18:41 - 07/11/2024

Biểu mẫu Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính được quy định như thế nào?

Biểu mẫu Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. Biểu mẫu Biên bản kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính?

Nội dung chính

    Biểu mẫu Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

    Căn cứ Mẫu số 04 Phụ lục Một số biểu mẫu trong kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính ban hành kèm Thông tư 14/2021/TT-BTP quy định như sau:

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1)
    CƠ QUAN(2)
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:..../QĐ-……(3)

    (4) ………., ngày.... tháng.... năm.......

     

    QUYẾT ĐỊNH*

    Gia hạn thời hạn kiểm tra Quyết định số…/QĐ-….. ngày …./…./……của………………

    THẨM QUYỀN BAN HÀNH(5)

    Căn cứ Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/02/2020 của Chính phủ kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

    Căn cứ Điều 4 Thông tư số … /TT-BTP ngày …. tháng…. năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

    Theo đề nghị của Trưởng đoàn kiểm tra theo (*);

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Gia hạn thực hiện việc kiểm tra đối với(6)………………… theo (*) như sau:

    1. Lý do gia hạn: …………………………………………………………….

    2. Thời gian gia hạn: ... ngày làm việc, tính từ ngày ... tháng ... năm ………

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Trưởng đoàn kiểm tra, đối tượng được kiểm tra và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Lưu: VT,....

    NGƯỜI BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH
    (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

    ___________________

    * Mẫu này được sử dụng để ban hành quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Nghị định số 19/2020/NĐ-CP.

    (*) Ghi cụ thể số, ký hiệu (chữ viết tắt), ngày, tháng, năm ban hành, chức danh và cơ quan của người có thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.

    (1) Ghi tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có).

    (2) Ghi tên cơ quan kiểm tra.

    (3) Chữ viết tắt tên cơ quan kiểm tra.

    (4) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Chính phủ.

    (5) Ghi chức danh và cơ quan của người có thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra.

    (6) Ghi tên đối tượng được kiểm tra.

    Biểu mẫu Biên bản kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

    Theo Mẫu số 05 Phụ lục Một số biểu mẫu trong kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính ban hành kèm Thông tư 14/2021/TT-BTP quy định như sau:

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1)
    CƠ QUAN(2)
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:..../BB-……(3)

    (4) ………., ngày.... tháng.... năm.......

     

    BIÊN BẢN KIỂM TRA*

    ………………(5)………………..

    Căn cứ (*),  đoàn kiểm tra của(2)……….. đã tiến hành kiểm tra(5)............................. trong thời gian từ ngày..../..../........ đến ngày..../..../........

    Hôm nay, vào hồi.... giờ ..... ngày ...../..../...... tại ........................................, đoàn kiểm tra và(6).................. thống nhất thông qua Biên bản kiểm tra với nội dung sau đây:

    I. THÀNH PHẦN

    1. Thành phần đoàn kiểm tra

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    2. Đại diện đối tượng được kiểm tra

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    II. NỘI DUNG KIỂM TRA

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    III. THÔNG TIN, TÀI LIỆU ĐƯỢC THU THẬP, CUNG CẤP

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    IV. Ý KIẾN CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KIỂM TRA VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    V. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    Biên bản kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………, gồm ... trang, được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của Biên bản./.

     

    ĐẠI DIỆN
    ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KIỂM TRA
    (Ký, ghi rõ họ và tên)

    TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
    (Ký, ghi rõ họ và tên)

    ___________________

    * Mẫu này được sử dụng để lập biên bản kiểm tra theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 19/2020/NĐ-CP.

    (*) Ghi cụ thể số, ký hiệu (chữ viết tắt), ngày, tháng, năm ban hành, chức danh và cơ quan của người có thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.

    (1) Ghi tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có).

    (2) Ghi tên cơ quan kiểm tra.

    (3) Chữ viết tắt tên cơ quan kiểm tra.

    (4) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Chính phủ.

    (5) Ghi tên cuộc kiểm tra.

    (6) Ghi tên đối tượng được kiểm tra

    Biểu mẫu Kết luận kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

    Tại Mẫu số 06 Phụ lục Một số biểu mẫu trong kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính ban hành kèm Thông tư 14/2021/TT-BTP quy định:

    CƠ QUAN CHỦ QUẢN(1)
    CƠ QUAN(2)
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:..../KL-……(3)

    (4) ………., ngày.... tháng.... năm.......

     

    KẾT LUẬN KIỂM TRA*

    ………………(5)………………..

    Thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020), Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/02/2020 của Chính phủ kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và (*), đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra(5).................................. trong thời gian từ ngày..../..../........ đến ngày..../..../........

    Trên cơ sở kết quả làm việc với(6)………..; Báo cáo số ......... ngày ....../......./...... về .......... của(6)………… (Báo cáo kiểm tra) và các thông tin, tài liệu có liên quan, (7).......................... kết luận kiểm tra(5) ............................... như sau:

    I. ĐÁNH GIÁ CHUNG

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

    ....................................................................................................................................

    III. NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN

    ....................................................................................................................................

    IV. KIẾN NGHỊ XỬ LÝ SAI PHẠM

    - Xác định rõ sai phạm, tính chất, mức độ sai phạm, nguyên nhân, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân sai phạm.

    - Kiến nghị xử lý sai phạm và việc xem xét, xử lý trách nhiệm đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân sai phạm.

    - Trường hợp phát hiện văn bản quy phạm pháp luật về xử lý vi phạm hành chính hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan có nội dung trái pháp luật, không phù hợp với văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn; mâu thuẫn, chồng chéo, hoặc không khả thi, không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội thì trong kết luận kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị cơ quan ban hành văn bản thực hiện việc kiểm tra, rà soát, xử lý văn bản theo quy định.

    V. THỜI HẠN BÁO CÁO KẾT QUẢ VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN KIỂM TRA

    Đề nghị(6)…… gửi báo cáo việc thực hiện kết luận kiểm tra về(2)…… trước ngày…../…./…..

    Trên đây là kết luận kiểm tra(5) ..............................., gửi tới(6)……….. để biết, thực hiện./.

     

    Nơi nhận:
    (6)…… (để thực hiện);
    - Các thành viên đoàn kiểm tra (để biết);
    -……..;
    - Lưu: VT,....

    NGƯỜI BAN HÀNH KẾT LUẬN
    (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

    ___________________

    * Mẫu này được sử dụng để ban hành kết luận kiểm tra theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 19/2020/NĐ-CP.

    (*) Ghi cụ thể số, ký hiệu (chữ viết tắt), ngày, tháng, năm ban hành, chức danh và cơ quan của người có thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.

    (1) Ghi tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có).

    (2) Ghi tên cơ quan kiểm tra.

    (3) Chữ viết tắt tên cơ quan kiểm tra.

    (4) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Chính phủ.

    (5) Ghi tên cuộc kiểm tra.

     (6) Ghi tên của đối tượng được kiểm tra.

    (7) Ghi chức danh và cơ quan của người có thẩm quyền ban hành kết luận kiểm tra.

    Trân trọng!

    54