Luật Đất đai 2024

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5463:1991 (ISO 6938-1984) về Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

Số hiệu TCVN5463:1991
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học Nhà nước
Ngày ban hành 08/08/1991
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Công nghiệp
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Người ký ***
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5463 - 1991

(ISO 6938-1984)

VẬT LIỆU DỆT - XƠ THIÊN NHIÊN

TÊN GỌI CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA

Textiles - Natural fibres

Generic names and definitions

Lời nói đầu

TCVN 5463 - 1991 phù hợp với ISO 6938 - 1984

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

VẬT LIỆU DỆT - XƠ THIÊN NHIÊN

TÊN GỌI CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA

Textiles - Natural fibres

Generic names and definitions

Tiêu chuẩn này quy định tên gọi chung và định nghĩa các loại xơ thiên nhiên quan trọng nhất dựa theo cấu tạo và nguồn gốc riêng của chúng.

Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 6938-1984.

1. CÁC LOẠI XƠ

1.1. Xơ thiên nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.2. Xơ động vật

Đặc biệt gồm:

- Xơ từ các tuyến tơ do một số loài côn trùng tiết ra, đặc biệt là từ ấu trùng của loài bướm, xơ này có dạng cấu tạo từ hai tơ fibrôin gắn chặt với nhau bằng sêrizin;

- Xơ do một số loài nhuyễn thể tiết ra;

- Xơ từ các nang lông, có cấu tạo đa bào gồm chất keratin, tạo nên bộ phận phủ ngoài, lông, bờm hay đuôi của một số động vật.

1.3. Xơ thực vật

Đặc biệt gồm:

- Xơ từ hạt: cấu trúc đơn bào, tạo nên từ các tế bào biểu bì của hạt, gần như toàn là xenlulô;

- Xơ từ bẹ: xơ hỗn hợp thu được từ bẹ của một số cây, chủ yếu cấu tạo từ chất xenlulô, có kèm theo chất làm cứng và chất gian bào (thể pectin, hêmixenlulô, linhin);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.4. Xơ khoáng

Xơ khoáng thu được từ đá có cấu trúc xơ, chủ yếu gồm chất silicat.

2. CÁC TÊN GỌI CHUNG CỦA XƠ

2.1. Xơ động vật

2.1.1. Xơ từ tuyến tơ

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

Định nghĩa

2.1.1.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ nhả ra từ tằm Bombyx mori

2.1.1.2.

(2)

Tơ Tasa (Tasar, taser)

Xơ nhả ra từ tằm Antheraea mylitta, Antheraea pernyi, Antheraea yama-may, Antheraea roylei, Antheraea proyle

2.1.1.3

(2)

Tơ Muga (Muga, muga)

Xơ nhả ra từ tằm Antheraca assamensis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(2)

Tơ E-ri (Eri, eri)

Xơ nhả ra từ tằm Phylosamia ricini

2.1.1.5

(2)

Tơ Anaphe (Anaphe, anaphe)

Xơ nhả ra từ tằm Anaphe

2.1.1.6

Bit-su (Byssus, byssus)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tiếng Anh, tiếng Pháp;

(2) Tên gọi từ số 2.1.1.2 đến 2.1.1.5 có thể thêm từ "Tơ".

2.1.2. Xơ từ các nang lông

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

Định nghĩa

2.1.2.1.

Len (Wool, laine)

Xơ lấy từ cừu thuộc loài Ovis aries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(2)

Len cừu Pê-ru

(Alpaca, alpaga)

Xơ lấy từ cừu Pê-ru thuộc loại Lama pacos

2.1.2.3

(2)

Len thỏ Angora

(Angora, angora)

Xơ từ thỏ Angora Oryctotagus cuni-culus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(2)

Len Casomia

(Cashmere, cachemire)

Xơ từ dê Casomia Capra hircus laniger

2.1.2.5

(2)

Len lạc đà (Camel, chameau

Xơ từ lạc đà Camelus bactrianus

2.1.1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len gua-na-co (Guanaco, guanaco

Xơ từ dê Lama huanaco

2.1.2.7

(2)

Len dê La-ma (LLama, lama)

Xơ từ dê Lama glama

2.1.2.8

(2)

Len dê Mo-he Mochair, mohair)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.9

(2)

Len Vi-cu-na (Vicuna, vigogne)

Xơ từ con vicuna Lama vicugna

2.1.2.10

(2)

Len lông bò Y-ak (Yak, yack)

Xơ từ bò y-ak Bro (Poephagus) grunniens

2.1.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông bò (Cow, boeuf)

Xơ từ bò thường Bos taurus

2.1.2.12

(3)

Len lông chuột castor (Beaver, castor)

Xơ từ chuột Castor canadensis

2.1.3.13

(2)

Lông hoãng (Deer, daim)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.14

(2)

Len lông dê (Goat, chèvre)

Xơ từ dê thường Genus capra

2.1.2.15

(2)

Len lông ngựa (3) (horse, cheval)

Xơ từ ngựa Equus caballus

2.1.2.16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông thỏ (Rabbit, lapin)

Xơ từ thỏ thường Oryctolagus cuniculus

2.1.2.17

(2)

Len lông thỏ rừng (Hare, lisèvre)

Xơ từ thỏ rừng Lepus europaeus và Lepus timidus

2.1.2.18

(2)

Len lông rái cá (Otter, loutre)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.19

(2)

Len lông chuột (Nutria, myocastor)

Xơ từ chuột Myocastor coypus

2.1.2.20

(2)

Len lông hải cẩu (Seal, phoque)

Xơ từ hải cẩu Family pinnipedia

2.1.2.21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông chuột Muskrat (Muskrat, rat musqué)

Xơ từ chuột musk Fiber ziberbicus

2.1.2.22

(2)

Len lông tuần lộc (Reinder, renne)

Xơ từ tuần lộc Genus rangifer

2.1.2.23

(2)

Len lông bò rừng (Mink, vison)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.24

(2)

Len lông chồn mác (Marten, martre)

Xơ từ chồn mác (Mustela martes)

2.1.2.25

(2)

Len lông chồn Zibơlin (Sable, zibelin)

Xơ từ chồn Zibelin (Mustela zibellina)

2.1.2.26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông chồn bơlet (Weasel, belette)

Xơ từ lông chồn bơ-let (Mustela misalis)

2.1.2.27

Len lông gấu (Bear, ours)

Xơ từ gấu (Ursus aretos)

2.1.2.28

(2)

Len lông hải ly (Ermine, ermine)

Xơ từ hải ly (Mustela erminea)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(2)

Len lông cáo Bắc cực (Artic fox, renard arctique)

Xơ từ cáo Bắc cực

(Vulpus lagopus, canis isatis)

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là theo tiếng Anh, và tiếng Pháp;

(2) Tên gọi từ số 2.1.2.13 đến 2.1.2.29 có thể thêm vào từ "lông"/trước.       /ở

(3) Xơ ngựa là xơ từ bờm, đuôi ngực,         /bờm

Xơ lông ngựa là xơ từ mình ngựa.

2.2. Xơ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

Định nghĩa

2.2.1.1

Bông               (1)

(Cotton, coton)

Xơ đơn tố tế bào lấy từ hạt cây bông họ Gossypium

2.2.1.2

Xơ akun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Xơ từ hạt cây Calotropis digantea và cây Calotropis procera

2.2.1.3

Xơ Kapôc

(Kapok, kapok)

Xơ đơn tế bào từ vỏ hạt cây kapốc Ceiba pentandra

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi theo tiếng Anh, tiếng Pháp.

2.2.2. Xơ từ bẹ

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.1

Gai dầu

(Hemp, chanvre)

Xơ từ thân cây gai đầu Cannabis sativa

2.2.2.2

Đậu kim

(Broom, genêt)

Xơ từ bẹ thân cây đậu kim Cytisus

/junceum/scoparius và Spartium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Đay xanh (2)

(Jute, jute)

Xơ từ bẹ thân cây đay xanh Corchorus capsularis và Corchorus olitorius

2.2.2.4

Đay cách (2)

(Kenaf, kenaf)

Xơ từ bẹ thân cây đay cách Hibiscus cannabinus

2.2.2.5

Lanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Xơ từ bẹ thân cây lanh Linum usitatissimum

2.2.2.6

Gai

(Rafie, ramie)

Xơ từ bẹ thân cây gai Boehmeria nivea, Boehmeria tenacissima

2.2.2.7

(2) Đay cách rô-sen

(Roselle, roselle)

Xơ từ bẹ thân cây đay cách rô-sen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.8

Sun

(Sunn, sunn)

Xơ từ thân cây sun Crotalaria juncea

2.2.2.9

U-rê-na (2)

(Urena, urena)

Xơ từ thân u-rê-na Urena lobata và urena sinnuata

2.2.2.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(Abutilon, abutilon)

Xơ từ thân A-bu-ti-lon Abutilon angulatum, abutilon avicennae và abutilon theophrasti

2.2.2.11

Pun-ga (2)

(Punga, punga)

Xơ từ thân cây Clappertonia ficifolia

Triumfetta cordifolia và

Triumfetta rhomboidea

2.2.2.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(Bluish dogbane, bluish dogbane)

Xơ từ thân cây Apocynum androsae mifolium, apocynum cannabinum

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi tương ứng với tiếng Anh và tiếng Pháp.

(2) Cũng gọi là "đay xanh và xơ cùng họ".

2.2.3. Xơ từ lá

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn (1)

Định nghĩa

2.2.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Xơ lấy từ lá cây chuối sợi Abaca textilis

2.2.3.2

An-pha

(Alfa, alfa)

Xơ lấy từ lá cây Stipa tenaciusima và Lygeum spartum

2.2.3.3

Lô-hội

Aloe, aloé)

Xơ từ lá lô-hội Fureraea gigantea

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Phi-cờ

(Pique, fique)

Xơ từ lá cây Fureraea macrophylla

2.2.3.5

Dứa sợi fua-crô-dơ

(Henequen, henequen)

Xơ từ lá cây Agave fureroydes

2.2.3.6

Dứa sợi can-ta-la

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Xơ từ lá cây Agave cantals

2.2.3.7

Phôc-mi-um

(phormium, phormium)

Xơ từ lá cây phormium tenax

2.2.3.8

Dứa sợi si-za-la-na

(Sisal, sisal)

Xơ từ lá cây Agave sisalana

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Dứa sợi fun-kia-na

(Tampico, tampico)

Xơ từ lá cây Agave funkiana

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi tương ứng theo tiếng Anh và tiếng Pháp.

2.2.4. Xơ từ quả

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

Định nghĩa

2.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(Coir, coco)

Xơ từ vỏ quả dừa cocos nucefera

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi tương ứng theo tiếng Anh và tiếng Pháp.

2.3. Xơ khoáng

Số thứ tự

Tên gọi tiêu chuẩn

Định nghĩa

2.3.1

Xơ a-miăng      (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Si-li-cat tự nhiên dạng xơ

(1) Như trên

3. DANH MỤC CÁC TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG, CÁC TÊN GỌI TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ CÁC SỐ CHỈ TƯƠNG ỨNG (1)

Tên gọi thông thường

Tên gọi tiêu chuẩn (+)

Số chỉ tương ứng

Chuối sợi

A-bu-ti-lon

U-rê-na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

An-pha

Lô hội

Cừu An-pa-ca/pê-ru

Đay cách

Tơ a-na-phe

Len thỏ an-gô-ra

U-rê-na (aramina)

Len lông cáo Bắc cực

Xơ a-mi-ăng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Bamim

Ban ochra

Len lông gấu

Len lông chuột castor

Sun (Benari hemp) (2)

Đay cách (Bimbli)

Blu-it-dot-ban

Bilo-bolo

Day Bombay (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Đay xanh Brê-din

Đậu kim

Đay nâu

Bit-su

Casea weed

Len lạc đà

Candillo-a

Canhamo

Cantala

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Lan ca-sơ-mia

Gai cỏ tàu (China grass)

Đay xanh tàu (Chinajute)

Gai Chingma

Đay coconada

Xơ dừa (coconut fibre)

Xơ dừa (cori)

Đay congo

Bông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông bò

Đay xanh Cuba

Cuban sisal

Culotan

Culut

Da, dha, dah

Đay Deccan

Lông hoãng

Tơ Eri

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Esparto

Fique

Formio

Lanh (flax)

Gem

Gai Gam bo (2)

