|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 106/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2025/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA ĐÀN (CŨ) GIAI ĐOẠN 2020-2024
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 11657/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 12 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 26/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn (cũ) giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 26/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3 khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn (nay là các xã: Nghĩa Mai, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lộc, Nghĩa Thọ, Nghĩa Hưng, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Nghệ An; Chủ tịch UBND các xã: Nghĩa Mai, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lộc, Nghĩa Thọ, Nghĩa Hưng, tỉnh Nghệ An; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ: NGHĨA MAI, NGHĨA LÂM, NGHĨA LỘC, NGHĨA THỌ, NGHĨA HƯNG (HUYỆN NGHĨA ĐÀN CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Địa danh (Xứ đồng) |
Vị trí |
Tờ BĐ |
Gồm các thửa |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|||||
|
Từ |
Đến |
Đất trồng lúa nước |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
|||||
|
I. Xã Nghĩa Mai |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Mai |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
|
|||||||||
|
II. Xã Nghĩa Lâm |
|
|
|||||||||
|
1 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
|
|||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lạc |
27.000 |
|
||||||||
|
III. Xã Nghĩa Lộc |
|
|
|||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Long |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lộc |
30.000 |
|
||||||||
|
IV. Xã Nghĩa Thọ |
|
|
|||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thọ |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Phú |
30.000 |
|
||||||||
|
3 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lợi |
27.000 |
|
||||||||
|
V. Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thành |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thịnh |
33.000 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

