09:05 - 13/11/2024

Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng đối với gạo dự trữ quốc gia

Ban biên tập cho tôi hỏi: Gạo dự trữ quốc gia phải đáp ứng những yêu cầu gì về chỉ tiêu chất lượng? Nhờ hỗ trợ giải đáp, xin cảm ơn!

Nội dung chính

    Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng đối với gạo dự trữ quốc gia

    Căn cứ Tiết 2.1.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư 78/2019/TT-BTC quy định yêu cầu kỹ thuật về các chỉ tiêu chất lượng đối với gạo dự trữ quốc gia như sau:

     

    Loại gạo

    % Khối

    lượng

    tấm

    Tỷ lệ hạt theo chiều dài, % khối lượng

    Thành phần ca hạt

    Các loại hạt,
    % khối lượng, không lớn hơn

    Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn

    Thóc lẫn

    (số hạt/ kg), không lớn hơn

    Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

    Mức

    xát

    Hạt rất dài, L >7,0 mm

    Hạt dài, L: 6,0 - 7,0 mm

    Hạt ngắn, L < 6,0 mm

    Hạt nguyên

    (%)

    Tấm

    Hạt đỏ + Hạt sọc đỏ + Hạt xay xát dối

    Hạt

    vàng

    Hạt bạc phấn

    Hạt bị hư hỏng

    Hạt

    gạo

    nếp

    Hạt

    xanh

    non

    Kích thước

    (mm)

    Tấm (%)

    Tấm nhỏ

    (%)

    Gạo hạt dài

    10%

    ≥ 5

    -

    ≤ 15

    ≥ 55

    (0,35 - 0,7) L

    ≤ 10

    ≤ 0,3

    2

    0,5

    7

    1,25

    1,5

    0,2

    0,2

    5

    14,0

    Kỹ

    15%

    -

    < 30

    ≥ 50

    (0,35 - 0,65) L

    ≤ 15

    ≤ 0,5

    5

    0,5

    7

    1,50

    2,0

    0,3

    0,2

    7

    14,0

    Kỹ

    20%

    -

    < 50

    ≥ 45

    (0,25 - 0,60) L

    ≤ 20

    ≤ 1,0

    5

    0,5

    7

    2,00

    2,0

    0,5

    0,3

    7

    14,0

    Kỹ

    Gạo hạt ngắn

    10%

    -

    > 75

    ≥ 55

    (0,35 - 0,7) L

    ≤ 10

    ≤ 0,3

    2

    0,5

    7

    1,25

    1,5

    0,2

    0,2

    5

    14,0

    Kỹ

    15%

    -

    > 70

    ≥ 50

    (0,35 - 0,65) L

    ≤ 15

    ≤ 0,5

    5

    0,5

    7

    1,50

    2,0

    0,3

    0,2

    7

    14,0

    Kỹ

    20%

    -

    > 70

    ≥ 45

    (0,25- 0,60) L

    ≤ 20

    ≤ 1,0

    5

    0,5

    7

    2,00

    2,0

    0,5

    0,3

    7

    14,0

    Kỹ

     

    Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!

    Trân trọng!

    3