Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4502 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4503 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 220.000 132.000 - - - Đất ở nông thôn
4504 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4505 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4506 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4507 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4508 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4509 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4510 Huyện Tịnh Biên Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4511 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4512 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phú Cường đến cuối tuyến 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4513 Huyện Tịnh Biên Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4514 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4515 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4516 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4517 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4518 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4519 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4520 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4521 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4522 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4523 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4524 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4525 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
4526 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4527 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4528 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4529 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4530 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4531 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4532 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4533 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4534 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ cầu 1/5 - Cầu 13 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4535 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4536 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4537 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4538 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4539 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4540 Huyện Tịnh Biên Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4541 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường 245.000 147.000 98.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4542 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) 245.000 147.000 98.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4543 Huyện Tịnh Biên Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4544 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4545 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4546 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4547 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4548 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4549 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4550 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4551 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4552 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4553 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4554 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4555 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4556 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4557 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4558 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4559 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4560 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
4561 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 270.000 162.000 108.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4562 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4563 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4564 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4565 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4566 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4567 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4568 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4569 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4570 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4571 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4572 Huyện Tịnh Biên Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4573 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4574 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phú Cường đến cuối tuyến 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4575 Huyện Tịnh Biên Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4576 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4577 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4578 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4579 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4580 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4581 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4582 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4583 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4584 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4585 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4586 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4587 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4588 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4589 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4590 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4591 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4592 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4593 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4594 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4595 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ cầu 1/5 - Cầu 13 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4596 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4597 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4598 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4599 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4600 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao hơn, thường là những vị trí gần các điểm giao thương chính, tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 132.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên cùng đoạn đường có mức giá 132.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đường 3/2 - Đường Loại 3

Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường 3/2, đường loại 3, phường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 3 Sư Vạn Hạnh đến cuối đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường 3/2 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại 3, thường nằm ở những điểm có giao thông thuận lợi hoặc gần các tiện ích cơ bản, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm giá đất phù hợp hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các mục đích đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3/2, phường Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1)

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Trường Phổ thông Trung học Chi Lăng đến ranh Phường Núi Voi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc điểm quan trọng trong khu vực.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích hơn hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1), Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Cua 13 - Đường Loại 3 - Phường An Phú

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Cua 13, đường loại 3, thuộc Phường An Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cua 13 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích có sẵn.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc hạ tầng quan trọng.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 cũng là 100.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cua 13, Phường An Phú, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn, loại đất ở đô thị, từ Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) đến Đường tỉnh 948, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài, từ Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) đến Đường tỉnh 948, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này tương đương với vị trí 4 và thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 100.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lâm Vồ Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Thới Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.