20:42 - 28/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5502 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5503 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5504 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5505 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5506 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5507 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5508 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5509 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5510 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5511 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
5512 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5513 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5514 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5515 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5516 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5517 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5518 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5519 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5520 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5521 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5522 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5523 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5524 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5525 Huyện Thoại Sơn Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5526 Huyện Thoại Sơn Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5527 Huyện Thoại Sơn Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5528 Huyện Thoại Sơn Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5529 Huyện Thoại Sơn Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5530 Huyện Thoại Sơn Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5531 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5532 Huyện Thoại Sơn Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
5533 Huyện Thoại Sơn Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
5534 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
5535 Huyện Thoại Sơn Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
5536 Huyện Thoại Sơn Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
5537 Huyện Thoại Sơn Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5538 Huyện Thoại Sơn Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5539 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
5540 Huyện Thoại Sơn Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5541 Huyện Thoại Sơn Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5542 Huyện Thoại Sơn Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5543 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5544 Huyện Thoại Sơn Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5545 Huyện Thoại Sơn Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5546 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5547 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập Đường số 6,7 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5548 Huyện Thoại Sơn Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5549 Huyện Thoại Sơn Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2- Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu đô thị 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5550 Huyện Thoại Sơn Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Kênh F 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5551 Huyện Thoại Sơn Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5552 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5553 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông Kênh Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
5554 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh 600 - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5555 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
5556 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Dốc chợ (phía trên) - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
5557 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5558 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5559 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
5560 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đến Đường Nguyễn Văn Muôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5561 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Cầu Ba Thê 5 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5562 Huyện Thoại Sơn Đường Số 3 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Đến Kênh Ba Thê (B. Nga) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
5563 Huyện Thoại Sơn Đường Số 4 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
5564 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5565 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Muôn - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu sắt Núi nhỏ 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5566 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
5567 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5568 Huyện Thoại Sơn Lâm Thanh Hồng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Gò Cây thị 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
5569 Huyện Thoại Sơn Đường Vành đai - Thị trấn Óc Eo Gò Cây thị - Đến Nguyễn Văn Muôn 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
5570 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Lâm Thanh Hồng - Đến Cư xá giáo viên 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5571 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5572 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5573 Huyện Thoại Sơn Đường Số 7 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5574 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5575 Huyện Thoại Sơn Đường Núi Tượng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu Núi Tượng 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
5576 Huyện Thoại Sơn Đường Mẫu giáo - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản - Đến Đường Trần Thị Huệ 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
5577 Huyện Thoại Sơn Trần Thị Huệ - Thị trấn Óc Eo Chùa Khmer - ĐếnKho đạn Đến Cuối lộ bê tông 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
5578 Huyện Thoại Sơn Phạm Thị Vinh - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Phan Thanh Giản 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
5579 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
5580 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 - đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5581 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến hẻm Trại cây Minh Nhựt) 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
5582 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
5583 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
5584 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5585 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đến Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
5586 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - Đến đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
5587 Huyện Thoại Sơn Đường Làng Dân Tộc - Thị trấn Óc Eo Trần Thị Huệ - Đến Sân Tiên 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5588 Huyện Thoại Sơn Đường Gò Cây Thị - Thị trấn Óc Eo Đường Vành đai (vòng núi) - Đến Cầu Treo 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5589 Huyện Thoại Sơn Đường Sân Tiên - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Trần Thị Huệ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
5590 Huyện Thoại Sơn Đường Kênh Kiên Hảo - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Ranh Kiên Giang 120.000 72.000 48.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5591 Huyện Thoại Sơn Các kênh cấp 2 - Thị trấn Óc Eo Kênh Vành đai - kênh Kiên Hảo 66.000 39.600 30.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5592 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Óc Eo 60.000 36.000 30.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5593 Huyện Thoại Sơn Đường kênh vành đai - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba Thê 5 - cầu sắt Núi nhỏ 120.000 72.000 48.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
5594 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Hết ranh cây xăng Tân Anh 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
5595 Huyện Thoại Sơn Đường số 3 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 7 - Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5596 Huyện Thoại Sơn Đường số 4 (Chợ mới)4 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5597 Huyện Thoại Sơn Đường số 7 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 2 - Đến Đường số 5 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5598 Huyện Thoại Sơn KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
5599 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Bạo - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Bến cảng KCN 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5600 Huyện Thoại Sơn Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị