30

12

0.133

2

Sân khấu trao giải

B

1

12

1

12

0,016

3

Bục xuất phát

Cái

1

12

1

12

0.133

4

Bục trọng tài đích

Cái

1

12

1

12

0.133

7

Cổng xuất phát, đích

Cái

2

12

2

12

0.133

8

Còi

Cái

40

12

30

12

0.08

9

Đồng hồ bấm giờ

Cái

10

12

5

12

0.08

10

Chuông, cờ, bảng báo vòng

B

1

12

1

12

0,016

11

Bộ bốc thăm

B

1

12

1

12

0,016

12

Hệ thống tính giờ , xác định đích

B

1

12

1

12

0.133

13

Bảng điện tử

Cái

5

12

2

12

0.08

14

Máy quay Camera

Cái

2

12

1

12

0.133

15

Máy in

Cái

2

12

1

12

0.133

16

Tivi 65 inch

Cái

2

12

1

12

0.133

17

Màn hình led

Cái

2

12

1

12

0.08

18

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

12

0.133

19

Bộ máy chiếu

B

2

12

1

12

0.08

20

Bộ đàm tổng

Cái

4

12

2

12

0.133

21

Bộ đàm con

Cái

80

12

50

12

0.133

22

Nấm nhựa đánh dấu đường đua

Cái

100

12

50

12

0.08

23

Roller khởi động

Cái

50

12

30

12

0.08

24

Giá để xe đạp

Chiếc

20

12

10

12

0.05

25

Phòng chức năng (Lều bạt)

Cái

50

12

20

12

0.05

26

Nhà vệ sinh lưu động

Cái

20

12

10

12

0.05

27

Hệ thống wifi

Gói

1

12

1

12

0.133

28

Bâm thanh, loa kéo di động

B

4

12

4

12

0.08

29

Máy phát điện dự phòng

B

2

12

2

12

0.08

30

Loa tay

Chiếc

4

12

4

12

0.133

31

Bàn

Cái

30

12

30

12

0.133

32

Ghế

Cái

150

12

150

12

0.133

31

Hệ thống điện (dây, ổ cắm…)

B

1

12

1

12

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Phướn,

Cái

100

0

100

100

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

500

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

100

0

100

50

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

100

0

100

40

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

50

0

100

70

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

50

0

100

70

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

60

0

100

80

0

100

13

Giấy chứng nhận

Chiếc

160

0

100

220

0

100

14

Cờ thưởng

Cái

100

0

100

15

Hoa trao thưởng

160

0

100

220

0

100

16

Xăng

Lít

200

0

100

300

0

100

17

Biển chỉ dẫn

Cái

100

0

100

50

0

100

18

Sơn

Hộp

20

0

100

10

0

100

19

Số đeo

B

500

0

100

200

0

100

20

Cọc tre loại 3m

Cái

60

0

100

40

0

100

21

Cọc tre loại 1,5m

Cái

500

0

100

300

0

100

22

ới bảo hiểm

Cái

20

0

100

10

0

100

23

Mút bảo hiểm

Cuộn

2

0

100

1

0

100

24

Đá sạch

Túi

2000

0

100

500

0

100

25

Trang phục trọng tài

B

36

0

100

30

0

100

26

Bảng chữ A

Cái

200

0

100

100

0

100

27

Dây chăng cảnh báo

Km

10

0

100

10

0

100

28

Thẻ thi đấu

Cái

1000

0

100

500

0

100

29

Biển tên đoàn

Cái

50

0

100

30

0

100

30

Cờ cánh buồm

Cái

100

0

100

50

0

100

31

Cờ đuôi nheo

Cái

100

0

100

50

0

100

32

Cờ để bàn

Cái

100

0

100

50

0

100

33

Băng đích

Cái

5

0

100

2

0

100

34

Thùng rác

Cái

50

0

100

20

0

100

35

Bảng tên các phòng chức năng

Cái

50

0

100

20

0

100

36

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

37

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

39

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

40

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

41

Bút dạ quang

cái

20

0

100

20

0

100

42

Bút xóa

cái

6

0

100

6

0

100

43

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

44

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

45

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

46

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

47

Băng dính to màu

Cuộn

50

0

100

50

0

100

48

Bút dạ bảng

cái

20

0

100

20

0

100

49

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Kẹp trình ký

Cái

50

0

100

50

0

100

51

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

53

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

54

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

55

Đất nặn

Hộp

50

0

100

50

0

100

56

Bảng trắng lớn

Cái

5

0

100

5

0

100

57

Cặp khuy

cái

100

0

100

100

0

100

58

Đề can giấy khổ lớn

T

100

0

100

100

0

100

59

Hồ nước

L

10

0

100

10

0

100

60

Băng dính nh

Cuộn

30

0

100

30

0

100

61

Túi Zip

Cái

200

0

100

200

0

100

62

Bút lông dầu

Cái

30

0

100

30

0

100

63

Kim băng

Hộp/túi

10

0

100

10

0

100

Biểu số 66

MÔN WUSHU

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

90

15

60

15

2.1

Trọng tài quốc tế

50

15

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

15

60

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

15

40

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

30

15

5

Tình nguyện viên

40

15

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

10

15

8

Phiên dịch

4

15

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy %

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm Taolu, Đài Sanda

1.1

Thảm thi đấu Taolu

B

1

15

1

15

0.08

1.2

Thảm khởi động Taolu

B

1

15

1

15

0.08

1.3

Đài thi đấu Sanda

B

1

15

1

15

0.08

1.4

Đài khởi động Sanda

B

1

15

1

15

0.08

2

Bảng điện tử

B

3

15

2

15

0.08

3

Bộ chấm điểm điện tử

B

2

15

2

15

0.08

4

Bộ chấm điểm thủ công

B

2

15

2

15

0.133

5

Cân điện tử

Cái

2

15

2

15

0.133

6

Tivi 65inch

Cái

10

15

10

15

0.08

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

15

4

15

0.133

8

Bộ đàm

Cái

12

15

12

15

0.133

9

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

15

16

15

0.133

10

Bục Giám sát

B

1

15

1

15

0.133

11

Bục Tổng trọng tài

B

2

15

2

15

0.133

12

Bục trọng tài trưởng

B

2

15

2

15

0.133

13

Bộ thiết bị trọng tài đài Sanda

B

5

15

5

15

0.08

14

Còi

Cái

5

15

5

15

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

4

15

4

15

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

16

15

16

15

0.08

17

Máy photocopy

Cái

2

15

2

15

0.08

18

Máy in

Cái

4

15

3

15

0.133

19

Máy chiếu

B

2

15

2

15

0.08

20

Dây mạng

Mét

500

15

500

15

0.133

21

Bộ bốc thăm

B

2

15

2

15

0.133

22

Dàn bao khởi động

B

1

15

1

15

0.133

23

Bàn

Cái

30

12

30

12

0.133

24

Ghế

Cái

150

12

150

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

60

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

60

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

300

0

100

200

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

10

0

100

10

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

9

0

100

9

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

60

0

100

45

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

06

0

100

06

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

110

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

110

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

140

0

100

160

0

100

14

Thẻ thi đấu

Cái

650

0

100

650

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

380

0

100

16

Hoa trao thưởng

300

0

100

380

0

100

17

Trang phục trọng tài

B

90

0

100

60

0

100

18

Giấy in A4

Gram

15

0

100

10

0

100

19

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

20

0

100

20

0

100

20

Kẹp giấy đen nhỡ

Hộp

20

0

100

20

0

100

21

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Bút ký

Cái

45

0

100

30

0

100

23

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

24

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

25

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

26

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

27

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Máy tính

Cái

4

0

100

4

0

100

29

Băng dính to

Cuộn

20

0

100

20

0

100

30

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

10

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

45

0

100

30

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Ghim dập to

Cái

02

0

100

02

0

100

35

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

36

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Ghim cài

Hộp

20

0

100

20

0

100

Biểu số 67

HỘI THI THỂ THAO CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ TOÀN QUỐC

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

8

2

Ban Trọng tài

2.1

Trọng tài Bóng đá

33

8

2.2

Trọng tài Bóng chuyền

43

8

2.3

Trọng tài Việt dã, Cà kheo

53

8

2.4

Trọng tài Cà kheo

53

8

2.5

Trọng tài Đẩy gậy

53

8

2.6

Trọng tài Kéo co

53

8

2.7

Trọng tài Bắn nỏ, ná

43

8

2.8

Trọng tài Tung còn

43

8

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

8

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

50

8

5

Nhân viên Y tế

16

8

6

Nhân viên bảo vệ, an ninh

50

8

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

I

Môn Kéo co

1

Thảm thi đấu

Cái

2

8

0.133

2

Dây thi đấu

Cái

4

8

0.133

3

Tivi

Cái

4

8

0.133

4

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

8

0.133

5

Bục giám sát

B

1

8

0.133

6

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

7

Cân

Cái

2

8

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

10

Máy photocopy

Cái

2

8

0.08

11

Máy in

Cái

1

8

0.08

12

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

13

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

II

Môn Đẩy gậy

1

Thảm thi đấu

Cái

2

8

0.08

2

Gậy thi đấu

Cái

4

8

0.133

3

Tivi

Cái

4

8

0.08

4

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

8

0.133

5

Bục giám sát

B

1

8

0.133

6

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

7

Cân

Cái

2

8

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.08

9

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

10

Máy in

Cái

1

8

0.133

11

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

12

Đai thi đấu

Cái

20

8

0.133

13

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

III

Môn Bắn nỏ, ná

1

Giấy bia

T

500

8

0.133

2

Bệ bia bắn

Cái

5

8

0.133

3

Tivi

Cái

4

8

0.08

4

Đồng hồ bấm tay

Cái

5

8

0.133

5

Bục giám sát

B

1

8

0.133

6

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

7

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.08

8

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

9

Máy in

Cái

1

8

0.133

10

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

11

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

IV

Môn Tung còn, Tù lu

1

Cột còn

Cái

2

8

0.133

2

Quả còn

Cái

50

8

0.133

3

Quả và dây Tù lu

B

10

8

0.133

4

Tivi

Cái

4

8

0.08

5

Đồng hồ bấm tay

Cái

5

8

0.133

6

Bục giám sát

B

1

8

0.133

7

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

8

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.08

9

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

10

Máy in

Cái

1

8

0.133

11

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

12

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

V

Môn Cà kheo

1

Bộ đồ gỗ đi cà kheo

B

10

8

0.133

2

Tivi

Cái

4

8

0.08

3

Đồng hồ bấm tay

Cái

5

8

0.133

4

Bục giám sát

B

1

8

0.133

5

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

6

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.08

7

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

8

Máy in

Cái

1

8

0.133

9

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

10

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

VI

Môn Việt dã

1

Tivi

Cái

4

8

0.08

2

Đồng hồ bấm tay

Cái

5

8

0.133

3

Bục giám sát

B

1

8

0.133

4

Thùng đựng dụng cụ thi đấu

Cái

6

8

0.133

5

Máy quay Camera

Cái

1

8

0.08

6

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

7

Máy in

Cái

1

8

0.133

8

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

9

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

VII

Môn Bóng đá

1

Bảng điện tử

B

1

8

0.08

2

Bóng thi đấu

Qu

20

8

0.133

3

Cầu môn

B

2

8

0.133

4

ới cầu môn

Cái

2

8

0.133

5

ới chắn sau cầu môn

Cái

1

8

0.133

6

Đồng hồ bấm tay

Cái

4

8

0.133

7

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

10

8

0.133

8

Bục trọng tài

B

1

8

0.133

9

Bảng hiện thị lỗi

B

2

8

0.133

10

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

8

0.133

11

Bộ thiết bị trọng tài

B

2

8

0.133

12

Còi

Cái

5

8

0.133

13

Thùng đựng bóng

Cái

2

8

0.133

14

Máy quay Camera

Cái

2

8

0.08

15

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

16

Máy in

Cái

1

8

0.133

17

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

18

Dây cắm điện

B

10

8

0.133

VIII

Môn Bóng chuyền

1

Thảm thi đấu

Cái

2

8

0.05

2

Bảng điện tử

B

2

8

0.133

3

Bóng thi đấu

Qu

20

8

0.133

4

Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo lưới

B

4

8

0.133

5

Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát

B

2

8

0.133

6

Bảng điểm lớn

B

4

8

0.133

7

Chuông hội ý

B

2

8

0.133

8

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

8

0.133

9

Ghế khu vực kỹ thuật

Cái

56

8

0.133

10

Biển thay người

Cái

4

8

0.133

11

Ghế nhựa nhỏ

Cái

28

8

0.133

12

Cây lau sàn

Cái

12

8

0.133

13

Còi

Cái

20

8

0.133

14

Giá đựng bóng

Cái

2

8

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

2

8

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

1

8

0.08

17

Máy in

Cái

2

8

0.133

18

Bơm bóng

Cái

4

8

0.133

19

Bảng điểm mini

Cái

2

8

0.133

20

Ghế phát

Cái

8

8

0.133

21

Bộ bốc thăm

B

2

8

0.133

22

Dây cắm điện

B

10

8

0.08

23

Bộ thẻ phạt

B

4

8

0.133

24

Thùng đựng đá

Cái

6

8

0.133

25

Đồng hồ đo ánh sáng

Cái

4

8

0.133

26

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái

4

8

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

10

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

20

0

100

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

200

0

100

6

In và đóng biên bản

Quyển

500

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

65

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

63

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

10

Huy chương Vàng

Chiếc

360

0

100

11

Huy chương Bạc

Chiếc

360

0

100

12

Huy chương Đồng

Chiếc

720

0

100

13

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

1000

0

100

14

Giấy chứng nhận tham dự

Cái

1000

0

100

15

Thẻ vận động viên

Cái

1000

0

100

16

Trang phục trọng tài Bóng đá

B

33

0

100

17

Trang phục trọng tài Bóng chuyền

B

43

0

100

18

Trang phục trọng tài Việt dã

B

53

0

100

19

Trang phục trọng tài Cà kheo

B

53

0

100

20

Trang phục trọng tài Đẩy gậy

B

53

0

100

21

Trang phục trọng tài Kéo co

B

53

0

100

22

Trang phục trọng tài Bắn nỏ, ná

B

43

0

100

23

Trang phục trọng tài Tung còn

B

43

0

100

24

Bảng chữ A

Cái

20

0

100

25

Giấy A4

Gram

25

0

100

26

Bút bi

Cái

100

0

100

27

Kẹp bìa đựng phiếu điểm

Cái

25

0

100

28

Túi clia đựng hồ sơ các đoàn

Cái

50

0

100

29

Bút xoá - bút đánh dấu

Cái

20

0

100

Biểu số 68

MÔN BƠI NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

55

7

47

7

2.1

Trọng tài quốc tế

10

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

45

7

47

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

7

10

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

7

10

7

5

Tình nguyện viên

50

7

30

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

50

7

20

7

7

Nhân viên Y tế

6

7

4

7

8

Phiên dịch

4

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Phần mềm tổ chức thi đấu

B

1

7

1

7

0.08

2

Dây phao

B

14

7

14

7

0.133

3

Bục xuất phát tiêu chuẩn

Cái

10

7

10

7

0.133

4

Đồng hồ bấm tay

Cái

15

7

10

7

0.133

5

Bộ đàm

Cái

15

7

10

7

0.133

6

Báo vòng bơi

B

10

7

10

7

0.133

7

Dây cờ hiệu và cọc

B

10

7

10

7

0.133

8

Chuông báo vòng

Cái

10

7

10

7

0.133

9

Máy photocopy

Cái

2

7

1

7

0.08

10

Máy tính để bàn

Cái

6

7

2

7

0.08

11

Máy in

Cái

2

7

2

7

0.08

12

Còi hơi xuất phát

Cái

2

7

1

7

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

5

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

60

0

100

7

Biên bản

T

300

0

100

200

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

220

0

100

200

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

220

0

100

200

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

220

0

100

200

0

100

14

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

20

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

16

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

600

0

100

500

0

100

17

Đá lạnh

Túi

150

0

100

100

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

55

0

100

47

0

100

19

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

20

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

21

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

22

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

23

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

25

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

26

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

27

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

30

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

31

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 69

MÔN BÓNG BÀN NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

45

7

35

7

2.1

Trọng tài quốc tế

10

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

7

35

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

7

10

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

7

10

7

5

Tình nguyện viên

30

7

30

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

10

7

10

7

7

Nhân viên Y tế

5

7

3

7

8

Phiên dịch

2

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bàn bóng + lưới

B

10

7

5

7

0.133

2

Máy tính xách tay

Cái

5

7

2

7

0.08

3

Ring chắn bóng

Cái

10

7

40

7

0.133

4

Máy photocopy

Cái

2

7

1

7

0.08

5

Máy vi tính

B

5

7

2

7

0.08

6

Máy in

Cái

5

7

2

7

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

1.

Băng rôn

Cái

5

0

100

2

0

100

2.

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

2

0

100

3.

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4.

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5.

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6.

ớc uống

Thùng

100

0

100

50

0

100

7.

Biên bản

T

300

0

100

200

0

100

8.

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9.

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10.

Khay trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

11.

Huy chương Vàng

Chiếc

60

0

100

40

0

100

12.

Huy chương Bạc

Chiếc

60

0

100

40

0

100

13.

Huy chương Đồng

Chiếc

120

0

100

80

0

100

14.

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

20

0

100

15.

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

16.

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

600

0

100

500

0

100

17.

Đá lạnh

Túi

150

0

100

100

0

100

18.

Trang phục trọng tài

B

45

0

100

35

0

100

19.

Bóng thi đấu

Hộp

150

0

100

80

0

100

20.

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

21.

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

22.

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

23.

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

24.

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

25.

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

26.

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

27.

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

28.

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

29.

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

30.

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

31.

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

32.

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 70

MÔN CẦU LÔNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

45

7

35

7

2.1

Trọng tài quốc tế

10

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

7

35

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

15

7

15

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

7

10

7

5

Tình nguyện viên

30

7

30

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

10

7

10

7

7

Nhân viên Y tế

5

7

3

7

8

Phiên dịch

2

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Thảm thi đấu

Cái

6

7

5

7

0.133

2.

Cột lưới

Cái

12

7

12

7

0.133

3.

ới

Cái

6

7

6

7

0.133

4.

Thùng đựng cầu

Cái

12

7

12

7

0.133

5.

Thùng đựng đồ

Cái

12

7

12

7

0.133

6.

Bảng báo ngh

Cái

6

7

6

7

0.133

7.

Bảng điểm điện tử

Cái

6

7

6

7

0.08

8.

Thước đo lưới

Cái

6

7

5

7

0.133

9.

Cây lau sàn

Cái

24

7

12

7

0.133

10.

Thước giao cầu

Cái

6

7

6

7

0.133

11.

Ghế trọng tài chính

Cái

6

7

6

7

0.133

12.

Máy photocopy

Cái

2

7

1

7

0.08

13.

Máy tính để bàn

Cái

6

7

4

7

0.08

14.

Máy in

Cái

2

7

2

7

0.08

15.

Máy tính xách tay

Cái

6

7

6

7

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1.

Băng rôn

Cái

5

0

100

2

0

100

2.

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

2

0

100

3.

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4.

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5.

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6.

ớc uống

Thùng

100

0

100

60

0

100

7.

Biên bản

T

300

0

100

200

0

100

8.

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9.

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10.

Khay trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

11.

Huy chương Vàng

Chiếc

60

0

100

40

0

100

12.

Huy chương Bạc

Chiếc

60

0

100

40

0

100

13.

Huy chương Đồng

Chiếc

120

0

100

80

0

100

14.

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

20

0

100

15.

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

200

0

100

16.

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

500

0

100

200

0

100

17.

Đá lạnh

Túi

150

0

100

100

0

100

18.

Trang phục trọng tài

B

45

0

100

35

0

100

19.

Cầu thi đấu

Hộp

300

0

100

200

0

100

20.

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

21.

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

22.

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

23.

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

24.

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

25.

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

26.

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

27.

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

28.

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

29.

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

30.

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

31.

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

32.

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 71

MÔN CỬ TẠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

40

7

25

7

2.1

Trọng tài quốc tế

10

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

7

25

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

10

7

10

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

7

10

7

5

Tình nguyện viên

30

7

30

7

6

Nhân viên bảo vệ, an ninh

20

7

20

7

7

Nhân viên Y tế

6

7

4

7

8

Phiên dịch

2

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bộ Tạ thi đấu cho VĐV khuyết tật

B

5

7

1

7

0.133

2

Bộ Tạ khởi động cho VĐV khuyết tật

B

5

7

1

7

0.133

3

Bàn

Cái

10

7

10

7

0.133

4

Ghế

Cái

30

7

30

7

0.133

5

Hộp đựng bột xoa tay

Cái

5

7

5

7

0.133

6

Hộp đựng bột chống trơn

Cái

5

7

1

7

0.133

7

Cân điện tử

Cái

5

7

1

7

0.08

8

Bộ điện tử điều khiển thi đấu

B

1

7

1

7

0.08

9

Bảng trắng 2mx2m

Cái

1

7

1

7

0.133

10

Cờ hiệu

Cái

6

7

6

7

0.133

11

Còi hiệu

Cái

6

7

6

7

0.133

12

Đồng hồ đếm ngược

Cái

2

7

2

7

0.08

13

Bộ tín hiệu hạ tạ

B

2

7

2

7

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

50

0

100

7

Biên bản

T

100

0

100

100

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

15

0

100

15

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

25

0

100

20

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

25

0

100

20

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

25

0

100

20

0

100

14

Hoa khai, bế mạc

15

0

100

15

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

200

0

100

200

0

100

16

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

200

0

100

100

0

100

17

Đá lạnh

Túi

100

0

100

100

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

40

0

100

25

0

100

19

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

20

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

21

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

22

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

23

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

25

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

26

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

27

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

30

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

31

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 72

MÔN CỜ VUA NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

40

7

30

7

2.1

Trọng tài quốc tế

10

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

7

30

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

10

7

10

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

7

10

7

5

Tình nguyện viên

30

7

30

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

10

7

10

7

7

Nhân viên Y tế

5

7

3

7

8

Phiên dịch

2

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bộ cờ cho vận động viên khiếm thị

B

30

7

30

7

0.133

2

Bộ cờ cho vận động viên khuyết tật vận động

B

30

7

30

7

0.133

3

Đồng hồ

Cái

60

7

60

7

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

5

7

2

7

0.08

5

Máy in

Cái

5

7

2

7

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

7

1

7

0.08

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

50

0

100

7

Biên bản

T

250

0

100

250

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

20

0

100

20

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

50

0

100

40

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

50

0

100

40

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

100

0

100

80

0

100

14

Hoa khai, bế mạc

15

0

100

15

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

200

0

100

100

0

100

16

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

300

0

100

200

0

100

17

Đá lạnh

Túi

100

0

100

100

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

40

0

100

30

0

100

19

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

20

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

21

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

22

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

23

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

25

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

26

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

27

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

30

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

31

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 73

MÔN ĐIỀN KINH NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

90

7

75

7

2.1

Trọng tài quốc tế

15

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

75

7

75

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

7

10

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

7

10

7

5

Tình nguyện viên

50

7

30

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

50

7

20

7

7

Nhân viên Y tế

6

7

4

7

8

Phiên dịch

4

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bàn đạp

B

20

7

20

7

0.133

2

Tạ quả 3 kg

Qu

10

7

10

7

0.133

3

Tạ quả 4kg

Qu

10

7

10

7

0.133

4

Tạ quả 5kg

Qu

10

7

10

7

0.133

5

Tạ quả 6,25kg

Qu

10

7

10

7

0.133

6

Tạ quả 7,26kg

Qu

10

7

10

7

0.133

7

Lao 600gr

Cái

10

7

10

7

0.133

8

Lao 800gr

Cái

10

7

10

7

0.133

9

Đĩa 1kg

Cái

10

7

10

7

0.133

10

Đĩa 2kg

Cái

10

7

10

7

0.133

11

Bộ cột - đệm - xà nhảy cao

B

2

7

2

7

0.08

12

Súng phát lệnh

Khẩu

2

7

2

7

0.133

13

Bộ đàm

Cái

10

7

10

7

0.133

14

Máy photocopy

Cái

1

7

1

7

0.08

15

Máy tính để bàn

Cái

3

7

3

7

0.08

16

Máy in

Cái

3

7

3

7

0.08

17

Máy tính xách tay

Cái

3

7

3

7

0.08

18

Đồng hồ bấm giờ

Cái

20

7

20

7

0.133

19

Loa kéo

Cái

3

7

3

7

0.133

20

Bàn

Cái

15

7

15

7

0.133

21

Ghế

Cái

60

7

60

7

0.133

22

Thước thép (50-100m)

Cái

4

7

4

7

0.133

23

Cuộn Ruband

Cuộn

6

7

6

7

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao

(%)

1.

Băng rôn

Cái

20

0

100

10

0

100

2.

Khẩu hiệu

Cái

10

0

100

5

0

100

3.

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4.

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5.

Phông lớn

Cái

4

0

100

2

0

100

6.

ớc uống

Thùng

300

0

100

150

0

100

7.

Biên bản

T

500

0

100

300

0

100

8.

Cờ thưởng

Cái

3

0

100

9.

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

40

0

100

10.

Khay trao thưởng

Cái

10

0

100

6

0

100

11.

Huy chương Vàng

Chiếc

300

0

100

250

0

100

12.

Huy chương Bạc

Chiếc

300

0

100

250

0

100

13.

Huy chương Đồng

Chiếc

300

0

100

250

0

100

14.

Số đeo thi đấu

Cái

1200

0

100

800

0

100

15.

Hoa khai, bế mạc

50

0

100

40

0

100

16.

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

17.

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

1200

0

100

800

0

100

18.

Đá lạnh

Túi

300

0

100

150

0

100

19.

Trang phục trọng tài

B

90

0

100

75

0

100

20.

Đạn phát lệnh

viên

500

0

100

500

0

100

21.

Dây dẫn cho vận động viên khiếm thị

Cái

30

0

100

30

0

100

22.

Áo đặc thù của vận động viên khiếm thị

Cái

30

0

100

30

0

100

23.

Băng bịt mắt

Cái

20

0

100

20

0

100

24.

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

25.

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

26.

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

27.

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

28.

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

29.

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

30.

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

31.

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

32.

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

33.

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

34.

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

35.

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

36.

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

Biểu số 74

CÁC MÔN JUDO KHIẾM THỊ, BÓNG ĐÁ KHIẾM THỊ, BOCCIA, QUẦN VỢT XE LĂN, BẮN CUNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

12

7

2

Ban Trọng tài

100

7

85

7

2.1

Trọng tài quốc tế

25

7

2.2

Trọng tài Việt Nam

75

7

85

7

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

30

7

30

7

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

7

30

7

5

Tình nguyện viên

50

7

50

7

6

Nhân viên an ninh, trật tự

50

7

50

7

7

Nhân viên Y tế

6

7

6

7

8

Phiên dịch

10

7

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu (môn Judo)

Cái

1

7

1

7

0.133

2

Bảng điện tử

B

5

7

1

7

0.08

3

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

7

10

7

0.08

4

Bộ đàm

Cái

30

7

15

7

0.08

5

Bục trọng tài

B

2

7

1

7

0.133

6

Bộ thiết bị hiển thị lỗi

B

2

7

2

7

0.08

7

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

12

7

12

7

0.08

8

Bộ thiết bị trọng tài

B

12

7

12

7

0.133

9

Còi

Cái

15

7

10

7

0.133

10

Máy tính xách tay

Cái

15

7

4

7

0.08

11

Máy photocopy

Cái

2

7

1

7

0.08

12

Máy in

Cái

5

7

4

7

0.133

13

Bóng thi đấu bóng đá khiếm thị

Qu

20

7

10

7

0.133

14

Bộ bóng thi đấu môn Boccia

B

5

7

2

7

0.133

15

Bóng thi đấu quần vợt

Hộp

50

7

20

7

0.133

16

Bệ bia môn Bắn cung

B

10

7

8

7

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn v tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

6

0

100

4

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

6

0

100

4

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

5

Phông lớn

Cái

4

0

100

4

0

100

6

ớc uống

Thùng

150

0

100

100

0

100

7

Biên bản

T

300

0

100

300

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

15

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

20

0

100

20

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

60

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

60

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

160

0

100

120

0

100

14

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

20

0

100

15

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

300

0

100

16

Thẻ đeo các lực lượng tham dự

Cái

500

0

100

500

0

100

17

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

100

0

100

85

0

100

19

Giấy bia môn Bắn cung

T

500

0

100

300

0

100

20

Giấy A4

Gram

5

0

100

5

0

100

21

Kẹp trình ký 1 mặt

Cái

30

0

100

30

0

100

22

Kẹp giấy

Hộp

5

0

100

5

0

100

23

Túi Clear bag khổ A4

Cái

60

0

100

60

0

100

24

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

25

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

26

Hồ khô

L

10

0

100

10

0

100

27

Bút bi

Cái

60

0

100

60

0

100

28

Bút xoá - bút nhớ dòng

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Bút dạ (xanh, đen)

Cái

10

0

100

10

0

100

30

Dập ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

31

Ruột ghim

Hộp

5

0

100

5

0

100

32

Ghim cài chữ A

Hộp

5

0

100

5

0

100

40
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu: 02/2025/TT-BVHTTDL
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Văn hóa - Xã hội
Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 14/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản