Luật Đất đai 2024

Quyết định 562/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 232 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 126 do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 562/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Ngày ban hành 20/10/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thể thao - Y tế
Loại văn bản Quyết định
Người ký Vũ Tuấn Cường
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 562/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 232 THUỐC NHẬP KHẨU ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 126

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/06/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;

Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 126 phiên 1 họp ngày 07/08/2025, 12/08/2025, 14/08/2025 tại biên bản kèm theo Công văn số 60/HĐTV-VPHĐ ngày 23/09/2025; đợt 126 phiên 2 họp ngày 14/08/2025, 19/08/2025, 26/08/2025, 28/08/2025 tại biên bản kèm theo Công văn số 61/HĐTV-VPHĐ ngày 01/10/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 232 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 126, cụ thể:

1. Danh mục 225 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 126 (tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 07 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 126 (tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

3. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại Điều 98 Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/06/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược.

4. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Nguyễn Tri Thức (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan; Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (2b) (NT).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 225 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 126
(Kèm theo Quyết định số: 562/QĐ-QLD, ngày 20/10/2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

(1)

Tên thuốc

(2)

Hoạt chất chính - Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ (tháng)

(7)

Số đăng ký

(8)

1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440, Singapore)

1.1. Cơ sở sản xuất: Berlin-Chemie AG (Địa chỉ: Glienicker Weg 125, 12489 Berlin, Germany)

1

Bilaxten

Bilastine 2,5mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ 120ml

NSX

36

400110416825

 

2. Cơ sở đăng ký: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No. 132, 2nd Floor, Sector 82, JLPL Mohali, Mohali, S.A.S Nagar, Punjab, 140308, India)

2.1. Cơ sở sản xuất: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No 115, HPSIDC Industrial Area Davni, Tehsil Nalagarh, District Solan, Guru Majra, 174101, India)

2

Cilnidipine Tablets 5 mg

Cilnidipine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110416925

 

3. Cơ sở đăng ký: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No.132, 2nd Floor Sector 82, JLPL, Mohali, Mohali, Punjab, India, 140308, India)

3.1. Cơ sở sản xuất: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No.115, HPSIDC Industrial Area Davni, P.O. Gurumajra, Tehsil Nalagarh Distt. Solan (H.P.)-174101, India)

3

Thyrobest 100

Levothyroxine Sodium 100mcg

Viên nén không bao

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110417025

 

3.2. Cơ sở sản xuất: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No.115, HPSIDC Industrial Area, Village Davni, P.O. Gurumajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (H.P.)-174101, India)

4

Cilnidipine Tablets 20 mg

Cilnidipine 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110417125

 

4. Cơ sở đăng ký: ACT Activités Chimiques et Thérapeutiques Laboratoires Sàrl (Địa chỉ: Avenue Eugène-Pittard 15, 1206 Genève, Switzerland)

4.1. Cơ sở sản xuất: Alcaliber, S.A.U. (Địa chỉ: Avda. Ventalomar 1 - 45007 Toledo, Spain)

5

Codein phosphat hemihydrat

Nguyên liệu làm thuốc

Bột

≤50 gam, nguyên liệu được chứa trong chai lọ thủy tinh, được đóng kín và niêm phong, sau đó được đưa vào thùng carton đóng kín và niêm phong; >50 gam - <250 gam, nguyên liệu được chứa trong chai nhựa, đóng bằng nắp nhựa. Chai nhựa này được đựng vào một túi nhựa, đóng lại bằng khóa niêm phong nhựa, sau đó được đưa vào thùng carton đóng kín và niêm phong; >250 gam - 25kg, nguyên liệu được chứa trong hai lớp túi nhựa polyethylen (chống tĩnh điện), mỗi túi được đóng lại bằng khóa niêm phong nhựa, sau đó được đưa vào thùng kim loại đóng kín và niêm phong

EP hiện hành (EP9)

60

840501417225

 

5. Cơ sở đăng ký: Adamed Pharma S.A. (tên đầy đủ: Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ:  Pieńków, ul. Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów, Poland)

5.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (tên đầy đủ: Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ: ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland)

6

Ezehron

Ezetimibe 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

590110417325

 

6. Cơ sở đăng ký: Alkem Laboratories Limited (Địa chỉ: Alkem House, Senapati Bapat Marg, Lower Parel, Mumbai - 400013, India)

6.1. Cơ sở sản xuất: Alkem Laboratories Limited (Địa chỉ: Plot No: 167/2, 164, 165/1, 165/2, 165/3, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Village Dabhel, Daman - 396 210, India)

7

Telmicheck 40

Telmisartan 40mg

Viên nén không bao

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

890110417425

 

7. Cơ sở đăng ký: Alleviare Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: S-9, Mezzanine Floor, Uphaar Cinema Complex Green Park Extention, South West Delhi, New Delhi, Delhi 110016, India)

7.1. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village - Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)

8

T-Esom20

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate 22,27mg) 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

24

890110417525

 

8. Cơ sở đăng ký: Ambica International Corporation (Địa chỉ: No. 9 Amsterdam Extension, Merville Park Subdivision, Paranaque City, Philippines)

8.1. Cơ sở sản xuất: Medinfar Manufacturing S.A. (Địa chỉ: Parque Industrial Armando Martins Tavares, Rua Outeiro Da Armada No 5, Condeixa-A-Nova 3150-194 Sebal, Portugal)

9

Fluovosa

Fluoxetine hydrocloride tương đương với Fluoxetine 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

560110417625

 

8.2. Cơ sở sản xuất: Nobel Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S (Địa chỉ: Sancaklar Mah. Eski Akcakoca Cad. No: 299 81100 DUZCE, Türkiye)

10

Esram 10 mg Film Coated Tablet

Escitalopram oxalate 12,775mg tương đương với Escitalopram 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

868110417725

11

Esram 20 mg Film Coated Tablet

Escitalopram oxalate tương đương Escitalopram 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

868110417825

 

9. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Canada Inc. (Địa chỉ: 111-700 Third Line Oakville ON L6L 4B1, Canada)

9.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Địa chỉ: Avda. Miralcampo, Nº 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara), Spain)

12

Anvo-Telmisartan HCTZ 80/25 mg

Hydrochlorothiazide 25mg, Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 7 vỉ x 14 viên

NSX

36

840110417925

 

10. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Inc. (Địa chỉ: 2544 Advanced Avenue London ON N6M 1E1, Canada)

10.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Địa chỉ: Avda. Miralcampo, N° 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara), Spain)

13

Canasian 16 mg

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110418025

14

Canasian 32 mg

Candesartan cilexetil 32mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110418125

15

Canasian 8 mg

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110418225

 

11. Cơ sở đăng ký: Ar Tradex Private Limited (Địa chỉ: Unit No.11 Block H, Wegmans Prinston Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089, India)

11.1. Cơ sở sản xuất: Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No.8, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd. Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India)

16

Walertrax

Mỗi 5ml sirô chứa Ambroxol hydrochloride 15mg (Ambroxol hydrochloride 0,3% kl/tt)

Sirô

Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

890100418325

 

12. Cơ sở đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Plot No.2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad, India)

12.1. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit - III, Sy.No.313 and 314, Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Pincode 500090, Telangana State, India)

17

Aurodanz 8

OndansetronHydro chloride Dihydrate tương đương với Ondansetron 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110418425

18

Aurozapine OD 45

Mirtazapine 45mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

890110418525

 

12.2. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit -VII, SEZ, TSIIC, Plot No. S1, Survey No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India)

19

Dutabit Plus 0.5/0.4

Dutasterid 0,5mg; Tamsulosin Hydrochlorid 0,4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

18

890110418625

 

12.3. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit XII, Survey No: 314, Bachupally,Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India)

20

Aurotaz-P 4.5

Piperacillin Sodium tương đương với Piperacillin 4000mg; Tazobactam Sodium tương đương với Tazobactam 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 38

24

890110418725

 

13. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Penang, Malaysia)

13.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Melsungen AG (Địa chỉ: Mistelweg 2, 12357 Berlin, Germany)

21

Ropivacaine B. Braun 5 mg/ml

Ropivacain hydroclorid monohydrat 52.9 mg tương đương với Ropivacain hydroclorid 50mg

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

400114418825

 

14. Cơ sở đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd (Địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720, Singapore)

14.1. Cơ sở sản xuất: Baxter Oncology GmbH (Địa chỉ: Kantstrasse 2, D - 33790 - Halle, Germany)

22

Holoxan

Ifosfamide 1g/lọ

Bột pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ

NSX

48

400114418925

 

15. Cơ sở đăng ký: BDR Pharmaceuticals International Private Limited (Địa chỉ: 407-408, Sharda Chambers, New Marine Lines, Mumbai MH 400020, India)

15.1. Cơ sở sản xuất: BDR Pharmaceuticals International Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Survey No. -51/1/1, 51/1/2, 51/2, 52/1, 52/2/1, 52/2/2, 52/2/2(P), 52/4, 52/5, 53/1, 53/2, 53/3, 54/1, 54/2, At - Vanseti Village, PO - Tajpura, Taluka - Halol, Dist.- Panchmahal - 389 350, Gujarat State, India)

23

Teiconova

Teicoplanin 400mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

890115419025

 

16. Cơ sở đăng ký: Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmland" Limited Liability Company (Địa chỉ: 124-3, Leninskaya Street, Nesvizh, 222603, Minsk Region, Belarus)

