Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2019 là bao nhiêu?
Nội dung chính
Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2019 là bao nhiêu?
Căn cứ Mục III Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định danh mục và định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh như sau:
Bảng 44
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) | ||
1/25000 | 1/50000 | 1/100000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 100,00 | 119,00 | 140,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 100,00 | 119,00 | 140,00 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 100,00 | 119,00 | 140,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 25,00 | 29,75 | 35,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 100,00 | 119,00 | 140,00 |
6 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 5,00 | 5,95 | 7,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 5,00 | 5,95 | 7,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 60 | 25,00 | 29,75 | 35,00 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 60 | 25,00 | 29,75 | 35,00 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 100,00 | 119,00 | 140,00 |
11 | Máy tính bấm số | Cái | 60 | 4,50 | 5,10 | 5,70 |
12 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
13 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
14 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
15 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 2,40 | 3,20 | 4,00 |
16 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 50,00 | 59,50 | 70,00 |
17 | Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T) | Cái | 36 | 45,00 | 53,55 | 63,00 |
18 | Điện năng | kW |
| 200,00 | 238,00 | 280,00 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho tỉnh trung bình có 10 đơn vị hành chính cấp huyện (tỷ lệ 1/25000 với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 50.000 ha; tỷ lệ 1/50000 với quy mô diện tích bằng 200.000 ha; tỷ lệ 1/100000 với quy mô diện tích bằng 500.000 ha); khi tính mức cụ thể cho từng tỉnh thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ “Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh” của Mục Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, được điều chỉnh hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt) quy định tại Bảng a Phụ lục số III kèm theo Thông tư này và hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) quy định tại Bảng b Phụ lục số III kèm theo Thông tư này.