Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4802 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4803 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4804 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4805 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4806 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4807 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4808 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4809 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung 570.000 342.000 228.000 114.000 - Đất SX-KD đô thị
4810 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4811 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4812 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4813 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4814 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4815 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4816 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4817 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4818 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4819 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4820 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4821 Huyện Tịnh Biên Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4822 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4823 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
4824 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4825 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4826 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4827 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4828 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4829 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4830 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4831 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4832 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4833 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4834 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4835 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4836 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
4837 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
4838 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quang Khải - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
4839 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
4840 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4841 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4842 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4843 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
4844 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung 665.000 399.000 266.000 133.000 - Đất TM-DV đô thị
4845 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4846 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4847 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4848 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4849 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4850 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4851 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4852 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4853 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4854 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4855 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4856 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4857 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4858 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4859 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4860 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4861 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4862 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4863 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4864 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4865 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4866 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4867 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4868 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4869 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4870 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4871 Huyện Tịnh Biên Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4872 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4873 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4874 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4875 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4876 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4877 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4878 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4879 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4880 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4881 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4882 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
4883 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
4884 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
4885 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
4886 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
4887 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4888 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4889 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4890 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4891 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4892 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4893 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4894 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4895 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4896 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4897 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
4898 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
4899 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
4900 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Tuyến Dân Cư Xuân Biên - Đường Loại 3 - Phường Tịnh Biên

Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3, thuộc Phường Tịnh Biên, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư Xuân Biên có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường là các vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Giá trị tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3, Phường Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Đắp (Đường Tỉnh 949) - Đường Loại 3 - Phường Tịnh Biên

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Đắp (Đường Tỉnh 949), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Biên Khu dân cư Xóm Mới đến Ngã 3 Tà Lá, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đắp (Đường Tỉnh 949) có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn các vị trí tiếp theo. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đắp (Đường Tỉnh 949) - Phường Tịnh Biên. Việc nắm rõ sự chênh lệch giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - Phường Chi Lăng

Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang, cho đoạn đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948), loại đường loại 3, thuộc Phường Chi Lăng, đã được quy định trong văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, từ Ngã 3 Sư Vạn Hạnh đến Ranh Tân Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, vì vậy giá trị đất tại đây được định giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 360.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm giá dần khi di chuyển ra xa các điểm giao thông chính hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí 2, cho thấy sự ảnh hưởng của khoảng cách từ các điểm chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND phản ánh sự phân bố giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948), Phường Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ sự phân bố giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Đông Trà Sư - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Đông Trà Sư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đông Trà Sư có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn các vị trí tiếp theo. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đông Trà Sư - Phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ sự chênh lệch giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Các Đường Khu Dân Cư Tây Hưng - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 thuộc Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 thuộc Phường Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị đất cao. Có thể đây là khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1 hoặc nằm ở khu vực phát triển chậm hơn.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc ở khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2, Phường Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.