|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 103/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2025/QĐ-UBND NGÀY 21/5/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ (NAY LÀ PHƯỜNG CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN) GIAI ĐOẠN 2020-2024; QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH (CŨ) GIAI ĐOẠN 2020-2024
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 11657/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 12 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (nay là các phường: Vinh Hưng, Trường Vinh, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (nay là các phường: Vinh Hưng, Trường Vinh, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Trưởng Thuế tỉnh Nghệ An; Chủ tịch UBND các phường: Cửa Lò, Vinh Hưng, Trường Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG: VINH HƯNG, TRƯỜNG VINH, CỬA LÒ (THÀNH PHỐ VINH CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá bổ sung (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
I |
Khu nhà ở đô thị Sơn Hà tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 19M |
Từ thửa đất số 413, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 417, Tờ bản đồ số 51 |
11.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15M |
Từ thửa đất số 351, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 48 |
13.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 11M |
Các thửa đất còn lại bám đường QH 11M trong Khu nhà ở đô thị Sơn Hà |
10.000.000 |
|
|
|
II |
Dự án: Khu đô thị và thương mại dịch vụ Vinh Tân (HERITAGE) tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường D6 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D6 |
18.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường D8 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D8 |
14.500.000 |
|
|
|
3 |
Đường N7 (Quy hoạch 9,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N7 |
13.500.000 |
|
|
|
4 |
Đường D5A (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5A |
14.500.000 |
|
|
|
5 |
Đường D5 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5 |
18.000.000 |
|
|
|
6 |
Đường N8 (Quy hoạch 24,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N8 |
20.500.000 |
|
|
|
7 |
Đường N9 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N9 |
15.000.000 |
|
|
|
8 |
Đường N14 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N14 |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Đường D11 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D11 |
14.500.000 |
|
|
|
10 |
Đường D12 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D12 |
14.500.000 |
|
|
|
11 |
Đường D13 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D13 |
14.500.000 |
|
|
|
12 |
Đường N15 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N15 |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Đường D2 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường D2 |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Đường D1 (quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D1 |
15.000.000 |
|
|
|
15 |
Đường Quy hoạch 30m |
Tất cả các thửa bám đường QH 30m |
22.000.000 |
|
|
|
16 |
Đường N12 (Quy hoạch 22,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N12 |
19.500.000 |
|
|
|
17 |
Đường N16 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N16 |
15.000.000 |
|
|
|
18 |
Đường N17 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N17 |
15.000.000 |
|
|
|
19 |
Đường N18 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N18 |
15.000.000 |
|
|
|
20 |
Đường Hưng Thịnh (Quy hoạch 21,0m) |
Tất cả các thửa bám đường Hưng Thịnh |
19.000.000 |
|
|
|
21 |
Đường D20 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D20 |
15.000.000 |
|
|
|
22 |
Đường D21 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D21 |
15.000.000 |
|
|
|
23 |
Đường quy hoạch 14m còn lại |
Gồm tất cả các thửa bám các đường D15 - D16 - D17 - D18 - D19 |
15.000.000 |
|
|
|
III |
Dự án: Khu trung tâm thương mại khách sạn dịch vụ và nhà ở và biệt thự cao cấp - Chủ đầu tư công ty TNHH Thành Thái Thịnh tại phường Bến Thủy, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Lô số LK-01 (thửa 150, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-39 (thửa 200, Tờ bản đồ số 39) |
36.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
2 |
Đường Hồ Quý Ly (24.0M) |
Lô số LK-07 (thửa 156, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số BT3-62 (thửa 213, Tờ bản đồ số 44) |
30.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
3 |
Đường Hồ Quý Ly (16.0M) |
Lô số BT3-75 (thửa 217, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-77 (thửa 229, Tờ bản đồ số 44) |
25.000.000 |
Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
4 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số LK-38 (thửa 201, Tờ bản đồ số 39) |
BT1-17 (thửa 228, Tờ bản đồ số 49) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
5 |
Đường QH rộng 12.0M |
Gồm lô: BT3-50, BT3-51, BT3-74, BT3-78 (thửa 177, 176, 174 Tờ bản đồ số 38 và thửa 189, Tờ bản đồ số 39) |
Và các lô: BT3-40, BT3-61 (thửa 214, 215, Tờ bản đồ số 44) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
6 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số LK-15 đến LK-22 (thửa 172, Tờ bản đồ số 38, đến thửa 157, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-26 đến LK-37 (thửa 187. Tờ bản đồ số 39, đến thửa 194, Tờ bản đồ số 39) |
23.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
7 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-52 đến BT3-60 (thửa 180, Tờ bản đồ số 38 đến thửa 210, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-41 đến BT3-49 (thửa 181, Tờ bản đồ số 44 đến thửa 211, Tờ bản đồ số 44) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
8 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số BT2-18 (thửa 103, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT2-28 (thửa 94, Tờ bản đồ số 52) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
9 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-39 (thửa 108, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT3-40 (thửa 107, Tờ bản đồ số 49) |
22.500.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
10 |
Đường QH rộng 9.0M |
Lô số BT3-37 (thửa 104, Tờ bản đồ số 51) |
Lô số BT3-38 (thửa 79, Tờ bản đồ số 52) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 51 nay là tờ số 416; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
IV |
Dự án Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (cũ) do Công ty Cổ phần Golf biển Cửa Lò làm chủ đầu tư |
|
|
||
|
1 |
Góc hai mặt đường của đường QH 24m |
