Biên bản họp bình xét đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở theo quy định mới?
Nội dung chính
Biên bản họp bình xét đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở theo quy định mới?
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BXD quy định biên bản họp bình xét đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP BÌNH XÉT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ XÂY MỚI HOẶC SỬA CHỮA NHÀ Ở
Thôn:…………………………………. Xã (phường, thị trấn):………………………………………….
Huyện (quận, thị xã): ……………………Tỉnh (thành phố):……………………………………………
Cuộc họp vào hồi…………… giờ………… phút, ngày………..tháng………….năm……………….
Địa điểm:…………………………………………………………………………………………………...
Thành phần tham gia:
- Chủ trì: Ông (bà)…………………………………………, Chức vụ:………………………………….
- Đại diện Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã: Ông (bà)………………………,
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………
- Công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã: Ông (bà)………………….,
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………
- Bí thư Chi bộ thôn: Ông (bà) …………………………………………………………………………..
- Đại diện Mặt trận Tổ quốc xã: Ông (bà ) ………………………, Chức vụ: ………………..………
- Đại diện đoàn thể: Ông (bà) …………………………, Chức vụ: ……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
- Thư ký: Ông (bà) ……………………………………………………………………………………….
- Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tham gia cuộc họp/số hộ nghèo, hộ cận nghèo của thôn: …………………………………………………….………, Tỷ lệ: ………………………………… %
Nội dung họp
1. Cuộc họp đã nghe Ông (bà) …………………………, Chức vụ………………………… phổ biến tiêu chí xác định đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
2. Kết quả bình xét hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở:
TT | Họ tên chủ hộ | Ngày tháng năm được UBND cấp xã phê duyệt là hộ nghèo, hộ cận nghèo | Kết quả bình xét (Số người đồng ý/tổng số người tham dự) | Thuộc đối tượng ưu tiên |
I | Danh sách hỗ trợ xây mới nhà ở |
|
|
|
… | …. |
|
|
|
| Tổng cộng: hộ |
|
|
|
II | Danh sách hỗ trợ sửa chữa nhà ở |
|
|
|
… | …. |
|
|
|
| Tổng cộng: hộ |
|
|
|
Cuộc họp kết thúc…………giờ……………….phút cùng ngày.
Biên bản được lập thành 02 bản, 01 bản lưu thôn, 01 bản lưu UBND xã.
Thư ký
| Đại diện của các hộ nghèo, hộ cận nghèo
| Đại diện Mặt trận Tổ quốc xã
| Đại diện các đoàn thể
| Đại diện BCĐ rà soát cấp xã
| Công chức được giao làm nhiệm vụ giảm nghèo cấp xã
| Bí thư Chi bộ thôn
| Trưởng thôn
|
Bảng tổng hợp cam kết thực hiện xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở và nhu cầu hỗ trợ cung ứng vật liệu xây dựng (nếu có nhu cầu)
Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BXD quy định bảng tổng hợp cam kết thực hiện xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở và nhu cầu hỗ trợ cung ứng vật liệu xây dựng (nếu có nhu cầu) như sau:
UBND HUYỆN.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………………., ngày….. tháng….. năm……. |
BẢNG TỔNG HỢP CAM KẾT THỰC HIỆN XÂY DỰNG MỚI HOẶC SỬA CHỮA NHÀ Ở VÀ NHU CẦU HỖ TRỢ CUNG ỨNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG (NẾU CÓ NHU CẦU)
Tổng hợp cam kết xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở của hộ nghèo, hộ cận nghèo và nhu cầu hỗ trợ cung ứng vật liệu xây dựng trên địa bàn thôn ……………
1. Đối với xây mới nhà ở
TT | Họ tên chủ hộ | Mẫu nhà áp dụng | Đề nghị cung ứng vật liệu để xây mới nhà ở | Phương thức xây dựng nhà ở | Ký cam kết thực hiện xây mới nhà ở theo quy định | |||
Vật liệu chính | Đơn vị tính | Khối lượng | Đề nghị tổ chức, đoàn thể xây dựng nhà ở (1) | Tự xây dựng | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với sửa chữa nhà ở
TT | Họ tên chủ hộ | Đề nghị cung ứng vật liệu để sửa chữa nhà ở | Phương thức sửa chữa nhà ở | Ký cam kết thực hiện sửa chữa nhá ở theo quy định | |||
Vật liệu chính | Đơn vị tính | Khối lượng | Đề nghị tổ chức, đoàn thể sửa chữa nhà ở (2) | Tự sửa chữa nhà ở | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG THÔN | MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ | UBND XÃ |
_____________________
1 Chỉ áp dụng đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội và hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
2 Chỉ áp dụng đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội và hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
Trân trọng!