|
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 561/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 5 NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 30 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 5 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-QLD ngày 20/10/2025 của Cục Quản lý Dược)
|
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất/ Hàm lượng |
Dạng bào chế; Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
|
1 |
Aclasta |
Mỗi 100ml chứa acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg |
Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml |
900110171700 (VN-21917-19) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek pharmaceuticals d.d. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia |
|
2 |
Aloxi |
Mỗi lọ 5ml chứa: Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ 5ml |
300110997524 (VN-21795-19) |
- Cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp: Fareva Pau - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Helsinn Birex Pharmaceuticals Limited |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp: Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, France; - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Damastown Road, Damastown Industrial Park, Dublin 15, D15X925, Ireland. |
|
3 |
Betmiga 25 mg |
Mirabegron 25mg |
Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
001110042325 (VN3-382-22) |
- Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Delpharm Meppel B.V. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
|
4 |
Betmiga 50 mg |
Mirabegron 50mg |
Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
001110012025 (VN3-383-22) |
- Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Delpharm Meppel B.V. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
|
5 |
Daivonex |
Calcipotriol 50microgam/gam |
Thuốc mỡ; Hộp 1 tuýp x 30gam |
539110339325 (VN-21355-18) |
Leo Laboratories Limited |
285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland |
|
6 |
Diquas |
Natri diquafosol 150mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Lọ x 5ml |
499110530324 (VN-21445-18) |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto |
2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan |
|
7 |
Eliquis |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 20 viên nén bao phim |
539110436323 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
|
8 |
Eliquis |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 20 viên nén bao phim |
539110436423 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
|
9 |
Fosmicin tablets 500 |
Fosfomycin calcium hydrate 500mg (potency) |
Viên nén; 1 Hộp x 2 vỉ x 10 Viên |
VN-15983-12 |
Meiji Seika Pharmatech Co., Ltd. |
1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa, Japan |
|
10 |
Iopamiro |
Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml |
Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch; Hộp 1 chai 50ml |
VN-18199-14 |
Patheon Italia S.p.A. |
2˚ Trav. SX Via Morolense, 5-03013 FERENTINO (FR) , Italy |
|
11 |
Iopamiro |
Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml |
Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch; Hộp 1 chai 50ml |
VN-18200-14 |
Patheon Italia S.p.A. |
2˚ Trav. SX Via Morolense, 5-03013 FERENTINO (FR) , Italy |
|
12 |
Keppra 250mg |
Levetiracetam 250mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
540110185425 (VN-22526-20) |
UCB Pharma S.A |
Chemin du Foriest, Braine l'Alleud, 1420, Belgium |
|
13 |
Klacid |
Clarithromycin 125mg/5ml |
Cốm pha hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 60ml |
899110399323 (VN-16101-13) |
PT. Abbott Indonesia |
Jl. Raya Jakarta- Bogor Km 37, Kel. Sukamaju, Kec. Cilodong, Depok, Jawa Barat, Indonesia |
|
14 |
Losec Mups |
Omeprazol (dưới dạng omeprazol magnesi) 20mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày; Hộp 2 vỉ x 7 viên |
VN-19558-16 |
AstraZeneca AB |
Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden |
|
15 |
Lucentis |
Ranibizumab 1,65mg/0,165ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165ml |
400410037923 (QLSP-1052-17) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novartis Manufacturing NV |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
|
16 |
Luvox 100mg |
Fluvoxamine maleate 100mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên |
VN-17804-14 |
Mylan Laboratories S.A.S |
Route de Belleville, Lieu Dit Maillard, Bp 25, Chatillon Sur Chalaronne, 01400, France |
|
17 |
Mabthera |
Rituximab 500mg/50ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 50ml |
400410198425 (QLSP-0757-13) |
- Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH - Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd., |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
|
18 |
Mabthera |
Rituximab 100mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 2 lọ 10ml |
400410198525 (QLSP-0756-13) |
Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd., |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
|
19 |
Navelbine 20mg |
Vinorelbine (dưới dạng vinorelbine ditartrate) 20mg |
Viên nang mềm; Hộp 1 vỉ x 1 viên |
300110185525 (VN-15588-12) |
Fareva Pau 1 |
Avenue du Béarn, 64320 Idron, France |
|
20 |
Navelbine 30mg |
Vinorelbine (dưới dạng vinorelbine ditartrate) 30mg |
Viên nang mềm; Hộp 1 vỉ x 1 viên |
300110185625 (VN-15589-12) |
Fareva Pau 1 |
Avenue du Béarn, 64320 Idron, France |
|
21 |
NovoRapid FlexPen |
Insulin aspart (rDNA) 300U/3ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml |
300410198625 (QLSP-963-16) |
Novo Nordisk Production S.A.S |
45 Avenue d‘Orléans, F-28002 Chartres, France |
|
22 |
Singulair 4mg |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg |
Viên nén nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN-20318-17 |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington, NE23 3JU, United Kingdom |
|
23 |
Singulair 5mg |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg |
Viên nén nhai; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN-20319-17 |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington, NE23 3JU, United Kingdom |
|
24 |
Singulair |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
500110412923 (VN-21065-18) |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington, NE23 3JU, United Kingdom |
|
25 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 500mg |
Bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ bột đông khô 500mg và 1 lọ dung môi pha tiêm 7,8ml |
540110032623 (VN-20331-17) |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
|
26 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ Act- O-Vial 1ml; Hộp 10 lọ Act-O-Vial 1ml |
VN-20330-17 |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
|
27 |
Tamiflu |
Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) 75mg |
Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
800110994624 (VN-22143-19) |
- Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1, 20054, Segrate (MI), Italy - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland |
|
28 |
Tazocin |
Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g |
Bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ |
800110074023 (VN-20594-17) |
Wyeth Lederle S.r.l |
Via Franco Gorgone Zona Industriale, 95100 Catania, Italy |
|
29 |
Vastarel OD 80mg |
Trimetazidin dihydrochloride 80mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
599110347225 (VN-389-22) |
- Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals PLC - Cơ sở đóng gói: Egis Pharmaceuticals PLC |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Production site of Körmend H-9900 Körmend Mátyas Király u 65, Hungary - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Production site of Bökényföld, H-1165 Budapest Bökényföldi út 118-120, Hungary |
|
30 |
Zyvox |
Linezolid 600mg/300ml |
Dung dịch truyền; Hộp 10 túi dịch truyền 300ml |
VN-19301-15 |
HP Halden Pharma AS |
Svinesundsveien 80, Halden, 1788, Norway |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục V Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