Lô góc thửa 96, 109 Tờ bản đồ số 30 và thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 15, 12, 11 Tờ bản đồ số 39 |
38.500.000 |
|
|
2 |
Đường QH 24 m |
Thửa số 10 Tờ bản đồ số 31 và Thửa 97, 110, 111 Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 14, 13, 10, 9 Tờ bản đồ số 39 |
35.000.000 |
|
|
3 |
Góc hai mặt đường của đường gom đường Binh Minh QH 12m |
Lô góc thửa 75, 79 Tờ bản đồ số 30 |
Lô góc thửa 29, 68 Tờ bản đồ số 39 |
46.200.000 |
|
|
4 |
Đường gom đường Bình Minh QH 12m |
Thửa 20, 21, 43, 44, 45, 46, 78, 77, 76, 88, 87, 86 Tờ bản đồ số 30 và thửa số 7, 8 Tờ bản đồ số 31 |
Thửa 16, 17, 18, 19, 20, 69, 70, 71, 72, 73, 90, 91 Tờ bản đồ số 39 |
42.000.000 |
|
|
5 |
Góc hai mặt đường của đường QH 12m |
Lô góc thửa 23, 62, 63, 64, 65, 74, 80, 91, 93, 94, 112, 113, 114, 108 Tờ bản đồ số 30 thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 30, 27, 35, 36, 37, 39, 40, 28, 62, 60, 61, 74, 75, 78 Tờ bản đồ số 39 |
18.700.000 |
|
|
6 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 16, 17, 18, 19, 22, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 73, 81, 82, 83, 84, 85, 95, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101, 100, 99, 98, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 35, 34, 33, 32, 27, 24, 36, 37, 38, 66, 67, 68, 69, 70, 90, 92; Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 31, 32, 33, 34, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 58, 59, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 67, 66, 65, 64, 63, 25, 24, 23, 22, 21, 26, 38, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 76, 77; Tờ bản đồ số 39 |
17.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17; Tờ bản đồ số 38 |
Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, Tờ bản đồ số 38 |
15.000.000 |
|
|
V |
Khu Tái định cư Đường ven biển, khối Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò (cũ) (nay là khối Nghi Hòa 3, phường Cửa Lò) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 10 m |
Lô 69 |
Thửa 427 tờ 18 (tờ mới 137) |
10.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15 m |
Lô 05 |
Thửa 646 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 15 m |
Lô 18 |
Thửa 634 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
4 |
Đường QH 15 m |
Lô 07 |
Thửa 647 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
5 |
Đường QH 15 m |
Lô 02 |
Thửa 637 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
6 |
Đường QH 15 m |
Lô 86 |
Thửa 445 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 15 m |
Lô 117 |
Thửa 531 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.200.000 |
Lô góc |
|
8 |
Đường QH 15 m |
Lô 119 |
Thửa 540 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
9 |
Đường QH 15 m |
Lô 121 |
Thửa 539 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
10 |
Đường QH 15 m |
Lô 123 |
Thửa 538 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
11 |
Đường QH 15 m |
Lô 125 |
Thửa 546 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
12 |
Đường QH 15 m |
Lô 127 |
Thửa 547 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
13 |
Đường QH 15 m |
Lô 129 |
Thửa 556 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
14 |
Đường QH 15 m |
Lô 133 |
Thửa 554 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
15 |
Đường QH 15 m |
Lô 135 |
Thửa 568 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
16 |
Đường QH 15 m |
Lô 137 |
Thửa 569 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
17 |
Đường QH 15 m |
Lô 139 |
Thửa 570 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
18 |
Đường QH 15 m |
Lô 141 |
Thửa 577 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
19 |
Đường QH 15 m |
Lô 143 |
Thửa 576 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
20 |
Đường QH 15 m |
Lô 145 |
Thửa 575 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
21 |
Đường QH 15 m |
Lô 147 |
Thửa 701,702 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
22 |
Đường QH 15 m |
Lô 70 |
Thửa 428 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
23 |
Đường QH 15 m |
Lô 100 |
Thửa 706, 707, 708 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
24 |
Đường QH 15 m |
Lô 101 |
Thửa 529 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
25 |
Đường QH 15 m |
Lô 102 |
Thửa 532 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
26 |
Đường QH 15 m |
Lô 103 |
Thửa 533 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
27 |
Đường QH 15 m |
Lô 104 |
Thửa 537 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
28 |
Đường QH 15 m |
Lô 105 |
Thửa 536 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
29 |
Đường QH 15 m |
Lô 106 |
Thửa 535 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
30 |
Đường QH 15 m |
Lô 116 |
Thửa 574 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
31 |
Đường QH 18m |
Lô 79 |
Thửa 441 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
32 |
Đường QH 18m |
Lô 89 |
Thửa 444 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
33 |
Đường QH 18m |
Lô 152 |
Thửa 18 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
34 |
Đường QH 18m |
Lô 153 |
Thửa 563 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
35 |
Đường QH 18m |
Lô 154 |
Thửa 564 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
36 |
Đường QH 18m |
Lô 155 |
Thửa 583 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
37 |
Đường QH 18m |
Lô 156 |
Thửa 582 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
38 |
Đường QH 18m |
Lô 157 |
Thửa 581 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
39 |
Đường QH 18m |
Lô 158 |
Thửa 584 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
40 |
Đường QH 18m |
Lô 159 |
Thửa 585 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
41 |
Đường QH 18m |
Lô 160 |
Thửa 586 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
42 |
Đường QH 18m |
Lô 161 |
Thửa 593 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
43 |
Đường QH 18m |
Lô 162 |
Thửa 592 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
44 |
Đường QH 18m |
Lô 163 |
Thửa 591 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
45 |
Đường QH 18m |
Lô 164 |
Thửa 594 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
46 |
Đường QH 18m |
Lô 118 |
Thửa 542 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
47 |
Đường QH 18m |
Lô 120 |
Thửa 541 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
48 |
Đường QH 18m |
Lô 122 |
Thửa 544 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
49 |
Đường QH 18m |
Lô 128 |
Thửa 558 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
50 |
