03:00 - 09/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3802 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3803 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3804 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3805 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3806 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3807 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3808 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3809 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3810 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3811 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3812 Huyện Tịnh Biên Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3813 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3814 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3815 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3816 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3817 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3818 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ Cống K93 - Cầu Sập 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3819 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3820 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3821 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3822 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3823 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3824 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3825 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3826 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3827 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3828 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3829 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3830 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3831 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3832 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3833 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3834 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3835 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3836 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3837 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3838 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3839 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3840 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3841 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3842 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3843 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3844 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3845 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3846 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3847 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3848 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3849 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3850 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3851 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3852 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3853 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3854 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3855 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3856 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3857 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3858 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3859 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3860 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3861 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 450.000 270.000 180.000 100.000 - Đất ở đô thị
3862 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3863 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3864 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3865 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3866 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3867 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3868 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3869 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3870 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Phum Cây Dầu - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3871 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3872 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3873 Huyện Tịnh Biên Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3874 Huyện Tịnh Biên Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3875 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3876 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phú Cường đến cuối tuyến 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3877 Huyện Tịnh Biên Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3878 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3879 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ (2 dãy phố) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3880 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3881 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3882 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3883 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3884 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3885 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3886 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3887 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
3888 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư - UBND phường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3889 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3890 Huyện Tịnh Biên Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3891 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3892 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3893 Huyện Tịnh Biên Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3894 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3895 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3896 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3897 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3898 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3899 Huyện Tịnh Biên Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3900 Huyện Tịnh Biên Đường Lình Quỳnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị