|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 107/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2025/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH LƯU (CŨ) GIAI ĐOẠN 2020-2024
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 11657/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 12 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (cũ) giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (nay là xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Nghệ An; Chủ tịch UBND xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỂ GIAO ĐẤT THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUỲNH ANH (HUYỆN QUỲNH LƯU CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
Khu quy hoạch chia lô đất ở (Dự án hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu (nay là xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An)) (Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500: số 1865/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 và số 846/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 và 1188/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND huyện Quỳnh Lưu) |
||||
|
1 |
Vùng Quan điền 1, tờ BĐ số 18 |
|
|
||
|
1.1 |
Đường TL 537D |
Lô số 1 đến lô số 9, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
1.2 |
Đường QH 9 m |
Lô số 10 đến lô số 17, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
1.3 |
Đường QH 9 m |
Lô số 18, 19, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
9.000.000 |
|
|
|
1.4 |
Đường QH 9 m |
Lô số 20 đến lô số 27, vùng Quan điền 1. tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
2 |
Vùng Quan điền 2, tờ BĐ số 18 |
|
|
||
|
2.1 |
Đường TL 537D |
Lô số 1 đến lô số 8, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
2.2 |
Đường TL 537D |
Lô số 9 đến 11, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
2.3 |
Đường QH 17m (hiện trạng 13m) |
Lô số 12, 13, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
9.200.000 |
|
|
|
2.4 |
Đường QH 9m |
Lô số 14 đến lô số 20, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
2.5 |
Đường QH 17m (hiện trạng 13m) |
Lô số 21 đến lô số 24, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
9.200.000 |
|
|
|
2.6 |
Đường QH 9m |
Lô số 26, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
7.500.000 |
|
|
|
2.7 |
Đường QH 9m |
Lô số 28 đến 29, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.400.000 |
|
|
|
2.8 |
Đường QH 9m |
Lô số 27, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
3 |
Vùng Rộc Chuôm, tờ bản đồ số 9 |
|
|
||
|
3.1 |
Đường liên xã |
Lô số 1 đến 4, vùng Rộc chuôm |
9.200.000 |
|
|
|
3.2 |
Đường liên xã |
Lô số 5, vùng Rộc chuôm |
10.500.000 |
|
|
|
3.3 |
Đường QH 12m |
Lô số 6 đến lô số 9, vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.4 |
Đường QH 12m |
Lô số 10, vùng Rộc chuôm |
8.000.000 |
|
|
|
3.5 |
Đường QH 12m |
Lô số 11,12 vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.6 |
Đường QH 12m |
Lô số 13, vùng Rộc chuôm |
8.000.000 |
|
|
|
3.7 |
Đường QH 12,5m |
Lô số 14 đến 22, vùng Rộc chuôm |
7.500.000 |
|
|
|
3.8 |
Đường QH 12,5m |
Lô số 23, vùng Rộc chuôm |
8.250.000 |
|
|
|
3.9 |
Đường QH 12m |
Lô số 24, vùng Rộc chuôm |
5.500.000 |
|
|
|
3.10 |
Đường QH 12m |
Lô số 25 đến 28, vùng Rộc chuôm |
6.500.000 |
|
|
|
3.11 |
Đường QH 19m |
Lô số 30 đến 32, vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.12 |
Tuyến đường số 6 (QH 32m) và đường QH 12m |
Lô số 29, vùng Rộc chuôm |
9.200.000 |
|
|
|
3.13 |
Tuyến đường số 6 (QH 32m) và đường QH 19m |
Lô số 33, vùng Rộc chuôm |
9.500.000 |
|
|
|
|
Các lô, thửa đất tiếp giáp 02 mặt đường thì mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với lô, thửa liền kề tiếp giáp 1 mặt đường |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|