16.1. Cơ sở sản xuất: Farmaprim Ltd (Địa chỉ: 5, Crinilor street, Porumbeni, Criuleni district, MD- 4829, Republic of Moldova)

24

Filrosy

Progesterone 200mg

Viên đạn đặt âm đạo/trực tràng

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

36

484110419125

 

16.2. Cơ sở sản xuất: Private Joint-stock Company “technolog” (Địa chỉ: 8, Stara prorizna street, 20300 Uman city, Cherkassy region, Ukraine)

25

Aquavit-D3

Mỗi chai 10ml chứa: Cholecalciferol (vitamin D3) 3750µg (mcg)

Dung dịch uống

Hộp 1 Chai

NSX

24

482110419225

 

17. Cơ sở đăng ký: Biomedica Foscama Industria Chimico-farmaceutica S.p.a (Địa chỉ: Via Morolense 87 - 03013 Ferentino (FR), Italy)

17.1. Cơ sở sản xuất: Biomedica Foscama Industria Chimico-farmaceutica S.p.a (Địa chỉ: Via Morolense 87 - 03013 Ferentino (FR), Italy)

26

TAD 600 mg/4ml powder and solvent for solution for injection

Glutathione (dưới dạng Glutathione sodium) 600mg

Thuốc bột và dung môi pha tiêm truyền

Hộp 10 lọ bột và 10 ống dung môi

NSX

36

800110419325

 

18. Cơ sở đăng ký: Biomedica Foscama Industria Chimico-Farmaceutica S.p.A. (Địa chỉ: Ferentino (FR) Via Morolense 87 CAP 03013, Italy)

18.1. Cơ sở sản xuất: Biomedica Foscama Industria Chimico-Farmaceutica S.p.A. (Địa chỉ: Ferentino (FR) Via Morolense 87 CAP 03013, Italy)

27

Esafosfina 5 g/50 ml powder and solvent for solution for infusion

D-fructose-1,6-diphosphate sodium (tương đương với 3,75g D-fructose-1,6-diphosphoric acid) 5gam

Thuốc bột và dung môi pha tiêm truyền

Hộp 1 bộ, gồm 1 lọ thuốc bột (lọ thủy tinh loại III), 1 lọ dung môi (lọ thủy tinh loại I), 1 bộ dây truyền tĩnh mạch

NSX

36

800110419425

 

19. Cơ sở đăng ký: Bliss GVS Pharma Limited (Địa chỉ: 102, Hyde Park, Saki Vihar Road, Andheri (East), Mumbai-400 072, India)

19.1. Cơ sở sản xuất: Bliss GVS Pharma Limited (Địa chỉ: Plot No. 11, Dewan Udyog Nagar, Aliyali, Palghar 401404 Maharashtra State, India)

28

Conlax-5

Bisacodyl 5mg

Viên đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 viên

BP 2022

24

890110419525

29

Melanez 1g

Mesalazin 1g

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 viên

BP hiện hành

36

890110419625

 

20. Cơ sở đăng ký: Bliss Pharma Distribution and Consultancy Corp. (Địa chỉ: A2, 236 San Jose Street, Barangay 2, Carmona Cavite, Philippines)

20.1. Cơ sở sản xuất: Jodas Expoim Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot no. 55, Phase III, Biotech Park, Karkapatla Village, Markook Maldal, Siddipet District, Telangana, 502279, India)

30

Jodpera-S

Cefoperazon natri tương đương Cefoperazon 1g; Sulbactam natri tương đương sulbactam 1g

Thuốc tiêm (thuốc bột pha tiêm)

Hộp 1 Lọ

NSX

24

890110419725

 

21. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64 Lajpat Nagar-1, Second Floor New Delhi Delhi South Delhi DL 110024, India)

21.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)

31

Brawnime

Meloxicam 7,5mg

Viên nén không bao

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

890110419825

 

22. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64 Lajpat Nagar-1, Second Floor, South Delhi, New Delhi-110024, India)

22.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)

32

Brudic

Diclofenac diethylamin (tương đương Diclofenac natri 1g) 1,16 gam/100g

Gel

Hộp 1 Tuýp 30g

BP hiện hành

36

890100419925

 

23. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210, India)

23.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 1389, Trasad Road, Dholka-382 225, District: Ahmedabad, Gujarat, India)

33

Cefogen 750

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ

USP hiện hành

36

890110420025

 

24. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres Cantos (Madrid), Spain)

34

Rosuvastatin Normon 10 mg film- coated tablets

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên

NSX

36

840110420125

 

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P. O. Box 28629, 2081 Lefkosia, Cyprus)

35

Virucid 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

529110420225

 

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Địa chỉ: Tầng 11, Tòa nhà Intan, 97 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Noucor Health, S.A. (Địa chỉ: Avda. Camí Reial, 51-57, 08184 Palau - Solità i Plegamans, Barcelona, Spain)

36

Bogotop

Bilastine monohydrate 20,776mg tương đương Bilastine 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

840110420325

 

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đất Việt (Địa chỉ: Số 14 - LK1 - Tổng Cục V - Bộ Công An, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Deva Holding A.S. (Địa chỉ: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mah., Ataturk Cad., No: 32, Kapakli/ Tekirdag, Türkiye)

37

Silverdin Cream 1%

Mỗi tuýp 40g chứa: Bạc sulfadiazin 0,4g (tương đương 1% kl/kl)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 40 gam

NSX

36

868100420425

 

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Địa chỉ: Số 26, tổ 30A, khu đô thị Đồng Tàu, phường Thịnh Liệt , quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Bharat Parenterals Limited (Địa chỉ: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City : Haripura, Dist.: Vadodara, Gujarat State, India)

38

Ofloxacin Tablets USP 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

890115420525

 

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Unison Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Unit-III, C/7,8,9, Steel Town, Opp. Nova Petro, Moraiya, Ta.- Sanand, Dist.: Ahmedabad- 382213, Gujarat, India)

39

Amiocard-100

Amiodarone Hydrochloride 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

890110420625

40

Amiocard-200

Amiodarone Hydrochloride 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

890110420725

 

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri EPIP, Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)

41

Irinol 100 mg/5 ml

Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

890114420825

 

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Krka, D.D., Novo Mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)

42

Co-Amlessa 4mg/5mg/1.25 mg Tablets

Amlodipine besilate 6,935mg tương đương Amlodipine 5mg, Indapamide 1,25mg, Perindopril tert- butylamine 4mg tương đương perindopril 3,34mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

383110420925

43

Co-Amlessa 8mg/5mg/2.5 mg Tablets

Amlodipine besilate 6,935mg tương đương với amlodipine 5mg, Indapamide 2,5mg, Perindopril tert-butylamine 8mg tương đương perindopril 6,68mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

383110421025

 

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tiền Phong (Địa chỉ: 1/24 Đường Thăng Long, phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Lachifarma S.p.a. Laboratorio Chimico Farmaceutico Salentino (Địa chỉ: S.S. 16 Zona Industriale 73010 - Zollino (LE), Italy)

44

Disteomin

Cholecalciferol (Vitamin D3) 10 000 IU/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 10ml, có đầu nhỏ giọt

NSX

24

800110421125

 

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T (Địa chỉ: Thôn Tràng, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Ropar Road, Nalagarh, Distt. Solan (H.P.), India)

45

Aceom

Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột) 2mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

24

890110421225

 

33.2. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Địa chỉ: Nucleo Industriale Sant’ Atto (San Nicolo a Tordino) - Teramo, I-64100, Italy)

46

Meropenem 2g powder for solution for infusion

Meropenem 2g (Dưới dạng bột vô khuẩn trộn sẵn có chứa 2280mg Meropenem trihydrate và 416mg Sodium carbonate)

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

Hộp 6 lọ

NSX

36

800110421325

 

33.3. Cơ sở sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o. (Địa chỉ: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30, Poland)

47

Biotifem

Biotin 5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên; Hộp 4 vỉ x 30 viên

NSX

24

590100421425

 

33.4. Cơ sở sản xuất: Vetprom AD (Địa chỉ: 26 Otez Paissij Str., 2400 Radomir, Bungary)

48

Eurig 15mg/1.5ml

Meloxicam 15mg

Dung dịch tiêm bắp

Hộp 5 ống x 1,5ml

NSX

36

380110421525

 

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt An (Địa chỉ: Số 9 ngõ 18 phố Lương Ngọc Quyến, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Kern Pharma S.L. (Địa chỉ: Venus, 72. Poligono Industrial Colon II., 08228 Terrasa (Barcelona), Spain)

49

Azitrokern 500 mg Tablets

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

48

840110421625

 

34.2. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa SA (Địa chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, Azuqueca de Henares (Guadalajara), E-19200, Spain)

50

Goldsorbid 10mg

Aripiprazole 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110421725

51

Goldsorbid 15mg

Aripiprazole 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110421825

 

34.3. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Địa chỉ: Avda. Miralcampo, 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara), Spain)

52

Vinorbin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

840115421925

 

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoire Renaudin (Địa chỉ: Z.A. Errobi 64250 Itxassou, France)

53

Sodium Bicarbonate Renaudin 1,4%

Mỗi ống 10ml chứa: Natri bicarbonat 140mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

60

300110422025

 

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Địa chỉ: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany)

Cơ sở đóng gói sơ cấp và đóng gói thứ cấp: Klocke Verpackungs-Service GmbH (Địa chỉ: Max- Becker-Str.6, 76356 Weingarten, Germany)

Cơ sở xuất xưởng lô: Engelhard Arzneimittel GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Herzbergstr.3, 61138 Niederdorfelden, Germany)

54

Sinupan® Forte 200mg

Cineole 200mg

Viên nang mềm kháng dịch vị

Hộp 1 vỉ x 21 viên; Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX

36

400100422125

 

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần TMDV Thăng Long (Địa chỉ: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Rafarm S.A (Địa chỉ: Thesi Pousi - Xatzi, Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O.Box37, Greece)

55

Zetiraf

Ezetimib 10mg

Viên nén

Hộp 30 Viên

NSX

36

520110422225

 

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43 liền kề 23 khu đô thị Văn Khê- Phường La Khê- Quận Hà Đông- Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Faes Farma Portugal S.A. (Địa chỉ: Rua Elias Garcia 28, Venda Nova, Amadora, 2700 -327, Portugal)

56

Dolotren suppositories

Diclofenac Sodium 100mg

Viên đạn

Hộp 12 viên

NSX

24

560110422325

 

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Deva Holding A.S. (Địa chỉ: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mah., Atatürk Cad., No: 32, Kapaklı / Tekirdağ, Türkiye)

57

Rolastym Combi 400 mcg/12 mcg Capsules With Inhalation Powder

Budesonide (micronized) 0,4mg, Formoterol fumarate dihydrate (micronized) 0,012mg

Bột hít chứa trong nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, kèm 1 dụng cụ hít

NSX

36

868110422425

 

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Minh An (Địa chỉ: 3/26B Bình Giã, Phường 13,Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Mitim S.r.l (Địa chỉ: Via Cacciamali, 34-38, 25125 Brescia (BS), Italy)

58

Ampicillin & Sulbactam 1G + 0,5G

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1gam, Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5gam

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1,5g

NSX

24

800110422525

 

41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Địa chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Địa chỉ: 21St km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki, Greece)

59

Topfalo

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 24 chai x 100ml

NSX

36

520115422625

 

42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Daiichi Sankyo Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 6, Tòa nhà Havana, số 132 Hàm Nghi, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Địa chỉ: 166 Bangpa- in Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa - In, Ayutthaya 13160, Thailand)

60

Cravit I.V

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ thủy tinh 100ml

NSX

60

885115422725

61

Cravit I.V

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ thủy tinh chứa 50ml dung dịch

NSX

60

885115422825

 

43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Danhson Trading VN (Địa chỉ: Phòng 303, Tầng 3, số 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Vetprom AD (Địa chỉ: The Vpharma site, 26 Otets Paisiy Str., Radomir 2400, Bungary)

62

Ibuprophen DS 20 mg/ml oral suspension

Ibuprofen 2% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml, chai nhựa PET sẫm màu và 1 xylanh có vạch chia liều để lấy thuốc

NSX

36

380100422925

 

44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An Khang (Địa chỉ: 232/8 Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: CBC Biotechnological & Pharmaceutical Co., Ltd. Tan Shui Factory (Địa chỉ: No.120, Xingzhong Rd., Tamsui Dist., New Taipei City 251, Taiwan)

63

Elisone Cream

Mometasone Furoate 1mg/g

Thuốc kem

Hộp 1 Tuýp x 5mg; Hộp 1 Tuýp x 15mg

USP 42

36

471100423025

 

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Địa chỉ: Lô đất số 01, CN8 Cụm công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Cooper S.A. (Địa chỉ: 64 Aristovoulou str., Athens, 11853, Greece)

64

Cifloxacin

Ciprofloxacin hydrochloride (tương đương Ciprofloxacin 3mg) 3,5mg/ml

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

520115423125

 

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (Địa chỉ: Số 30 tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 109 Soi Wat Bang Phli Yai Nai, Bangna-Trad Road, Moo 12, Bang Phli Yai, Bang Phli, Samut Prakan 10540, Thailand)

65

Cisabet cream

Clobetasol propionat 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g

USP 43

36

885110423225

 

46.2. Cơ sở sản xuất: SAG Manufacturing, S.L.U. (Địa chỉ: Carretera Nacional I, Km 36 28750 San Agustin de Guadalix, Madrid, Spain)

66

Letsero

Letrozol 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

840114423325

 

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Cường (Địa chỉ: 37 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Adipharm EAD (Địa chỉ: 130, Simeonovsko Shose Blvd., 1700 Sofia, Bungary)

67

Phescetam 400 mg/25 mg

Cinnarizine 25mg, Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

Hộp chứa 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

380110423425

 

47.2. Cơ sở sản xuất: Pharmacare Premium Ltd. (Địa chỉ: HHF003, Hal Far Industrial Estate

Birżebbuġa BBĠ3000, Malta)

68

Bicalutamide Pharmacare 150mg

Bicalutamide 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

60

535114423525

69

Bicalutamide Pharmacare 50mg

Bicalutamide 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

60

535114423625

 

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát (Địa chỉ: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 18-29, Seongseo-ro, Dalseo-gu, Daegu, Republic of Korea)

70

Trenzamin Injection

Mỗi ống 5ml chứa: Acid tranexamic 250mg

Dung dịch tiêm

Hộp có 10 ống tiêm (5 ml/ống x 10 ống)

BP 2018

36

880110423725

 

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Địa chỉ: 27/6 Lý Thái Tổ, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Địa chỉ: Schiffgraben 23, 38690 Goslar - Vienenburg, Germany)

71

Vinorelbin PhaRes 10 mg/ml

Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 50mg

Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

400114423825

 

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp (Địa chỉ: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: S.C Arena Group S.A. (Địa chỉ: 54 Dunarii Blvd., Voluntari City, Ilfov county, code 077190, Romania)

72

Bidiab

Glibenclamide 2,5mg, Metformin hydrochloride 400mg

Viên nang cứng

Hộp 100 vỉ x 5 viên

NSX

36

594110423925

 

50.2. Cơ sở sản xuất: Sofarimex - Indústria Química E Farmacêutica, S.A. (Địa chỉ: Av. Das Indústrias - Alto do Colaride, 2735 - 213, Cacém, Portugal)

73

Asclotriz Cream

Clotrimazole 10mg/g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

60

560100424025

 

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm New Far East (Địa chỉ: Số 011 Cao Ốc H1, đường Hoàng Diệu, phường 09, Quận 04, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti. (Địa chỉ: Vakıflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi No: 22/1 Kat: 2 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)

Cơ sở xuất xưởng lô: Polifarma İlaç San. ve Tic. A.Ş (Địa chỉ: Vakıflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Ergene /Tekirdağ, Türkiye)

74

Kolistipol 4.500.000 IU

Colistimethate sodium 360mg tương đương với Colistin base (4.500.000 IU) 150mg

Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi pha tiêm

NSX

24

868114424125

 

51.2. Cơ sở sản xuất: Olive Healthcare (Địa chỉ: Unit-II, Plot 163/2, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel Village, Nani Daman - 396 210, India)

75

Daunol

Ibuprofen 200mg, Paracetamol 500mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

890110424225

76

Paraliq

Paracetamol 500mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

890100424325

 

51.3. Cơ sở sản xuất: Swiss Parenterals Ltd. (Địa chỉ: 808, 809 & 810 Kerala Industrial Estate, GIDC, Nr. Bavla, City: Ahmedabad - 382 220, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)

77

Fenta-Swiss

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Fentanyl citrat 78,5mcg tương đương Fentanyl 50µg (mcg)

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

USP hiện hành

36

890111424425

 

51.4. Cơ sở sản xuất: VHB Medi Sciences Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 20-22 & 49-51, IIE, Sector-5, SIDCUL, Pantnagar, Udham Singh Nagar, Uttarakhand, India)

78

Platifirst

Cisplatin 1mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ 10ml

NSX

24

890114424525

 

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Địa chỉ: Số 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất bán thành phẩm, đóng gói sơ cấp, đóng gói thứ cấp: Krka, d.d., Novo Mesto (Địa chỉ: Novomeška cesta 22, 8310 Šentjernej, Slovenia)

Cơ sở xuất xưởng: Krka, d.d., Novo Mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)

79

Yradan 10 mg

Donepezil hydrochloride (dưới dạng donepezil hydrochloride monohydrate 10,43mg) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

60

383110424625

80

Yradan 5 mg

Donepezil hydrochloride (dưới dạng donepezil hydrochloride monohydrate 5,22mg) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

60

383110424725

 

52.2. Cơ sở sản xuất: Esseti Farmaceutici Srl (Địa chỉ: Via Campobello, 15-00071 Pomezia (RM), Italy)

81

Reumagil 20 mg/1 ml

Piroxicam 20mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 1ml

NSX

24

800110424825

 

52.3. Cơ sở sản xuất: Remedica Ltd (Địa chỉ: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol, Cyprus)

82

Remebentin 100

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

529110424925

 

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Địa chỉ: Số 611/26A Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất bán thành phẩm và đóng gói cấp 1: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (Địa chỉ: Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg, Germany)

Cơ sở đóng gói cấp 2: Biosyn Arzneimittel GmbH (Địa chỉ: Schorndorfer Str. 32, 70734 Fellbach, Germany)

83

Selesyn 500 mcg Sol.Inj

Mỗi ống 10ml chứa: Selen (dưới dạng natri selenit pentahydrat 1,665mg) 500µg (mcg)

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

48

400115425025

 

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 83a Hoà Hưng, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Alter, S.A. (Địa chỉ: Mateo Inurria, 30-28036 Madrid, Spain)

84

Armirex 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

840110425125

 

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm U.N.I Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1216, tòa nhà CT 4C-X2, Bắc Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: PharOS MT Ltd. (Địa chỉ: HF62X, Hal Far Industrial Estate, Birzebbugia, BBG3000, Malta)

85

Jaferox 360mg

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

535110425225

 

55.2. Cơ sở sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 22, Chieh-Shou Rd., Taoyuan Dist., Taoyuan City, Taiwan)

86

Bamtolin 10mg

Bambuterol Hydrochlorid 10mg

Viên nén

Lọ 30 viên

NSX

36

471110425325

 

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê (Địa chỉ: Lô D3/D6 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341, Bangladesh)

87

Moxquin 400mg IV Infusion

Moxifloxacin hydrochlorid 436mg (tương đương moxifloxacin 400mg)

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai 250ml

NSX

24

894115425425

 

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Địa chỉ: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Esseti Farmaceutici S.R.L (Địa chỉ: Via Campobello, 15 - 00071 Pomezia (RM), Italy)

88

Isofenal

Ketoprofen 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 2ml

NSX

24

800110425525

 

57.2. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres Cantos (Madrid), Spain)

89

Desloratadine Normon 5 mg Film-Coated Tablets

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

840100425625

 

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (Địa chỉ: Lô đất số 01 - CN8 Cụm công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Pharmacare Premium Ltd. (Địa chỉ: HHF003 Hal Far Industrial estate, Birzebbugia BBG 3000, Malta)

90

Pazopanib Invagen

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride 216,5mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

535114425725

 

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Y-Med (Địa chỉ: Số 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Amneal Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Parenteral Unit, Plot No. -15, Pharmez (special economic zone - sez), Sarkhej - Bavla national highway, Village - matoda, Tal. - Sanand, city: Matoda, Dist. - Ahmedabad - 382 213 Gujarat state, India)

91

Phulvaneal

Fulvestrant 50mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 ống x 5ml x 2 kim tiêm

NSX

24

890110425825

 

59.2. Cơ sở sản xuất: Amneal Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Survey No. 168/1/1, Village- Pipan, Tal.-Sanand, Dist.-Ahmedabad-382 110, Gujarat, India)

92

Bectaneal

Mỗi 100ml chứa Metronidazol 500mg

Dung dịch tiêm truyền

Túi 100ml

NSX

24

890115425925

 

59.3. Cơ sở sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt. Limited (Địa chỉ: Vandalur Road, Kelambakkam-603 103, India)

93

Ezilofil 10

Ezetimib 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

890110426025

 

59.4. Cơ sở sản xuất: Ind-swift Limited (Địa chỉ: Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab-140507, India)

94

Glypar 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

24

890110426125

95

Glypar 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

24

890110426225

96

Telswift-H 40

Hydrochlorothiazid 12,5mg, Telmisartan 40,0mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

890110426325

 

59.5. Cơ sở sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. G-17/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist. Palghar 401506 Maharashtra State, India)

97

Dipventin 10

Propofol 10mg/ml

Nhũ tương tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ thủy tinh loại I dung tích 10 ml với nút cao su và nắp nhôm

BP 2021

24

890114426425

98

Dipventin 20

Propofol 10mg/ml

Nhũ tương tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ thủy tinh loại I dung tích 20ml với nút cao su và nắp nhôm

BP 2021

24

890114426525

 

59.6. Cơ sở sản xuất: S Kant Healthcare Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 1802-1805, G.I.D.C., Phase III, Vapi 396 195, Gujarat State, India)

99

Silverkant

Bạc sulfadiazin 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 Tuýp x 15 gam

USP 2024

36

890100426625

 

59.7. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn.), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)

100

Alcefro 1500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg

Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

Hộp 1 Lọ

NSX

24

890110426725

 

59.8. Cơ sở sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Near Sabar Dairy, Talod Road, P.O. Hajipur, Tal-Himatnagar, City: Hajipur - 383 006, Dist: Sabarkantha, Gujarat State, India)

101

Aciclovir Cream B.P. 5% w/w

Aciclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 15 gam

BP 2021

24

890100426825

 

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Địa chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Rivopharm SA (Địa chỉ: Centro Insema - 6928, Manno, Switzerland)

102

Texamic

Tranexamic acid 500mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên

NSX

36

760110426925

 

60.2. Cơ sở sản xuất: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. (Địa chỉ: 14th km National Road 1, GR-145 64 Kifissia, Greece)

103

Apotel Plus®

Mỗi ống 4ml chứa: Lidocaine HCl 20mg, Paracetamol Micronized inj. Grade (Consider the % purity of the API) 600mg

Dung dịch tiêm dùng để tiêm bắp

Hộp 3 ống

NSX

30

520110427025

 

60.3. Cơ sở sản xuất: Vianex S.A- Plant C (Địa chỉ: 16th km Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351, Greece)

Cơ sở đóng gói bao bì cấp 2 và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Vianex S.A.- Plant A (Địa chỉ: 12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi Attiki, 14451, Greece)

104

Lyo-Drol

Methylprednisolone Hydrogen Succinate 50,7mg tương đương Methylprednisolone 40mg

Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ bột đông khô 40mg và 1 ống nước pha tiêm 1ml

NSX

36

520110427125

 

60.4. Cơ sở sản xuất: Vianex S.A. - Plant A’ (Địa chỉ: 12 km National Road, Athinon-Lamias, Metamorfosi Attiki, 14451, Greece)

105

Latancom

Mỗi 2,5ml chứa: Latanoprost 125µg (mcg), Timolol (tương đương với Timolol maleate 17mg) 12,5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 2,5ml

NSX

24

520110427225

 

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (Địa chỉ: Tầng 12, Toà nhà Vietcombank, Số 5 Công trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Cilag AG (Địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Switzerland)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Janssen Cilag S.P.A. (Địa chỉ: Via C. Janssen, (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy)

106

Imbruvica

Ibrutinib 280mg

viên nén bao phim

Hộp chứa 3 ví đựng thuốc, mỗi ví 10 viên

NSX

24

760110427325

 

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Medfatop (Địa chỉ: 34C Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Cooper Pharmaceuticals S.A. (Địa chỉ: Aristovoulou 64, Athens, 11853, Greece)

107

Gentamicin/ Cooper

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

36

520110427425

 

62.2. Cơ sở sản xuất: Industrias Farmacéuticas Almirall SA (Địa chỉ: Ctra. de Martorell 41- 61 08740 Sant Andreu de la Barca, Barcelona, Spain)

108

Airtal 100 mg

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

840110427525

 

62.3. Cơ sở sản xuất: JSC “Farmak” (Địa chỉ: 74, Kyrylivska Str., Kyiv, 04080, Ukraine)

109

Domidone

Domperidone 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

60

482110427625

 

62.4. Cơ sở sản xuất: Pharmex Advanced Laboratories S.L. (Địa chỉ: Ctra. A-431 Km. 19, Almodovar del Rio, 14720 Cordoba Espana, Spain)

110

Torfeno 600

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

18

840110427725

62.5. Cơ sở sản xuất: Recipharm Parets S.L.U. (Địa chỉ: C/ Ramón y Cajal, 2 08150 Parets Del Vallès, Barcelona, Spain)

Cơ sở xuất xưởng: Orion Corporation (Địa chỉ: Orionintie 1, 02200 Espoo, Finland)

111

Macrovell 12 g

Macrogol 4000 12 gam

Bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 12g

NSX

36

840110427825

 

62.6. Cơ sở sản xuất: Vem İlaç San. ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi Karaağaç Mahallesi Fatih Bulvarı No:38 Kapaklı/Tekirdağ, Türkiye)

112

Deslodin 2.5 mg/5ml

Desloratadine 0,05% (w/v)

Si rô

Hộp 1 Chai 150ml kèm muỗng có vạch chia liều

NSX

24

868100427925

113

Myocron 50mg/5ml

Rocuronium bromide 50mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch/ truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

868114428025

 

62.7. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn.), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)

114

Trexol

Methotrexate 50mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 2ml

USP hiện hành

24

890114428125

 

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Kat 2, Ergene/Tekirdaǧ, Türkiye)

Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Polifarma İlaç San. Ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)

115

Micafungin 50mg

Micafungin (dưới dạng Micafungin natri 50,86mg) 50mg

Bột pha dung dịch để tiêm truyền

Hộp 1 lọ

NSX

24

868110428225

116

Tigecycline 50mg

Tigecyclin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

868110428325

 

63.2. Cơ sở sản xuất: Genepharm SA (Địa chỉ: 18th km Marathonos Avenue, Pallini, 15351, Greece)

117

Finastir

Finasterid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

520110428425

 

63.3. Cơ sở sản xuất: Pharmathen S.A. (Địa chỉ: 6, Dervenakion str., 15351 - Pallini Attiki, Greece)

118

Sedropor

Acid ibandronic (dưới dạng ibandronat natri monohydrat 168,79mg) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

24

520110428525

 

63.4. Cơ sở sản xuất: Softgel Healthcare Private Limited (Địa chỉ: Survey No. 20/1, Vandalur- Kelambakkam Road, Pudupakkam Village, Kancheepuram District, 603 103, Tamilnadu, India)

119

Dutasteride Soft Gelatin Capsules 0.5 mg

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110428625

 

63.5. Cơ sở sản xuất: Steril-Gene Life Sciences (P) Ltd. (Địa chỉ: No. 45, Mangalam Main Road, Mangalam Village, Villianur Commune, Puducherry, 605 110, India)

120

Unogaba 600

Gabapentin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2022

24

890110428725

 

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm PV Healthcare (Địa chỉ: 4/5 Khu Dân Cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường Số 5, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: S Kant Healthcare Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 1802 - 1805, G.I.D.C., Phase III, Vapi City - Vapi - 396 195, District - Valsad, Gujarat state, India)

121

SK-Cetri

Cetirizine dihydrochloride 1mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, chai PET kèm cốc đong

BP hiện hành

24

890100428825

 

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin (Địa chỉ: Tầng 2 - 3, 83 lô L đường số 2 khu dân cư Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Nobel İlaç Sanayi̇ i̇ Ve Ti̇ caret A.Ş. (Địa chỉ: Sancaklar Mah. Eski Akçakoca Cad. No. 299 81100 DÜZCE, Türkiye)

122

Cantab 16 mg Tablet

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén không bao

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên

NSX

24

868110428925

123

Sinegra 100 mg

Sildenafil citrate 140,48mg tương đương với Sildenafil 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

868110429025

 

65.2. Cơ sở sản xuất: Saga Lifesciences Limited (Địa chỉ: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, City: Chachrawadi Vasna, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)

124

Rovaz-10

Rosuvastatin calci tương đương với Rosuvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2023

24

890110429125

 

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 14.01 - Tầng 14 và tầng 15, Tháp 2, Tòa nhà The Nexus, 3A-3B Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Sanofi S.R.L. (Địa chỉ: Via Valcanello, 4 - 03012 Anagni (FR), Italy)

125

Cordarone 150 mg/3 ml

Amiodarone hydrochloride 150mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 3ml

NSX

24

800110429225

 

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Địa chỉ: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: Z.I. du Clairay, 35133 Luitre, France)

126

Flucloxacillin Panpharma 250mg

Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri 272mg) 250mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền

Hộp 25 lọ

NSX

24

300110429325

 

67.2. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: ZI du Clairay, 35133 Luitre, France)

127

Panmunic

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 50mg, Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 500mg

Bột thuốc pha tiêm truyền tĩnh mạch

hộp 10 lọ

NSX

24

300110429425

 

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Vân Hồ (Địa chỉ: Số 16/38, ngõ Lệnh Cư, phố Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Medica Korea Co., Ltd (Địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

128

Motigril tablet

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

880110429525

 

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất, kiểm soát lô và xuất xưởng lô: Laboratorios CINFA, S.A. (Địa chỉ: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Polígono Industrial Areta, 31620 Huarte (Navarra), Spain)

Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Laboratorios Cinfa, S.A. (Địa chỉ: Travesía de Roncesvalles, 1, 31699 Olloki (Navarra), Spain)

129

Olmepress Plus 40 mg/12,5 mg

Hydroclorothiazid 12,5mg, Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

840110429625

69.2. Cơ sở sản xuất: Laboratorios CINFA, S.A. (Địa chỉ: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Poligono Industrial Areta, 31620 Huarte- Navarra, Spain)

Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Laboratorios Cinfa, S.A. (Địa chỉ: Travesía de Roncesvalles, 1, 31699 Olloki (Navarra), Spain)

130

Arvals Plus 80 mg/12.5 mg

Hydroclorothiazid 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

27

840110429725

 

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Phú Anh (Địa chỉ: 39 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: S.C. AC Helcor S.R.L (Địa chỉ: 62 Dr. Victor Babeș street, Baia Mare, Romania)

131

Ramipril-AC 10 mg Tablets

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

594110429825

 

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Y tế Viễn Đông (Địa chỉ: 20 Cư xá Bình Minh, Đường Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP.HCM, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, Tres Cantos 28760 (Madrid) Espana, Spain)

132

Metronidazole Normon 5mg/ml Solution For Infusion

Metronidazol 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 50 túi x 100ml, (túi nhiều lớp đồng trùng hợp polyolefin/styrene)

NSX

24

840115429925

 

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Bros Ltd (Địa chỉ: Galinis 15 & Avgis, Nea Kifisia Attiki, 14564, Greece)

133

Tierlite Caps 100mg/cap

Fluconazole 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên

NSX

36

520110430025

 

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội (Tên viết tắt: Hapharimex Co., Ltd) (Địa chỉ: Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: SAG Manufacturing, S.L.U (Địa chỉ: Carretera Nacional 1, Km 36 28750 San Agustín de Guadalix (Madrid) Espana, Spain)

134

Eu-Siptin 25mg

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin hydrochloride monohydrate 28,34mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

840110430125

135

Eu-Siptin 50mg

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin hydrochloride monohydrate 56,69mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

840110430225

 

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xúc tiến Thương mại Dược phẩm và Đầu tư TV (Địa chỉ: Số 72 Bình Giã, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Atlantic Pharma Producoes Farmaceuticas S.A. (Địa chỉ: Rua De Tapada Grande 2, Abrunheira, Sintra, 2710-228, Portugal)

136

Vianafil 50

Sildenafil citrate 70,24mg tương đương Sildenafil 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 Viên

NSX

48

560110430325

 

74.2. Cơ sở sản xuất: SMB Technology S.A. (Địa chỉ: Rue du Parc Industriel 39, 6900 Marche-en- Famenne, Belgium)

137

Algostase Mono 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 1 Tuýp x 16 Viên

NSX

24

540100430425

 

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Địa chỉ: 842/1/2 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: BDR Pharmaceuticals International Pvt. Ltd. (Địa chỉ: R. S. No: 578, Nr. Effluent Channel Road, Village: Luna, Tal.- Padra, Dist.- Vadodara - 391 440, India)

138

Bdron-500

Abiraterone acetate 500mg

Viên nén không bao

Hộp 1 lọ x 60 viên

USP hiện hành

24

890114430525

 

76. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm An Vượng (Địa chỉ: A6 ngõ 1 phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: M/s Steril -Gene Life Sciences(P) Ltd (Địa chỉ: No:45, Mangalam Main road, Villianur Commune, Puducherry-605110, India)

139

Dutride

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm gelatin

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110430625

 

77. Cơ sở đăng ký: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 495 Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Republic of Korea)

77.1. Cơ sở sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, Republic of Korea)

140

Daehwaovis Tab.

Albendazole 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

USP 41

36

880100430725

 

78. Cơ sở đăng ký: Delorbis Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P. O. Box 28629, 2081 Lefkosia, Cyprus)

78.1. Cơ sở sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P. O. Box 28629, 2081 Lefkosia, Cyprus)

141

Virucid 400mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

529110430825

 

79. Cơ sở đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Prinzregentenstr. 79, 81675 Munich, Germany)

79.1. Cơ sở sản xuất: Allphamed PHARBIL Arzneimittel GmbH (Địa chỉ: Hildebrandstr. 10-12, 37081 Göttingen, Germany)

142

Panto-Denk 20

Pantoprazol natri sesquihydrat 22,575mg (tương đương Pantoprazol 20mg)

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

400110430925

143

Panto-Denk 40

Pantoprazol natri sesquihydrat 45,15mg (tương đương Pantoprazol 40mg)

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

400110431025

 

79.2. Cơ sở sản xuất: Allphamed PHARBIL Arzneimittel GmbH (Địa chỉ: Hildebrandstraβe 10- 12, 37081 Göttingen, Germany)

144

Cipro-Denk 500

Ciprofloxacin 500mg (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride 1H2O 582mg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

400115431125

 

80. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana - 500034, India)

80.1. Cơ sở sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories Limited (Địa chỉ: FTO-SEZ-Process Unit 01, Survey No's. 57 to 59, 60, 62 & 72, Sector No's. 9 to 14 & 17 to 20, Devunipalavalasa (V), Ranasthalam (M), Srikakulam District - 532409, Andhra Pradesh, India)

145

Empagliflozin Tablets 10mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 90 viên

NSX

24

890110431225

 

80.2. Cơ sở sản xuất: Elpen Pharmaceutical Co. Inc. (Địa chỉ: Marathonos Ave. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece)

146

Elpagoza

Eltrombopag Olamine 63,8mg tương đương Eltrombopag 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

520110431325

147

Elpagoza

Eltrombopag Olamine 31,9mg tương đương Eltrombopag 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

520110431425

 

81. Cơ sở đăng ký: Euro Healthcare Pte. Ltd. (Địa chỉ: 1 North Bridge road, #19-04/05, High Street Centre, Singapore (179094), Singapore)

81.1. Cơ sở sản xuất: Arena Group S.A. (Địa chỉ: Bd. Dunarii nr.54, Oras Voluntari, Jud. Ilfov, cod 077190, Romania)

148

Triptacid

Amitriptyline hydrochloride 25mg

Viên nén bao phim

hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

594110431525

 

82. Cơ sở đăng ký: Ever Neuro Pharma GmbH (Địa chỉ: Oberburgau 3, 4866 Unterach am Attersee, Austria)

82.1. Cơ sở sản xuất: Ever Pharma Jena GmbH (Địa chỉ: Otto-Schott-Str. 15, 07745 Jena, Germany)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ever Pharma Jena GmbH (Địa chỉ: Brüsseler Str. 18, 07747 Jena, Germany)

149

Terlipressin acetate EVER Pharma 0,2 mg/ml

Mỗi ml dung dịch chứa 0,2mg terlipressin acetate tương đương 0,17mg telipressin/0,2mg/ ml

Solution for injection

Hộp 1 lọ tiêm x 10ml; Hộp 5 lọ tiêm x 5ml; Hộp 1 lọ tiêm x 5ml; Hộp 5 lọ tiêm x 10ml

NSX

36

400110431625

 

83. Cơ sở đăng ký: Exeltis Healthcare S.L. (Địa chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, 19200, Azuqueca De Henares Guadalajara, Spain)

83.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Leon Farma, S.A. (Địa chỉ: c/ La Valllina s/n, Poligono Industrial Navatejera, Villaquilambre, Leon 24193, Spain)

150

Slinda

Drospirenone 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 28 viên (24 viên có hoạt tính + 4 viên giả dược) hoặc 3 vỉ x 28 viên (24 viên có hoạt tính + 4 viên giả dược)

NSX

24

840110431725

 

84. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)

84.1. Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30/27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)

151

Telart HCT Tablets 40mg + 12,5mg

Hydrochlorothiazid 12,50mg, Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

896110431825

 

85. Cơ sở đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015, India)

85.1. Cơ sở sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: E-1105, RIICO Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar (Rajasthan), India)

152

Olesom T

Guaifenesin 66,5mg tương đương với Guaifenesin 1,33% (w/v), Terbutaline Sulfate 1,5mg tương đương với Terbutaline Sulfate 0,03% (w/v)

Siro

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

890115431925

 

86. Cơ sở đăng ký: H&B Pharma International Inc. (Địa chỉ: #901, Garak ID Tower, 105, Jungdae- ro, Songpa-gu, Seoul, Republic of Korea)

86.1. Cơ sở sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Địa chỉ: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

153

Nuritan Tablet 0.1 mg

Desmopressin acetate (tương đương Desmopressin 0,089mg) 0,1mg

Viên nén

Chai chứa 30 viên

BP 2022

36

880110432025

 

87. Cơ sở đăng ký: Healol Pharmaceuticals Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 74-3, Jalan Wangsa Delima 6 KLSC, Wangsa Maju, 53300 Kuala Lumpur, Malaysia)

87.1. Cơ sở sản xuất: Themis Medicare Limited (Địa chỉ: Sector 6A, Plot No.16, 17 & 18, IIE, Sidcul, Distt. Haridwar, Uttarakhand-249403, India)

154

Atacurium

Atracurium Besylate 10mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 5 ống x 2,5ml

USP hiện hành

24

890114432125

 

87.2. Cơ sở sản xuất: Themis Medicare Ltd. (Địa chỉ: Sector-6A, Plot No. 16, 17 & 18, IIE, SIDCUL, Distt. Haridwar, Uttarakhand-249403, India)

155

Dexem

Dexmedetomidin (dưới dạng Dexmedetomidin Hydroclorid 236 mcg) 200mcg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 ống x 2ml

USP hiện hành

36

890114432225

 

88. Cơ sở đăng ký: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, India)

88.1. Cơ sở sản xuất: Aspiro Pharma Limited (Địa chỉ: Sy. No. 321, Biotech Park, Phase-III, Karkapatla Village, Markook Mandal, Siddipet District, Telangana State, India)

156

Esprio

Esomeprazole sodium 42,5mg tương đương với Esomeprazole 40mg

Thuốc bột đông khô

Hộp 1 lọ

NSX

24

890110432325

157

Paloset

Mỗi 5ml chứa Palonosetron Hydrochloride tương đương với Palonosetron 0,25mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ

NSX

24

890110432425

158

Proponex 200

Mỗi ml chứa Propofol 10mg

Nhũ tương tiêm truyền

Hộp 10 lọ x 20ml

USP + NSX

24

890114432525

159

Sugammadex Injection 200mg/2ml

Mỗi ml chứa Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri ) 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ 2ml

NSX

24

890110432625

160

Sugammadex Injection 500mg/5ml

Mỗi ml chứa Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri) 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

890110432725

 

88.2. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India)

161

Daclahep

Daclatasvir dihydrochloride tương đương với Daclatasvir 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 Lọ x 28 viên

NSX

24

890110432825

162

Sofovir-V

Sofosbuvir 400mg, Velpatasvir 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 Lọ x 28 viên

NSX

24

890110432925

163

Tecavir 0.5

Entecavir (dưới dạng monohydrate) 0,5mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

890114433025

 

88.3. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: Unit-VI, Sy. No. 410-411, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana, India)

164

Paclitero 100

Mỗi lọ 16,7ml chứa Paclitaxel 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 16,7ml

NSX

24

890114433125

165

Paclitero 30

Mỗi lọ 5ml chứa Paclitaxel 30mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

890114433225

 

89. Cơ sở đăng ký: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: Unit 703 and 704, 7th floor, Hubtown Solaris, N S Phadke Marg, Andheri (East), Mumbai Mumbai City 400069, India)

89.1. Cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421506 Maharashtra State, India)

166

Wevoltin 2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110433325

 

90. Cơ sở đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Republic of Korea)

90.1. Cơ sở sản xuất: Medinfar Manufacturing S.A. (Địa chỉ: Parque Industrial Armando Martins Tavares, Rua Outeiro da Armada, no 5, Condeixa-a-Nova, 3150-194 Sebal, Portugal)

167

Cefmidon

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

560110433425

 

91. Cơ sở đăng ký: Joint Stock Company Farmak (Địa chỉ: 63, Kyrylivska Street, Kyiv, 04080, Ukraine)

91.1. Cơ sở sản xuất: JSC “Farmak” (Địa chỉ: 74, Kyrylivska str., Kyiv, 04080, Ukraine)

168

Brionit

Mỗi 1ml chứa: Brimonidin tartrat (0,2% kl/tt) 2mg, Timolol maleat 6,8mg tương đương timolol (0,5% kl/tt) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 Lọ x 5ml, lọ nhựa polyethylen có ống nhỏ giọt và nắp vặn

NSX

24

482110433525

169

Brizoton

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Brinzolamid 10mg, Timolol maleat 6,84mg (tính trên lượng khan 100%) tương đương Timolol 5mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml, Lọ nhựa polyethylen có ống nhỏ giọt và nắp vặn làm bằng polyethylen

NSX

24

482110433625

 

92. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Republic of Korea)

92.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Republic of Korea)

170

Tocopin

Nước cất pha tiêm 3ml, Teicoplanin 200mg tương đương Teicoplanin 200.000 đơn vị

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ và 1 Ống

KP XI

36

880115433725

 

93. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059, India)

93.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101, India)

171

Vildamac 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110433825

 

94. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai, Maharashtra 400059, India)

94.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Phase - II, Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210, India)

172

Irbemac H 300

Hydrochlorothiazide 12,5mg, Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

USP hiện hành

24

890110433925

 

95. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

95.1. Cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd - Ampoule Injectable Facility (Địa chỉ: 48 Iapetou Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus)

173

Mobexicam 10mg/ml

Meloxicam 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp chứa 1 vỉ x 5 ống (1,5ml) dung dịch tiêm; Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống (1,5ml) dung dịch tiêm

NSX

60

529110434025

174

Zukalon 250 mcg/5ml

Palonosetron hydrochloride tương đương với Palonosetron 250mcg/5ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp chứa 1 vỉ x 5 ống (5ml) dung dịch tiêm; Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống (5ml) dung dịch tiêm

NSX

60

529110434125

 

96. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences PTY Limited (Địa chỉ: No. 909, Ample Tower Building, 9th Floor, Debaratna Road, Bang Na Nuea Sub-District, Bang Na District, Bangkok Metropolis, Thailand)

96.1. Cơ sở sản xuất: Fidia Farmaceutici S.p.A (Địa chỉ: Via Ponte Della Fabbrica, 3/A 35031 Abano Terme (PD), Italy)

175

Hyalgan

Natri hyaluronate 20mg/2ml

Dung dịch tiêm trong khớp

Hộp 1 bơm tiêm, bơm đầy sẵn 2ml

NSX

36

800110434225

 

97. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)

97.1. Cơ sở sản xuất: Ethypharm (Địa chỉ: Zone Industrielle de Saint-Arnoult, Chateauneuf en Thymerais, 28170, France)

Cơ sở làm cốm: Ethypharm (Địa chỉ: Chemin de la Poudrière, Le Grand Quevilly, 76120, France)

Cơ sở đóng gói: Aesica Pharmaceuticals S.r.l. (Địa chỉ: Via praglia, 15-10044 Pianezza (TO), Italy)

176

Colestrim Supra

Fenofibrat (dưới dạng Fenofibrate nanonized) 145mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

300110434325

 

97.2. Cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra State, India)

177

Colestrim

Fenofibrat (Micronised) 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110434425

 

97.3. Cơ sở sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (Địa chỉ: Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Medak District-502 325, Telangana, India)

178

Cilzec Plus

Hydrochlorothiazide 12,5mg, Telmisartan 40mg

Viên nén không bao

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

24

890110434525

 

98. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru- 560 001, Karnataka, India)

98.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa chỉ: No. 92 Sipcot Industrial Complex, Hosur- 635 126, Tamil Nadu, India)

179

Tiglor

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

890110434625

 

99. Cơ sở đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 304, 3 RD Floor, Town Centre, Near Mittal Estate Andheri Kurla Road, Andheri (East) Mumbai - 40059, India)

99.1. Cơ sở sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. G-17/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist. Palghar 401506 Maharashtra State, India)

180

Erlonap-150

Erlotinib hydrochloride tương đương Erlotinib 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

890114434725

 

100. Cơ sở đăng ký: Neo Agro Business Co., Ltd (Địa chỉ: No. 335/24 Srinakarin Road, NongBon Sub-District, Prawet District, Bangkok Metropolis, Thailand)

100.1. Cơ sở sản xuất: Inpac Pharma Co., Ltd (Địa chỉ: 2,4 Soi Anamai-Ngamcharoen 24, Thakham, Bangkhuntian, Bangkok 10150, Thailand)

181

Aerobidol inhaler

Mỗi nhát xịt chứa Fenoterol hydrobromide 0,050mg, Ipratropium bromide monohydrate 0,021mg tương đương với Ipratropium bromide anhydrous 0,020mg

Thuốc hít định liều

Hộp 1 bình 200 nhát xịt; Hộp 1 bình 200 nhát xịt với ống hít

NSX

24

885110434825

 

101. Cơ sở đăng ký: Omnicals Pharma Private Limited (Địa chỉ: Flat-C-210, Plot 63 To 65&73 to 75, Sect-44A Nerul, Navi Mumbai Thane, Maharashtra, India, 400706, India)

101.1. Cơ sở sản xuất: Zota Healthcare Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 169, Surat Special Economic Zone, Near Sachin Railway Station, Sachin, City. Surat, Dist: Surat, Gujarat State, India)

182

Rosuna-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén không bao

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

890110434925

 

102. Cơ sở đăng ký: Organon Hong Kong Limited (Địa chỉ: Unit 48-136, 48/F, Lee Garden One, 33 Hysan Avenue, Causeway Bay, Hong Kong)

102.1. Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Địa chỉ: 70 Tuas West Drive, Singapore 638414, Singapore)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. (Địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem 2031 BN, The Netherlands)

183

Atozet 10mg/10mg

Atorvastatin 10mg (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline), Ezetimibe 10mg (dưới dạng micronized)

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

888110435025

184

Atozet 10mg/20mg

Atorvastatin 20mg (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate crystalline), Ezetimibe 10mg (dưới dạng micronized)

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

888110435125

185

Atozet 10mg/40mg

Atorvastatin 40mg (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat crystalline), Ezetimibe 10mg (dưới dạng micronized)

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

888110435225

 

103. Cơ sở đăng ký: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-9 Kanda-Tsukasamachi, Chiyoda-ku, Tokyo, Japan)

103.1. Cơ sở sản xuất: Baxter Oncology GmbH (Địa chỉ: Kantstrasse 2, 33790 Halle/Westfalen, Germany)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: Sharp Packaging Services, LLC (Địa chỉ: 7451 Keebler Way, Allentown, PA 18106, Hoa Kỳ)

186

IV Busulfex®

Mỗi ống 10ml chứa: Busulfan 60mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 Ống 10ml

NSX

30

400110435325

 

104. Cơ sở đăng ký: Panpharma (Địa chỉ: Z.I. du Clairay Luitre, 35133 Luitre Dompierre, France)

104.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: Z.I. du Clairay Luitre, 35133 Luitre Dompierre, France)

187

Tazam 1g

Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri monohydrat) 1g

Bột thuốc pha tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 25 lọ

NSX

36

300110435425

 

105. Cơ sở đăng ký: Panpharma GmbH (Địa chỉ: Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau, Germany)

105.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma GmbH (Địa chỉ: Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau, Germany)

188

Hebetapine

Pethidine hydrochloride 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

48

400111435525

 

106. Cơ sở đăng ký: Pharma Pontis (Địa chỉ: Room 307, KD-U Tower, 70, Jeongui-ro, Songpa-gu Seoul, Republic of Korea)

106.1. Cơ sở sản xuất: Nitto Medic Co., Ltd. (Địa chỉ: 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo-Machi, Toyama- City, Toyama, Japan)

189

Latanotoa

Latanoprost 0,05mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 10 lọ x 2,5ml

NSX

36

499110435625

 

107. Cơ sở đăng ký: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4, Canada)

107.1. Cơ sở sản xuất: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 100 Boul de L’industrie Candiac, Quebec Canada, J5R 1J1, Canada)

Cơ sở đóng gói: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4, Canada)

190

pms-Palbociclib

Palbociclib 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

18

754110435725

191

pms-Palbociclib

Palbociclib 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

18

754110435825

192

pms-Palbociclib

Palbociclib 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

18

754110435925

 

108. Cơ sở đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Địa chỉ: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea)

108.1. Cơ sở sản xuất: Dae Han New Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 66, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

193

Trisova Tab.

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

hộp 10 vỉ x 10 viên

JP hiện hành

36

880110436025

 

109. Cơ sở đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Địa chỉ: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul, Republic of Korea)

109.1. Cơ sở sản xuất: Samchundang Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

194

Philsonat

Bromfenac natri sesquihydrate 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 Lọ x 5ml

NSX

24

880110436125

 

110. Cơ sở đăng ký: RV Group (S) Pte Ltd (Địa chỉ: 1, North Bridge Road, #21-06, High Street Center, Singapore 179094, Singapore)

110.1. Cơ sở sản xuất: M/s. Shilpa Medicare Limited (Địa chỉ: Plot. No. S-20 to S-26, Pharma SEZ, TSIIC Green Industrial Park, Polepally, Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar Dist. 509 301, Telangana State, India)

195

Erlotinib Tablets 100 mg

Erlotinib hydrochloride 109,3mg tương đương Erlotinib 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890114436225

 

111. Cơ sở đăng ký: RV Healthcare Pte. Ltd. (Địa chỉ: 1 North Bridge Road #21-06 High Street Centre Singapore (179094), Singapore)

111.1. Cơ sở sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC) Plant 3,5,6,9 and 10 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State, India)

196

Relisunib 25 mg

Sunitinib (as Sunitinib malate) 25mg

Viên nang cứng

Hộp 1 lọ x 28 viên

NSX

36

890114436325

 

112. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India)

112.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India)

197

Rifaximin 200 mg

Rifaximin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110436425

198

Rivein-2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC/PVDC; hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; hộp 1 lọ x 30 viên, HDPE

NSX

24

890110436525

 

113. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad- 431133, District - Aurangabad, Maharashtra, India)

113.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India)

199

Tenofovir Alafenamide 25mg

Tenofovir Alafenamide 25mg (tương đương Tenofovir Alafenamide Fumarate 28mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

890110436625

 

114. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133 Maharashtra State, India)

114.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133 Maharashtra State, India)

200

LinaGlo-5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PE/PV DC; hộp 1 lọ x 30 viên, lọ HDPE; hộp 1 lọ x 100 viên, lọ HDPE

NSX

24

890110436725

 

115. Cơ sở đăng ký: Saifen Drugs Philippines Inc. (Địa chỉ: Unit B3, G/F Padilla Building, F. Ortigas Jr. Road, Ortigas Center, San Antonio, Pasig City, Metro Manila, Philippines)

115.1. Cơ sở sản xuất: Atlantic Pharma - Produções Farmacêuticas, S.A. (Địa chỉ: Rua De Tapada Grande 2, Abrunheira, Sintra, 2710-228, Portugal)

201

Prasugrel 10 mg

Prasugrel 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

560110436825

 

116. Cơ sở đăng ký: Saint Corporation (Địa chỉ: Academy Tower, Rm #718, 719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Republic of Korea)

116.1. Cơ sở sản xuất: Aprogen Biologics Inc. (Địa chỉ: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

202

Prioxime Tablet

Levodropropizin 60mg

Viên nén không bao

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

880110436925

 

116.2. Cơ sở sản xuất: Osel İlaç San. Ve Ti̇ c. A.Ş. (Địa chỉ: Akbaba Mahallesi Maraş Caddesi No:52 Beykoz/ İstanbul, Türkiye)

203

Linezosel

Mỗi túi 300ml chứa: Linezolid 600mg

Dung dịch tiêm truyền

Túi nhôm chứa 1 túi PP 300ml

NSX

24

868110437025

 

117. Cơ sở đăng ký: SRS Life Sciences Pte. Limited (Địa chỉ: 71 Robinson Road, #14-01, Singapore (068895), Singapore)

117.1. Cơ sở sản xuất: Zeiss Pharma Limited (Địa chỉ: Unit II IGC Phase II, Samba, Jammu & Kashmir, 184121, India)

204

Cefepime 1000 mg

Cefepime hydrochloride USP (Hỗn hợp khô vô khuẩn của Cefepime hydrochloride USP và L-arginine) tương đương với Cefepime 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

24

890110437125

 

118. Cơ sở đăng ký: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 8th Floor Devpath C.G. Road, Navrangpura Ahmedabad-380006, India)

118.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. C1B-305, 2, 3, 4 & 5, G.I.D.C., Kerala (Bavla), Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)

205

Sanasten-V

Clotrimazole 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

BP hiện hành

24

890100437225

 

119. Cơ sở đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)

119.1. Cơ sở sản xuất: 2nd Plant, Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 154, Kaiyuan Road, Sinying District, Tainan City 73055, Taiwan)

206

Impergold Film-Coated Tablet 30mg

Dapoxetine Hydrochloride (tương đương Dapoxetine 30mg) 33,6mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

471110437325

 

120. Cơ sở đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP, 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra, India)

120.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Địa chỉ: Avda. Miralcampo, No 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara), Spain)

207

Sunirbe 75 mg Tablets

Irbesartan 75mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

840110437425

 

120.2. Cơ sở sản xuất: Sun Pharma Laboratories Limited (Địa chỉ: 6-9, EPIP, Kartholi, Bari Brahmana, Jammu - 181 133 (J&K), India)

208

Encorate

Natri valproat 200mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2022 + NSX

48

890114437525

209

Syndopa 275

Carbidopa tương đương với Carbidopa khan 25mg, Levodopa 250mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

BP 2022

60

890110437625

 

120.3. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas - 455001 (M.P.), India)

210

Stanlip Tablets 160 mg

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110437725

211

Sunbeat 200

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2024 + NSX

24

890110437825

 

120.4. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta Sahib - 173025, District Sirmour, Himachal Pradesh, India)

212

Storvas Tablets 10 Mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110437925

213

Suvetavir 0.5 mg

Entecavir (dưới dạng Monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890114438025

 

120.5. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Địa chỉ: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas - 455001 (M.P.), India)

214

Covance 50 mg

Losartan Potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110438125

 

120.6. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Medicare Limited (Địa chỉ: Survey No. 22 & 24, Village: Ujeti, Post: Baska, Tal. Halol - 389 350 Dist: Panchmahal, Gujarat State, India)

215

I-Brinz Sterile Eye Drops

Brinzolamide 10mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 Lọ x 5ml

USP 40

24

890110438225

 

121. Cơ sở đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Commerce House-1, Opp Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, India)

121.1. Cơ sở sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand, India)

216

Trofentyl

Fentanyl citrate 0,07854mg/ml tương đương với fentanyl 50mcg/ml

Dung dịch pha tiêm

Hộp 5 ống x 2 ml

USP 41

24

890111438325

 

122. Cơ sở đăng ký: U Square Lifescience Private Limited (Địa chỉ: A-1101,1102, 1103 Solitaire Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G.Highway, Sarkhej, Ahmedabad Ahmedabad, GJ 380051, India)

122.1. Cơ sở sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat, India)

217

Clobetasol USL

Clobetasol Propionate 0,05% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp chứa 1 tuýp nhôm 15g

USP 2023

36

890110438425

 

123. Cơ sở đăng ký: Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)

123.1. Cơ sở sản xuất: Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)

218

Emexa Powder for Oral Suspension 200mg/5ml

Azithromycin dihydrate 209,64mg/5ml (tương đương với Azithromycin 200mg/5ml)

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ

NSX

24

955110438525

219

Epirozin-Xepa Ointment 2% w/w

Mupirocin calci 2,15% (w/w) (tương đương với Mupirocin 2% (w/w))

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 5g

NSX

24

955100438625

220

Xepaviz Cream 0.1% w/w

Mometasone furoate 0,1% (w/w)

Kem

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

955100438725

 

124. Cơ sở đăng ký: Young Il Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

124.1. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin- si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

221

Olo-Once Eye Drops

Olopatadine (dưới dạng Olopatadine Hydrochloride) 0,2% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai chứa 3ml

NSX

24

880110438825

 

125. Cơ sở đăng ký: Zeiss Pharma Limited (Địa chỉ: 1st Floor, Sco-82 Sector 12 Panchkula Panchkula Hr 134109, India)

125.1. Cơ sở sản xuất: Zeiss Pharma Ltd. (Địa chỉ: Unit II IGC Phase II, Samba, Jammu & Kashmir, 184121, India)

222

Mczone 2000

Ceftriaxon natri tương đương Ceftriaxon 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP hiện hành + NSX

30

890110438925

 

126. Cơ sở đăng ký: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India)

126.1. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim Goa - 403 115, India)

223

Idrika 4

Ondansetron hydroclorid tương đương với Ondansetron4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 44

24

890110439025

224

Vildagliptin Tablets 50mg

Vildagliptin 50mg

Viên nén không bao

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

890110439125

 

126.2. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Survey No. 417, 419 & 420, Sarkhej - Bavla National Highway No. 8A, Village - Moraiya, Taluka - Sanand, Dist. - Ahmedabad, 382 210, Gujarat State, India)

225

Zymetason NS

Mỗi liều xịt chứa Mometason furoat (dưới dạng mometason furoat monohydrat) 50mcg

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 18g x 140 liều

NSX

36

890110439225

 

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 07 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 126
(Kèm theo Quyết định số: 562/QĐ-QLD, ngày 20/10/2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

(1)

Tên thuốc

(2)

Hoạt chất chính - Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ (tháng)

(7)

Số đăng ký

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Hoàng Gia (Địa chỉ: R5.24 dự án the Eden Rose, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Bracco Imaging S.P.A (Địa chỉ: Bioindustry Park - Via Ribes, 5 - 10010 Colleretto Giacosa (To), Italy)

1

Prohance

Gadoteridol 279,3mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 Lọ x 10ml; Hộp 1 Lọ x 20ml

NSX

36

800110439325

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Helios (Địa chỉ: Văn phòng B.6.02, Toà tháp B, Tầng 6, Toà nhà Millennium, số 132 Bến Vân Đồn, Phường 06, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất dạng bào chế và xuất xưởng lô: Ethypharm (Địa chỉ: Chemin De La Poudriere, Le Grand Quevilly, 76120, France)

Cơ sở kiểm nghiệm: Ethypharm (Địa chỉ: Zone Industrielle de Saint-Arnoult, Chateauneuf en Thymerais, 28170, France)

Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Fareva Amboise (Địa chỉ: Zone Industrielle, 29 route des Industries, POCE SUR CISSE, 37530, France)

2

Aprepilor Trio

Aprepitant 125mg, Aprepitant 80mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ chứa 1 viên nang 125mg và 2 viên nang 80mg

NSX

48

300110439425

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Santen Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1405, Lầu 14, Tòa nhà Empress Tower, 138-142 Đường Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Nhà máy Noto (Địa chỉ: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

3

Eybelis-S

Mỗi lọ 0,3ml chứa: Omidenepag isopropyl 0,006mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 3 Túi x 10 Lọ x 0,3ml

NSX

36

499110439525

 

4. Cơ sở đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Địa chỉ: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38, Hungary)

4.1. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Địa chỉ: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary)) (Địa chỉ: 9900 Körmend, Mátyás király út 65., Hungary)

4

Lipocomb 10 mg/10 mg

Ezetimibe 10mg, Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin zinc) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

599110439625

5

Lipocomb 20 mg/10 mg

Ezetimibe 10mg, Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin zinc) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

599110439725

 

5. Cơ sở đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary)

5.1. Cơ sở sản xuất, đóng gói sơ cấp, đóng gói thứ cấp và kiểm nghiệm: Gedeon Richter România S.A (Địa chỉ: Str. Cuza-Vodă nr. 99-105, Târgu-Mureş, Jud. Mureş, cod 540306, România, Romania)

Cơ sở xuất xưởng: Gedeon Richter Plc. (Địa chỉ: GyömrĪi út 19-21., Budapest, 1103, Hungary)

6

Lenzetto

Estradiol hemihydrat (tương đương với 1,53mg estradiol) 1,58mg/lần xịt

Thuốc xịt thấm qua da dạng dung dịch

Hộp 1 Bình x 6,5ml, (Hộp 1 bình xịt nhựa x 6,5ml (56 lần xịt)); Hộp 3 Hộp x 6,5ml, (Hộp chứa 3 hộp nhỏ x 1 bình xịt nhựa x 6,5ml (56 lần xịt))

NSX

36

594110439825

 

6. Cơ sở đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte.Ltd (Địa chỉ: 8, Marina Boulevard, #05-02 Marina Bay Financial Centre, Singapore 018981, Singapore)

6.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG. (Địa chỉ: Schutzenstrasse 87, 99-101, 88212 Ravensburg, Germany)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: DHL Supply Chain (Netherlands) B.V. (Địa chỉ: Bijsterhuizen 3142 WIJCHEN, 6604LV, Netherlands)

Cơ sở xuất xưởng: Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch (Địa chỉ: Block 2 Miesian Plaza, 50-58 Baggot Street Lower, Dublin 2, D02 HW68, Ireland)

7

Firazyr

Mỗi ml dung dịch chứa: Icatibant 10mg tương đương Icatibant acetate 11,38mg

Dung dịch tiêm

Hộp đơn gói gồm 1 ống tiêm chứa sẵn thuốc với 1 cây kim, hoặc hộp đa gói chứa ba hộp ống tiêm chứa sẵn thuốc với 3 cây kim

NSX

36

400110439925

 

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 562/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 232 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 126 do Cục Quản lý Dược ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 562/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 232 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 126 do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 562/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 232 thuốc nhập khẩu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 126 do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: 562/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Thể thao - Y tế
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 20/10/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản