Sửa chữa tài sản công tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Sửa chữa tài sản công tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải được quy định như thế nào?
Sửa chữa tài sản công tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải được quy định tại Điều 12 Quyết định 1281/QĐ-BGTVT năm 2018 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
- Đối với tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp:
Việc sửa chữa tài sản công được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và theo phân cấp riêng của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (hiện nay là Quyết định số 2783/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý, đầu tư).
- Đối với các tài sản không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp:
+ Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ quyết định việc sửa chữa tài sản có dự toán kinh phí sửa chữa từ 2 tỷ đồng trở lên đến dưới 20 tỷ đồng trên một lần sửa chữa đối với một đơn vị tài sản tại các đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
+ Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trực thuộc Bộ quyết định việc sửa chữa tài sản có dự toán kinh phí sửa chữa dưới 2 tỷ đồng trên một lần sửa chữa đối với một đơn vị tài sản.
+ Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ (không bao gồm Tổng cục đường bộ Việt Nam, các Cục trực thuộc Bộ) quyết định việc sửa chữa tài sản có dự toán kinh phí sửa chữa dưới 5 tỷ đồng trên một lần sửa chữa đối với một đơn vị tài sản.
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết định hoặc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định việc sửa chữa tài sản trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.