Bảng giá đất Tại Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Huyện Tịnh Biên An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực Âu Tàu - Đường Loại 2 - Phường Núi Voi

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - Phường Núi Voi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16), thường có giá trị đất cao do vị trí đắc địa và thuận tiện cho việc kinh doanh và sinh sống.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với Vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn, phản ánh mức độ thuận tiện và giá trị đất thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này xa hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2, nhưng vẫn duy trì giá trị đất tương đối tốt do vị trí vẫn khá thuận tiện.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường là vì vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Âu Tàu - Đường loại 2, Phường Núi Voi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện