14:05 - 09/11/2024

Mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất quốc gia được quy định như thế nào?

Mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất quốc gia được quy định như thế nào? Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất quốc gia được quy định như thế nào?

    1. Mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất quốc gia được quy định như thế nào?

    Căn cứ Khoản 1 Điều 3 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT có quy định về chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất quốc gia như sau:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    I

    Loại đất

     

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

     

    Trong đó:

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    1.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    RSX

     

    Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

    RSN

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

     

    Trong đó:

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    CQP

    2.2

    Đất an ninh

    CAN

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    2.4

    Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

    DHT

     

    Trong đó:

     

    -

    Đất giao thông

    DGT

    -

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    -

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    -

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    -

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    -

    Đất công trình năng lượng

    DNL

    -

    Đất công trình bưu chính, viễn thông

    DBV

    -

    Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

    DKG

    -

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    DDT

    -

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    II

    Khu chức năng*

     

    1

    Đất khu công nghệ cao

    KCN

    2

    Đất khu kinh tế

    KKT

    3

    Đất đô thị

    KDT

    Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

    2. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định như thế nào?

    Căn cứ Khoản 2 Điều 3 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định như sau:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Chỉ tiêu được phân bổ

    Chỉ tiêu được xác định

    Chỉ tiêu được xác định bổ sung

    I

    Loại đất

     

     

     

     

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    x

    0

    x

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    x

    0

    x

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    x

    0

    x

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    0

    x

    0

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    x

    0

    x

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    x

    0

    x

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    x

    0

    x

     

    Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

    RSN

    x

    0

    x

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    x

    0

    0

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    CQP

    x

    0

    0

    2.2

    Đất an ninh

    CAN

    x

    0

    0

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    x

    0

    0

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    0

    x

    0

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    0

    x

    0

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    0

    x

    0

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    0

    x

    0

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

    DHT

    x

    x

    0

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    -

    Đất giao thông

    DGT

    x

    x

    0

    -

    Đất thủy lợi

    DTL

    0

    x

    0

    -

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    x

    x

    0

    -

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    x

    x

    0

    -

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    x

    x

    0

    -

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    x

    x

    0

    -

    Đất công trình năng lượng

    DNL

    x

    x

    0

    -

    Đất công trình bưu chính, viễn thông

    DBV

    x

    x

    0

    -

    Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

    DKG

    x

    0

    0

    -

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    0

    x

    0

    -

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    NTD

    0

    x

    0

    -

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    DDT

    x

    x

    0

    -

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    x

    x

    0

    2.9

    Đất danh lam thắng cảnh

    DDL

    0

    x

    0

    2.10

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    0

    x

    0

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    0

    x

    0

    2.12

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    0

    x

    0

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    DTS

    0

    x

    0

    2.14

    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

    DNG

    0

    x

    0

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    x

    0

    0

    II

    Khu chức năng*

     

     

     

     

    1

    Đất khu công nghệ cao

    KCN

    x

    0

    0

    2

    Đất khu kinh tế

    KKT

    x

    0

    0

    3

    Đất đô thị

    KDT

    x

    0

    0

    4

    Khu sản xuất nông nghiệp

    KNN

    0

    x

    0

    5

    Khu lâm nghiệp

    KLN

    0

    x

    0

    6

    Khu du lịch

    KDL

    0

    x

    0

    7

    Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

    KBT

    0

    x

    0

    8

    Khu phát triển công nghiệp

    KPC

    0

    x

    0

    9

    Khu đô thị

    DTC

    0

    x

    0

    10

    Khu thương mại, dịch vụ

    KTM

    0

    x

    0

    11

    Khu dân cư nông thôn

    DNT

    0

    x

    0

    Ghi chú: x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.

    0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.

    *: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

    Trân trọng!

    16