Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau
Mua bán Đất tại Cà Mau
Nội dung chính
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau
Ngày 5/9/2025 Sở Xây Dựng Cà Mau ban hành Quyết định 0929/QĐ-UBND năm 2025 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu Khu dân cư khóm 3, khóm 4 phường Tân Xuyên thành phố Cà Mau, tỷ lệ 1/2.000 (nay là phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau)
Cụ thể, phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TPCà Mau, tỷ lệ 1/2.000 (khu vực Trường Cao đẳng cộng đồng), nay là phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau với phạm vi ranh giới, quy mô lập điều chỉnh quy hoạch như sau:
Phạm vi lập điều chỉnh quy hoạch là khu đất Trường Cao đẳng Cộng đồng (Cơ sở 2) và khu đất Trường Đại học thuộc Khu dân cư khóm 3, khóm 4, phường Tân Xuyên (nay là phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau). Ranh giới được xác định như sau:
+ Phía Đông Bắc giáp: Đường số 23 dự kiến.
+ Phía Đông Nam giáp: Đường số 9.
+ Phía Tây Nam giáp: Đường số 12.
+ Phía Tây Bắc giáp: Đường số 5.
- Diện tích điều chỉnh quy hoạch phân khu: 44,08 ha
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3, khóm 4, phường Tân Xuyên TP Cà Mau (Hình từ Internet)
Mục tiêu và tính chất điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau
Theo Quyết định 0929/QĐ-UBND năm 2025 quy định mục tiêu và tính chất điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau
* Mục tiêu:
- Quy hoạch phân chia khu vực Trường Cao đẳng Cộng đồng (Cơ sở 2) thành các khu đất có diện tích phù hợp để mời gọi đầu tư lĩnh vực giáo dục.
- Đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch với các khu vực lân cận hợp lý và đồng bộ.
- Làm cơ sở pháp lý cho công tác quản lý kiến trúc, quản lý quy hoạch đô thị theo quy định của Nhà nước.
* Tính chất:
Là khu vực mời gọi xã hội hóa đầu tư xây dựng lĩnh vực giáo dục và các lĩnh vực khác có liên quan.
Dự báo dân số và các chỉ tiêu về quy hoạch công trình hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị Quy mô dân số toàn khu vực không thay đổi so với đồ án quy hoạch phân
khu đã được phê duyệt tại Quyết định 50/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các chỉ tiêu về công trình hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị không thay đổi so với đồ án quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định 50/QĐ-UBND
ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nội dung điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau
Theo Quyết định 0929/QĐ-UBND năm 2025 quy định nội dung điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư khóm 3 khóm 4 phường Tân Xuyên TP Cà Mau như sau:
Quy hoạch nối dài tuyến đường vào Trường Cao đẳng Cộng đồng N1, lộ giới 40m kết nối vào tuyến đường số 09 có lộ giới 32m; quy hoạch một số tuyến đường nội bộ và định hướng các phương án quy hoạch tổng mặt bằng như sau:
- Quy hoạch khu đất Trường Đại học là đất nghiên cứu, đào tạo; cập nhật lại diện tích khu đất cho phù hợp với đồ án quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
- Quy hoạch 02 tuyến đường D1, D2 có lộ giới 24m để kết nối đường N1 ra đến đường số 23.
- Quy hoạch phân chia khu vực phía Đông Bắc đường N1 thành các khu đất, gồm: Đất giáo dục, đào tạo (cao đẳng, cao đẳng nghề); đất giáo dục phổ thông (tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông).
- Quy hoạch khu đất công viên, cây xanh nằm ở trung tâm khu vực quy hoạch để bổ sung thêm mảng xanh cho khu vực.
- Quy hoạch khu đất tiếp giáp với phía Tây Nam đường N1 với chức năng là đất dịch vụ phục vụ lĩnh vực giáo dục
Bảng quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh cục bộ
TT | Thành phần chức năng | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|---|
I | Đất giáo dục | 28,87 | 65,50 |
Đất nghiên cứu, đào tạo C₁ | 12,05 | ||
Đất giáo dục C₃ | 4,82 | ||
Đất giáo dục, đào tạo C₄ | 5,00 | ||
Đất giáo dục, đào tạo C₅ | 7,00 | ||
II | Đất dịch vụ | 5,45 | 12,36 |
Đất dịch vụ C₂-1 | 2,70 | ||
Đất dịch vụ C₂-2 | 2,75 | ||
III | Đất cây xanh | 2,49 | 5,65 |
III | Đất giao thông | 7,27 | 16,49 |
Tổng cộng | 44,08 | 100,00 |
Bảng thay đổi cơ cấu quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh
TT | Thành phần chức năng | Diện tích phê duyệt (ha) | Diện tích điều chỉnh (ha) | Tăng/giảm (+/−) |
---|---|---|---|---|
I | Đất giáo dục | 40,87 | 28,87 | −12,00 |
II | Đất dịch vụ | 0,00 | 5,45 | +5,45 |
II | Đất cây xanh | 0,00 | 2,49 | +2,49 |
III | Đất giao thông | 3,21 | 7,27 | +4,06 |
Tổng cộng | 44,08 | 44,08 | ±0,00 |
Bảng quy hoạch sử dụng đất toàn khu điều chỉnh
TT | Thành phần chức năng | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|---|
1 | Đất giáo dục | 30,41 | 19,69 |
Đất nghiên cứu, đào tạo C₁ (Trường Đại học) | 12,05 | ||
Đất giáo dục C₃ | 4,82 | ||
Đất giáo dục, đào tạo C₄ | 5,00 | ||
Đất giáo dục, đào tạo C₅ | 7,00 | ||
Trường Mầm non Quỳnh Anh | 0,67 | ||
Trường Tiểu học | 0,87 | ||
2 | Đất hành chính, văn hóa, y tế | 1,66 | 1,07 |
UBND phường An Xuyên | 0,52 | ||
Trạm y tế phường An Xuyên | 0,11 | ||
Trung tâm Hỗ trợ nông dân tỉnh Cà Mau | 1,00 | ||
Miếu bà | 0,03 | ||
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 11,03 | 7,14 |
Chợ khu vực | 1,66 | ||
Thương mại - dịch vụ | 3,92 | ||
Đất dịch vụ | 5,45 | ||
4 | Đất dân cư | 42,22 | 27,33 |
5 | Đất cây xanh, mặt nước | 33,27 | 21,54 |
Đất hoa viên, cây xanh | 6,22 | ||
Ốc đảo và mặt nước | 27,05 | ||
6 | Đất giao thông | 35,87 | 23,23 |
Hệ thống giao thông | 35,26 | ||
Bãi xe | 0,61 | ||
Tổng cộng | 154,46 | 100,00 |