Biểu mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng với dự án đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không như thế nào?

Cho tôi hỏi, theo quy định mới nhất biểu mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng với dự án đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không như nào? 

Nội dung chính

    Biểu mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng với dự án đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không như thế nào?

    Căn cứ Phần 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 25/12/2021) biểu mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng với dự án đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không như sau:

    BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

    (Địa điểm), ngày       tháng       năm____ 

    Kính gửi:            [ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng]

    (sau đây gọi tắt là Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng)

    Theo đề nghị của        [ghi tên nhà đầu tư] là nhà đầu tư được chấp thuận để thực hiện dự án          [ghi tên dự án] (sau đây gọi tắt là Nhà đầu tư) và cam kết sẽ ký kết hợp đồng để thực hiện dự án nêu trên (sau đây gọi tắt là Hợp đồng);(2)

    Theo quy định trong hồ sơ yêu cầu chấp thuận nhà đầu tư(hoặc hợp đồng), Nhà đầu tư phải nộp cho Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Hợp đồng;

    Chúng tôi,                  [ghi tên của ngân hàng] ở          [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại            [ghi địa chỉ của ngân hàng (3)], xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện Hợp đồng của Nhà đầu tư với số tiền là          [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 12 CDNĐT].

    Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng một khoản tiền hay các khoản tiền với tổng số tiền là          [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] như đã nêu trên, khi có văn bản của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng thông báo Nhà đầu tư vi phạm Hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện Hợp đồng.

    Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày            cho đến hết ngày         .(4)

     

    Đại diện hợp pháp của ngân hàng
    [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

     

    Ghi chú:

    (1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng.

    (2) Nếu ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Cục Hàng không Việt Nam sẽ báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

    “Theo đề nghị của      [ghi tên nhà đầu tư] là nhà đầu tư được chấp thuận đầu tư dự án          [ghi tên dự án] (sau đây gọi tắt là Nhà đầu tư) đã ký hợp đồng số        [ghi số hợp đồng] ngày        tháng      năm        (sau đây gọi tắt là Hợp đồng).”

    (3) Địa chỉ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng; ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

    4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 20 CDNĐT.

     

    12