12:14 - 28/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5102 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5103 Huyện Tịnh Biên Xã Thới Sơn 15.000 - - - - Đất rừng
5104 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5105 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450m còn lạ 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5106 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5107 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450 m còn lại 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5108 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Tha La 46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5109 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5110 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5111 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5112 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5113 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5114 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m 47.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5115 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450m còn lại 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5116 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5117 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Trà Sư; kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5118 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5119 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5120 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5121 Huyện Tịnh Biên Xã Nhơn Hưng 15.000 - - - - Đất rừng
5122 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5123 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5124 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5125 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5126 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5127 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5128 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5129 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5130 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5131 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5132 Huyện Tịnh Biên Xã An Hảo 15.000 - - - - Đất rừng
5133 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5134 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5135 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5136 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5137 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5138 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5139 Huyện Tịnh Biên Xã Núi Voi 15.000 - - - - Đất rừng
5140 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5141 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5142 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5143 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5144 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5145 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5146 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5147 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5148 Huyện Tịnh Biên Xã Văn Giáo 15.000 - - - - Đất rừng
5149 Huyện Thoại Sơn Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5150 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5151 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5152 Huyện Thoại Sơn Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5153 Huyện Thoại Sơn Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
5154 Huyện Thoại Sơn Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5155 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
5156 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5157 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
5158 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
5159 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5160 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
5161 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5162 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5163 Huyện Thoại Sơn Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5164 Huyện Thoại Sơn Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5165 Huyện Thoại Sơn Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5166 Huyện Thoại Sơn Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
5167 Huyện Thoại Sơn Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5168 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5169 Huyện Thoại Sơn Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5170 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5171 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5172 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5173 Huyện Thoại Sơn Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5174 Huyện Thoại Sơn Tản Đà - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5175 Huyện Thoại Sơn Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5176 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Cầu kênh F 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5177 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5178 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5179 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5180 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5181 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5182 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5183 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5184 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5185 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5186 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5187 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
5188 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5189 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5190 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5191 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5192 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5193 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5194 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5195 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5196 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5197 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5198 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5199 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5200 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị