15:06 - 06/11/2024

Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam

Hiện đang công tác trong ngành khai thác khoáng sản. Cho tôi hỏi theo quy định thì danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam bao gồm những loại nào?

Nội dung chính

    Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam

    Danh mục thuốc nổ được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, cụ thể như sau: 

    TT

    Tên sản phẩm

    Thông số kỹ thuật

    Mã HS

    Đặc tính kỹ thuật

    Chỉ tiêu

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Thuốc nổ công nghiệp

     

    1

    Thuốc nổ Amonit AD1

    Khối lượng riêng, g/cm3

    0,95 ÷1,05

    3602.00.00

    Độ ẩm, %

    ≤ 0,5

    Tốc độ nổ, m/s

    3.600 ÷ 4.200

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

    120 ÷130

    Độ nén trụ chì, mm

    14 ÷ 16

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 4

    Độ nhạy với kíp số 8

    Nổ hết thuốc

    Thời hạn bảo đảm, tháng

    06

    2

    Thuốc nổ TNP1

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,15 ± 0,05

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    4.000 ÷ 4.400

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

    110 ÷ 115

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 12,5

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    6

    Phương tiện kích nổ

    Theo HDSD

    Thời hạn sử dụng, tháng

    06

    3

    Thuốc nổ Anfo

    Khối lượng riêng rời, g/cm3

    0,8 ÷ 0,95

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    3.000 ÷ 4.500

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    300 ÷ 330

    Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

    ≥ 15

    Thời hạn sử dụng, tháng

    03

    4

    Thuốc nổ Anfo chịu nước

    Khối lượng riêng rời, g/cm3

    0,85 ÷ 0,9

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    3.500 ÷ 3.800

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    300 ÷ 310

    Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

    14 ÷ 17

    Thời hạn sử dụng, tháng

    03

    5

    Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,05 ÷ 1,35

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 3.800

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

    ≥ 101

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    280 ÷ 340

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 14

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 4

    Phương tiện kích nổ

    Kíp nổ số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    6

    Thời gian chịu nước, giờ

    ≥ 12

    6

    Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,20 ÷ 1,35

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 5.500

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

    115 ÷ 125

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    ≥ 330

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 15

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 4

    Phương tiện kích nổ

    Kíp nổ số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    6

    Thời gian chịu nước, giờ

    ≥ 12

    7

    Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,05 ÷ 1,25

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 4.000

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    300 ÷ 340

    Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

    105 ÷ 120

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 14

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 4

    Khả năng chịu nước, giờ

    ≥ 12

    Phương tiện kích nổ

    Kíp nổ số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    06

    8

    Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,00 ÷ 1,15

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 3.500

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %

    56 ÷ 61

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 8

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 2

    Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005)

    10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

    Phương tiện kích nổ

    Kíp nổ số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    06

    Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

    ≤ 150

    9

    Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,05 ÷ 1,25

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 3.400

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;

    ≥ 240

    Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

    90 ÷ 110

    Độ nén trụ chì, mm

    ≥ 12

    Khoảng cách truyền nổ, cm

    ≥ 4

    Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005)

    10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

    Phương tiện kích nổ

    Kíp nổ số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    06

    Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

    ≤ 150

    10

    Thuốc nổ nhũ tương rời

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,08 ÷ 1,29

    3602.00.00

    Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

    ≥ 4.000

    Phương tiện kích nổ

    Mồi nổ

    11

    Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,08 ÷ 1,29

    3602.00.00

    Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

    ≥ 4.000

    Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ

    ≥ 4

    Phương tiện kích nổ

    Mồi nổ

    Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng

    03

    12

    Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

    Khối lượng riêng, g/cm3

    1,59 ÷ 1,70

    3602.00.00

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    350 ÷ 390

    Tốc độ nổ, m/s

    7.200 ÷ 7.800

    Độ nén trụ chì, mm

    22 ÷ 24

    Phương tiện kích nổ

    Kíp số 8

    Thời hạn sử dụng, tháng

    60

    13

    Mìn phá đá quá cỡ

    Tốc độ nổ, m/s

    3.600 ÷ 3.900

    3602.00.00

    Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

    350 ÷ 360

    Độ nén trụ chì, mm

    13 ÷ 15

    Phương tiện kích nổ

    Theo HDSD

    Thời hạn sử dụng, tháng

    24

    14

    Thuốc nổ Senatel Powersplit

    Tỷ trọng danh định, g/cm3

    1,23

    3602.00.00

    Tốc độ nổ, m/s

    ≥ 6.500

    Đường kính thỏi thuốc, mm

    26 hoặc 32

    Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

    18



    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    38