Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ của phương tiện đường sắt nhập khẩu như thế nào?
Nội dung chính
Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ của phương tiện đường sắt nhập khẩu như thế nào?
Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ của phương tiện đường sắt nhập khẩu được quy định tại Biểu giá ban hành kèm theo Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT | Sức nâng (tấn) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 5,0 | 5.610.000 |
2 | Trên 5,0 đến 10 | 8.500.000 |
3 | Trên 10 đến 20 | 12.920.000 |
4 | Trên 20 đến 30 | 16.575.000 |
5 | Trên 30 đến 40 | 19.635.000 |
6 | Trên 40 đến 50 | 22.610.000 |
7 | Trên 50 đến 60 | 25.245.000 |
8 | Trên 60 đến 70 | 27.625.000 |
9 | Trên 70 đến 80 | 30.005.000 |
10 | Trên 80 đến 100 | 34.255.000 |
11 | Trên 100 | 39.270.000 |