21:55 - 08/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3702 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Bờ bắc kênh Vĩnh Tế 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3703 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3704 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Quốc lộ: 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3705 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3706 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3707 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Bờ bắc kênh Vĩnh Tế 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3708 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3709 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Quốc lộ: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3710 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3711 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3712 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3713 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3714 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3715 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3716 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3717 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3718 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3719 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3720 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3721 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3722 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3723 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3724 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3725 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3726 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3727 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3728 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3729 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3730 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3731 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3732 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3733 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3734 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3735 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3736 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3737 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3738 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3739 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3740 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3741 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3742 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3743 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3744 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3745 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3746 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3747 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3748 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3749 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3750 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3751 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3752 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3753 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3754 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3755 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3756 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3757 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3758 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3759 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3760 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3761 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3762 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3763 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3764 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3765 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3766 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3767 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3768 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3769 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3770 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3771 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3772 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3773 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3774 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3775 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3776 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3777 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3778 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3779 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3780 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3781 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3782 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3783 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3784 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3785 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3786 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3787 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3788 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3789 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3790 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3791 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3792 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3793 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3794 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3795 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3796 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3797 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3798 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3799 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3800 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất