10:27 - 05/11/2024

Quặng tinh là gì? Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như thế nào?

Quặng tinh là gì? Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như thế nào?

Nội dung chính

    Quặng tinh là gì?

    Căn cứ Khoản 2 Điều 3 Thông tư 23/2021/TT-BCT Quặng tinh (hay còn gọi là tinh quặng) là sản phẩm từ quá trình Chế biến khoáng sản, chưa làm thay đổi cấu trúc hóa học của các thành phần hợp chất có trong khoáng sản nguyên khai nhưng nâng cao hàm lượng thành phần khoáng vật hoặc khoáng chất có ích trong khoáng sản nguyên khai để đạt được quy cách, tiêu chuẩn chất lượng đáp ứng yêu cầu cho quá trình chế biến tiếp theo.

    Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu

    Căn cứ Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BCT có quy định danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như sau:

    TT

    Mã HS

    Danh mục chủng loại khoáng sản

    Tiêu chuẩn chất lượng

    Ghi chú

    1

     

    Quặng titan

     

     

     

    2615.10.00.20

    Bột zircon

    ZrO2 ≥ 65%,

    cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm

     

    2615.10.00.90

    Bột zircon

    ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm

     

    2823.00.00.40

    Ilmenit hoàn nguyên

    TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%

    Xuất khẩu đến hết năm 2026

    2823.00.00.10

    Xỉ titan loại 1

    TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

     

    2823.00.00.20

    Xỉ titan loại 2

    85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%

     

    2614.00.90.10

    Quặng tinh rutil

    83% ≤ TiO2 ≤ 87%

     

    2823.00.00.30

    Quặng tinh rutil

    TiO2 lớn hơn 87%

     

    2612.20.00.90

    Quặng tinh monazit

    REO ≥ 57%

     

    2

    2617.90.00.90

    Quặng tinh bismut

    Bi ≥ 70%

     

    3

     

    Quặng tinh niken

     

     

     

    2604.00.00.90

    Quặng tinh niken

    Ni ≥ 7,5%

    Xuất khẩu đến hết năm 2026

    4

    2530.90.90.90

    Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm

    TREO ≥ 95%

     

    5

     

    Quặng fluorit

     

     

     

    2614.00.90.10

    Quặng tinh fluorit

    90% ≤ CaF2 ≤ 97%

     

     

    2823.00.00.30

    Quặng tinh fluorit

    CaF2 lớn hơn 97%

     

    6

    2511.1000

    Bột barit

    BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm

     

    7

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

    2517.41.00.10

    Dạng bột

    Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85%

     

    2517.41.00.20

    Dạng bột

    0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85%

     

    2517.41.00.30

    Dạng cục

    Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92%

    Xuất khẩu đến hết năm 2026

     

    2517.41.00.30

    Dạng cục

    Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92%

     

    8

     

    Quặng graphit

     

    Xuất khẩu đến hết năm 2026

     

    2504.10.00

    Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh

    C ≥ 90%

     

    2504.90.00

    Quặng tinh graphit dạng khác

    C ≥ 90%

     

    9

    2525.20.00

    Bột mica (muscovit mica)

    SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%,

    cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm

     

    10

    2512.00.00

    Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic)

    SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm

    Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026.

    Trân trọng!

    14