17:42 - 20/11/2024

Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Nội dung chính

    Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

    Thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

    STT

    Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

    Đường dùng

    Dạng dùng

    Đơn vị

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    2

    Carbon 11 (C-11)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    3

    Cesium 137 (Cesi-137)

    Áp sát khối u

    Nguồn rắn

    mCi

    4

    Chromium 51 (Cr-51)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    5

    Coban 57 (Co-57)

    Uống

    Dung dịch

    mCi

    6

    Coban 60 (Co-60)

    Chiếu ngoài

    Nguồn rắn

    mCi

    7

    Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

    Tiêm tĩnh mạch, khí dung

    Bột đông khô

    Lọ

    8

    Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    9

    Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    10

    Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    11

    Ethyl cysteinate dimer (ECD)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    12

    Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    13

    Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    14

    Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    15

    F18-NaF

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    16

    Gallium citrate 67 (Ga-67)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    17

    Gallium citrate 68 (Ga-68)

    Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

    Dung dịch

    mCi

    18

    Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    19

    Holmium 166 (Ho-166)

    Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

    Dung dịch

    mCi

    20

    Human Albumin Microphere (HAM)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    Lọ

    21

    Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    22

    Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    23

    Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    24

    Imino Diacetic Acid (IDA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    25

    Indiumclorid 111 (In-111)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    26

    Iode 123 (I-123)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    27

    Iode 125 (I-125)

    Cấy vào khối u

    Hạt

    mCi

    28

    Iode 131 (I-131)

    Uống

    Viên nang, Dung dịch

    mCi

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    29

    Iodomethyl 19 Norcholesterol

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    30

    Iridium 192 (Ir-192)

    Chiếu ngoài

    Nguồn rắn

    mCi

    31

    Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

    Tiêm vào khoang tự nhiên

    Dung dịch

    mCi

    32

    Lipiodol I-131

    Tiêm động mạch khối u

    Dung dịch

    mCi

    33

    MacroAgregated Albumin (MAA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    Lọ

    34

    Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    35

    Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    36

    Methionin

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    37

    Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    38

    Methylene Diphosphonate (MDP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    39

    Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

    Tiêm dưới da

    Bột đông khô

    Lọ

    40

    Nitrogen 13-amonia

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    41

    Octreotide Indium-111

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    42

    Orthoiodohippurate

    (I-131OIH, Hippuran I-131)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    43

    Osteocis

    (Hydroxymethylened phosphonate)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    44

    Phospho 32 (P-32)

    Uống, tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    Áp ngoài da

    Tấm áp

    mCi

    45

    Phospho 32 (P-32) - Silicon

    Tiêm vào khối u

    Dung dịch

    mCi

    46

    Phytate (Phyton, Fyton)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    47

    Pyrophosphate (Pyron)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    48

    Rhennium 188 (Re-188)

    Tiêm động mạch khối u

    Dung dịch

    mCi

    49

    Rose Bengal I-131

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    50

    Samarium 153 (Sm-153)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    51

    Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    52

    Strontrium 89 (Sr-89)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    53

    Sulfur Colloid (SC)

    Tiêm tĩnh mạch, dưới da

    Bột đông khô

    Lọ

    54

    Technetium 99m (Tc-99m)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    55

    Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    56

    Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    57

    Thallium 201 (T1-201)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    58

    Urea (NH2 14CoNH2)

    Uống

    Viên nang

    mCi

    59

    Ytrium 90 (Y-90)

    Tiêm vào khoang tự nhiên

    Dung dịch

    mCi

     

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    8