Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Tri Tôn Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3802 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3803 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên 15.000 - - - - Đất rừng
3804 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng 15.000 - - - - Đất rừng
3805 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng 15.000 - - - - Đất rừng
3806 Huyện Tịnh Biên Xã Vĩnh Trung 15.000 - - - - Đất rừng
3807 Huyện Tịnh Biên Xã An Phú 15.000 - - - - Đất rừng
3808 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
3809 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
3810 Huyện Tịnh Biên Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất rừng
3811 Huyện Tịnh Biên Xã An Nông 15.000 - - - - Đất rừng
3812 Huyện Tịnh Biên Xã Thới Sơn 15.000 - - - - Đất rừng
3813 Huyện Tịnh Biên Xã Nhơn Hưng 15.000 - - - - Đất rừng
3814 Huyện Tịnh Biên Xã An Hảo 15.000 - - - - Đất rừng
3815 Huyện Tịnh Biên Xã Núi Voi 15.000 - - - - Đất rừng
3816 Huyện Tịnh Biên Xã Văn Giáo 15.000 - - - - Đất rừng
3817 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3818 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3819 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3820 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3821 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3822 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3823 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3824 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3825 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3826 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3827 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3828 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3829 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3830 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3831 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3832 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Cư Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3833 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lợi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3834 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Nông Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3835 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3836 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3837 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3838 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3839 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3840 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3841 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3842 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3843 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3844 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3845 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3846 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3847 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3848 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3849 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3850 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3851 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3852 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3853 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3854 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3855 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3856 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha La 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3857 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3858 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3859 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3860 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3861 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3862 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3863 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3864 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3865 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3866 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3867 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3868 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3869 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3870 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3871 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3872 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3873 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Cư Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3874 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lợi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3875 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Nông Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3876 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3877 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3878 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3879 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3880 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3881 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3882 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Nhà Bàng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3883 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Hương lộ 9 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3884 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ) 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3885 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường cua 13 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3886 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3887 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
3888 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3889 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3890 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3891 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3892 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3893 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3894 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3895 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3896 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3897 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3898 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3899 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3900 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Ngô Tự Lợi - Đường Loại 1 - Thị trấn Ba Chúc

Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Ngô Tự Lợi - Đường Loại 1 - Thị trấn Ba Chúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Tự Lợi - Đường Loại 1 - Thị trấn Ba Chúc có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa gần ngã 3 nhà bia tưởng niệm, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn một chút đến các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, nằm ở khoảng giữa của đoạn đường từ ngã 3 nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu, phản ánh sự phân bố giá trị đồng đều hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Tự Lợi - Đường Loại 1 - Thị trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn

Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường loại 1, thị trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Điện Biên Phủ đến Hùng Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao, có thể do ít gần các tiện ích hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã Vĩnh Trung

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đất rừng tại Xã Vĩnh Trung đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất rừng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất rừng tại Xã Vĩnh Trung có mức giá là 15.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất rừng tại vị trí này là cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá cao có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện địa lý thuận lợi, khả năng khai thác tài nguyên hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng tại Xã Vĩnh Trung, Huyện Tịnh Biên. Nắm vững mức giá tại các vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã An Phú

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đất rừng tại Xã An Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất rừng tại khu vực này.

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất rừng tại Xã An Phú có mức giá là 15.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có giá trị cao hơn trong đất rừng, có thể do yếu tố về vị trí hoặc tiềm năng phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rừng tại vị trí này.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng tại Xã An Phú, Huyện Tịnh Biên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã An Cư

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho xã An Cư, loại đất rừng, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất rừng và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã An Cư có mức giá là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng cao nhất trong xã, phản ánh các yếu tố như chất lượng đất, vị trí địa lý và tiềm năng phát triển. Mức giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng tại xã An Cư, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.