Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch kết cấu giao thông đường bộ được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch kết cấu giao thông đường bộ được quy định như thế nào?
Căn cứ Mục II Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch kết cấu giao thông đường bộ như sau:
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ gồm định mức lao động trực tiếp và định mức cho các hoạt động hỗ trợ. Trong đó, định mức lao động trực tiếp bằng định mức chuẩn nhân hệ số H1, H2, H3 phụ thuộc theo điều kiện địa hình, quy mô kỹ thuật và chiều dài tuyến. Cụ thể như sau:
1. Các hệ số
Địa hình tuyến đi qua | Hệ số H1 |
Đồng bằng | 1 |
Trung du | 1,1 |
Miền núi | 1,2 |
Quy mô tuyến đường | Hệ số H2 |
Cao tốc trong đô thị | 1,4 |
Cao tốc ngoài đô thị | 1,3 |
Cấp I, II | 1,1 |
Cấp III | 1 |
Cấp IV - VI | 0,9 |
Chiều dài tuyến đường quy hoạch | Hệ số H3 |
1km-100km | 1 |
100km-500km | 0,8 |
>500km | 0,6 |
2. Định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ chuẩn
Đơn vị tính: 100 km
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
A | ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH |
| |
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu | CG3, CG4 | 15 |
2 | Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch | CG1, CG2, CG3 | 75 |
a | Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b | Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b.1 | Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch |
|
|
b.2 | Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
b.3 | Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
b.4 | Nội dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất |
|
|
b.5 | Đánh giá môi trường chiến lược |
|
|
b.6 | Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch |
|
|
c | Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch |
|
|
d | Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch |
|
|
3 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất | CG1, CG3 | 20 |
4 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt | CG1, CG3 | 15 |
B | ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu chuyên ngành |
|
|
a | Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (lập kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …) | CG2, CG3, CG4 | 10 |
b | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về kết cấu hạ tầng tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 20 |
c | Khảo sát, điều tra bổ sung | CG2, CG3, CG4 | 10 |
d | Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG1, CG2, CG3, CG4 | 10 |
2 | Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển tuyến đường bộ |
|
|
a | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 8 |
b | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 8 |
3 | Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian của tuyến đường bộ |
|
|
a | Phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 15 |
b | Phân tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 8 |
c | Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của tuyến đường bộ | CG2, CG3, CG4 | 8 |
4 | Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực tuyến đường bộ | CG1,CG2, CG3, CG4 | 10 |
5 | Đánh giá thực trạng kết cấu hạ tầng tuyến đường bộ và đánh giá về kết nối của tuyến đường bộ |
|
|
a | Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan | CG1, CG2, CG3 | 10 |
b | Phân tích, đánh giá thực trạng chung của tuyến, thực trạng kỹ thuật, hoạt động vận tải trên tuyến | CG1, CG2, CG3 | 40 |
c | Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của tuyến đường bộ trong hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, hệ thống giao thông vận tải các chuyên ngành khác | CG1, CG2, CG3 | 10 |
d | Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa tuyến đường bộ với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác | CG1, CG2, CG3 | 10 |
6 | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối với tuyến đường bộ, những cơ hội và thách thức đối với phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (theo tuyến) |
|
|
a | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với tuyến đường bộ, ứng dụng công nghệ và phương tiện mới | CG1, CG2, CG3 | 20 |
b | Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (theo tuyến) trong thời kỳ quy hoạch. | CG1, CG2, CG3 | 20 |
7 | Dự báo nhu cầu vận tải |
|
|
a | Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo | CG1, CG2 | 10 |
b | Phân vùng dự báo | CG1, CG2 | 15 |
c | Dự báo khối lượng vận chuyển, luân chuyển hàng hóa | CG1, CG2 | 35 |
d | Dự báo khối lượng vận chuyển, luân chuyển hành khách | CG1, CG2 | 35 |
e | Dự báo lưu lượng, nhóm chủng loại phương tiện | CG1, CG2 | 35 |
8 | Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ (theo tuyến) |
|
|
a | Xác định quan điểm phát triển | CG1, CG2 | 10 |
b | Xác định mục tiêu phát triển | CG1, CG2 | 10 |
9 | Xây dựng phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
|
a | Quy hoạch hướng tuyến, các điểm khống chế chính, chiều dài, quy mô, thông số kỹ thuật từng đoạn tuyến đường bộ… | CG1, CG2, CG3 | 75 |
b | Quy mô, thông số kỹ thuật công trình trên tuyến: cầu, hầm, bến phà… | CG1, CG2, CG3 | 45 |
c | Quy hoạch đường gom, công trình phụ trợ khác… | CG1, CG2, CG3 | 40 |
d | Quy hoạch các điểm giao cắt, phương án kết nối với các phương thức vận tải đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không; kết nối với hệ thống đô thị, khu kinh tế, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, các đầu mối giao thông quan trọng | CG1, CG2, CG3 | 55 |
10 | Định hướng bố trí sử dụng đất cho tuyến đường bộ | CG1, CG2, CG3 | 20 |
11 | Xác định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan quy hoạch tuyến đường bộ | CG1, CG2, CG3 | 10 |
12 | Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a | Xác định nhu cầu vốn |
| 15 |
b | Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 10 |
c | Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 10 |
13 | Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3 | 25 |
14 | Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Xây dựng bản đồ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành |
|
|
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành | CG1,CG2, CG3, CG4 | 25 |
a.2 | Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia | CG1,CG2, CG3, CG4 | 25 |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ hạ tầng giao thông khu vực tuyến đường bộ quy hoạch | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông tuyến đường bộ | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
b.3 | Bản đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông tuyến đường bộ | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
b.4 | Bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng khu vực tuyến đường bộ | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất khu vực tuyến đường bộ đi qua | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
b.6 | Bản đồ định hướng sử dụng đất khu vực tuyến đường bộ đi qua | CG1,CG2, CG3, CG4 | 15 |
15 | Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng báo cáo tổng hợp | CG1, CG2 | 50 |
b | Xây dựng báo cáo tóm tắt | CG1, CG2 | 25 |
16 | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch | CG2, CG3, CG4 | 30 |
17 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1,CG2, CG3, CG4 | 35 |
b | Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1,CG2, CG3, CG4 | 40 |