Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4002 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4003 Huyện Tịnh Biên Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4004 Huyện Tịnh Biên Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4005 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4006 Huyện Tịnh Biên Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4007 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4008 Huyện Tịnh Biên Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư Hương lộ 6 - Hương lộ 13 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4009 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4010 Huyện Tịnh Biên Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4011 Huyện Tịnh Biên Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông Hết tuyến 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4012 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4013 Huyện Tịnh Biên Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4014 Huyện Tịnh Biên Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Toàn tuyến 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4015 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lợi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4016 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Nông Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4017 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4018 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4019 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4020 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4021 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
4022 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91, N1 - Thị trấn Tịnh Biên Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4023 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên N1 (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4024 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4025 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Kênh Vĩnh Tế 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4026 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
4027 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4028 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4029 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4030 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4031 Huyện Tịnh Biên Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - Xã An Phú 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4032 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4033 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lập Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4034 Huyện Tịnh Biên Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4035 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4036 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4037 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4038 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4039 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4040 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4041 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4042 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4043 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4044 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4045 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4046 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4047 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4048 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4049 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4050 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4051 Huyện Tịnh Biên Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Hương lộ 6 - Hết đường 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4052 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4053 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4054 Huyện Tịnh Biên Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4055 Huyện Tịnh Biên Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4056 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4057 Huyện Tịnh Biên Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4058 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4059 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4060 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4061 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4062 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4063 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4064 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Nhà Thờ - ranh Núi Voi 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4065 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4066 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4067 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4068 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4069 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4070 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4071 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4072 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4073 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4074 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4075 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4076 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4077 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4078 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4079 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4080 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4081 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4082 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4083 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4084 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4085 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4086 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4087 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4088 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4089 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4090 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4091 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4092 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4093 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4094 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4095 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4096 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4097 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4098 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
4099 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh xã Đội - Ranh An Cư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4100 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phú Cường - Khu Vực 2 - Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Cường có mức giá cao nhất là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn cao nhất trong đoạn đường này, thường là vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác trong đoạn đường. Vị trí này có thể cách xa các tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thương thấp hơn so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Cường, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư có mức giá là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể do khu vực này có vị trí tốt hơn về mặt kết nối giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất thấp hơn có thể do khu vực này nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại đoạn đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Đường tỉnh 949 (HL17) đến Ranh TT. Chi Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Hương Lộ 13 có mức giá cao nhất là 49.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với Đường tỉnh 949 (HL17), nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và thuận tiện hơn cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn khỏi các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Hương Lộ 13, Khu vực 2, Xã An Cư. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Tân Lợi

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã Tân Lợi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã Tân Lợi có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất dựa trên điều kiện phát triển và đặc điểm của khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã An Nông

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã An Nông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã An Nông có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn với đặc điểm và điều kiện phát triển cụ thể của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.