Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý giống cây trồng lâm nghiệp được quy định ra sao?
Nội dung chính
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý giống cây trồng lâm nghiệp được quy định ra sao?
Tại Điều 28 Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn; hướng dẫn, kiểm tra quy trình sản xuất phù hợp với điều kiện của địa phương.
- Đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ về giống cây trồng lâm nghiệp phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn.
- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, tập huấn kiến thức về giống cây trồng lâm nghiệp.
- Cập nhật cơ sở dữ liệu, thông tin; thực hiện chế độ báo cáo thống kê về giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn vào hệ thống cơ sở dữ liệu giống cây trồng lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật về giống cây trồng lâm nghiệp theo thẩm quyền.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý giống cây trồng lâm nghiệp được quy định ra sao? (Hình ảnh từ Internet)
Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng lâm nghiệp được quy định như thế nào?
Tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định danh mục các tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
TT | Loại/số hiệu TCVN | Tên tiêu chuẩn |
I | Tiêu chuẩn về nguồn giống và hạt giống cây trồng lâm nghiệp |
|
1 | TCVN 13276:2021 | Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống |
2 | TCVN 8754:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận |
3 | TCVN 8755:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây trội |
4 | TCVN 8757:2018 | Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống |
5 | TCVN 8758:2018 | Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng |
6 | TCVN 8759:2018 | Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống chuyển hóa |
II | Tiêu chuẩn về khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp |
|
7 | TCVN 8761-1:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác, giá trị sử dụng (VCU) - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ |
8 | TCVN 8761-2:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 2: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả và hạt. |
9 | TCVN 8761-3:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn. |
10 | TCVN 8761-4:2021 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu. |
11 | TCVN 8761-5:2021 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ. |
12 | TCVN 8761-6:2021 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 6: Nhóm loài tre nứa. |
13 | TCVN 8761-7:2021 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 7: Nhóm loài song mây. |
14 | TCVN 12824-1:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 1: Nhóm các giống Keo lai. |
15 | TCVN 12824-2:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai. |
16 | TCVN 12824-3:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai. |
III | Tiêu chuẩn về cây giống cây trồng lâm nghiệp |
|
17 | TCVN 11570-1:2016 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 1: Keo tai tượng |
18 | TCVN 11570-2:2016 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 2: Keo lai |
19 | TCVN 11571-1:2016 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Bạch đàn. Phần 1: Bạch đàn lai |
20 | TCVN 11571-2:2017 | Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn camaldulensis |
21 | TCVN 11572-1:2016 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Sở - Phần 1: Sở chè |
22 | TCVN 11766:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Mắc ca |
23 | TCVN 11767:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Mây nếp |
24 | TCVN 11768:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Thảo quả |
25 | TCVN 11769:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Hồi |
26 | TCVN 11770:2017 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Sa nhân tím |
27 | TCVN 11871-1:2017 | Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt |
28 | TCVN 11872-1:2017 | Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông caribê |
29 | TCVN 11872-3:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài Thông - Phần 3: Thông nhựa. |
30 | TCVN 11872-4:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài Thông - Phần 4: Thông ba lá. |
31 | TCVN 11570-3:2017 | Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm |
32 | TCVN 12714-1:2019 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta |
33 | TCVN 12714-2:2019 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ |
34 | TCVN 12714-3:2019 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc. |
35 | TCVN 12714-4:2019 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen. |
36 | TCVN 12714-5:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng. |
37 | TCVN 12714-6:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giồng các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh. |
38 | TCVN 12714-7:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái. |
39 | TCVN 12714-8:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa. |
40 | TCVN 12714-9:2020 | Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng. |