STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4502 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4503 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 220.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4504 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4505 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4506 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4507 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4508 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4509 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4510 | Huyện Tịnh Biên | Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4511 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4512 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phú Cường đến cuối tuyến | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4513 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4514 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4515 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4516 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4517 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4518 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4519 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4520 | Huyện Tịnh Biên | Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4521 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4522 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4523 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4524 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4525 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4526 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4527 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4528 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4529 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4530 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4531 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4532 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4533 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4534 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4535 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4536 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4537 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4538 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4539 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4540 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4541 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4542 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4543 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4544 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4545 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4546 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4547 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4548 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4549 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4550 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Suốt tuyến | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4551 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4552 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4553 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4554 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4555 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4556 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4557 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4558 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4559 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4560 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4561 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Các nền tái định cư | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4562 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4563 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4564 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4565 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4566 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4567 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4568 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4569 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4570 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4571 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4572 | Huyện Tịnh Biên | Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4573 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4574 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phú Cường đến cuối tuyến | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4575 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4576 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4577 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4578 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4579 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4580 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4581 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4582 | Huyện Tịnh Biên | Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4583 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4584 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4585 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4586 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4587 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4588 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4589 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4590 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4591 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4592 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4593 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4594 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4595 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4596 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4597 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4598 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4599 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4600 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao hơn, thường là những vị trí gần các điểm giao thương chính, tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên cùng đoạn đường có mức giá 132.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đường 3/2 - Đường Loại 3
Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường 3/2, đường loại 3, phường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 3 Sư Vạn Hạnh đến cuối đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường 3/2 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại 3, thường nằm ở những điểm có giao thông thuận lợi hoặc gần các tiện ích cơ bản, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm giá đất phù hợp hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các mục đích đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3/2, phường Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1)
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Trường Phổ thông Trung học Chi Lăng đến ranh Phường Núi Voi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc điểm quan trọng trong khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích hơn hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1), Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Cua 13 - Đường Loại 3 - Phường An Phú
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Cua 13, đường loại 3, thuộc Phường An Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cua 13 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích có sẵn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc hạ tầng quan trọng.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 cũng là 100.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cua 13, Phường An Phú, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn, loại đất ở đô thị, từ Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) đến Đường tỉnh 948, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài, từ Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) đến Đường tỉnh 948, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này tương đương với vị trí 4 và thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 100.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.