STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4202 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4203 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4204 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4205 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4206 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4207 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4208 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4209 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4210 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4211 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4212 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4213 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4214 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4215 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4216 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4217 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4218 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4219 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4220 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4221 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4222 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4223 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4224 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4225 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4226 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4227 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4228 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4229 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4230 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4231 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 84.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4232 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4233 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng Ranh thị trấn Nhà Bàng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4234 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4235 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4236 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4237 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4238 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4239 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4240 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4241 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4242 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4243 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4244 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4245 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4246 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4247 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4248 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4249 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4250 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4251 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4252 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4253 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4254 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4255 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4256 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4257 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4258 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4259 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4260 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4261 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4262 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4263 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4264 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4265 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Nhà Thờ - ranh Núi Voi | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4266 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4267 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4268 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4269 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4270 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4271 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4272 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4273 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4274 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4275 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4276 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4277 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4278 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4279 | Huyện Tịnh Biên | Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4280 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4281 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4282 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4283 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4284 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4285 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4286 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4287 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4288 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4289 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4290 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4291 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4292 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4293 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4294 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4295 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4296 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4297 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4298 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4299 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4300 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đường Bàu Mướp - Khu Vực 2
Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Bàu Mướp, khu vực 2, xã Thới Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh Trung tâm hành chính xã đến Ranh Trung tâm Nhà Bàng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Bàu Mướp có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với vị trí 2 trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực, thường nằm gần các điểm trung tâm và tiện ích chính.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bàu Mướp, xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Sơn Tây 1 - Khu Vực 2 - Xã Thới Sơn
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường Hương Lộ 7 đến Đường Bàu Mướp, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu tiên về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sơn Tây 1, khu vực 2, xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Sơn Tây 2 - Khu Vực 2 - Xã Thới Sơn
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường Hương Lộ 7 đến Đường Bàu Mướp, nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự ưu tiên về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực khiến mức giá tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Mức giá tại đây phản ánh sự khác biệt về vị trí và các yếu tố tiện ích, giao thông so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sơn Tây 2, khu vực 2, xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Lâm Vồ Nối Dài - Khu Vực 2 - Xã Thới Sơn
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) đến Đường tỉnh 948, Xã Thới Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lâm Vồ nối dài có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao tại vị trí gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị đất đáng kể trong khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lâm Vồ nối dài, Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Lộ Ngang - Khu Vực 2 - Xã Thới Sơn
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Ngang có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở khu vực có nhiều tiềm năng phát triển hơn.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này cho thấy khu vực có thể ít tiềm năng phát triển hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ Ngang, Xã Thới Sơn.Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.