10:31 - 09/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4002 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4003 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4004 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4005 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4006 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
4007 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4008 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4009 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4010 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4011 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4012 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4013 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4014 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4015 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4016 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4017 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4018 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4019 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4020 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4021 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4022 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4023 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4024 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4025 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4026 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4027 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4028 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4029 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
4030 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4031 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4032 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4033 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
4034 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
4035 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4036 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4037 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4038 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 180.000 108.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4039 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4040 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4041 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4042 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4043 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4044 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4045 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4046 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4047 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4048 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4049 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4050 Huyện Tịnh Biên Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4051 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
4052 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4053 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4054 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4055 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4056 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ Cống K93 - Cầu Sập 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4057 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4058 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4059 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4060 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4061 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4062 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4063 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4064 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4065 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4066 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4067 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4068 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4069 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4070 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4071 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4072 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4073 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4074 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4075 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4076 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4077 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4078 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4079 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4080 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4081 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4082 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4083 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4084 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4085 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4086 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4087 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4088 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4089 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4090 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4091 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4092 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4093 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4094 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4095 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4096 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4097 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4098 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4099 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 315.000 189.000 126.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4100 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị