Chi tiết mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại thành phố Huế mới nhất là bao nhiêu?
Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
Nội dung chính
Chi tiết mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại thành phố Huế mới nhất là bao nhiêu?
Căn cứ theo Điều 2 Quyết định ban hành kèm theo Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND có cụm từ bị thay thế bởi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 15/2025/NQ-HĐND quy định chi tiết mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại thành phố Huế như sau:
[1] Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu riêng lẻ.
Nộp hồ sơ tại cấp xã hoặc cấp tỉnh trong trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu riêng lẻ:
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 830.000 đồng | 1.050.000 đồng |
2 | Tài sản | 840.000 đồng | 1.130.000 đồng |
3 | Tài sản + Đất | 1.110.000 đồng | 1.510.000 đồng |
[2] Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất riêng lẻ
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 430.000 đồng | 620.000 đồng |
2 | Tài sản | 390.000 đồng | 580.000 đồng |
3 | Đất + tài sản | 540.000 đồng | 790.000 đồng |
[3] Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
3.1 Nộp hồ sơ tại cấp xã hoặc cấp tỉnh hoặc các điểm giao dịch Bưu chính công ích hoặc nộp theo hình thức trực tuyến
- Trường hợp đăng ký biến động thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận:
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 640.000 | 1.140.000 |
2 | Tài sản | 740.000 | 1.120.000 |
3 | Đất + tài sản | 950.000 | 1.460.000 |
3.2 Trường hợp đăng ký biến động không thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
- Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; chuyển nhượng dự án có sử dụng đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 980.000 |
2 | Tài sản | 540.000 | 980.000 |
3 | Đất + tài sản | 670.000 | 1.270.000 |
+ Thay đổi ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 190.000 | 210.000 |
2 | Tài sản | 210.000 | 210.000 |
3 | Đất + tài sản | 250.000 | 250.000 |
+ Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 980.000 |
2 | Tài sản | 540.000 | 980.000 |
3 | Đất + tài sản | 670.000 | 1.270.000 |
+ Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 390.000 | 950.000 |
2 | Tài sản | 490.000 | 940.000 |
3 | Đất + tài sản | 590.000 | 1.220.000 |
+ Chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 990.000 |
+ Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 980.000 |
2 | Tài sản | 540.000 | 980.000 |
3 | Đất + tài sản | 670.000 | 1.270.000 |
+ Thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 390.000 | 940.000 |
2 | Tài sản | 490.000 | 940.000 |
3 | Đất + tài sản | 600.000 | 1.210.000 |
+ Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền đối với thửa đất liền kề
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 950.000 |
+ Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 410.000 | 950.000 |
2 | Tài sản | 500.000 | 940.000 |
3 | Đất + tài sản | 620.000 | 1.220.000 |
+ Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 1.030.000 |
+ Thay đổi thời hạn sử dụng đất
STT | Nội dung | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức |
1 | Đất | 440.000 | 1.030.000 |
[4] Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức
- Đất sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng
- Đất sử dụng vào mục đích khác: 1.200.000 đồng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại thành phố Huế mới nhất.
Chi tiết mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại thành phố Huế mới nhất (Hình từ Internet)
Đối tượng miễn phí và các trường hợp miễn phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại TP Huế?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 2 Quyết định ban hành kèm theo Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND quy định về đối tượng miễn phí và các trường hợp miễn phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tại TP Huế như sau:
- Hộ nghèo, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn khi thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu.
- Trường hợp bồi thường bằng đất, giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Trường hợp người sử dụng đất hiến đất để mở rộng đường giao thông hiện trạng và đầu tư công trình công cộng khác.
- Chỉnh lý sai sót thông tin trên hồ sơ, Giấy chứng nhận do lỗi của cơ quan Nhà nước; chỉnh lý thông tin trên Giấy chứng nhận khi thay đổi thông tin đơn vị hành chính, chia tách hoặc sáp nhập địa giới hành chính.
Những hành vi nào bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai?
Căn cứ theo Điều 11 Luật Đất đai 2024 quy định về những hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai bao gồm:
[1] Lấn đất, chiếm đất, hủy hoại đất.
[2] Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước về đất đai.
[3] Vi phạm chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
[4] Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để làm trái quy định của pháp luật về quản lý đất đai.
[5] Không cung cấp thông tin hoặc cung cấp thông tin đất đai không chính xác, không đáp ứng yêu cầu về thời hạn theo quy định của pháp luật.
[6] Không ngăn chặn, không xử lý hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.
[7] Không thực hiện đúng quy định của pháp luật khi thực hiện quyền của người sử dụng đất.
[8] Sử dụng đất, thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
[9] Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
[10] Cản trở, gây khó khăn đối với việc sử dụng đất, việc thực hiện quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
[11] Phân biệt đối xử về giới trong quản lý, sử dụng đất đai.