Đối với công tác địa vật lý biển sâu, định mức dụng cụ và thiết bị ngoài trời được tính toán dựa trên những yếu tố nào?

Đối với công tác địa vật lý biển sâu, định mức dụng cụ và thiết bị ngoài trời được tính toán dựa trên những yếu tố nào, và các tiêu chuẩn kỹ thuật nào cần phải tuân theo?

Nội dung chính

    Đối với công tác địa vật lý biển sâu, định mức dụng cụ và thiết bị ngoài trời được tính toán dựa trên những yếu tố nào?

    Định mức dụng cụ - thiết bị ngoài trời trong công tác địa vật lý biển sâu được quy định tại Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương II Phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:

    - Khảo sát địa vật lý biển

    + Đo địa vật lý biển trên tàu khảo sát: tính cho 100 km tuyến

    + Đo từ biển tại trạm quan sát trên bờ: tính cho 01 tháng trạm

    Bảng 57

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Địa chấn

    Sonar quét sườn

    Trọng lực boong tàu

    Từ biển trên tàu

    Tư biển tại trạm

    Thủy âm

    1.

    Acquy 12V

    bình

    24

    11,17

     

     

    3,35

    3,35

     

    2.

    Acquy khô dùng cho máy 360

    cái

    24

    11,17

     

     

    3,35

     

     

    3.

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    36

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    4.

    Bảng điện

    cái

    12

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

     

    7,82

    5.

    Bộ dụng cụ cơ khí

    bộ

    36

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    6.

    Bộ dụng cụ thợ mộc

    bộ

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

     

    1,56

    7.

    Búa 3kg

    cái

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    8.

    Bút chì kim

    cái

    12

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

    3,35

    7,82

    9.

    Can sắt 20 lít

    cái

    24

    44,68

     

     

    13,40

     

     

    10.

    Cầu chì

    cái

    6

     

    7,82

    6,7

    3,35

     

    7,82

    11.

    Cầu dao hai chiều

    cái

    24

    11,17

     

    6,7

    3,35

     

     

    12.

    Clê các loại

    bộ

    36

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    13.

    Compa 12 bộ phận

    bộ

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    14.

    Dao cắt kính

    cái

    12

    1,6

    1,12

    0,96

    0,48

    0,48

    1,12

    15.

    Dao rọc giấy

    cái

    12

    1,6

    1,12

    0,96

    0,48

    0,48

    1,12

    16.

    Đèn neon - 0,04kw

    bộ

    24

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

    33,51

    78,18

    17.

    Đèn pin

    cái

    24

    6,88

    4,82

    4,13

    2,06

    2,06

    4,82

    18.

    Đồng hồ avomet kỹ thuật số

    cái

    60

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

     

    7,82

    19.

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    27,92

    19,55

    16,75

    8,38

    8,38

    19,55

    20.

    Đui đèn tròn

    cái

    12

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

    33,51

    78,18

    21.

    Găng tay BHLĐ

    đôi

    6

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

     

    78,18

    22.

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

     

    78,18

    23.

    Hòm tôn đựng dụng cụ

    cái

    24

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

    33,51

    78,18

    24.

    Hòm tôn đựng tài liệu

    cái

    60

    27,92

    19,55

    16,75

    8,38

    8,38

    19,55

    25.

    Hộp tuýp mỡ

    hộp

    12

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

     

    7,82

    26.

    Kéo cắt giấy

    cái

    24

    1,53

    1,07

    0,92

    0,46

    0,46

    1,07

    27.

    Khóa hòm

    cái

    36

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

    33,51

    78,18

    28.

    Khoan điện

    cái

    36

    1,53

    1,07

    0,92

    0,46

     

    1,07

    29.

    Kìm điện

    cái

    36

    1,53

    1,07

    0,92

    0,46

    0,46

    1,07

    30.

    Kính BHLĐ

    cái

    12

    111,69

    78,18

    67,01

    33,51

     

    78,18

    31.

    Máy tính bỏ túi

    cái

    24

    6,88

    4,82

    4,13

    3,35

    2,06

     

    32.

    Mỏ hàn - 0,04kw

    cái

    24

    1,53

    1,07

    0,92

    2,06

     

    4,82

    33.

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    111,69

    78,18

    67,01

    2,06

     

    4,82

    34.

    Mũi khoan kim loại

    cái

    24

    27,92

    19,55

    16,75

    3,35

     

    7,82

    35.

    Ổ cắm lioa

    cái

    24

    33,51

    23,45

    20,1

    0,46

    10,05

    1,07

    36.

    Ổ ghi đĩa quang

    cái

    24

    1,53

    1,07

    0,92

    33,51

    0,46

    78,18

    37.

    Ổ và phích cắm điện có dây

    bộ

    12

    33,51

    23,45

    20,1

    8,38

    10,05

    19,55

    38.

    Ống nhòm

    cái

    48

    6,88

    4,82

    4,13

    10,05

     

    23,45

    39.

    Phao cá nhân

    cái

    24

    111,69

    78,18

    67,01

    0,46

     

    1,07

    40.

    Phao cho đầu phát squit 2000

    bộ

    36

    22,34

     

     

    10,05

     

    23,45

    41.

    Phao nhựa đầu thu từ

    cái

    24

    223,38

     

     

    3,35

     

    7,82

    42.

    Quần áo BHLĐ

    cái

    12

    111,69

    78,18

    67,01

    2,06

    33,51

    4,82

    43.

    Quần áo mưa

    cái

    12

    55,85

    39,09

    33,51

    33,51

    16,75

    78,18

    44.

    Thùng phuy 2001ít

    cái

    24

    22,34

     

     

    6,70

     

     

    45.

    Thùng phuy 2001ít

    cái

    24

    22,34

    15,64

    13,4

    67,02

    6,70

     

    46.

    Thước cuộn thép

    bộ

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    33,51

    0,67

    78,18

    47.

    Thước cuộn dây 20m

    bộ

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    16,75

     

    39,09

    48.

    Thước dây cuộn

    cái

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    6,70

     

     

    49.

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    2,23

    1,56

    1,34

    6,70

    0,67

    15,64

    50.

    Tiêu đo Deviasia

    cái

    12

    2,23

    0

    0

    0,67

     

    1,56

    51.

    Tủ đựng tài liệu

    cuộn

    60

    2,23

    1,56

    1,34

    0,67

    0,67

    1,56

    52.

    Vải bạt 2 x 3 m

    cái

    12

    22,34

    15,64

    13,4

    0,67

     

    1,56

    53.

    Vôn kế

    cái

    60

    11,17

    7,82

    6,7

    0,67

    3,35

    1,56

    Bảng 58

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    Địa chấn

    Sonar quét sườn

    Trọng lực boong tàu

    Từ biển

    Trạm QS biến thiên từ

    Thủy âm

    1

    Buli treo cáp

    cái

     

    8,38

     

     

     

    8,38

    2

    Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

    cái

    8,38

    8,38

     

     

     

    8,38

    3

    Máy đo từ biển

    bộ

     

     

     

     

    1,93

     

    4

    Máy bơm 5 CV (3,2 lít/ca)

    cái

    8,38

    8,38

    8,38

    8,38

     

    8,38

    5

    Máy đo sonar, đo thủy âm

    bộ

     

    8,38

     

     

     

    8,38

    6

    GPS

    cái

     

    8,38

    8,38

     

     

    8,38

    7

    Máy đo sâu

    bộ

    8,38

    8,38

    8,38

     

     

    8,38

    8

    Máy phát điện - 10kVA

    cái

    8,38

     

     

     

     

     

    9

    Máy phát điện - 50kVA

    cái

     

    8,38

    8,38

    8,38

     

    8,38

    10

    Máy sấy khô

    cái

    8,38

    8,38

    8,38

    8,38

     

    8,38

    11

    Máy tính xách tay

    cái

     

     

    8,38

     

     

     

    12

    Máy từ biển

    bộ

    8,38

     

     

    8,38

     

     

    13

    Máy vi tính - 0,4kw

    cái

    8,38

    8,38

     

    8,38

     

    8,38

    14

    Máy đo trọng lực

    cái

     

     

    8,38

     

     

     

    15

    Tổ hợp địa chấn

    bộ

    8,38

     

     

     

     

     

    16

    Âm ly - loa - mic

    bộ

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

     

    7,82

    17

    Bộ đổi nguồn

    cái

    11,17

     

     

    3,35

     

     

    18

    Bộ lưu điện UPS

    cái

    11,17

    7,82

    6,7

     

     

    7,82

    19

    Bộ nạp acquy

    cái

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

    3,35

    7,82

    20

    Máy lưu điện 2kw cho octopus

    cái

    11,17

     

     

    3,35

     

     

    21

    Máy bắt vít

    cái

    6,88

    4,82

    4,13

    2,06

    2,06

    4,82

    22

    Máy bộ đàm

    cái

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

    3,35

    7,82

    23

    Ổn áp

    cái

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

    3,35

    7,82

    24

    Radio

    cái

    11,17

    7,82

    6,7

    3,35

    3,35

    7,82

    25

    Máy in A4 - 0,5kw

    cái

    8,38

    8,38

     

    3,35

    3,35

    8,38

    Bảng 59

    TT

    Tên nhiên liệu, năng lượng

    ĐVT

    Địa chấn

    Sonar quét sườn

    Trọng lực boong tàu

    Từ biển trên tàu

    Từ biển tại trạm

    Thủy âm

    1.

    Dầu diezen

    lít

    672,7

    437,72

    437,92

    437,92

     

    437,72

    - Tháo - lắp thiết bị địa vật lý biển trên tàu khảo sát

    Bảng 60

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Địa chấn

    Sonar quét sườn

    Trọng lực boong tàu

    Từ biển trên tàu

    Thủy âm

    1

    Bộ dụng cụ thợ mộc

    bộ

    24

    6,68

    3,89

    2,78

    1,39

    3,89

    2

    Búa 3kg

    cái

    24

    6,68

    3,89

    2,78

    1,39

    3,89

    3

    Clê các loại

    bộ

    36

    6,68

    3,89

    2,78

    1,39

    3,89

    4

    Dao rựa

    cái

    12

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    5

    Đèn pin

    cái

    24

    4,01

    2,34

    1,67

    0,84

    2,34

    6

    Găng tay BHLĐ

    đôi

    6

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    7

    Giầy BHLĐ

    đôi

    6

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    8

    Hòm tôn đựng tài liệu

    cái

    60

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    9

    Hộp tuýp mỡ

    hộp

    12

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    10

    Khóa hòm

    cái

    36

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    11

    Kìm điện

    cái

    36

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    12

    Kính BHLĐ

    cái

    12

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    13

    Mỏ hàn - 0,04kw

    cái

    24

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    14

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    15

    Mũi khoan kim loại

    bộ

    24

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    16

    Phao cá nhân

    cái

    24

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    17

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    12

    76,9

    44,86

    32,04

    16,03

    44,86

    18

    Quần áo mưa

    bộ

    12

    38,45

    22,43

    16,02

    8,02

    22,43

    19

    Thước dây cuộn

    cái

    24

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    20

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    21

    Vải bạt 2 x 3 m

    tấm

    12

    8,01

    4,67

    3,34

    1,67

    4,67

    Bảng 61

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    Địa chấn

    Sonar quét sườn

    Trọng lực boong tàu

    Từ biển trên tàu

    Thủy âm

    1

    Khoan bắt vit

    cái

    38,45

    22,43

    16,02

    8,02

    22,43

    2

    Khoan điện

    cái

    2,67

    1,56

    1,11

    0,56

    1,56

    3

    Radio

    cái

    8,01

    4,67

    3,34

    1,67

    4,67

    Ghi chú: Các bảng định mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu trên được tính cho điều kiện thi công trung bình (cấu trúc địa chất - địa hình trung bình) và mức độ đi lại loại I. Với các điều kiện thi công và mức độ đi lại khác nhau sẽ có mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu khác nhau, được quy định tại Bảng 62 và Bảng 63.

    Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra diện tích)

    Bảng 62

    Điều kiện thi công

    Mức độ đi lại

    Loại 1

    Loại 2

    Loại 3

    Loại 4

    Đơn giản

    0,76

    0,89

    1,02

    1,15

    Trung bình

    0,86

    1,00

    1,14

    1,29

    Phức tạp

    0,98

    1,14

    1,31

    1,47

    Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra bổ sung)

    Bảng 63

    Điều kiện thi công

    Mức độ đi lại

    Loại 1

    Loại 2

    Loại 3

    Loại 4

    Đơn giản

    0,75

    0,89

    1,02

    1,16

    Trung bình

    0,85

    1,00

    1,15

    1,30

    Phức tạp

    0,97

    1,14

    1,31

    1,49

    Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị ngoài trời trong công tác địa vật lý biển sâu. 

    9