Luật Đất đai 2024

Quyết định 83/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế)

Số hiệu 83/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Ngày ban hành 22/09/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Văn Phương
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/2025/QĐ-UBND

Huế, ngày 22 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2024/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUY ĐỊNH HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở; HẠN MỨC CÔNG NHẬN ĐẤT Ở CHO CÁ NHÂN, NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (NAY LÀ THÀNH PHỐ HUẾ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 số 43/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Thông tư số 23/2025/TT-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5310/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 9 năm 2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

Điều 3. Hạn mức giao đất ở cho cá nhân được giữ nguyên theo đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế trước khi thành lập, sắp xếp theo Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025. (Chi tiết Phụ lục đính kèm).

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

Điều 4. Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 được giữ nguyên theo đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế trước khi thành lập, sắp xếp theo Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025. (Chi tiết Phụ lục đính kèm).

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

Điều 5. Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được giữ nguyên theo đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế trước khi thành lập, sắp xếp theo Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025. (Chi tiết Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung, từ, cụm từ tại Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 như sau:

1. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân thành phố Huế”

2. Thay thế cụm từ “tỉnh Thừa Thiên Huế” bằng cụm từ “thành phố Huế”

3. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã”

4. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã”

5. Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Thành ủy;
- HĐND; TT HĐND thành phố;
- CT và các PCT thành phố;
- Đoàn ĐB Quốc hội thành phố;
- Uỷ ban MTTQVN thành phố;
- Viện Kiểm sát Nhân dân thành phố;
- Toà án Nhân dân thành phố;
- Các cơ quan chuyên môn, đơn vị trực thuộc UBND thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường;
- VP: LĐ và CV: NĐ, GPMB, XD,
- Cổng Thông tin Điện tử thành phố;
- Công báo thành phố;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC

HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở, HẠN MỨC CÔNG NHẬN ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2025/QĐ-UBND ngày 22/9/2025 của UBND thành phố Huế)

STT

Đơn vị hành chính

Hạn mức giao đất ở cho cá nhân

Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980

Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993

1. Phường Thuận An

Tổ dân phố Diên Trường, Tân An, Tân Dương, Tân Mỹ, Tân Bình, Tân Lập, Tân Cảng, Hải Thành, Minh Hải, An Hải, Hải Bình, Hải Tiến, Vĩnh Trị, Thai Dương Thượng Đông, Thai Dương Thượng Tây, Thai Dương Hạ Bắc, Thai Dương Hạ Trung, Thai Dương Hạ Nam

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

Thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông, Cự Lại Nam, Hòa Duân, Trung An, Xuân An, An Dương 1, An Dương 2, An Dương 3

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

2. Phường Hóa Châu

Tổ dân phố Thế lại Thượng, Bao Vinh, Địa Linh, La Khê, Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, Thủy Phú

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

Tổ dân phố Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai, Vân Quật Đông, Thuận Hòa, Tây Thành, Phú Ngạn, Thành Trung, Kim Đôi, An Thành, Phú Lương A, Thanh Hà, Quán Hòa, Thủy Điền

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

3. Phường Mỹ Thượng

Tổ dân phố Chiết Bi, Ngọc Anh, Lại Thế 1, Lại Thế 2, Tây Thượng, La Ỷ, Tây Trì Nhơn, Nam Thượng, Trung Đông

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

Tổ dân phố Triều Thủy, Truyền Nam, An Truyền, Thủy Diện, Mong An, Dưỡng Mong, Vinh Vệ, Phước Linh, An Lưu, Mỹ Lam, An Hạ

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

4. Phường Vỹ Dạ

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

5. Phường Thuận Hóa

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

6. Phường An Cựu

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

7. Phường Thủy Xuân

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

8. Phường Kim Long

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

9.Phường Hương An

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

10. Phường Phú Xuân

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

11. Phường Hương Trà

 

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

12. Phường Kim Trà

Tổ dân phố Thượng Khê, Liễu Nam, Trung Thôn, Xuân Tháp, Thanh Tiên, Thanh Lương 2, Thanh Lương 3, Thanh Lương 4, Quê Chữ, La Chữ Thượng, La Chữ Trung, La Chữ Đông, La Chữ Nam, Phụ Ổ 1, Phụ Ổ 2, An Đô

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Dương Sơn, Cổ Lão, Liễu Cốc Hạ, Giáp Tây, Triều Sơn Trung, Giáp Trung, Giáp Kiền, Giáp Đông, Giáp Thượng, An Thuận, Vân Cù - Nam Thanh

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

13. Phường Thanh Thủy

Tổ dân phố Vân Thê Thượng, Vân Thê Trung, Vân Thê Nam, Vân Thê Đập, Thanh Tuyền, Thanh Toàn, Lang Xá Bàu, Lang Xá Cồn, Thanh Thủy Chánh

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

Tổ dân phố 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A, 11A, 12A, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

14. Phường Hương Thủy

Tổ dân phố Chánh Đông, Lợi Nông, Phù Tây 2, Thạch An, Châu Sơn, Phù Tây 1, Thủy Châu, Phù Nam 1, Phù Nam 2, Phù Nam 3, Lương Xuân, Lương Hậu, Lương Nhơn, Lương Đông, Thủy Lương, Lương Mỹ, An Khánh

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố Chiết Bi, Tân Tô, Tô Đà 1, Tô Đà 2, Hòa Phong.

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

15. Phường Phú Bài

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố 1A Thủy Phù, 1B Thủy Phù, 2 Thủy Phù, 3 Thủy Phù, 4 Thủy Phù, 5 Thủy Phù, 6 Thủy Phù, 7 Thủy Phù, 8A Thủy Phù, 8B Thủy Phù, 9 Thủy Phù, 10 Thủy Phù,

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

Tổ dân phố Hạ, Hộ, Khe Sòng, Thanh Vân, Buồng Tằm, 1 Phú sơn, 2 Phú Sơn, 3 Phú Sơn, 4 Phú Sơn

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

16. Phường Phong Điền

Tổ dân phố Tân Lập 1, Khánh Mỹ, Trạch Thượng 1, Trạch Thượng 2, Vĩnh Nguyên, Trạch Tả

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố Trạch Hữu, Đông Lái, An Thôn, Huỳnh Liên, Khúc Lý - Ba Lạp, Tây Lái, Vân Trạch Hòa, Ưu Thượng, Phú Xuân

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

Tổ dân phố Hưng Thái, Lưu Hiền Hòa, Khe Trăn, Hạ Long, Đông Thái, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Phước Thọ, Phong Thu, Hòa Bắc, Phú Kinh Phường, Tân Lập 2, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Hòa Xuân, Bình An, Xuân Lộc, Hiền An - Bến Củi, Hiền An 2, Quảng Lợi, Xuân Điền Lộc

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

17. Phường Phong Thái

Tổ dân phố Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2, Phò Ninh, Đông An, Vĩnh Hương, Phường Hóp, Đông Lâm, An Lỗ, Gia Viên, Hiền Lương, Sơn Tùng, Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hòa

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố Hiền An, Phổ Lại, Công Thành, Thanh Tân, Sơn Quả, Tứ Chánh, Phe Tư, Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Sơn Bồ, Hiền Sỹ, Đông Dạ

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

18. Phường Phong Dinh

Tổ dân phố Trạch Phổ, Phước Phú, Đức Phú, Cang Nam Cư, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Niêm, Tư, Ba Bàu Chợ, Chùa Thiềm Thượng, Thuận Hòa, Hòa Đức

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố Đông Mỹ, Triều Quý, Tả Hữu Tự, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (PT), Hòa Viện, Vĩnh An, Siêu Quần, Tây Phú (VT), Trung Thạnh, Đông Phú, Bàu, Nhất Phong, Mỹ Phú, Chính An, Trung Thạnh, Đại Phú, Lương Mai, Phú Lộc, Ma Nê

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

19. Phường Phong Phú

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Thế Mỹ A, Thế Mỹ B, Giáp Nam, Mỹ Hòa, Tân Hội, Nhât Tây, Nhì Tây, Nhất Đông, Nhì Đông

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố 1 Kế Môn, 2 Kế Môn, Vĩnh Xương, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

20. Phường Phong Quảng

Tổ dân phố Thế Chí Đông 1, 2, 3, 4, 5, 6, Minh Hương, Ngư nghiệp, Hải Thế, Hải Thành, Hải Nhuận, Hải Phú, Hải Đông

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Tổ dân phố Thành Công 1, 2, 3, 4, Tiến Công, An Lộc, Tân Thành, Am Thiền, Cương Giáng, Lãnh Thủy 1, 2, 3, 13, Vĩnh Tu, Đông Hải, Tân Mỹ, Tây Hải

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

21. Phường Dương Nỗ

 

Không quá 200 m2

300 m2

200 m2

22. Xã Đan Điền

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

23. Xã Quảng Điền

Thôn Thủ Lễ 2, 3, Khuông Phò Đông, Hà Đồ - Phước Lập, Mai Dương, Lâm Lý, An Xuân Bắc, An Xuân Đông, An Xuân Tây, Đông Xuyên, Mỹ Xá, Phú Lương B, Phước Thanh, Phò Nam B, Niêm Phò, Tân Xuân Lai, Phò Nam, La Vân Hạ, La Vân Thượng, Lương Cổ Nam, Phước Yên

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

Thôn An Gia, Giang Đông, Khuông Phò Nam, Lương Cổ Tây, Thạch Bình, Thủ Lễ Nam, Tráng Lực, Uất Mậu, Vân Căn, Vĩnh Hòa

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

24. Xã Phú Vinh

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

25. Xã Phú Hồ

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

26. Xã Phú Vang

Thôn Đức Lam Trung, Hòa Đông, Hòa Tây, Trường Lưu, Viễn Trình, Lương Viện

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Diêm Trụ, Hà Kênh, Mong A, Mong B, Mong C, Thanh Lam Bồ, Hà Trữ Thượng, Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập, Phường Nhất, Phường 2, 3, 4, 5

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

27. Xã Vinh Lộc

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

28. Xã Hưng Lộc

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

29. Xã Lộc An

 

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

30. Xã Phú Lộc

Tổ dân phố Mũi Né, Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Hòa Mậu, Trung Phước Tượng, Cao Đôi Xã, Đông Hải, Lê Thái Thiện, Khe Su, Đồng Lưu, Trung An, Tân An Hải, Hòa An, Mai Gia Phường, Tân An

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

31. Xã Chân Mây - Lăng Cô

Thôn Lập An, Loan Lý, An Cư Đông 1, An Cư Đông 2, An Cư Tân, An Cư Tây, Hói Dừa, Đồng Dương, Hải Vân

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Phước An, Phước Lộc, Thổ Sơn, Trung Kiền, Thuỷ Tụ, Thuỷ Dương, Phú Gia, Cảnh Dương, Bình An, Bình An 2, Phú Hải, Phú Cường Xuyên, Phước Hưng, An Bàng, Thuỷ Yên Thôn, Thuỷ Yên Hạ, Thuỷ Yên Thượng, Thuỷ Cam

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

32. Xã Long Quảng

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

33. Xã Nam Đông

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

34. Xã Khe Tre

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4 và 5

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Hà An, thôn Phú Đa, thôn Phú Nam, thôn Xuân Phú, thôn Phú Hòa, Thôn Ka Tư, thôn Thanh An, thôn Phú Mậu, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Dổi, thôn Ria Hố, thôn Cha Măng

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

35. Xã Bình Điền

Thôn Bình Sơn, Quang Lộc, Hải Tân, Bình Dương, Tân Phong, Tân Thọ, Tam Hiệp, Hòa Hợp, Hòa Dương, Phú Tuyên, Thôn Hiệp Hòa, Bồ Hòn

Không quá 400 m2

600 m2

400 m2

Thôn 1, 2, 3, 4, 5, Đông Hòa, Phú Lợi, Thuận Lợi, An Vinh, Thuận Lộc

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

36. Xã A Lưới 1

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

37. Xã A Lưới 2

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

Không quá 300 m2

450 m2

300 m2

Thôn Ra Lóoc - A Sốc, Lê Lộc 2, Lê Ninh, A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh, Pi Ây 2, KLeng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Âr Bả Nhâm, Pâr Nghi, Pâr Nghi 1, A Ngo, Bình Sơn, Tà Roi, Diên Mai

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

38. Xã A Lưới 3

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

39. Xã A Lưới 4

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

40. Xã A Lưới 5

 

Không quá 500 m2

750 m2

500 m2

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 83/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế)
Tải văn bản gốc Quyết định 83/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế)
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 83/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế)
Số hiệu: 83/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Thành phố Huế
Người ký: Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành: 22/09/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản