Luật Đất đai 2024

Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 24/CT-TTg
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Ngày ban hành 13/09/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Loại văn bản Chỉ thị
Người ký Phạm Minh Chính
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/CT-TTg

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2025

 

CHỈ THỊ

VỀ VIỆC THÚC ĐẨY TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP GẮN VỚI DỮ LIỆU DÂN CƯ, ĐỊNH DANH VÀ XÁC THỰC ĐIỆN TỬ

Thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, trong đó xác định mục tiêu đột phá đưa Việt Nam trở thành quốc gia phát triển, lấy kinh tế số làm trụ cột cho tăng trưởng và phát triển bền vững, thời gian qua, các giải pháp công nghệ số trong nhiều lĩnh vực: giáo dục, giao thông, hành chính công... đã được triển khai. Nổi bật là ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID trong quy trình thủ tục hàng không, từng bước mở rộng triển khai tại các tuyến đường sắt, đường sắt đô thị; nền tảng “Bình dân học vụ số”; cung cấp 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số về thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị. Các giải pháp trên bước đầu phát huy hiệu quả rõ nét, góp phần rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp, đồng thời tạo nền tảng thống nhất để thúc đẩy cải cách hành chính và hiện đại hóa phương thức cung cấp dịch vụ công.

Tuy nhiên, quá trình triển khai vẫn đang gặp một số rào cản, khó khăn, vướng mắc ảnh hưởng đến tiến độ triển khai ứng dụng các giải pháp, cụ thể: (i) Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông: Thiếu hành lang pháp lý quy định việc tham gia thực hiện thủ tục toàn trình thông qua giải pháp định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học khi lên tàu bay; tiến độ đầu tư còn chậm dẫn tới thiếu hạ tầng, thiết bị cần thiết trong triển khai; chưa có tiêu chuẩn về công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID; (ii) Các bộ, ngành chưa thực sự quan tâm đến công tác xây dựng, đưa tài liệu, học liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lên nền tảng “Bình dân học vụ số”; việc sử dụng nền tảng còn chưa phát huy hiệu quả rõ rệt, đặc biệt trong giai đoạn triển khai mô hình bộ máy chính quyền 02 cấp đòi hỏi nhu cầu đào tạo, tập huấn cao; (iii) Việc thực hiện thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số: Người dân, doanh nghiệp vẫn ưu tiên nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. (iv) Đối với triển khai tích hợp giấy tờ trên Ứng dụng định danh quốc gia (VNeID): Nhiều đơn vị vẫn yêu cầu người dân cung cấp giấy tờ trong khi dữ liệu công dân và giấy tờ điện tử đã được tích hợp trên VNeID.

Để việc triển khai các giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp có ý nghĩa, hiệu quả và thúc đẩy chuyển đổi số trong ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:

1. Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông:

a) Bộ Công an:

- Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, thực hiện toàn trình tại 100% các cảng hàng không trên toàn quốc, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025; tại nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và các bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, hoàn thành trong năm 2025.

- Chủ trì xây dựng các tiện ích giao thông trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID theo hướng kết nối các ứng dụng giao thông hiện có, khắc phục tình trạng phân mảnh trong hạ tầng số ngành giao thông, bảo đảm thuận tiện, an toàn cho người dân sử dụng dịch vụ toàn trình, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.

- Chủ trì hướng dẫn triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các hệ thống thông tin của tổ chức, doanh nghiệp bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, phòng chống giả mạo, gian lận, phục vụ hiệu quả công tác quản lý nhà nước và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.

b) Bộ Tài chính:

- Thực hiện đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID vào các hệ thống nghiệp vụ liên quan đến giao thông trước ngày 15 tháng 9 năm 2025.

- Chỉ đạo Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam:

+ Khẩn trương hoàn tất thủ tục mua sắm, đầu tư hạ tầng và trang thiết bị cần thiết nhằm bảo đảm tiến độ triển khai giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID phục vụ thủ tục hàng không, hoàn thành theo lộ trình Kế hoạch số 380/KHPH-BCA-BXD-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 giữa Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính về triển khai giải pháp ứng dụng định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học phục vụ làm thủ tục lên tàu bay, hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2025.

+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không (Vietnam Airlines, Vietjet...) hướng dẫn tất cả hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay phù hợp với quy trình kiểm soát an ninh hàng không đối với hành khách qua cửa kiểm soát an ninh tự động và cửa lên tàu bay tự động để đi tàu bay nội địa, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.

+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.

+ Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, chỉ làm thủ tục tại quầy đối với hành khách có hành lý ký gửi và hành khách đặc biệt. Tất cả hành khách không thuộc diện nêu trên thực hiện thủ tục toàn trình (mua vé, làm thủ tục, kiểm tra an ninh, lên tàu bay) thông qua giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID hoặc tại hệ thống Kiosk tự phục vụ tại sân bay.

- Chỉ đạo Tổng công ty Hàng không Việt Nam:

+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, hướng dẫn toàn bộ hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.

+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không khác chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.

c) Bộ Xây dựng:

- Chủ trì rà soát, sửa đổi, ban hành hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định việc ứng dụng sinh trắc học qua hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID khi tham gia giao thông, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.

- Đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an thực hiện triển khai kết nối các hệ thống thông tin trong lĩnh vực giao thông đang quản lý với các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học cung cấp trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.

d) Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng bố trí ngân sách bảo đảm hạ tầng, thiết bị cần thiết để triển khai các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID tại các tuyến nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.

2. Đối với nền tảng “Bình dân học vụ số”:

a) Bộ Công an:

- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên quan thực hiện tích hợp các tài liệu, học liệu phục vụ công tác đào tạo, tập huấn trên nền tảng “Bình dân học vụ số”.

- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan nghiên cứu, đề xuất phương án đầu tư nền tảng “Bình dân học vụ số” theo hình thức hợp tác công - tư, giữa Nhà nước, tổ chức khoa học công nghệ và doanh nghiệp theo Nghị định số 180/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025; sử dụng nguồn tài chính đa dạng, linh hoạt, hiệu quả, tuân thủ quy định pháp luật, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong tháng 10 năm 2025.

b) Bộ Tài chính: Chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát để sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018, Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2023 theo hướng cắt giảm tối đa chi phí khi đào tạo, tập huấn trên nền tảng “Bình dân học vụ số”, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.

c) Bộ Khoa học và Công nghệ: Khẩn trương đánh giá, thẩm định nền tảng “Bình dân học vụ số” để công nhận là nền tảng số quốc gia, hoàn thành trước ngày 25 tháng 9 năm 2025.

d) Các bộ, ngành, địa phương:

- Rà soát, cung cấp học liệu điện tử, đặc biệt học liệu về triển khai mô hình chính quyền hai cấp và giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ Công an để tích hợp lên nền tảng “Bình dân học vụ số”, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.

- Tổ chức các khóa đào tạo, tập huấn trực tuyến trên nền tảng “Bình dân học vụ số” cho cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn phục vụ công tác quản lý nhà nước trên môi trường số.

- Bộ Quốc phòng chủ động tổ chức đào tạo, tập huấn cho quân nhân những kỹ năng số phù hợp mục tiêu của chương trình “Bình dân học vụ số” theo điều kiện đặc thù của Quân đội.

- Các địa phương tích cực tuyên truyền, vận động nhân dân, đặc biệt là thanh niên, học sinh, người lao động tham gia học tập, nâng cao hiểu biết và kỹ năng số, an toàn giao thông trên nền tảng. Trong đó, 100% học sinh, sinh viên trên địa bàn tham gia khóa học an toàn giao thông, an toàn trên không gian mạng thông qua nền tảng “Bình dân học vụ số”.

3. Đối với 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số:

a) Bộ Công an chủ trì, phối hợp Văn phòng Chính phủ và các đơn vị liên quan triển khai tiện ích trên ứng dụng VNeID để thực hiện 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.

b) Đối với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:

- Các Bộ: Công an, Tài chính, Tư pháp, Công Thương bảo đảm duy trì và cung cấp thực chất, hiệu quả 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình được giao tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW. Từ ngày 01 tháng 10 năm 2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp không thu thành phần hồ sơ giấy đối với 25 dịch vụ công trực tuyến thiết yếu đã cung cấp toàn trình, thay thế bằng việc khai thác dữ liệu. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo bố trí đủ phương tiện, máy móc, thiết bị và nguồn nhân lực cán bộ, công chức, viên chức, đoàn viên, thanh niên để hướng dẫn, hỗ trợ người dân có nhu cầu thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp.

- Rà soát, ưu tiên triển khai xây dựng các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành được giao tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW, Nghị quyết số 214/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2025 về ban hành Kế hoạch thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện, Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung cập nhật chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.

4. Đối với triển khai tích hợp giấy tờ trên ứng dụng VNeID:

a) Bộ Công an:

- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương rà soát, tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử để đồng bộ, tích hợp giấy tờ điện tử trên VNeID, hoàn thành trong tháng 11 năm 2025.

- Chủ trì, hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương kết nối Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh với hệ thống định danh và xác thực điện tử; hướng dẫn khai thác thông tin người dân, doanh nghiệp trong ứng dụng VNeID phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, hoàn thành trước ngày 20 tháng 9 năm 2025.

- Nâng cấp ứng dụng VNeID đảm bảo vận hành ổn định, kết nối thông suốt, thực hiện thường xuyên.

b) Các bộ, ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Văn phòng Chính phủ công bố hàng tháng danh mục các giấy tờ của công dân, tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý đã tích hợp, cập nhật trên tài khoản định danh điện tử trong ứng dụng VNeID để sử dụng thay thế giấy tờ vật lý, bảo đảm đúng, đủ sạch, sống, thống nhất, dùng chung. Các Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp công khai thông tin cho công dân, tổ chức về danh mục giấy tờ trên để sử dụng và không yêu cầu chứng thực, sao y các giấy tờ đã công bố.

c) Đối với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:

- Chủ trì, phối hợp với Bộ Công an khẩn trương rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ, cắt giảm thành phần hồ sơ đối với 324 thủ tục hành chính đã được tích hợp trên VNeID thay thế giấy tờ vật lý (Phụ lục I kèm theo) và 196 thủ tục hành chính có nguồn dữ liệu đang khai thác từ các bộ, ngành sử dụng để cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (Phụ lục II kèm theo), hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.

- Sửa đổi, bổ sung, ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành các văn bản pháp luật quy định cụ thể việc cấp 31 loại giấy tờ thiết yếu của cá nhân, 08 loại giấy tờ thiết yếu của tổ chức, doanh nghiệp qua ứng dụng VNeID, chỉ cấp giấy tờ vật lý khi công dân có yêu cầu, bỏ các khoản phí có liên quan đến việc sản xuất, in, cấp giấy tờ vật lý, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025 (Phụ lục III, IV kèm theo).

- Trên cơ sở danh sách đề xuất tích hợp 578 loại giấy tờ lên VNeID của Bộ Công an (gồm 188 của cá nhân và 390 của tổ chức), các bộ, ngành, địa phương nghiên cứu phương án và lộ trình tích hợp, hoàn thành trong tháng 11 năm 2025 (Phụ lục V, VI kèm theo).

- Quán triệt, chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức tuyệt đối không được yêu cầu công dân nộp, xuất trình các loại giấy tờ đã có thông tin tích hợp trên ứng dụng VNeID hoặc trong các cơ sở dữ liệu đã kết nối, chia sẻ khi thực hiện thủ tục hành chính; tổ chức tuyên truyền để cá nhân, tổ chức chủ động kiểm tra, đồng bộ, tích hợp giấy tờ thuộc thẩm quyền quản lý vào tài khoản VNeID để sử dụng khi thực hiện các giao dịch, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.

- Phối hợp với Bộ Công an triển khai giải pháp tích hợp, chia sẻ dữ liệu kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên ứng dụng VNeID, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.

d) Đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân ngoài nhà nước khi tiếp nhận, giải quyết các thủ tục giao dịch dân sự, thương mại và các hoạt động khác trong đời sống xã hội không yêu cầu công dân nộp, xuất trình bản chính hoặc bản sao các giấy tờ, tài liệu đã được tích hợp trên VNeID khi công dân đã xuất trình thông tin tương ứng từ VNeID.

5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện nghiêm Chỉ thị này.

6. Giao Bộ Công an chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình, kết quả thực hiện Chỉ thị để thực hiện khen thưởng hoặc phê bình, kiểm điểm trách nhiệm người đứng đầu các đơn vị khi để các nhiệm vụ chậm, muộn tại các Phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- TU, HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ: CN, KTTH, KGVX, NC, TH;
- Lưu: VT, KSTT (2).

THỦ TƯỚNG




Phạm Minh Chính

 

PHỤ LỤC I:

DANH SÁCH 324 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐÃ ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN VNEID ĐỀ XUẤT CẮT GIẢM
(Kèm theo Chỉ thị 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

STT

Cơ quan

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Các thành phần hồ sơ đề xuất cắt giảm

Cấp thực hiện

Đối tượng

Lĩnh vực

1

Bộ Công an

1.010914

Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm Đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp Đăng ký xe

Đăng ký xe

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

2

Bộ Công an

1.010919

Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

3

Bộ Công an

1.013076

Cấp chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

4

Bộ Công an

1.013079

Đổi chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

5

Bộ Công an

2.001709

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Tổ chức, cán bộ

6

Bộ Công an

1.01308

Cấp lại chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

7

Bộ Công an

2.001715

Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

8

Bộ Công an

1.003777

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh)

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Chính sách

9

Bộ Công an

3.000242

Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam

Quản lý xuất nhập cảnh

10

Bộ Công an

1.004059

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Tổ chức, cán bộ

11

Bộ Công an

1.013066

Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu thực hiện tại cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

12

Bộ Công an

1.001294

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh)

Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam

Chính sách

13

Bộ Công an

1.002754

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Chính sách

14

Bộ Công an

1.013083

Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

15

Bộ Công an

2.000311

Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp Trung ương)

Đăng ký xe

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

16

Bộ Công an

1.013067

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

17

Bộ Công an

2.001485

Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp tỉnh)

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

18

Bộ Công an

1.012575

Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước thực hiện tại cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

19

Bộ Công an

2.001262

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên (thực hiện tại cấp tỉnh)

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

20

Bộ Công an

1.001321

Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương)

Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chính sách

21

Bộ Công an

1.013123

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

22

Bộ Công an

1.002815

Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa

Đăng ký xe; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

23

Bộ Công an

1.004055

Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp trong Công an nhân dân tại Công an các đơn vị, địa phương

Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Tổ chức, cán bộ

24

Bộ Công an

3.000167

Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

25

Bộ Công an

1.013086

Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

26

Bộ Công an

1.013082

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

27

Bộ Công an

1.000708

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên (thực hiện tại cấp Trung ương)

Đăng ký xe

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

28

Bộ Công an

2.000639

Cấp thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh)

Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam

Chính sách

29

Bộ Công thương

2.000129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Người nước ngoài

Thương mại quốc tế

30

Bộ Công thương

1.000168

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Người nước ngoài

Thương mại quốc tế

31

Bộ Công thương

2.00014

Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

An toàn vệ sinh lao động

32

Bộ Công thương

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Người nước ngoài

Thương mại quốc tế

33

Bộ Công thương

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài

Thương mại quốc tế

34

Bộ Xây dựng

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

35

Bộ Xây dựng

1.00282

Cấp lại Giấy phép lái xe

giấy phép lái xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đường bộ

36

Bộ Xây dựng

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đăng ký xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

37

Bộ Xây dựng

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

giấy phép lái xe

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam

Đường bộ

38

Bộ Xây dựng

1.002796

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

giấy phép lái xe

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam

Đường bộ

39

Bộ Xây dựng

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

giấy phép lái xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đường bộ

40

Bộ Xây dựng

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

giấy phép lái xe

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đường bộ

41

Bộ Xây dựng

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

42

Bộ Xây dựng

1.002835

Cấp Giấy phép lái xe

giấy phép lái xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đường bộ

43

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

44

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

45

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thi, tuyển sinh

46

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

47

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thi, tuyển sinh

48

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.010025

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp trung ương)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

49

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Văn bằng, chứng chỉ

50

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005138

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại cấp Bộ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Văn bằng, chứng chỉ

51

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

52

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

53

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.008813

Cấp giấy chứng nhận tên định danh

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Hợp tác xã Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Công nghệ thông tin, điện tử

54

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.009858

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

An toàn bức xạ và hạt nhân

55

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.002249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Công dân Việt Nam

Hoạt động khoa học và công nghệ

56

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động khoa học và công nghệ

57

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.012739

Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam

Căn cước công dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Công nghệ thông tin, điện tử

58

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010285

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

59

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.007276

Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động khoa học và công nghệ

60

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010281

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

61

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010247

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

62

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010256

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài Công dân Việt Nam

Tần số vô tuyến điện

63

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

An toàn bức xạ và hạt nhân

64

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.011923

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

65

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001359

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Doanh nghiệp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

66

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010273

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

67

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.011922

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

68

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010305

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2. 1h, 1i, 1m

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

69

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.00986

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

An toàn bức xạ và hạt nhân

70

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010301

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

71

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.001269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Doanh nghiệp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

72

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.00728

Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động khoa học và công nghệ

73

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.010277

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Tần số vô tuyến điện

74

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.011931

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

75

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.011932

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

76

Bộ Nội vụ

6.00026

Thôi việc đối với công chức, viên chức

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tổ chức cán bộ

77

Bộ Ngoại giao

1.00121

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quốc tịch

78

Bộ Ngoại giao

1.000797

Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

79

Bộ Ngoại giao

1.00102

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

80

Bộ Ngoại giao

2.000698

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

81

Bộ Ngoại giao

1.001121

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

82

Bộ Ngoại giao

1.010094

Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam

Công tác lãnh sự

83

Bộ Ngoại giao

1.000736

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

84

Bộ Ngoại giao

2.000616

Thủ tục đăng ký lại việc tử

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

85

Bộ Ngoại giao

2.000689

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

86

Bộ Ngoại giao

2.000608

Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

87

Bộ Ngoại giao

2.000702

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

88

Bộ Ngoại giao

1.000881

Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Công dân Việt Nam

Hộ tịch

89

Bộ Ngoại giao

2.000584

Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

90

Bộ Ngoại giao

2.000527

Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

91

Bộ Ngoại giao

1.000826

Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hồi hương

92

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

93

Bộ Ngoại giao

2.00056

Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

94

Bộ Ngoại giao

2.000712

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

95

Bộ Ngoại giao

2.000507

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

96

Bộ Ngoại giao

2.002352

Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ;

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Công tác lãnh sự

97

Bộ Ngoại giao

1.000808

Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài

chứng minh nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

98

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.000705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Biển và hải đảo

99

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.008833

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

100

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

101

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.00113

Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Khí tượng, thủy văn

102

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.001371

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Biển và hải đảo

103

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.004117

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp. HTX)

Môi trường

104

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.011672

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Trung ương

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

105

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.008836

Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

106

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.009483

Giao khu vực biển cấp Tỉnh; cấp xã

Căn cước công dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Biển và hải đảo

107

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

108

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Biển và hải đảo

109

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.00416

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Môi trường

110

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy sản

111

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Môi trường

112

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thú y

113

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thú y

114

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.001373

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Biển và hải đảo

115

Bộ Nội vụ

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Căn cước công dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Người có công

116

Bộ Nội vụ

1.00084

Hưởng Bảo hiểm xã hội một lần

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

117

Bộ Nội vụ

1.001164

Điều chỉnh thông tin tham gia Bảo hiểm xã hội của người lao động

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

118

Bộ Nội vụ

1.00497

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

119

Bộ Nội vụ

1.000857

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo hiểm xã hội

120

Bộ Nội vụ

1.000728

Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

121

Bộ Nội vụ

1.010194

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

122

Bộ Nội vụ

1.00123

Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

123

Bộ Nội vụ

1.004974

Tính thời gian công tác để hưởng Bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

124

Bộ Nội vụ

1.005127

Cấp giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ Bảo hiểm xã hội đối với người lao động, kể cả đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Quản lý lao động ngoài nước

125

Bộ Nội vụ

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

126

Bộ Nội vụ

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Căn cước công dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

127

Bộ Nội vụ

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

128

Bộ Nội vụ

1.001053

Hưởng chế độ ốm đau

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

129

Bộ Nội vụ

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Người có công

130

Bộ Nội vụ

1.01081

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

131

Bộ Nội vụ

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Việc làm

132

Bộ Nội vụ

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Người có công

133

Bộ Nội vụ

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Việc làm

134

Bộ Nội vụ

1.001187

Cấp lại sổ Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

135

Bộ Nội vụ

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Việc làm

136

Bộ Nội vụ

1.004968

Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

137

Bộ Nội vụ

1.000846

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

138

Bộ Nội vụ

1.001219

Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

139

Bộ Nội vụ

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

140

Bộ Nội vụ

2.002342

Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng.

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

An toàn, vệ sinh lao động

141

Bộ Nội vụ

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Căn cước công dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Người có công

142

Bộ Nội vụ

1.010191

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc (Cấp Trung ương)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

143

Bộ Nội vụ

6.000804

Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức

Tổng hợp

144

Bộ Nội vụ

2.000888

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Việc làm

145

Bộ Nội vụ

2.002104

Hỗ trợ cho người lao động tham gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quản lý lao động ngoài nước

146

Bộ Nội vụ

1.004975

Đăng ký lại phương thức đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

147

Bộ Nội vụ

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Quản lý lao động ngoài nước

148

Bộ Nội vụ

1.000147

Tính thời gian công tác để hưởng Bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Bảo hiểm xã hội

149

Bộ Nội vụ

1.00073

Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

150

Bộ Nội vụ

1.000803

Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng Bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng Bảo hiểm xã hội chết

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

151

Bộ Nội vụ

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh;

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Người có công

152

Bộ Nội vụ

1.000991

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

153

Bộ Nội vụ

1.000975

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

154

Bộ Nội vụ

1.000157

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo hiểm xã hội

155

Bộ Quốc phòng

1.002854

Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Quản lý biên giới

156

Bộ Quốc phòng

1.002618

Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý biên giới

157

Bộ Quốc phòng

1.01139

Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

158

Bộ Quốc phòng

2.00122

Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện Việt Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý biên giới

159

Bộ Quốc phòng

1.001821

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Nghĩa vụ quân sự

160

Bộ Quốc phòng

1.011402

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

161

Bộ Quốc phòng

2.001084

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

162

Bộ Quốc phòng

1.001763

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Nghĩa vụ quân sự

163

Bộ Quốc phòng

2.00031

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

164

Bộ Quốc phòng

2.000029

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

165

Bộ Quốc phòng

1.000682

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

166

Bộ Quốc phòng

1.011382

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Chính sách

167

Bộ Quốc phòng

1.011377

Thủ tục cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa bàn hoạt động của đơn vị Quân đội

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Chính sách

168

Bộ Quốc phòng

2.001521

Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quản lý biên giới

169

Bộ Quốc phòng

2.000034

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

170

Bộ Quốc phòng

1.000693

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

171

Bộ Quốc phòng

1.000714

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

172

Bộ Quốc phòng

2.001326

Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

173

Bộ Quốc phòng

2.001588

Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền, thuyền viên, hành khách đi trên tàu chở khách du lịch quốc tế

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Quản lý biên giới

174

Bộ Quốc phòng

1.002878

Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

175

Bộ Quốc phòng

2.001334

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

176

Bộ Quốc phòng

2.000278

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

177

Bộ Quốc phòng

1.003346

Thủ tục đăng ký đến, đi theo cách thức thủ công đối với phương tiện thủy nội địa đến, rời cửa khẩu cảng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Quản lý biên giới

178

Bộ Quốc phòng

1.011399

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

179

Bộ Tài chính

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

180

Bộ Tài chính

1.010242

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi (Cấp chi cục Thuế)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Thuế

181

Bộ Tài chính

1.012344

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo hiểm

182

Bộ Tài chính

1.002051

Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

Bảo hiểm xã hội; BHXH; BHYT

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN

183

Bộ Tài chính

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Kế toán, kiểm toán

184

Bộ Tài chính

2.000693

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

BHXH

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thực hiện chính sách BHXH

185

Bộ Tài chính

1.007566

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế - Chi cục Thuế

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

186

Bộ Tài chính

1.002179

Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH

BHXH; BHYT

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN

187

Bộ Tài chính

1.007684

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

188

Bộ Tài chính

1.007652

Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Hải quan

189

Bộ Tài chính

1.011422

Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Căn cước công dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm

190

Bộ Tài chính

1.010237

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi

Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thuế

191

Bộ Tài chính

1.009544

Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Chứng khoán

192

Bộ Tài chính

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Người nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

193

Bộ Tài chính

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

194

Bộ Tài chính

1.007651

Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp

Hải quan

195

Bộ Tài chính

5,000425

Thủ tục nhận gửi và bảo quản tài sản quý, giấy tờ có giá tại kho bạc nhà nước cấp tỉnh, huyện

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Cán bộ, công chức, viên chức

Kho bạc

196

Bộ Tài chính

1.007674

Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thuế

197

Bộ Tài chính

1.007664

Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hải quan

198

Bộ Tài chính

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

199

Bộ Tài chính

1.007412

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Kế toán, kiểm toán

200

Bộ Tài chính

1.008536

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thuế

201

Bộ Tài chính

2.000821

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

BHXH

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thực hiện chính sách BHXH

202

Bộ Tài chính

1.001939

Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

Bảo hiểm xã hội; BHXH; BHYT

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN

203

Bộ Tài chính

1.008678

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế, (cấp Chi cục)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thuế

204

Bộ Tài chính

1.008539

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thuế

205

Bộ Tài chính

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt nam

206

Bộ Tài chính

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Bảo hiểm xã hội

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Người nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt nam

207

Bộ Tài chính

1.001656

Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm

giấy phép lái xe; BHXH; BHYT; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thực hiện chính sách BHYT

208

Bộ Tài chính

1.007678

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản.

Căn cước công dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

209

Bộ Tài chính

3.000116

Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Kho bạc

210

Bộ Tài chính

1.010695

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân không kinh doanh thông qua hồ sơ khai thuế

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

211

Bộ Tài chính

5,000426

Giao tài sản quý, giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Cán bộ, công chức, viên chức

Kho bạc

212

Bộ Tài chính

1.005437

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý công sản

213

Bộ Tài chính

1.007659

Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Căn cước công dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hải quan

214

Bộ Tài chính

1.002759

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT

Bảo hiểm xã hội; BHXH

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

215

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.002171

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Bộ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

216

Bộ Tư pháp

2.00204

Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quốc tịch

217

Bộ Tư pháp

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Chứng thực

218

Bộ Tư pháp

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

219

Bộ Tư pháp

1.00226

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thi hành án dân sự

220

Bộ Tư pháp

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hộ tịch

221

Bộ Tư pháp

1.00316

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài

Nuôi con nuôi

222

Bộ Tư pháp

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

bảo hiểm y tế

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

223

Bộ Tư pháp

1.00232

Yêu cầu thi hành án dân sự (Cấp Tỉnh; cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh;

Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

224

Bộ Tư pháp

1.002388

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên (Cấp Tỉnh; Cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thi hành án dân sự

225

Bộ Tư pháp

1.002477

Xác nhận kết quả thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thi hành án dân sự

226

Bộ Tư pháp

1.005137

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Quốc tịch

227

Bộ Tư pháp

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Luật sư

228

Bộ Tư pháp

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Quốc tịch

229

Bộ Tư pháp

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

230

Bộ Tư pháp

1.003198

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

231

Bộ Tư pháp

1.003091

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thi hành án dân sự

232

Bộ Tư pháp

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài

Lý lịch tư pháp

233

Bộ Tư pháp

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (Cấp Tỉnh; Cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

234

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Quốc tịch

235

Bộ Tư pháp

2.000975

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam

Chứng thực

236

Bộ Tư pháp

1.00252

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Công dân Việt Nam

Thi hành án dân sự

237

Bộ Tư pháp

2.001019

Thủ tục chứng thực di chúc

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực

238

Bộ Tư pháp

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

bảo hiểm y tế

Cấp Xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Hộ tịch

239

Bộ Tư pháp

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

240

Bộ Tư pháp

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Chứng thực

241

Bộ Tư pháp

1.003201

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

242

Bộ Tư pháp

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Thừa phát lại

243

Bộ Tư pháp

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Chứng thực

244

Bộ Tư pháp

1.002548

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Thi hành án dân sự

245

Bộ Tư pháp

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

246

Bộ Tư pháp

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

247

Bộ Tư pháp

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

248

Bộ Tư pháp

1.003213

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

chứng minh nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

249

Bộ Tư pháp

1.002223

Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

250

Bộ Tư pháp

1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

251

Bộ Tư pháp

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hộ tịch

252

Bộ Tư pháp

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Trợ giúp pháp lý

253

Bộ Tư pháp

2.000448

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú; người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài

Lý lịch tư pháp

254

Bộ Tư pháp

2.000829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Trợ giúp pháp lý

255

Bộ Tư pháp

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

256

Bộ Tư pháp

2.002349

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

257

Bộ Tư pháp

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Luật sư

258

Bộ Tư pháp

1.003009

Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Cán bộ, công chức, viên chức
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

259

Bộ Tư pháp

1.00227

Xác nhận kết quả thi hành án (cấp tỉnh)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân sự

260

Bộ Văn hóa, Thể thao và

Du lịch

1.004251

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp Trung ương)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Xuất Bản, In và Phát hành

261

Bộ Văn hóa, Thể thao và

Du lịch

2.00188

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

262

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.001229

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

263

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

264

Bộ Xây dựng

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

265

Bộ Xây dựng

1.013097

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

266

Bộ Xây dựng

1.004696

Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

giấy phép lái xe

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Hàng không

267

Bộ Xây dựng

1.002578

Đăng ký tàu biển đang đóng

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

268

Bộ Xây dựng

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Căn cước công dân

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Công dân Việt Nam

Đường bộ

269

Bộ Xây dựng

1.013205

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

270

Bộ Xây dựng

1.00255

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

271

Bộ Xây dựng

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

272

Bộ Xây dựng

1.002903

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Hàng không

273

Bộ Xây dựng

1.002645

Đăng ký tàu biển tạm thời

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

274

Bộ Xây dựng

1.004698

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

giấy phép lái xe

Cấp Bộ

Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Công dân Việt Nam
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Hàng không

275

Bộ Xây dựng

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

276

Bộ Xây dựng

1.002687

Đăng ký tàu biển không thời hạn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

277

Bộ Xây dựng

1.002763

Chấp thuận đặt tên tàu biển

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

278

Bộ Xây dựng

1.01291

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Cán bộ, công chức, viên chức

Kinh doanh bất động sản

279

Bộ Xây dựng

1.00284

Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

giấy phép lái xe

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức nước ngoài

Hàng không

280

Bộ Xây dựng

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

281

Bộ Xây dựng

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

282

Bộ Xây dựng

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đăng ký xe

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

283

Bộ Xây dựng

1.001319

Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

giấy phép lái xe; Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

284

Bộ Xây dựng

1.012906

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Kinh doanh bất động sản

285

Bộ Xây dựng

1.013206

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

286

Bộ Xây dựng

1.013089

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

287

Bộ Xây dựng

1.013071

Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

giấy phép lái xe

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

288

Bộ Xây dựng

1.002656

Cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

289

Bộ Xây dựng

1.005103

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

290

Bộ Xây dựng

1.002674

Đăng ký tàu biển có thời hạn

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

291

Bộ Xây dựng

1.01307

Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận

giấy phép lái xe

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

292

Bộ Xây dựng

1.002357

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

Đăng ký xe

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

293

Bộ Xây dựng

1.013101

Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Đăng ký xe

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đăng kiểm

294

Bộ Xây dựng

1.002788

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

295

Bộ Xây dựng

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường thủy nội địa

296

Bộ Xây dựng

1.002787

Cấp lại Sổ thuyền viên

Căn cước công dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

297

Bộ Y tế

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2. 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Dược phẩm

298

Bộ Y tế

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức

Dược phẩm

299

Bộ Y tế

1.011797

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

Căn cước công dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

300

Bộ Y tế

1.002136

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giám định y khoa

301

Bộ Y tế

1.004534

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2. 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức thi

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Dược phẩm

302

Bộ Y tế

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp Tỉnh; cấp xã

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội

303

Bộ Y tế

1.012258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài

Khám bệnh, chữa bệnh

304

Bộ Y tế

1.002146

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Công dân Việt Nam

Giám định y khoa

305

Bộ Y tế

1.001908

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Dược phẩm

306

Bộ Y tế

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội

307

Bộ Y tế

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Trẻ em

308

Bộ Y tế

1.002706

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

309

Bộ Y tế

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội

310

Bộ Y tế

1.0118

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Căn cước công dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

311

Bộ Y tế

1.00219

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giám định y khoa

312

Bộ Y tế

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức

Dược phẩm

313

Bộ Y tế

1.011799

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Căn cước công dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

314

Bộ Y tế

1.002168

Khám giám định để hưởng Bảo hiểm xã hội một lần

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giám định y khoa

315

Bộ Y tế

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nội vụ và Lao động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội

316

Bộ Y tế

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Lao động

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội

317

Bộ Y tế

1.011798

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Căn cước công dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

318

Bộ Y tế

1.002118

Khám giám định tổng hợp

Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giám định y khoa

319

Bộ Y tế

1.002671

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

320

Bộ Y tế

1.002035

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Dược phẩm

321

Bộ Y tế

1.002694

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Giám định y khoa

322

Tòa án nhân dân

3.000165

Đăng ký cấp sao bản án, tài liệu trong hồ sơ vụ án

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã

Công dân Việt Nam Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Tòa án

323

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000002

Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Dịch vụ cung cấp điện mới

324

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000001

Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V)

Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Dịch vụ cung cấp điện mới

 

PHỤ LỤC II:

DANH SÁCH 196 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NGUỒN DỮ LIỆU
ĐANG KHAI THÁC TỪ CÁC BỘ NGÀNH SỬ DỤNG ĐỂ CẮT GIẢM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

STT

Cơ quan

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Khai thác dữ liệu để thay thế giấy tờ

Cấp thực hiện

Đối tượng

Lĩnh vực

1

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.00016

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004474

Thành lập trường cao đẳng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

4

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.000145

Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

5

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thi, tuyển sinh

6

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005293

Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

7

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

8

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài;
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Văn bằng, chứng chỉ

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Giáo dục nghề nghiệp

10

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005138

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại cấp Bộ

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam;
Người nước ngoài;
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Văn bằng, chứng chỉ

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

12

Bộ Ngoại giao

1.00102

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

13

Bộ Ngoại giao

2.000698

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

14

Bộ Ngoại giao

1.001121

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

15

Bộ Ngoại giao

1.010094

Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam

Công tác lãnh s

16

Bộ Ngoại giao

1.000736

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

17

Bộ Ngoại giao

2.000616

Thủ tục đăng ký lại việc tử

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

18

Bộ Ngoại giao

2.000785

Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cơ quan khác

Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quốc tịch

19

Bộ Ngoại giao

2.000608

Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

20

Bộ Ngoại giao

2.000702

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

21

Bộ Ngoại giao

2.000527

Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

22

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

23

Bộ Ngoại giao

2.000712

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

24

Bộ Ngoại giao

2.000507

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

25

Bộ Ngoại giao

2.002352

Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ; Cấp tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Công tác lãnh s

26

Bộ Ngoại giao

1.000808

Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

27

Bộ Nông nghiệp và

Môi trường

1.01276

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã;
Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

28

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012768

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

29

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Đất đai

30

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012765

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã;
Người nước ngoài;
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

31

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012761

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã,
Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài

Đất đai

32

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012795

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Đất đai

33

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012776

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Đất đai

34

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.01282

Bản hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp tỉnh

Công dân Việt Nam: Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

35

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012807

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Đất đai

36

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012788

Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

37

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012769

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

38

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012814

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Đất đai

39

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

40

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012779

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Đất đai

41

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp tỉnh

Công dân Việt Nam

Đất đai

42

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.009482

Công nhận khu vực biển cấp Tỉnh, Cấp xã

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Biển và hải đảo

43

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012754

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đất đai

44

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.01275

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài

Đất đai

45

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp tỉnh

Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã, Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài

Đất đai

46

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012772

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công;

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

47

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.009481

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã

Biển và hải đảo

48

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đất đai

49

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012771

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Đất đai

50

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

51

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012066

Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Trồng trọt

52

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

53

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thủy sản

54

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012752

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

55

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Đất đai

56

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đất đai

57

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012815

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

58

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Đất đai

59

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

60

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012813

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Đất đai

61

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.00948

Công nhận khu vực biển cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã

Biển và hải đảo

62

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

63

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đất đai

64

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012794

Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

65

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.012819

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Đất đai

66

Bộ Nội vụ

1.00497

ởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

67

Bộ Nội vụ

1.000941

ởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

68

Bộ Nội vụ

1.01082

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

69

Bộ Nội vụ

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

70

Bộ Nội vụ

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

71

Bộ Nội vụ

1.000909

ởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

72

Bộ Nội vụ

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

73

Bộ Nội vụ

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

74

Bộ Nội vụ

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

75

Bộ Nội vụ

1.010824

ởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Bộ Tư pháp (khai sinh, khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

76

Bộ Nội vụ

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Người có công

77

Bộ Nội vụ

1.000975

ởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp

Bảo hiểm xã hội

78

Bộ Quốc phòng

1.008267

Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý vùng trời

79

Bộ Quốc phòng

1.001821

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Nghĩa vụ quân sự

80

Bộ Quốc phòng

2.001603

Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý vùng trời

81

Bộ Quốc phòng

1.011064

Thủ tục trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam

Dân quân tự vệ

82

Bộ Quốc phòng

1.008762

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp chết do tai nạn hoặc chết do ốm đau, tai nạn rủi ro đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Chính sách

83

Bộ Quốc phòng

1.003257

Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Quản lý vùng trời

84

Bộ Tài chính

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

85

Bộ Tài chính

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

86

Bộ Tài chính

2.000693

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

Bộ Tư pháp (khai sinh, khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Thực hiện chính sách BHXH

87

Bộ Tài chính

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt nam

88

Bộ Tài chính

1.007695

Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

89

Bộ Tài chính

2.002727

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt nam

90

Bộ Tài chính

1.007684

Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

91

Bộ Tài chính

1.007682

Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai)

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

92

Bộ Tài chính

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

93

Bộ Tài chính

1.00977

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

94

Bộ Tài chính

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

95

Bộ Tài chính

1.009742

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

96

Bộ Tài chính

1.007674

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thuế

97

Bộ Tài chính

1.009634

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

98

Bộ Tài chính

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

99

Bộ Tài chính

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

100

Bộ Tài chính

2.000821

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thực hiện chính sách BHXH

101

Bộ Tài chính

1.008678

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. (cấp Chi cục)

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Thuế

102

Bộ Tài chính

1.009633

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

103

Bộ Tài chính

2.000762

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thực hiện chính sách BHXH

104

Bộ Tài chính

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

105

Bộ Tài chính

2.002725

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

106

Bộ Tài chính

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

107

Bộ Tài chính

1.012996

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Tài chính đất đai

108

Bộ Tài chính

1.009627

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

109

Bộ Tài chính

1.001656

Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thực hiện chính sách BHYT

110

Bộ Tài chính

1.011019

Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thuế

111

Bộ Tài chính

1.007678

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản.

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Thuế

112

Bộ Tài chính

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

113

Bộ Tài chính

1.011024

Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã

Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Công dân Việt Nam

Thuế

114

Bộ Tài chính

1.009636

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

115

Bộ Tư pháp

2.00204

Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quốc tịch

116

Bộ Tư pháp

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

117

Bộ Tư pháp

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

118

Bộ Tư pháp

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

119

Bộ Tư pháp

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

120

Bộ Tư pháp

1.000689

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

121

Bộ Tư pháp

1.00316

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài

Nuôi con nuôi

122

Bộ Tư pháp

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm

123

Bộ Tư pháp

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

124

Bộ Tư pháp

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ; Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

125

Bộ Tư pháp

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

126

Bộ Tư pháp

1.00232

Yêu cầu thi hành án dân sự (Cấp Tỉnh, Cấp xã)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân s

127

Bộ Tư pháp

1.00011

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

128

Bộ Tư pháp

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam

Hộ tịch

129

Bộ Tư pháp

1.005137

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Quốc tịch

130

Bộ Tư pháp

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Luật sư

131

Bộ Tư pháp

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Người nước ngoài

Nuôi con nuôi

132

Bộ Tư pháp

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài; Tổ chức nước ngoài

Nuôi con nuôi

133

Bộ Tư pháp

2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn, khai tử)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

134

Bộ Tư pháp

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

135

Bộ Tư pháp

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

136

Bộ Tư pháp

2.000554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

137

Bộ Tư pháp

1.011442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Đăng ký biện pháp bảo đảm

138

Bộ Tư pháp

2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

139

Bộ Tư pháp

1.003091

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thi hành án dân s

140

Bộ Tư pháp

1.004827

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Xã

Người nước ngoài

Hộ tịch

141

Bộ Tư pháp

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (Cấp Tỉnh, cấp xã)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Thi hành án dân s

142

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Quốc tịch

143

Bộ Tư pháp

1.00252

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án (cấp tỉnh)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Công dân Việt Nam

Thi hành án dân s

144

Bộ Tư pháp

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Hộ tịch

145

Bộ Tư pháp

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài

Quốc tịch

146

Bộ Tư pháp

1.004757

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Bộ

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quốc tịch

147

Bộ Tư pháp

1.002548

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Thi hành án dân s

148

Bộ Tư pháp

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

149

Bộ Tư pháp

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

150

Bộ Tư pháp

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam

Hộ tịch

151

Bộ Tư pháp

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài

Quốc tịch

152

Bộ Tư pháp

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

153

Bộ Tư pháp

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

154

Bộ Tư pháp

1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

155

Bộ Tư pháp

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

156

Bộ Tư pháp

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Nuôi con nuôi

157

Bộ Tư pháp

1.003213

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

158

Bộ Tư pháp

1.000094

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài

Hộ tịch

159

Bộ Tư pháp

1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

160

Bộ Tư pháp

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Hộ tịch

161

Bộ Tư pháp

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hộ tịch

162

Bộ Tư pháp

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam

Trợ giúp pháp lý

163

Bộ Tư pháp

2.000829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Trợ giúp pháp lý

164

Bộ Tư pháp

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

165

Bộ Tư pháp

2.002349

Thủ tục cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam

Nuôi con nuôi

166

Bộ Tư pháp

1.000828

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Luật sư

167

Bộ Tư pháp

1.000656

Thủ tục đăng ký khai tử

Bộ Tư pháp (khai tử)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Hộ tịch

168

Bộ Xây dựng

1.013229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

169

Bộ Xây dựng

1.013236

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

170

Bộ Xây dựng

1.012885

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Nhà ở và công sở

171

Bộ Xây dựng

1.01289

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức nước ngoài

Nhà ở và công sở

172

Bộ Xây dựng

1.012893

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức

Nhà ở và công sở

173

Bộ Xây dựng

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Đường bộ

174

Bộ Xây dựng

1.012897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam

Nhà ở và công sở

175

Bộ Xây dựng

1.013225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

176

Bộ Xây dựng

1.013231

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

177

Bộ Xây dựng

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Hàng Hải

178

Bộ Xây dựng

1.012892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức

Nhà ở và công sở

179

Bộ Xây dựng

1.013238

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

180

Bộ Xây dựng

1.012894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Nhà ở và công sở

181

Bộ Xây dựng

1.013226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh, Cấp xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Hợp tác xã Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Hoạt động xây dựng

182

Bộ Xây dựng

1.012895

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam

Nhà ở và công sở

183

Bộ Y tế

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức

ợc phẩm

184

Bộ Y tế

1.011797

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

185

Bộ Y tế

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Trẻ em

186

Bộ Y tế

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Bộ Tư pháp (khai sinh)

Cấp Xã

Công dân Việt Nam

Phòng, chống tệ nạn xã hội

187

Bộ Y tế

1.0118

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cơ quan khác

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

188

Bộ Y tế

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ

Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức

ợc phẩm

189

Bộ Y tế

1.011799

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cơ quan khác

Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Giám định y khoa

190

Bộ Y tế

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nội vụ và Lao động

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp xã

Công dân Việt Nam

Bảo trợ xã hội

191

Bộ Y tế

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Lao động

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất)

Cấp Tỉnh

Công dân Việt Nam
Người nước ngoài
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Bảo trợ xã hội

192

Bộ Y tế

2.001088

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Bộ Tư pháp (kết hôn)

Cấp Xã

Cán bộ, công chức, viên chức
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài;
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Dân số - Sức khỏe sinh sản

193

Bộ Y tế

1.011798

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Bộ Công an
(hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cơ quan khác

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài

Giám định y khoa

194

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000099

Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ

195

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000002

Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV)

Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Dịch vụ cung cấp điện mới

196

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000001

Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp

(220/380V)

Bộ Công an
(hộ khẩu/Thông tin cư trú)

Cấp Bộ; Cơ quan khác

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

Dịch vụ cung cấp điện mới

 

PHỤ LỤC III:

THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU CỦA CÔNG DÂN CẬP NHẬT, HIỂN THỊ TRÊN VNEID TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

STT

Tên giấy tờ

Ghi chú

Nhóm 1: Bộ Công an

1.1. Định danh, cư trú và xuất nhập cảnh

1

Hộ chiếu phổ thông

 

2

Giấy xác nhận thông tin về cư trú

 

3

Phiếu lý lịch tư pháp

 

1.2. Giao thông vận tải

4

Giấy phép lái xe

 

5

Giấy chứng nhận đăng ký xe

 

6

Thông báo xử phạt vi phạm giao thông

 

Nhóm 2: Bộ Tài chính

2.1. Bảo hiểm xã hội và y tế

7

Sổ bảo hiểm xã hội

 

8

Thẻ bảo hiểm y tế

 

2.2. Kinh doanh và thuế

9

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

10

Giấy chứng nhận đăng ký thuế

 

Nhóm 3: Bộ Tư pháp

3.1. Hộ tịch

11

Giấy khai sinh (đối với trẻ em)

Tích hợp vào VNeID của bố mẹ, người giám hộ

12

Giấy khai sinh (đối với người lớn)

 

13

Giấy đăng ký kết hôn

 

14

Bản sao trích lục hộ tịch

 

3.2. Hành nghề pháp lý

15

Thẻ công chứng viên

 

16

Thẻ giám định viên tư pháp

 

17

Chứng chỉ hành nghề luật sư

 

Nhóm 4: Bộ Giáo dục và Đào tạo

18

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

 

19

Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở

 

20

Bằng cử nhân/đại học

 

21

Bằng thạc sĩ

 

22

Bằng tiến sĩ

 

23

Giấy công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

Nhóm 5: Bộ Y tế

24

Giấy phép hành nghề khám chữa bệnh

 

25

Giấy chứng nhận sức khỏe

Từ bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh

26

Sổ khám chữa bệnh điện tử

Từ bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh

27

Sổ tiêm chủng/tiêm phòng

Từ hệ thống tiêm chủng/tiêm phòng

Nhóm 6: Bộ Ngoại giao

28

Hộ chiếu ngoại giao

 

29

Hộ chiếu công vụ

 

30

Giấy khai sinh (trẻ em sinh ở nước ngoài, có quốc tịch Việt Nam)

Tích hợp vào VNeID của bố mẹ, người giám hộ

Nhóm 7: Bộ Xây dựng

31

Giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

PHỤ LỤC IV:

THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU CỦA TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP CẬP NHẬT, HIỂN THỊ TRÊN VNeID TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

STT

Tên giấy tờ

Đối tượng

Ghi chú

Nhóm 1: Bộ Công an

1

Giấy chứng nhận đăng ký xe

Tổ chức, doanh nghiệp

 

2

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Tổ chức, doanh nghiệp

 

3

Giấy chứng nhận phòng cháy, chữa cháy

Tổ chức, doanh nghiệp

 

Nhóm 2: Bộ Tài chính

4

Sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

Tổ chức, doanh nghiệp

 

5

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

6

Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Tổ chức, doanh nghiệp

 

7

Giấy phép kinh doanh có điều kiện

Tổ chức, doanh nghiệp

 

Nhóm 3: Bộ Y tế

8

Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh

Tổ chức, doanh nghiệp

 

Nhóm 4: Bộ Xây dựng

9

Giấy chứng nhận đăng kiểm

Tổ chức, doanh nghiệp

 

 

PHỤ LỤC V:

THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU CHO CÔNG DÂN TÍCH HỢP, CẬP NHẬT TRÊN VNEID
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

TT

Bộ, ngành, địa phương quản lý việc cấp giấy tờ

Lĩnh vực

Tên giấy tờ cấp cho công dân

Loại giấy tờ

1

Bộ Công an

Lĩnh vực căn cước, định danh, cư trú

Giấy xác nhận thông tin về cư trú

Giấy xác nhận

2

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ

Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC

Giấy chứng nhận

3

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ

Thẻ lực lượng PCCC cơ sở, dân phòng

Th

4

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ

Giấy chứng nhận CNCH

Giấy chứng nhận

5

Bộ Công an

Vũ khí - công cụ hỗ trợ

Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

Giấy phép

6

Bộ Công an

Vũ khí - công cụ hỗ trợ

Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

Giấy phép

7

Bộ Công an

Xuất nhập cảnh

Hộ chiếu phổ thông

Hộ chiếu

8

Bộ Công an

Xuất nhập cảnh

Thị thực (visa)

Thị thực

9

Bộ Công an

Xuất nhập cảnh

Giấy miễn thị thực

Giấy miễn thị thực

10

Bộ Công an

Đào tạo, tuyển sinh Công an nhân dân

Văn bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ CAND

Văn bằng

11

Bộ Công an

Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Giấy chứng nhận đào tạo nghiệp vụ bảo vệ

Giấy chứng nhận

12

Bộ Công an

Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Chứng chỉ sử dụng, quản lý vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ

Chứng chỉ

13

Bộ Công an

Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Giấy chứng nhận

14

Bộ Công an

Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Thẻ kiểm soát an ninh hàng không (nội bộ)

Th

15

Bộ Công an

Quản lý phương tiện giao thông đường bộ

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Giấy chứng nhận

16

Bộ Công an

Quản lý phương tiện giao thông đường bộ

Giấy phép lái xe

Giấy phép

17

Bộ Công an

Quản lý phương tiện giao thông đường bộ

Thông báo xử phạt vi phạm giao thông

Thông báo

18

Bộ Công an

Cấp phiếu lý lịch tư pháp

Phiếu lý lịch tư pháp

Phiếu lý lịch tư pháp

19

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

An toàn vệ sinh lao động

Chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

Chứng chỉ

20

Bộ Công thương

Điện

Giấy phép hoạt động phát điện

Giấy phép

21

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Điện lực

Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Giấy phép

22

Bộ Công thương

Hóa chất

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Giấy phép

23

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Hóa chất

Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Giấy phép

24

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Giấy chứng nhận

25

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Giấy chứng nhận

26

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Giấy chứng nhận

27

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Giấy chứng nhận

28

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Giấy chứng nhận

29

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Giấy phép

30

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh hàng hóa

Giấy phép

31

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

Giấy phép

32

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ

Giấy phép

33

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

Giấy chứng nhận

34

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia

Giấy phép

35

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Giấy phép

36

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia

Giấy phép

37

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Giấy chứng nhận

38

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM)

Giấy chứng nhận

39

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Giấy phép

40

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Giấy phép

41

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh

Giấy phép

42

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Giấy phép

43

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục

Giấy phép

44

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

Giấy phép

45

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

Giấy chứng nhận

46

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các cơ sở giáo dục khác

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giấy chứng nhận

47

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục đại học

Bằng tiến sĩ

Văn bằng

48

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục đại học

Bằng Thạc sỹ, cử nhân

Văn bằng

49

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng

Giấy chứng nhận

50

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia

Th

51

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Kiểm định chất lượng giáo dục

Thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

Th

52

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Chứng chỉ nghề quốc gia

Chứng chỉ

53

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nhóm thông tin chung

Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/Chứng chỉ hành nghề

Giấy phép

54

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

Giấy phép

55

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Giấy phép

56

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

Giấy đăng ký

57

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Chứng chỉ

58

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

Giấy đăng ký

59

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Chứng chỉ nhân viên bức xạ

Chứng chỉ

60

Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở hữu trí tuệ

Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Chứng chỉ

61

Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở hữu trí tuệ

Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Th

62

Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở hữu trí tuệ

Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Giấy chứng nhận

63

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tần số vô tuyến điện

Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu

Giấy phép

64

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tần số vô tuyến điện

Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh

Giấy phép

65

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Giấy xác nhận

66

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Giấy xác nhận

67

Bộ Nội vụ

An toàn, vệ sinh lao động

Chứng chỉ kiểm định viên

Chứng chỉ

68

Bộ Nội vụ

Người có công

Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Giấy xác nhận

69

Bộ Nội vụ

Người có công

Giấy xác nhận Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Giấy xác nhận

70

Bộ Nội vụ

Người có công

Bằng “Tổ quốc ghi công”

Văn bằng

71

Bộ Nội vụ

Người có công

Giấy xác nhận Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Giấy xác nhận

72

Bộ Nội vụ

Người có công

Giấy xác nhận Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Giấy xác nhận

73

Bộ Nội vụ

Người có công

Giấy xác nhận thân nhân của người có công

Giấy xác nhận

74

Bộ Nội vụ

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ

Giấy phép

75

Bộ Nội vụ

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Chứng chỉ

76

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận

77

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

78

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

79

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận

80

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

Giấy chứng nhận

81

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

82

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Giấy chứng nhận

83

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Giấy chứng nhận

84

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Giấy chứng nhận

85

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giấy chứng nhận

86

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Giấy phép

87

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Giấy phép

88

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Chứng chỉ

89

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Khí tượng, thủy văn

Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Giấy phép

90

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Môi trường

Giấy phép môi trường

Giấy phép

91

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Tài nguyên nước

Giấy phép khai thác nước mặt, nước biển.

Giấy phép

92

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Giấy chứng nhận

93

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

Giấy chứng nhận

94

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

Giấy chứng nhận

95

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trồng trọt

Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Giấy chứng nhận

96

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trồng trọt

Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Chứng chỉ

97

Bộ Ngoại giao

Công tác lãnh s

Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử)

Hộ chiếu

98

Bộ Ngoại giao

Công tác lãnh s

Hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử)

Hộ chiếu

99

Bộ Ngoại giao

Hộ tịch

Bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch

Giấy trích lục

100

Bộ Ngoại giao

Hộ tịch

Giấy khai sinh cấp cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

Giấy khai sinh

101

Bộ Ngoại giao

Hộ tịch

Giấy khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

Giấy khai tử

102

Bộ Ngoại giao

Hộ tịch

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Giấy xác nhận

103

Bộ Ngoại giao

Miễn thị thực

Giấy miễn thị thực

Giấy Miễn thị thực

104

Bộ Ngoại giao

Quốc tịch

Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Giấy xác nhận

105

Bộ Quốc phòng

Chính sách

Giấy xác nhận bệnh binh đối với quân nhân đang tại ngũ

Giấy xác nhận

106

Bộ Quốc phòng

Chính sách

Giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác

Giấy chứng nhận

107

Bộ Quốc phòng

Khám bệnh, chữa bệnh

Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.

Giấy phép

108

Bộ Tài chính

Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

Sổ bảo hiểm xã hội

S

109

Bộ Tài chính

Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

Thẻ BHYT

Th

110

Bộ Tài chính

Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư và có vốn đầu tư dưới 20 tỷ VNĐ

Giấy chứng nhận

111

Bộ Tài chính

Đấu thầu

Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Chứng chỉ

112

Bộ Tài chính

Kế toán, kiểm toán

Chứng chỉ kiểm toán viên

Chứng chỉ

113

Bộ Tài chính

Kế toán, kiểm toán

Chứng chỉ kế toán viên

Chứng chỉ

114

Bộ Tài chính

Quản lý giá

Thẻ thẩm định viên về giá

Th

115

Bộ Tài chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận

116

Bộ Tài chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Giấy phép

117

Bộ Tài chính

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Giấy chứng nhận

118

Bộ Tài chính

Thuế

Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế

Giấy chứng nhận

119

Bộ Tư pháp

Bán đấu giá tài sản

Chứng chỉ hành nghề đấu giá

Chứng chỉ

120

Bộ Tư pháp

Công chứng

Thẻ công chứng viên

Th

121

Bộ Tư pháp

Giám định tư pháp

Thẻ giám định viên tư pháp

Th

122

Bộ Tư pháp

Hòa giải thương mại

Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

Giấy phép

123

Bộ Tư pháp

Hộ tịch

Giấy khai tử

Giấy khai tử

124

Bộ Tư pháp

Hộ tịch

Giấy đăng ký kết hôn

Giấy đăng ký kết hôn

125

Bộ Tư pháp

Hộ tịch

Giấy khai sinh

Giấy khai sinh

126

Bộ Tư pháp

Luật sư

Chứng chỉ hành nghề luật sư

Chứng chỉ

127

Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Giấy xác nhận

128

Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Giấy xác nhận

129

Bộ Tư pháp

Tư vấn pháp luật

Thẻ tư vấn viên pháp luật

Th

130

Bộ Tư pháp

Thừa phát lại

Thẻ Thừa phát lại

Th

131

Bộ Tư pháp

Trọng tài thương mại

Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Giấy đăng ký

132

Bộ Tư pháp

Trợ giúp pháp lý

Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Th

133

Bộ Tư pháp

Quản tài viên

Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Chứng chỉ

134

Bộ Tư pháp

Quốc tịch

Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Giấy xác nhận

135

Bộ Tư pháp

Quốc tịch

Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Giấy xác nhận

136

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bản quyền tác giả

Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Giấy chứng nhận

137

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Lĩnh vực bản quyền tác giả

Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Th

138

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bản quyền tác giả

Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Giấy chứng nhận

139

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Chứng chỉ

140

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Chứng chỉ

141

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Du lịch

Thẻ hướng dẫn viên du lịch

Th

142

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Báo chí

Thẻ nhà báo

Th

143

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Giấy chứng nhận

144

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xuất bản, In và Phát hành

Chứng chỉ hành nghề biên tập

Chứng chỉ

145

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty tàu biển

Giấy chứng nhận

146

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận thợ hàn

Giấy chứng nhận

147

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

Giấy chứng nhận

148

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

Giấy chứng nhận

149

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Giấy chứng nhận

150

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

Giấy chứng nhận

151

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

Giấy chứng nhận

152

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải

Giấy chứng nhận

153

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Giấy chứng nhận

154

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

Giấy chứng nhận

155

Bộ Xây dựng

Đăng kiểm

Chứng chỉ chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới

Chứng chỉ

156

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Giấy phép

157

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Giấy phép

158

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Chứng chỉ

159

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Giấy chứng nhận

160

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Giấy phép

161

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

Giấy phép

162

Bộ Xây dựng

Đường bộ

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

Giấy phép

163

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Giấy chứng nhận

164

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Giấy chứng nhận

165

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

Giấy chứng nhận

166

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

Giấy chứng nhận

167

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

Giấy chứng nhận

168

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

Giấy chứng nhận

169

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Giấy chứng nhận

170

Bộ Xây dựng

Hàng hải và đường thủy

Giấy phép vận tải qua biên giới

Giấy phép

171

Bộ Xây dựng

Hàng không

Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

Giấy chứng nhận

172

Bộ Xây dựng

Hàng không

Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

 

173

Bộ Xây dựng

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

Chứng chỉ

174

Bộ Xây dựng

Kinh doanh bất động sản

Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Chứng chỉ

175

Bộ Xây dựng

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Chứng chỉ

176

Bộ Xây dựng

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Giấy chứng nhận

177

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Giấy chứng nhận

178

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

Giấy chứng sinh

Giấy chứng sinh

179

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

ợc phẩm

Chứng chỉ hành nghề dược

Chứng chỉ

180

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Khám bệnh, chữa bệnh

Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Giấy phép

181

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Khám bệnh, chữa bệnh

Giấy phép hành nghề

Giấy phép

182

Bộ Tài chính

Khám bệnh, chữa bệnh

Thẻ bảo hiểm y tế

Th

183

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Y Dược cổ truyền

Giấy chứng nhận lương y

Giấy chứng nhận

184

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Giấy chuyển tuyến

Giấy chuyển tuyến

185

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Giấy ra viện

Giấy ra viện

186

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Hoạt động ngoại hối

Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài

Giấy phép

187

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Hoạt động ngoại hối

Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia

Giấy phép

188

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Hoạt động ngoại hối

Giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài

Giấy phép

 

PHỤ LỤC VI:

THỐNG KÊ GIẤY TỜ CẤP CHO TỔ CHỨC TÍCH HỢP, CẬP NHẬT TRÊN VNeID
(Ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)

TT

Bộ, ngành quản lý việc cấp giấy tờ

Lĩnh vực

Tên giấy tờ cấp cho doanh nghiệp

Loại giấy tờ

1

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng ngắn hạn

Th

2

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn

Giấy phép

3

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Giấy phép, năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không.

Giấy phép

4

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn

Th

5

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng ngắn hạn

Giấy phép

6

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.

Giấy phép

7

Bộ Công an

Bảo đảm an ninh hàng không

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không

Giấy chứng nhận

8

Bộ Công an

Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng

Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng.

Giấy phép

9

Bộ Công an

Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng

Giấy chứng nhận tên định danh.

Giấy chứng nhận

10

Bộ Công an

Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng

Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng.

Giấy phép

11

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý con dấu

Con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký màu con dấu

Giấy chứng nhận

12

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý con dấu

Giấy phép sử dụng con dấu đối với tổ chức không thuộc cơ quan nhà nước

Giấy phép

13

Bộ Công an

Kinh doanh có điều kiện

Giấy phép hoạt động dịch vụ bảo vệ

Giấy phép

14

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời; Biển số xe tạm thời

Giấy chứng nhận

15

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy phép hoạt động phương tiện giao thông thông minh

Giấy phép

16

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe;

Giấy chứng nhận đăng ký xe.

Giấy chứng nhận

17

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy chứng nhận đăng ký xe; Biển số xe

Giấy chứng nhận

18

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe

Giấy chứng nhận

19

Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng

Giấy chứng nhận đăng ký xe.

Giấy chứng nhận

20

Bộ Công an

Định danh và xác thực điện tử

Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử (XT03 - ND69.2024)

Giấy xác nhận

21

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ (Mẫu số PC 05); Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ

Giấy phép

22

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy

Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

Giấy xác nhận

23

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy

Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (Mẫu số PC35)

Giấy chứng nhận

24

Bộ Công an

Phòng cháy, chữa cháy

Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Giấy chứng nhận

25

Bộ Công an

Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự

Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

Giấy chứng nhận

26

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ

Giấy phép

27

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ

Giấy phép

28

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

Giấy phép

29

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép trang bị vũ khí thể thao

Giấy phép

30

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép mua vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

Giấy phép

31

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép mua công cụ hỗ trợ

Giấy phép

32

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Giấy phép

33

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

Giấy phép

34

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ

Giấy phép

35

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

Giấy phép

36

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép mua pháo hoa

Giấy phép

37

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật

Giấy phép

38

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nô, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vũ khí

Giấy phép

39

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép tiếp nhận vũ khí, công cụ hỗ trợ

Giấy phép

40

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ

Giấy phép

41

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển pháo hoa

Giấy phép

42

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ

Giấy phép

43

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa

Giấy phép

44

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ

Giấy phép

45

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ ra, vào lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Giấy phép

46

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ; Chứng chỉ quản lý kho, nơi cất giữ vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ

Giấy chứng nhận

47

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng

Giấy phép

48

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

Giấy phép

49

Bộ Công an

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

Giấy phép

50

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Thị thực điện tử

Thị thực

51

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Thẻ ABTC (thẻ cứng hoặc thẻ điện tử).

Th

52

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Campuchia

Giấy thông hành

53

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới

Giấy phép

54

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào

Giấy thông hành

55

Bộ Công an

Quản lý xuất nhập cảnh

Thẻ tạm trú

Th

56

Bộ Công an

Sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Giấy phép sát hạch

Giấy phép

57

Bộ Công an

Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện

Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

Giấy phép

58

Bộ Công thương

Công nghiệp nặng

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô

Giấy chứng nhận

59

Bộ Công thương

Công nghiệp nặng

Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển

Giấy xác nhận

60

Bộ Công thương

Công nghiệp tiêu dùng

Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

Giấy phép

61

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Công nghiệp tiêu dùng

Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Giấy phép

62

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Công nghiệp tiêu dùng

Giấy phép nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

Giấy phép

63

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Công nghiệp tiêu dùng

Giấy phép nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

Giấy phép

64

Bộ Công thương

Điện

Giấy phép hoạt động điện lực

Giấy phép

65

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Kinh doanh khí

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG

Giấy chứng nhận

66

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Kinh doanh khí

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG

Giấy chứng nhận

67

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Kinh doanh khí

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Giấy chứng nhận

68

Bộ Công thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Giấy xác nhận

69

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Giấy chứng nhận

70

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Giấy phép

71

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Giấy xác nhận

72

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Giấy phép

73

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Giấy phép

74

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Giấy phép

75

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Giấy phép

76

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Giấy phép

77

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Giấy phép

78

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép phân phối rượu

Giấy phép

79

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép bán lẻ rượu

Giấy phép

80

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Lưu thông hàng hóa trong nước

Giấy phép bán buôn rượu

Giấy phép

81

Bộ Công thương

Quản lý bán hàng đa cấp

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Giấy phép

82

Bộ Công thương

Sở giao dịch hàng hóa

Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

Giấy phép

83

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định của Bộ Công Thương

Giấy chứng nhận

84

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/ thử nghiệm/giám định/kiểm định

Giấy chứng nhận

85

Bộ Công thương

Thương mại quốc tế

Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Giấy phép

86

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Giấy phép

87

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép dịch vụ nổ mìn

Giấy phép

88

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

Giấy chứng nhận

89

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

Giấy chứng nhận

90

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp

Giấy phép

91

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Giấy phép

92

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ của Bộ Công Thương

Giấy chứng nhận

93

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Giấy chứng nhận

94

Bộ Công thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp.

Giấy phép

95

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

Giấy phép

96

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia

Giấy phép

97

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Giấy phép

98

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Giấy phép

99

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Xuất nhập khẩu

Giấy phép tạm nhập tái xuất theo hình thức khác

Giấy phép

100

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu hàng hóa tân trang

Giấy phép

101

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

Giấy chứng nhận

102

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam

Giấy phép

103

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Giấy chứng nhận

104

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Giấy phép

105

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

Giấy chứng nhận

106

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy chứng nhận đủ điều kiện là hàng hóa tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA

Giấy chứng nhận

107

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia

Giấy phép

108

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Xuất nhập khẩu

Giấy phép tạm xuất tái nhập

Giấy phép

109

Bộ Công thương

Xuất nhập khẩu

Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý

Giấy phép

110

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các cơ sở giáo dục khác

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Giấy chứng nhận

111

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục mầm non

Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Quyết định

112

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

Giấy chứng nhận

113

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Quyết định

114

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định cho phép đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài.

Quyết định

115

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

Giấy chứng nhận

116

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

Giấy chứng nhận

117

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.

Quyết định

118

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Quyết định

119

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định cho phép giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài.

Quyết định

120

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

Quyết định

121

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận

122

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Quyết định

123

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Quyết định thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quyết định

124

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Giấy chứng nhận

125

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục tiểu học

Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Quyết định

126

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục tiểu học

Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quyết định

127

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Quyết định

128

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định gia hạn, điều chỉnh liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ

Quyết định

129

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết đào tạo của cấp có thẩm quyền

Quyết định

130

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định phê duyệt liên kết

Quyết định

131

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định

132

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài

Quyết định

133

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định

134

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Kiểm định chất lượng giáo dục

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục đại học

Giấy chứng nhận

135

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

Giấy công nhận văn bằng (đối với bằng bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam)

Giấy công nhận

136

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Chứng chỉ nhân viên bức xạ.

Chứng chỉ

137

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn

Giấy chứng nhận

138

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân.

Giấy phép

139

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân.

Giấy phép

140

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Không quy định kết quả

Không quy định

141

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ.

Giấy phép

142

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Văn bản trả lời cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin

Văn bản trả lời

143

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ.

Giấy phép

144

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Giấy phép

145

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi).

Giấy phép

146

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn).

Giấy phép

147

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

Giấy chứng nhận

148

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy

Giấy phép

149

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại).

Giấy phép

150

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

Giấy phép

151

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ.

Giấy phép

152

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán y tế

Giấy phép

153

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy

Giấy phép

154

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân.

Giấy phép

155

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

Giấy phép

156

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở.

Quyết định

157

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung).

Giấy phép

158

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng.

Giấy phép

159

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Văn bản công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn

Văn bản công nhận

160

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

Giấy phép

161

Bộ Khoa học và

Công ngh

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy xác nhận khai báo

Giấy xác nhận

162

Bộ Khoa học và Công nghệ

An toàn bức xạ và hạt nhân

Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

Giấy phép

163

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bưu chính

Giấy phép bưu chính

Giấy phép

164

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

Giấy chứng nhận

165

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Giấy chứng nhận

166

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận

167

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Giấy chứng nhận

168

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao

Giấy chứng nhận

169

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy phép chuyển giao công nghệ

Giấy phép chuyển

170

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận

171

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ

Giấy chứng nhận

172

Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở hữu trí tuệ

Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Giấy chứng nhận

173

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tần số vô tuyến điện

Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (Mẫu ban hành tại Phụ lục II của Nghị định 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023)

Giấy phép

174

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tần số vô tuyến điện

Giấy phép sử dụng băng tần

Giấy phép

175

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tần số vô tuyến điện

Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh (Mẫu 3a, 3b Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 63/2023/NĐ-CP)

Giấy phép

176

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

Giấy chứng nhận

177

Bộ Khoa học và

Công ngh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn

Giấy chứng nhận

178

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Giấy chứng nhận

179

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Giấy chứng nhận

180

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định.

Giấy chứng nhận

181

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Giấy chứng nhận

182

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu.

Giấy chứng nhận

183

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Giấy chứng nhận

184

Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

Giấy chứng nhận

185

Bộ Khoa học và Công nghệ

Viễn thông và Internet

Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông

Giấy chứng nhận

186

Bộ Khoa học và Công nghệ

Viễn thông và Internet

Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Giấy chứng nhận

187

Bộ Khoa học và Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia

Giấy phép

188

Bộ Khoa học và Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng

Giấy phép

189

Bộ Khoa học và

Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy chứng nhận kiểm định

Giấy chứng nhận

190

Bộ Khoa học và

Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

Giấy phép

191

Bộ Khoa học và Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Giấy phép

192

Bộ Khoa học và Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy chứng nhận đăng ký tên miền

Giấy chứng nhận

193

Bộ Khoa học và Công ngh

Viễn thông và Internet

Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng

Giấy phép

194

Bộ Nội vụ

An toàn, vệ sinh lao động

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Giấy chứng nhận

195

Bộ Nội vụ

An toàn, vệ sinh lao động

Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Quyết định

196

Bộ Nội vụ

An toàn, vệ sinh lao động

Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Giấy xác nhận

197

Bộ Tài chính

Bảo hiểm xã hội

Sổ bảo hiểm xã hội hoặc xác nhận bổ sung thời gian công tác trong sổ bảo hiểm xã hội của người lao động.

Sổ bảo hiểm, giấy xác nhận

198

Bộ Tài chính

Bảo hiểm xã hội

Sổ bảo hiểm xã hội

Sổ bảo hiểm

199

Bộ Tài chính

Bảo hiểm xã hội

Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe

Danh sách theo Mẫu 01B-HSB

200

Bộ Tài chính

Bảo hiểm xã hội

Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng.

Quyết định

201

Bộ Tài chính

Hải quan

Giấy thông hành/Chứng minh thư biên giới để xác định

Giấy thông hành

202

Bộ Nội vụ

Lao động

Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Giấy phép

203

Bộ Nội vụ

Quản lý lao động ngoài nước

Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Giấy phép

204

Bộ Nội vụ

Việc làm

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.

Giấy phép

205

Bộ Nội vụ

Việc làm

Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.

Giấy phép

206

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Giấy chứng nhận

207

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

Quyết định

208

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Giấy chứng nhận

209

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Giấy phép

210

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Giấy phép

211

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Giấy phép

212

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

Giấy phép

213

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

214

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Giấy chứng nhận

215

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Chứng nhận kiểm

216

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Giấy phép

217

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Giấy phép

218

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.

Giấy chứng nhận

219

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

Giấy chứng nhận

220

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Giấy chứng nhận

221

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy phép nhập khẩu phân bón

Giấy phép

222

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận

223

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Giấy chứng nhận

224

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi

Giấy phép

225

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Giấy chứng nhận

226

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.

Giấy chứng nhận

227

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Chăn nuôi

Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Giấy phép

228

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành

Quyết định giải

229

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giấy chứng

230

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

Quyết định

231

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp; Ghi vào hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý

Giấy chứng nhận

232

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Đất đai

Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư; Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

Quyết định

233

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.

Giấy phép

234

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

Giấy phép

235

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép khai thác khoáng sản.

Giấy phép

236

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Địa chất và khoáng sản

Giấy phép thăm dò khoáng sản chuẩn hóa

Giấy phép

237

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Giấy phép

238

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Lâm nghiệp

Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Giấy phép

239

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Môi trường

Giấy phép môi trường (Quy định tại Thông tư số 02/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại mẫu số 40 Phụ lục II Phần Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT)

Giấy phép

240

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

Giấy chứng nhận

241

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

Giấy chứng nhận

242

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

Giấy chứng nhận

243

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Chứng chỉ hành nghề thú y

Chứng chỉ

244

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận kiểm dịch

Giấy chứng nhận

245

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Giấy chứng nhận

246

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thú y

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu

Giấy chứng nhận

247

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy lợi

Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Giấy phép

248

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy lợi

Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Giấy phép

249

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy sản

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Giấy chứng nhận

250

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy sản

Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP.

Giấy phép

251

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy sản

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Giấy chứng nhận

252

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy sản

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Giấy chứng nhận

253

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thủy sản

Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Giấy chứng nhận

254

Bộ Ngoại giao

Công tác lãnh s

Thị thực nhập cảnh Việt Nam; Thị thực nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài (cấp tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)

Thị thực

255

Bộ Ngoại giao

Hồi hương

Giấy cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt

Giấy phép

256

Ban Cơ yếu Chính phủ

Mật mã dân sự

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

Giấy phép

257

Ban Cơ yếu Chính phủ

Mật mã dân sự

Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

Giấy phép

258

Bộ Quốc phòng

Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Giấy phép

259

Bộ Quốc phòng

Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

Giấy chứng nhận

260

Bộ Tài chính

Bảo hiểm

Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ

Giấy phép

261

Bộ Tài chính

Bảo hiểm

Giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Giấy phép

262

Bộ Tài chính

Đăng ký Doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận

263

Bộ Tài chính

Đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Giấy chứng nhận

264

Bộ Tài chính

Đăng ký Doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Giấy chứng nhận

265

Bộ Tài chính

Đầu tư tại Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Giấy chứng nhận

266

Bộ Tài chính

Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư và có vốn đầu tư dưới 20 tỷ

Giấy chứng nhận

267

Bộ Tài chính

Kế toán, kiểm toán

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới.

Giấy chứng nhận

268

Bộ Tài chính

Kế toán, kiểm toán

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán.

Giấy chứng nhận

269

Bộ Tài chính

Kế toán, kiểm toán

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.

Giấy chứng nhận

270

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế

Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Giấy chứng nhận

271

Bộ Tài chính

Quản lý giá

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.

Giấy chứng nhận

272

Bộ Tài chính

Tài chính ngân hàng

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino

Giấy chứng nhận

273

Bộ Tài chính

Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN

Sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; Báo cáo tình hình sử dụng lao động

Sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm, báo cáo

274

Bộ Tài chính

Thuế

Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế

Giấy chứng nhận, Thông báo

275

Bộ Tài chính

Thực hiện chính sách BHYT

Hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT

Hợp đồng

276

Bộ Tài chính

Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Giấy chứng nhận

277

Bộ Tư pháp

Chứng thực

Hợp đồng, giao dịch được chứng thực

Hợp đồng

278

Bộ Tư pháp

Chứng thực

Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực

Văn bản thỏa thuận

279

Bộ Tư pháp

Chứng thực

Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Hợp đồng

280

Bộ Tư pháp

Giám định tư pháp

Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Giấy đăng ký

281

Bộ Tư pháp

Hòa giải thương mại

Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

Giấy phép

282

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất

Giấy đăng ký

283

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi

Giấy đăng ký

284

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Giấy phép

285

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Giấy phép

286

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài

Giấy phép

287

Bộ Tư pháp

Luật sư

Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập

Giấy đăng ký

288

Bộ Tư pháp

Trọng tài thương mại

Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Giấy đăng ký

289

Bộ Tư pháp

Trợ giúp pháp lý

Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Giấy đăng ký

290

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bản quyền tác giả

Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Giấy chứng nhận

291

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Báo chí

Giấy phép xuất bản bản tin

Giấy phép

292

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Báo chí

Giấy phép xuất bản đặc san

Giấy phép

293

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Giấy chứng nhận

294

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Giấy phép

295

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Giấy chứng nhận

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tải văn bản gốc Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: 24/CT-TTg
Loại văn bản: Chỉ thị
Lĩnh vực, ngành: Công nghệ thông tin
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Phạm Minh Chính
Ngày ban hành: 13/09/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản