Thời gian, danh mục mô-đun của chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp
Nội dung chính
Thời gian bồi dưỡng và đơn vị thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp
Theo Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT-BLĐTBXH (Có hiệu lực từ 01/06/2022) thời gian bồi dưỡng và đơn vị thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp như sau:
1. Thời gian bồi dưỡng: 96 giờ.
2. Đơn vị thời gian của giờ học: Một giờ học lý thuyết là 45 phút; một giờ học thực hành/tích hợp/thảo luận là 60 phút; một giờ thi, kiểm tra là 60 phút.
Danh mục các mô-đun và phân bổ thời gian của chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp
Theo Mục IV Phụ lục này danh mục các mô-đun và phân bổ thời gian của chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp như sau:
Mã mô-đun | Tên mô-đun | Thời gian (giờ) | |||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||
A | MÔ-ĐUN BẮT BUỘC | 80 | 21 | 54 | 05 |
MĐ01 | Chuẩn bị dạy học | 28 | 09 | 17 | 02 |
MĐ02 | Thực hiện dạy học | 36 | 06 | 28 | 02 |
MĐ03 | Đánh giá trong dạy học | 16 | 06 | 9 | 01 |
B | MÔ-ĐUN TỰ CHỌN (Chọn một trong bốn mô-đun) | 16 |
|
|
|
MĐ04 | Thực tập sư phạm | 16 | 02 | 14 |
|
MĐ05 | Cơ sở chung của giáo dục nghề nghiệp | 16 | 09 | 06 | 01 |
MĐ06 | Phát triển chương trình đào tạo trình độ sơ cấp | 16 | 05 | 10 | 01 |
MĐ07 | Giao tiếp sư phạm | 16 | 03 | 12 | 01 |
| Tổng cộng (A+B) | 96 |
|
|
|