Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Huyện Tịnh Biên An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 (Hương Lộ 17 cũ) - Khu Vực 2 - Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 949 (trước đây là Hương lộ 17) - khu vực 2, xã An Cư, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, từ ranh TT. Tịnh Biên đến ranh TT hành chính xã, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư có mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ tại khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ sự thuận tiện trong giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 949 - khu vực 2, xã An Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện