STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4002 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4003 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4004 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4005 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4006 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4007 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4008 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4009 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4010 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4011 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4012 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4013 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4014 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4015 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4016 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4017 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Thới Sơn | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4018 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4019 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4020 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4021 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4022 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91, N1 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4023 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên | N1 (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4024 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4025 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Kênh Vĩnh Tế | 50.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4026 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4027 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Tha la | 53.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4028 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Tha la | 53.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4029 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4030 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4031 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - Xã An Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4032 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4033 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4034 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4035 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4036 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4037 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4038 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4039 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4040 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4041 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4042 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4043 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4044 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4045 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4046 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4047 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4048 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4049 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4050 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4051 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4052 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4053 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4054 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4055 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4056 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4057 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4058 | Huyện Tịnh Biên | Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4059 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4060 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4061 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4062 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4063 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4064 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Nhà Thờ - ranh Núi Voi | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4065 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4066 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4067 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4068 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4069 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4070 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4071 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4072 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4073 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4074 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4075 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4076 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4077 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Suốt đường | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4078 | Huyện Tịnh Biên | Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4079 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4080 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4081 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4082 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4083 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4084 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4085 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4086 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4087 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4088 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4089 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4090 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4091 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4092 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4093 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4094 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4095 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4096 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4097 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4098 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4099 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4100 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phú Cường - Khu Vực 2 - Xã An Cư
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Cường có mức giá cao nhất là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn cao nhất trong đoạn đường này, thường là vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác trong đoạn đường. Vị trí này có thể cách xa các tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thương thấp hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Cường, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư có mức giá là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể do khu vực này có vị trí tốt hơn về mặt kết nối giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất thấp hơn có thể do khu vực này nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Đường tỉnh 949 (HL17) đến Ranh TT. Chi Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hương Lộ 13 có mức giá cao nhất là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với Đường tỉnh 949 (HL17), nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và thuận tiện hơn cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn khỏi các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Hương Lộ 13, Khu vực 2, Xã An Cư. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Tân Lợi
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã Tân Lợi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã Tân Lợi có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất dựa trên điều kiện phát triển và đặc điểm của khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã An Nông
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã An Nông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã An Nông có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn với đặc điểm và điều kiện phát triển cụ thể của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.