Thứ 6, Ngày 25/10/2024
11:31 - 12/10/2024

Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2019 là bao nhiêu?

Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2019 là bao nhiêu? Văn bản nào quy định?

Nội dung chính

    Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2019 là bao nhiêu?

    Căn cứ Mục III Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định danh mục và định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh như sau:

    Bảng 44

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Định mức (Ca/tỉnh)

    1/25000

    1/50000

    1/100000

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    100,00

    119,00

    140,00

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    60

    100,00

    119,00

    140,00

    3

    Giá để tài liệu

    Cái

    60

    100,00

    119,00

    140,00

    4

    Ổn áp dùng chung 10A

    Cái

    60

    25,00

    29,75

    35,00

    5

    Lưu điện

    Cái

    60

    100,00

    119,00

    140,00

    6

    Máy hút ẩm 2 kW

    Cái

    60

    5,00

    5,95

    7,00

    7

    Máy hút bụi 1,5 kW

    Cái

    60

    5,00

    5,95

    7,00

    8

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    60

    25,00

    29,75

    35,00

    9

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    25,00

    29,75

    35,00

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    100,00

    119,00

    140,00

    11

    Máy tính bấm số

    Cái

    60

    4,50

    5,10

    5,70

    12

    Hòm đựng tài liệu

    Cái

    60

    5,00

    5,00

    5,00

    13

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    24

    5,00

    5,00

    5,00

    14

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    12

    2,50

    2,50

    2,50

    15

    Thước nhựa 120 cm

    Cái

    24

    2,40

    3,20

    4,00

    16

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    50,00

    59,50

    70,00

    17

    Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T)

    Cái

    36

    45,00

    53,55

    63,00

    18

    Điện năng

    kW

     

    200,00

    238,00

    280,00

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho tỉnh trung bình có 10 đơn vị hành chính cấp huyện (tỷ lệ 1/25000 với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 50.000 ha; tỷ lệ 1/50000 với quy mô diện tích bằng 200.000 ha; tỷ lệ 1/100000 với quy mô diện tích bằng 500.000 ha); khi tính mức cụ thể cho từng tỉnh thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ “Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh” của Mục Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, được điều chỉnh hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt) quy định tại Bảng a Phụ lục số III kèm theo Thông tư này và hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) quy định tại Bảng b Phụ lục số III kèm theo Thông tư này.