Chiều dày tối thiểu cho các loại kết cấu mặt đường giao thông nông thôn
Nội dung chính
Tại Mục 4 Quyết định 4927/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, có quy định chiều dày tối thiểu cho các loại kết cấu mặt đường GTNT như sau:
Số TT | Loại mặt đường | Phạm vi sử dụng | |||
Đường cấp A | Đường cấpB | Đường cấpC | Đường cấpD | ||
1 | Bê tông xi măng | 18÷20 cm (móng dày 15 cm) | 16÷18 cm (móng dày 12 cm) | 14÷16 cm (móng dày 10 cm) | 10÷14 cm (móng dày 10 cm) |
2 | Đá dăm láng nhựa | 15 cm | 12 cm | 10 cm | 10 cm |
3.1 | Sỏi ong + 8% vôi + láng nhựa | 15 cm (láng nhựa 02 lớp) | 15 cm | 12 cm | 10 cm |
Đất sét 6% - 10% vôi + láng nhựa | 15 cm (láng nhựa 02 lớp) | 15 cm | 12 cm | 10 cm | |
3.2 | Cát, sỏi sạn: |
|
|
|
|
- 6% xi măng mác 400 + láng nhựa | 15 cm (láng nhựa 02 lớp) | 15 cm | 12 cm | 10 cm | |
- 8% xi măng mác 300 + láng nhựa | 15 cm (láng nhựa 02 lớp) | 15 cm | 12 cm | 10 cm | |
4 | Đá lát, gạch lát |
| 20 cm | 12 cm | 12 cm |
5 | Đá dăm, cấp phối đá dăm, đá thải | Gồm 1-2 lớp | 15 cm | 12 cm | 10 cm |
6 | Cát sỏi, sỏi ong |
| 20 cm | 15 cm | 15 cm |
7 | Gạch vỡ, đất nung, xỉ lò cao |
|
| 15 cm | 15 cm |
8 | Đất + Cát Cát + Đất |
|
| 20 cm | 20 cm |
Trên đây là nội dung tư vấn. Mong là những thông tin chia sẽ này sẽ giúp ích cho bạn.
Trân trọng và chúc sức khỏe!