Lông dê

Gogu

gonama

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Guanaco

Guaxima

Guiazo

Đay Ghi-nê

Lông thỏ rừng

Gai dầu (hemp)

Henaquen

Lông ngựa (horse)

Gai Ấn độ (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Đay xanh Java (2)

Gai Jubblepore (2)

Đay xanh

Kapok

Kenaf

Len dê La-ma

Gai Sadras (2)

Malva

Dứa sợi Manila

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Marten

Đay Mô-ri-ta-ni

Đay mesta

Sisal Mexico

Mink

Mohair

Muga

Tơ mulberry

Muskrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Lanh New Zealand (2)

Gai New Zealand (2)

 

Tơ Non-mulberry

 

 

Nutria

Ototo

Rái cá Otter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Gai đen Phillibit (2)

Phormium

Poepes

Punga

Rabbit

Ramie

Reinder

Rhea

Roselle

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Seal

Đay xanh Thái lan (2)

 

Tơ tằm

Sisal

Gai Seonia (2)

Sireta

Gai St Helena

Stockroos

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tampico

Tasar

Teal

Toja

Tussah

Urena

Vicuna

Vocima

Weasel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Yak

Tơ động vật hoang dã

Chuối sợi (abaca)

A-bu-ti-lon

U-rê-na

Xơ A-kun

An-pha (Alfa)

Lô hội (Aloe)

Cừu Pê-ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ a-na-phe (anapha)

Len thỏ an-gô-ra

U-rê-na (urena)

Len lông cáo Bắc cực

Xơ a-mi-ăng (ashestos)

Đay cách (kenaf)

U-rê-na (urens)

U-rê-na (urens)

Len lông gấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Sun (sunn)

Đay cách (Kenaf)

Blu-it-dot-ban

U-rê-na (urena)

Sun (sunn)

Đay cách (Kenaf)

U-rê-na (urena)

Đậu kim (broom)

Sun (sunn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

U-rê-na (urena) (+)

Len lạc đà (camel)

U-rê-na (urena)

U-rê-na (urena)

Dứa sợi can-ta-la

U-rê-na (urena)

Lan ca-sơ-mia (cashmere)

Gai (ramie)

A-bu-ti-lon (Abutilon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Sun (sunn)

Xơ dừa (coir)

Xơ dừa (coir)

U-rê-na (urena)

Bông (cotton)

U-rê-na (urena)

Len lông bò (cow)

U-rê-na (urena)

Dứa sợi fu-crơ-dơ (henequen)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

U-rê-na (urena)

Đay cách (Kenaf)

Đay cách (Kenaf)

Lông hoãng

Tơ Eri

Len lông hải ly (remine)

Alfa

Phi-cờ (Fique)

Phôc-mi-um

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ eri (Eri)

Đay cách (Kenaf)

Len lông dê (goat)

Đay cách rô-sen (roselle)

U-rê-na (urena)

U-rê-na (urena)

Len gua-na-co

U-rê-na (urensa)

U-rê-na (urena)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông thỏ rừng (hare)

Gai dầu (hemp)

Dứa sợi fucrôdơ (Henequen)

Len lông ngựa (horse)

Sun (sunn)

Sun (sunn)

Đay cách Rô-sen (Roselle)

Sun (sunn)

Đay xanh (jute)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Đay cách (Kenaf)

Len dê La-ma (Llama)

Sun (sunn)

U-rê-na (urena)

Dứa sợi (abaca)

Dứa sợi can-ta-la (maguey)

Len lông chồn mác (Marten)

Lô hội (Aloe)

Đay cách (kenaf)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông bò rừng (Mink)

Len dê Mo-he (Mohair)

Tơ mu-ga (muga)

Tơ tằm (silk)

Len lông chuột mu-krat

Dứa sợi can-ta-la (maguey)

Phooc-mi-um (Phormium)

Phooc-mi-um (Phormium)

Tơ Ta-sa (Tasar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ E-ri (eri)

Tơ A-na-phe (anaphe)

Len lông chuột (nutria)

U-rê-na (urena)

Len lông cá rái (Otter)

U-rê-na (urena)

Sun (sunn)

Phooc-mi-um (phormium)

Dứa sợi can-ta-la (maguey)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Len lông thỏ (rabbit)

Gai (ramie)

Len lông tuần lộc (reinder)

Gai (ramie)

Đay cách rô-sen (roselle)

Len lông chồn zi-bơ-lin (sable)

Len lông hải cẩu (seal)

Đay cách (kenaf)

Đay cách rô-sen (roselle)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Dứa sợi si-zan-lana (sisal)

Sun (sunn)

Gai dầu (hemp)

Sun (sunn)

Đay cách (kenaf)

Sun (sunn)

Dứa sợi fun-kia-na (Tampico)

Tơ ta-sa (tasar)

Đay cách (kenaf)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ ta-sa (tasar)

U-rê-na (urena)

Len Vi-cu-na (vicuna)

U-rê-na (urena)

Len lông chồn Bơ-let (weasel)

Len (wool)

Len lông bò yak (yak)

Tơ ta-sa (tasar)

Tơ mu-ga (muga)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tơ a-na-phe (anaphe)

2.2.3.1

2.2.2.10

2.2.2.9

2.2.1.2

2.2.3.2

2.2.3.3

2.1.2.2

2.2.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.3

2.2.2.9

2.1.2.29

2.3.1

2.2.2.4

2.2.2.9

2.2.29

2.1.2.27

2.1.2.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.4

2.2.2.12

2.2.2.9

2.2.2.8

2.2.2.4

2.2.2.9

2.2.2.2

2.2.2.8

2.1.1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.5

2.2.2.9

2.2.2.9

2.2.3.6

2.2.2.9

2.1.2.4

2.2.2.6

2.2.2.10

2.2.2.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.4.1

2.2.4.1

2.2.2.9

2.2.1.1

2.2.2.9

2.1.2.11

2.2.29

2.2.3.5

2.2.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.4

2.2.2.4

2.1.2.13

2.1.1.4

2.1.2.8

2.2.3.2

2.2.3.4

2.2.3.7

2.2.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.4

2.1.2.4

2.2.2.7

2.2.2.9

2.2.2.9

2.1.2.6

2.2.2.9

2.2.2.9

2.2.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.1

2.2.3.5

2.1.2.15

2.2.2.8

2.2.2.8

2.2.2.7

2.2.2.8

2.2.2.3

2.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.7

2.2.2.8

2.2.2.9

2.2.3.1

2.2.3.6

2.1.2.24

2.2.3.3

2.2.2.4

2.2.3.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.2.8

2.1.1.3

2.1.1.1

2.1.2.24

2.2.3.6

2.2.3.7

2.2.3.7

2.1.1.2

2.1.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1.1.5

2.1.2.19

2.2.2.9

2.1.2.18

2.2.2.9

2.2.2.8

2.2.3.7

2.2.3.6

2.2.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.6

2.1.2.22

2.2.2.8

2.2.2.7

2.1.2.25

2.1.2.20

2.2.2.4

2.2.2.7

2.1.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.8

2.2.2.1

2.2.2.8

2.2.2.4

2.2.2.8

2.2.3.9

2.1.1.2

2.2.2.4

2.2.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2.9

2.1.2.9

2.2.2.9

2.1.2.26

2.1.2.1

2.1.2.10

2.1.1.2

2.1.1.3

2.1.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

(+) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi theo tiếng Anh.

(1) Tên gọi trong ngoặc đơn là tên gọi theo tiếng Anh.

(2) Trong các tên trên, các từ "gai", "đay", "đay cách", "đay xanh" hay dùng không đúng.

(2) Các tên thông thường này, các từ "gai", "đay", flax và sisal thường hay dùng nhầm.

(2) Các tên thông thường này, những từ "đay", "gai", flax và sisal thường dùng không chính xác.

(2) Các tên gọi thông thường, những từ "đay", "gai", flax và sisal thường dùng không chính xác.

5
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5463:1991 (ISO 6938-1984) về Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tải văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5463:1991 (ISO 6938-1984) về Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5463:1991 (ISO 6938-1984) về Vật liệu dệt - Xơ thiên nhiên - Tên gọi chung và định nghĩa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: TCVN5463:1991
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Lĩnh vực, ngành: Công nghiệp
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 08/08/1991
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản