Thứ 4, Ngày 06/11/2024
17:40 - 06/11/2024

Quy định về mẫu kế hoạch thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi của NLĐ làm công việc thời vụ?

Mẫu kế hoạch thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi của NLĐ làm công việc thời vụ ra sao?

Nội dung chính

    Mẫu kế hoạch thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi của NLĐ làm công việc thời vụ

    Theo Phụ lục 1 Mẫu kế hoạch thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi (Ban hành kèm theo Thông tư 18/2021/TT-BLĐTBXH) như sau:

    MẪU KẾ HOẠCH THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
    (Kèm theo thông tư số 18/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    CƠ QUAN QUẢN LÝ (1)
    DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ (2)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ..............

    ............., ngày .... tháng ..... năm .........

     

    KẾ HOẠCH

    THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

    NĂM ...

    - Tên(2):........................................................................................................................

    - Ngành nghề sản xuất kinh doanh (3):............................................................................

    - Tinh chất hoạt động sản xuất kinh doanh (4).................................................................

    1. Quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm.................... tính bình quân cho một người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường:

    TQ =

    2. Lựa chọn áp dụng giới hạn giờ làm thêm theo tuần/tháng:

    3. Kế hoạch phân bổ quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm:

    Tháng

    Số giờ làm việc tiêu chuẩn hằng ngày

    Số ngày làm việc trong tháng

    Tổng số giờ làm việc

    Ghi chú

    a

    b

    c

    d

    đ

    1

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

    ….

     

     

     

     

    11

     

     

     

     

    12

     

     

     

     

    Tổng

     

     

     

    Tq =

     

     

    NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
    (Ký tên, đóng dấu)

     

    Hướng dẫn cách ghi:

    - Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (1):

    • Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

    • Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

    • Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;

    • Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    • Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

    - Tên (2) và ngành nghề kinh doanh (3): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    - Tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh (4): Ghi cụ thể đối tượng thuộc nhóm quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 2 của Thông tư.