Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
Nội dung chính
Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
Thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu | Đường dùng | Dạng dùng | Đơn vị |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
2 | Carbon 11 (C-11) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
3 | Cesium 137 (Cesi-137) | Áp sát khối u | Nguồn rắn | mCi |
4 | Chromium 51 (Cr-51) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
5 | Coban 57 (Co-57) | Uống | Dung dịch | mCi |
6 | Coban 60 (Co-60) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
7 | Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) | Tiêm tĩnh mạch, khí dung | Bột đông khô | Lọ |
8 | Dimecapto Succinic Acid (DMSA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
9 | Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
10 | Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
11 | Ethyl cysteinate dimer (ECD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
12 | Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
13 | Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
14 | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
15 | F18-NaF | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
16 | Gallium citrate 67 (Ga-67) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
17 | Gallium citrate 68 (Ga-68) | Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch | Dung dịch | mCi |
18 | Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
19 | Holmium 166 (Ho-166) | Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u | Dung dịch | mCi |
20 | Human Albumin Microphere (HAM) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
21 | Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
22 | Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
23 | Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
24 | Imino Diacetic Acid (IDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
25 | Indiumclorid 111 (In-111) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
26 | Iode 123 (I-123) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
27 | Iode 125 (I-125) | Cấy vào khối u | Hạt | mCi |
28 | Iode 131 (I-131) | Uống | Viên nang, Dung dịch | mCi |
Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi | ||
29 | Iodomethyl 19 Norcholesterol | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
30 | Iridium 192 (Ir-192) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
31 | Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
32 | Lipiodol I-131 | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
33 | MacroAgregated Albumin (MAA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
34 | Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
35 | Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
36 | Methionin | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
37 | Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
38 | Methylene Diphosphonate (MDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
39 | Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) | Tiêm dưới da | Bột đông khô | Lọ |
40 | Nitrogen 13-amonia | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
41 | Octreotide Indium-111 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
42 | Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
43 | Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
44 | Phospho 32 (P-32) | Uống, tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
Áp ngoài da | Tấm áp | mCi | ||
45 | Phospho 32 (P-32) - Silicon | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
46 | Phytate (Phyton, Fyton) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
47 | Pyrophosphate (Pyron) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
48 | Rhennium 188 (Re-188) | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
49 | Rose Bengal I-131 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
50 | Samarium 153 (Sm-153) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
51 | Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
52 | Strontrium 89 (Sr-89) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
53 | Sulfur Colloid (SC) | Tiêm tĩnh mạch, dưới da | Bột đông khô | Lọ |
54 | Technetium 99m (Tc-99m) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
55 | Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
56 | Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
57 | Thallium 201 (T1-201) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
58 | Urea (NH2 14CoNH2) | Uống | Viên nang | mCi |
59 | Ytrium 90 (Y-90) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.