Các hoạt động nào thuộc nhóm ngành sản xuất các sản phẩm khác từ kim loại chưa được phân loại?

Nhóm ngành sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu gồm những hoạt động gì? Mã ngành hoạt động sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Nhóm ngành sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu gồm những hoạt động được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành, theo đó: 

    2599: Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

    25991: Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

    Nhóm này gồm:

    - Sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được;

    - Sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: Đồ dẹt: Đĩa nông lòng..., đồ nấu như: Nồi, ấm..., đồ ăn như: Bát, đĩa..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn hoặc trong bếp, các thiết bị cầm tay nhỏ, miếng đệm làm sạch kim loại;

    - Sản xuất chậu tắm, chậu giặt và các đồ tương tự.

    25999: Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

    Nhóm này gồm:

    - Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc;

    - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt...

    - Sản xuất túi đựng nữ trang;

    - Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp;

    - Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được;

    - Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít;

    - Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như: Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ;

    - Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự;

    - Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện;

    - Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: Dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải...

    - Sản xuất đinh hoặc ghim;

    - Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự;

    - Sản xuất các sản phẩm đinh vít;

    - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự;

    - Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như: Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo;

    - Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng;

    - Sản xuất các chi tiết kim loại khác như:

    + Sản xuất chân vịt tàu và cánh,

    + Mỏ neo,

    + Chuông,

    + Đường ray tàu hoả,

    + Dụng cụ gài, uốn;

    - Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại;

    - Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại;

    - Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại;

    - Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược.

    Loại trừ:

    - Sản xuất thùng và bể chứa được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);

    - Sản xuất gươm, đao được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);

    - Sản xuất lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường được phân vào nhóm 26520 (Sản xuất đồng hồ);

    - Sản xuất dây và cáp cho truyền điện được phân vào nhóm 27320 (Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác);

    - Sản xuất xích truyền năng lượng được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động);

    - Sản xuất xe chở đồ trong siêu thị được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu);

    - Sản xuất đồ đạc kim loại được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);

    - Sản xuất dụng cụ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);

    - Sản xuất đồ chơi và trò chơi được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).

    1