Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ như thế nào?
Nội dung chính
Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ như thế nào?
Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được quy định tại Phụ lục 5 Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành như sau:
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ | ||||
1 | Thiết bị |
|
|
|
|
a | Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h | Ca | 14,58 | 11,06 | 60 tháng |
b | Máy photocopy công suất 1,3kW/h | Ca | 0,19 |
| 60 tháng |
c | Máy scan | Ca | 8,56 |
| 60 tháng |
2 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
a | Giấy A4 | Tờ | 216 |
| Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b | Mực in | Hộp | 0,2 |
|
|
c | Bút bi | Cái | 2 | 1 |
|
d | Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…) | % | 3 |
|
|
3 | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
a | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 0,05 |
| 18 tháng/bộ/người |
b | Găng tay | Đôi | 0,59 |
| 1 tháng/đôi/người |
c | Khẩu trang | Cái | 0,59 |
| 1 tháng/cái/người |
d | Xà phòng giặt + rửa tay | Kg | 0,18 |
| 0,3kg/người/tháng |
Trân trọng!