Danh mục thuốc điều trị đích thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Thuốc điều trị đích thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 8.2. Thuốc điều trị đích | ||||||
385 | Afatinib dimaleate | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
386 | Bevacizumab | Tiêm | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50% |
387 | Cetuximab | Tiêm truyền | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%. |
388 | Erlotinib | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%. |
389 | Gefitinib | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%. |
390 | Imatinib | Viên | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 50%. |
391 | Nilotinib | Viên | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tùy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 50%. |
392 | Nimotuzumab | Tiêm | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
393 | Pazopanib | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
394 | Rituximab | Tiêm | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính. |
395 | Sorafenib | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển. |
396 | Trastuzumab | Tiêm | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính. |
Phản hồi thông tin đến bạn.