Đường QH 18m |
Lô 130 |
Thửa 557 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
51 |
Đường QH 18m |
Lô 132 |
Thửa 656 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
52 |
Đường QH 18m |
Lô 138 |
Thửa 580 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
53 |
Đường QH 18m |
Lô 140 |
Thửa 579 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
54 |
Đường QH 18m |
Lô 142 |
Thửa 578 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
55 |
Đường QH 18m |
Lô 144 |
Thửa 587 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
56 |
Đường QH 18m |
Lô 146 |
Thửa 588 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
57 |
Đường QH 18m |
Lô 148 |
Thửa 702, 703, 704 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
VI |
Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến B3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến B4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến B5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến B6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến B7 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến B8 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến B9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến B10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến B11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến B12 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến B13 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến C1 đoạn 1 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến C1 đoạn 2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến C2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến C3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến C4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến C5 đoạn 1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến C5 đoạn 2 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
19 |
Tuyến C5 đoạn 3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
20 |
Tuyến C6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
21 |
Tuyến C7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
22 |
Tuyến C8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
23 |
Tuyến C9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
24 |
Tuyến C10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
25 |
Tuyến C11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
26 |
Tuyến C12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
27 |
Tuyến C13 (Đường QH 29m) |
Tất cả các thửa bám đường |
25.000.000 |
|
|
|
28 |
Tuyến C14 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
29 |
Tuyến C15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
30 |
Tuyến C16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
31 |
Tuyến C17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
32 |
Tuyến C18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
33 |
Tuyến C19 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
34 |
Tuyến C20 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
35 |
Tuyến C21 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
36 |
Tuyến C22 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
37 |
Tuyến C23 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
38 |
Tuyến C24 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
39 |
Tuyến C25 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
40 |
Tuyến C26 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
41 |
Tuyến C27 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
42 |
Tuyến C28 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
43 |
Tuyến C29 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
44 |
Tuyến C30 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
45 |
Tuyến C31 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
46 |
Tuyến C32 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
47 |
Tuyến C33 (Đường QH 35m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
48 |
Tuyến D1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
49 |
Tuyến D2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
50 |
Tuyến D3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
51 |
Tuyến D4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
52 |
Tuyến D5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
53 |
Tuyến D6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
54 |
Tuyến D7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
55 |
Tuyến D8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
56 |
Tuyến D9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
57 |
Tuyến D10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
58 |
Tuyến D11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
59 |
Tuyến D12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
60 |
Tuyến D13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
61 |
Tuyến D14 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
62 |
Tuyến D15 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
63 |
Tuyến D16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
64 |
Tuyến D17 (Đường QH 40m) |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|
|
65 |
Tuyến D18 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
VII |
Dự án Mở rộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến A1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến A2 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến A3 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến A4 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến A5 (Đường QH 16m) |
Tất cả các thửa bám đường |
15.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến A6 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến A7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến A8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến A9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến A10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến A11 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến A12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến A13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến A14 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến A15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến A16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến A17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến A18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
VIII |
Đường Nguyễn Sỹ Sách đoạn qua Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội và Dự án Mở rộng khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 40m |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|

