Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã năm 2019 là bao nhiêu?
Nội dung chính
Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã năm 2019 là bao nhiêu?
Căn cứ Mục I Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã như sau:
Bảng 32
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 17,00 | 19,00 | 21,00 | 24,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 17,00 | 19,00 | 21,00 | 24,00 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 17,00 | 19,00 | 21,00 | 24,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 4,25 | 4,75 | 5,25 | 6,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 17,00 | 19,00 | 21,00 | 24,00 |
6 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 60 | 4,25 | 4,75 | 5,25 | 6,00 |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 60 | 4,25 | 4,75 | 5,25 | 6,00 |
8 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 4,25 | 4,75 | 5,25 | 6,00 |
9 | Máy tính bấm số | Cái | 60 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
10 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
11 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 4,25 | 4,75 | 5,25 | 6,00 |
12 | USB (4GB) | Cái | 12 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
13 | Điện năng | kW |
| 6,12 | 6,84 | 7,56 | 8,64 |