STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thoại Sơn | Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thoại Sơn | Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập | Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thoại Sơn | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thoại Sơn | Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập | Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thoại Sơn | Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thoại Sơn | Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thoại Sơn | Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập | Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thoại Sơn | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thoại Sơn | Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thoại Sơn | Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thoại Sơn | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thoại Sơn | Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập | Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập | Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thoại Sơn | Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thoại Sơn | Tản Đà - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thoại Sơn | Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Cống Vong - Cầu kênh F | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thoại Sơn | Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thoại Sơn | Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập | Các đường trong KDC | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thoại Sơn | Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thoại Sơn | Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thoại Sơn | Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập | Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thoại Sơn | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập | Hết tuyến đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập | Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thoại Sơn | Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập | Trong phạm vi khu dân cư | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thoại Sơn | Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập | Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thoại Sơn | Lê lai - Thị trấn Núi Sập | Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thoại Sơn | Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập | Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Thoại Sơn | Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Thoại Sơn | Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Thoại Sơn | Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập | Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Thoại Sơn | Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập | Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Thoại Sơn | Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập | Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Thoại Sơn | Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập | Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Thoại Sơn | Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập | Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Thoại Sơn | Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập | Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Thoại Sơn | Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập | Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Thoại Sơn | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập | Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập | Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Thoại Sơn | Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập | Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 105.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Thoại Sơn | Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập | Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 105.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập | Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 105.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Thoại Sơn | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập | Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Thoại Sơn | Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập | Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập | Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Thoại Sơn | Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập | Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập | Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Thoại Sơn | Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập | Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Thoại Sơn | Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập | Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập | Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Thoại Sơn | Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Thoại Sơn | CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập | Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Thoại Sơn | CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập | Đường số 6,7 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Thoại Sơn | Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập | Suốt đường | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Thoại Sơn | Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2 | Các đường trong khu đô thị | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh - Thị trấn Núi Sập | Võ Văn Kiệt - Kênh F | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Thoại Sơn | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong | Các đường trong khu dân cư | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Thoại Sơn | Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu | Các đường trong khu dân cư | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Thoại Sơn | Đường bê tông Kênh Cống Vong | Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Thoại Sơn | Đường cặp Kênh 600 | Suốt đường | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo | Dốc chợ (phía trên) - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo | Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Đến Dốc chợ (phía trên) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo | Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Đến Dốc chợ (phía trên) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo | Cầu Ba thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo | Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đến Đường Nguyễn Văn Muôn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo | Ranh Vọng Đông - Đến Cầu Ba Thê 5 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 3 - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Đến Kênh Ba Thê (B. Nga) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 4 - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 1 - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Văn Muôn - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu sắt Núi nhỏ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 2 - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Thoại Sơn | Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo | Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Thoại Sơn | Lâm Thanh Hồng - Thị trấn Óc Eo | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Gò Cây thị | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Thoại Sơn | Đường Vành đai - Thị trấn Óc Eo | Gò Cây thị - Đến Nguyễn Văn Muôn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Thoại Sơn | Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo | Lâm Thanh Hồng - Đến Cư xá giáo viên | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 5 - Thị trấn Óc Eo | Suốt đường | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Thoại Sơn | Đường Số 6 - Thị trấn Óc Eo | Suốt đường | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Hùng Vương - Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang, cho đoạn đường Hùng Vương - Thị Trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, được quy định trong văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực đô thị, giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định chính xác hơn.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và vị trí đắc địa gần các trung tâm hành chính và dịch vụ chính.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị quan trọng, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn, trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực, thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Hùng Vương - Thị Trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang - Huyện Thoại Sơn: Nguyễn Huệ - Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Nguyễn Huệ - Thị Trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu Cống Vong đến Lê Thánh Tôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Cống Vong đến Lê Thánh Tôn có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng, tạo sự thuận lợi cho giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm ở khu vực gần trung tâm nhưng ít đắc địa hơn.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, có thể do ở xa các trung tâm chính hoặc mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc các khu vực có ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Huệ - Thị Trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Lý Tự Trọng - Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Lý Tự Trọng - Thị Trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên đoạn đường từ Tôn Đức Thắng đến Võ Thị Sáu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tôn Đức Thắng đến Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và khu vực thương mại sầm uất.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, thường nằm gần các khu vực phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng chính hoặc khu vực trung tâm, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và mua bán.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở những khu vực phát triển chưa được chú trọng nhiều.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lý Tự Trọng - Thị Trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Tôn Đức Thắng - Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Văn Trỗi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, do vị trí đắc địa và gần các tiện ích công cộng quan trọng như trung tâm thị trấn và các cơ sở dịch vụ.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, thường là vì vị trí cách xa hơn trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá so với vị trí 2, có thể là do xa hơn các điểm quan trọng hoặc các yếu tố quy hoạch khác.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường là vì vị trí xa nhất khỏi các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Phố Chợ - Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho đoạn đường Phố Chợ thuộc Thị trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Võ Thị Sáu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Chợ có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần trung tâm và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao do vẫn gần các tiện ích và có vị trí tương đối thuận lợi.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc không gần trung tâm như các vị trí trước.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Chợ, Thị trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.