Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam
Nội dung chính
Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam
Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Mã HS | |
Đặc tính kỹ thuật | Chỉ tiêu | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thuốc nổ công nghiệp |
| ||
1 | Thuốc nổ Amonit AD1 | Khối lượng riêng, g/cm3 | 0,95 ÷1,05 | 3602.00.00 |
Độ ẩm, % | ≤ 0,5 | |||
Tốc độ nổ, m/s | 3.600 ÷ 4.200 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % | 120 ÷130 | |||
Độ nén trụ chì, mm | 14 ÷ 16 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 | |||
Độ nhạy với kíp số 8 | Nổ hết thuốc | |||
Thời hạn bảo đảm, tháng | 06 | |||
2 | Thuốc nổ TNP1 | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,15 ± 0,05 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | 4.000 ÷ 4.400 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % | 110 ÷ 115 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 12,5 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | 6 | |||
Phương tiện kích nổ | Theo HDSD | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 06 | |||
3 | Thuốc nổ Anfo | Khối lượng riêng rời, g/cm3 | 0,8 ÷ 0,95 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | 3.000 ÷ 4.500 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 300 ÷ 330 | |||
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm | ≥ 15 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 03 | |||
4 | Thuốc nổ Anfo chịu nước | Khối lượng riêng rời, g/cm3 | 0,85 ÷ 0,9 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | 3.500 ÷ 3.800 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 300 ÷ 310 | |||
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm | 14 ÷ 17 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 03 | |||
5 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,35 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 3.800 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 101 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 280 ÷ 340 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 14 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp nổ số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 6 | |||
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 | |||
6 | Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,20 ÷ 1,35 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 5.500 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 115 ÷ 125 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | ≥ 330 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 15 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp nổ số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 6 | |||
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 | |||
7 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,25 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 4.000 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 300 ÷ 340 | |||
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 105 ÷ 120 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 14 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 | |||
Khả năng chịu nước, giờ | ≥ 12 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp nổ số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 06 | |||
8 | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,00 ÷ 1,15 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 3.500 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), % | 56 ÷ 61 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 8 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 2 | |||
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005) | 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp nổ số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 06 | |||
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg | ≤ 150 | |||
9 | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,25 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 3.400 | |||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml; | ≥ 240 | |||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 90 ÷ 110 | |||
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 12 | |||
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 | |||
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005) | 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp nổ số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 06 | |||
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg | ≤ 150 | |||
10 | Thuốc nổ nhũ tương rời | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,08 ÷ 1,29 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s | ≥ 4.000 | |||
Phương tiện kích nổ | Mồi nổ | |||
11 | Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,08 ÷ 1,29 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s | ≥ 4.000 | |||
Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ | ≥ 4 | |||
Phương tiện kích nổ | Mồi nổ | |||
Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng | 03 | |||
12 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,59 ÷ 1,70 | 3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 350 ÷ 390 | |||
Tốc độ nổ, m/s | 7.200 ÷ 7.800 | |||
Độ nén trụ chì, mm | 22 ÷ 24 | |||
Phương tiện kích nổ | Kíp số 8 | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 60 | |||
13 | Mìn phá đá quá cỡ | Tốc độ nổ, m/s | 3.600 ÷ 3.900 | 3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 350 ÷ 360 | |||
Độ nén trụ chì, mm | 13 ÷ 15 | |||
Phương tiện kích nổ | Theo HDSD | |||
Thời hạn sử dụng, tháng | 24 | |||
14 | Thuốc nổ Senatel Powersplit | Tỷ trọng danh định, g/cm3 | 1,23 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 6.500 | |||
Đường kính thỏi thuốc, mm | 26 hoặc 32 | |||
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng | 18 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.