00:53 - 28/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 402.000 241.200 160.800 80.400 - Đất SX-KD đô thị
4502 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 402.000 241.200 160.800 80.400 - Đất SX-KD đô thị
4503 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4504 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4505 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4506 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4507 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4508 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4509 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4510 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4511 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4512 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4513 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 90.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4514 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 108.000 64.800 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4515 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 90.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4516 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4517 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4518 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4519 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lợi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4520 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4521 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4522 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4523 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4524 Huyện Tịnh Biên Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4525 Huyện Tịnh Biên Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông Hết tuyến 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4526 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4527 Huyện Tịnh Biên Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông 70.000 42.000 - - - Đất ở nông thôn
4528 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Nông Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4529 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4530 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4531 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4532 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4533 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4534 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
4535 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4536 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
4537 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4538 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4539 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4540 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4541 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4542 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4543 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4544 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4545 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4546 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4547 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4548 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4549 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4550 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4551 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4552 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4553 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4554 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
4555 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
4556 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4557 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4558 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4559 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4560 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4561 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4562 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4563 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4564 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4565 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4566 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4567 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4568 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4569 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4570 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4571 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4572 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
4573 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
4574 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
4575 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4576 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4577 Huyện Tịnh Biên Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
4578 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4579 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4580 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
4581 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
4582 Huyện Tịnh Biên Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4583 Huyện Tịnh Biên Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường lên Núi Cấm - Hết đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4584 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Trung tâm HC xã - Tha La 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
4585 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4586 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4587 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
4588 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4589 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4590 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4591 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4592 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4593 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4594 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 670.000 402.000 - - - Đất ở nông thôn
4595 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4596 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4597 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
4598 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
4599 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4600 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn