Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hạt giống)
Nội dung chính
Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hạt giống)
Tại Mẫu số 01/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hạt giống):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với lô hạt giống)
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp …………………………………………………………….
Địa chỉ ……………………………………… Điện thoại:…………………………………………
Quyết định công nhận nguồn giống: …………………………………………………………….
Mã số nguồn giống …………………………………………………………………………………
Số TT | Tên loài cây | Khối lượng hạt giống thu hái | Khối lượng hạt giống xuất bán | Ghi chú | |||
Tháng, năm | Khối lượng (kg) | Tên khách hàng | Địa chỉ | Khối lượng (kg) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày .... tháng .... năm.... |
Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây trong bình mô)
Tại Mẫu số 02/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây trong bình mô):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với cây giống trong bình mô)
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp ……………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………… Điện thoại:…………………………………………
Quyết định công nhận giống: …………………………………………………………………….
Mã số giống được công nhận ……………………………………………………………………
Số TT | Tên giống | Số lượng cây trong bình mô sản xuất | Số lượng cây trong bình mô xuất bán | Ghi chú | |||||
Tháng, năm | Số lượng | Tên khách hàng | Địa chỉ | Số lượng | |||||
Bình | Cây | Bình | Cây |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày .... tháng .... năm.... |
Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hom giống, cành ghép, mắt ghép)
Tại Mẫu số 03/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hom giống, cành ghép, mắt ghép):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với hom, cành ghép, mắt ghép)
Tên chủ vật liệu giống ………………………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………… Điện thoại:…………………………………………
Quyết định công nhận nguồn giống: …………………………………………………………….
Mã số nguồn giống …………………………………………………………………………
Số TT | Tên loài cây | Số lượng hom giâm, cành ghép, mắt ghép thu hoạch | Số lượng hom, cành ghép, mắt xuất bán | Ghi chú | |||
Tháng, năm | Số lượng | Tên khách hàng | Địa chỉ | Số lượng | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày .... tháng .... năm.... |
Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây giống)
Tại Mẫu số 04/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định Biểu mẫu bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây giống):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với lô cây giống)
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp ……………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………… Điện thoại:…………………………………………
Quyết định công nhận giống hoặc nguồn giống: ………………………………………………
Mã số giống hoặc nguồn giống được công nhận ………………………………………………
Số TT | Tên loài cây/ tên giống | Số lượng cây giống sản xuất | Số lượng cây giống xuất bán | Ghi chú | |||
Tháng, năm | Số lượng (cây) | Tên khách hàng | Địa chỉ | Số lượng (cây) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày .... tháng .... năm.... |
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
Tại Mẫu số 05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ……, ngày … tháng … năm …. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: ……………………..
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu: ………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………..
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân) ……………… đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây:
1. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
2. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: …………. kg
- Cây giống/dòng vô tính: ……….. số cây /dòng vô tính
3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
4. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác …………………..
5. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
6. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ………….
7. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (……………….)
□ Giấy tờ khác
- (Tên tổ chức, cá nhân)……. cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.
| …. ngày... tháng.... năm….. |