Quặng tinh là gì? Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như thế nào?
Nội dung chính
Quặng tinh là gì?
Căn cứ Khoản 2 Điều 3 Thông tư 23/2021/TT-BCT Quặng tinh (hay còn gọi là tinh quặng) là sản phẩm từ quá trình Chế biến khoáng sản, chưa làm thay đổi cấu trúc hóa học của các thành phần hợp chất có trong khoáng sản nguyên khai nhưng nâng cao hàm lượng thành phần khoáng vật hoặc khoáng chất có ích trong khoáng sản nguyên khai để đạt được quy cách, tiêu chuẩn chất lượng đáp ứng yêu cầu cho quá trình chế biến tiếp theo.
Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu
Căn cứ Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BCT có quy định danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như sau:
TT | Mã HS | Danh mục chủng loại khoáng sản | Tiêu chuẩn chất lượng | Ghi chú |
1 |
| Quặng titan |
|
|
| 2615.10.00.20 | Bột zircon | ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm |
|
2615.10.00.90 | Bột zircon | ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm |
| |
2823.00.00.40 | Ilmenit hoàn nguyên | TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27% | Xuất khẩu đến hết năm 2026 | |
2823.00.00.10 | Xỉ titan loại 1 | TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
| |
2823.00.00.20 | Xỉ titan loại 2 | 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
| |
2614.00.90.10 | Quặng tinh rutil | 83% ≤ TiO2 ≤ 87% |
| |
2823.00.00.30 | Quặng tinh rutil | TiO2 lớn hơn 87% |
| |
2612.20.00.90 | Quặng tinh monazit | REO ≥ 57% |
| |
2 | 2617.90.00.90 | Quặng tinh bismut | Bi ≥ 70% |
|
3 |
| Quặng tinh niken |
|
|
| 2604.00.00.90 | Quặng tinh niken | Ni ≥ 7,5% | Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
4 | 2530.90.90.90 | Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm | TREO ≥ 95% |
|
5 |
| Quặng fluorit |
|
|
| 2614.00.90.10 | Quặng tinh fluorit | 90% ≤ CaF2 ≤ 97% |
|
| 2823.00.00.30 | Quặng tinh fluorit | CaF2 lớn hơn 97% |
|
6 | 2511.1000 | Bột barit | BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm |
|
7 |
| Đá hoa trắng |
|
|
| 2517.41.00.10 | Dạng bột | Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85% |
|
2517.41.00.20 | Dạng bột | 0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
| |
2517.41.00.30 | Dạng cục | Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92% | Xuất khẩu đến hết năm 2026 | |
| 2517.41.00.30 | Dạng cục | Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92% |
|
8 |
| Quặng graphit |
| Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
| 2504.10.00 | Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh | C ≥ 90% |
|
2504.90.00 | Quặng tinh graphit dạng khác | C ≥ 90% |
| |
9 | 2525.20.00 | Bột mica (muscovit mica) | SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%, cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm |
|
10 | 2512.00.00 | Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic) | SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm | Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026. |
Trân trọng!