Những trang thiết bị an toàn bắt buộc phải có trên tàu biển
Nội dung chính
Những trang thiết bị an toàn bắt buộc phải có trên tàu biển
Những trang thiết bị an toàn bắt buộc phải có trên tàu biển quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 02/2007/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 66/2005/NĐ-CP về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành, cụ thể như sau:
Trang thiết bị | Phạm vi hoạt động | |||
Từ 0 đến dưới 24 hải lý | Từ 24 đến dưới 50 hải lý | Trên 50 hải lý | ||
A | Phao cứu sinh |
|
|
|
1 | Phao bè |
| Có thể hay thế bằng phao tròn, đủ cho 100% thuyền viên trên tàu | Đảm bảo chở được toàn bộ số thuyền viên trên tàu |
2 | Phao tròn | 2 chiếc | 2 chiếc | 4 chiếc |
3 | Phao áo | Đủ 100% thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái) | Đủ 100% Thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái) | Đủ 100% Thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái) |
B | Trang bị thông tin liên lạc |
|
|
|
1 | Máy thu - phát VTĐ thoạt từ 100w trở lên |
|
| 1 |
2 | Máy thu - phát VTĐ thoại từ 50 w trở lên |
| 1 |
|
3 | Máy bộ đàm VHF hai chiếc từ 15w trở lên | 1 |
|
|
4 | Ra đi ô trực canh nghe thông báo thời tiết | 1 | 1 | 1 |
C | Trang bị hàng hải |
|
|
|
1 | La bàn từ | Khuyến khích | 1 cái | 1 cái |
2 | Ra da |
| Khuyến khích | 1 cái |
3 | Máy đo sâu, dò cá |
| Khuyến khích | 1 cái |
4 | Máy thu định vị vệ tinh GPS |
| Khuyến khích | 1 cái |
5 | Hải đồ vùng biển Việt Nam | Khuyến khích | Khuyến khích | 1 bộ |
6 | Bản thuỷ triều vùng hoạt động | Khuyến khích | 1 quyển | 1 quyển |
7 | ống nhòm hàng hải |
| Khuyến khích | 1 cái |
8 | Dụng cụ đo sâu bằng tay (dây, sào đo) |
| 1 cái | 1 cái |
D | Trang bị tín hiệu |
|
|
|
1 | Đèn mạn |
|
|
|
| + Xanh | 1 | 1 | 1 |
| + Đỏ | 1 | 1 | 1 |
2 | Đèn cột (trắng) | 1 | 1 | 1 |
3 | Đèn lai trắng |
| 1 | 1 |
4 | Đèn hiệu đánh cá | Khuyến khích |
|
|
| + Xanh |
| 1 | 1 |
| + Trắng |
| 1 | 1 |
| + Đỏ |
| 1 | 1 |
5 | Vật hiệu đánh cá | Khuyến khích |
|
|
| + Cờ đỏ |
| 1 | 1 |
| + Cờ trắng |
| 1 | 1 |
| + Hình nón đen |
| 1 | 1 |
Đ | Trang bị cứu hoả |
|
|
|
1 | Rìu | Khuyến khích | X | X |
2 | Xà beng | Khuyến khích | X | X |
3 | Chăn | X | X | X |
4 | Xô | X | X | X |
5 | Thùng cát | Khuyến khích |
|
|
6 | Bình cứu hoả | Khuyến khích | 2 bình | 2 bình |
7 | Bơm cứu hoả | Khuyến khích | 1 | 2 |
E | Trang bị chống đắm, chống thủng |
|
|
|
1 | Vải bạt | Khuyến khích | x | x |
2 | Dầu rái, chai phà | X | X | X |
3 | Bơm hút khô |
| X | X |
G | Trang bị y tế |
|
|
|
1 | Túi thuốc cấp cứu | X | X | X |
2 | Tủ thuốc cấp cứu |
| X | X |
|
|
|
|
|
Ban bien tập phản hồi thông tin đến bạn.